Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương Vi khuẩn, nấm, địa y Sinh học 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG VI KHUẨN, </b>



<b>NẤM, ĐỊA Y SINH HỌC 6 CÓ ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1. Vi khuẩn có đặc điểm nào sau đây ? </b>


A. Có cấu tạo đơn bào, sống độc lập hoặc thành cặp, nhóm
B. Kích thước rất nhỏ bé, chưa có nhân hồn chỉnh


<b>C. Tất cả các phương án đưa ra </b>


D. Có hình thái đa dạng: hình que, hình cầu, hình dấu phẩy,…
<b>Câu 2. Vi khuẩn nào dưới đây có khả năng tự dưỡng ? </b>
A. Vi khuẩn lactic


<b>B. Vi khuẩn lam </b>
C. Vi khuẩn than


D. Vi khuẩn thương hàn


<b>Câu 3. Ở vi khuẩn tồn tại bao nhiêu phương thức dinh dưỡng chủ yếu ? </b>
A. 4 B. 3


<b>C. 1 D. 2 </b>


<b>Câu 4. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo hình thức nào ? </b>
<b>A. Phân đơi </b>


B. Nảy chồi


C. Tạo thành bào tử


D. Tiếp hợp


<b>Câu 5. Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống </b>
A. cộng sinh. B. hoại sinh.


<b>C. kí sinh. </b> D. tự dưỡng.


<b>Câu 6. Giữa vi khuẩn cố định đạm và cây họ Đậu đã hình thành nên mối quan hệ nào dưới </b>
<b>đây ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Câu 7. Người ta đã “lợi dụng” hoạt động của vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn nào dưới đây </b>
<b>? </b>


A. Bánh gai B. Giả cầy
C. Giò lụa <b>D. Sữa chua </b>


<b>Câu 8. Để bảo quản thực phẩm trước sự tấn công của vi khuẩn hoại sinh, chúng ta có thể </b>
<b>áp dụng phương pháp nào sau đây ? </b>


<b>A. Tất cả các phương án đưa ra </b>
B. Sấy khô


C. Ướp muối
D. Ướp lạnh


<b>Câu 9. Khi nói về virut, nhận định nào dưới đây là khơng chính xác ? </b>
A. Có lối sống kí sinh


B. Kích thước nhỏ hơn vi khuẩn


<b>C. Có cấu tạo tế bào </b>


D. Có hình thái và cấu trúc đa dạng: dạng khối, dạng que, dạng nòng nọc…


<b>Câu 10. Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng nào ở vi khuẩn ? </b>
A. Cộng sinh <b>B. Hoại sinh </b>


C. Hội sinh D. Kí sinh


<b>Câu 11. Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức </b>
A. kí sinh. B. tự dưỡng.


C. cộng sinh. <b>D. hoại sinh. </b>


<b>Câu 12. Khi nói về mốc trắng, nhận định nào dưới đây là không chính xác ? </b>
A. Thường tìm thấy trong cơm để lâu ngày, ruột bánh mì để thiu


<b>B. Tồn tại vách ngăn giữa các tế bào trong sợi nấm </b>
C. Sinh sản bằng bào tử


D. Không chứa diệp lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>C. mốc tương. D. mốc xanh. </b>


<b>Câu 14. Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm mũ ? </b>
A. Nấm hương


B. Nấm mỡ
C. Nấm rơm



<b>D. Tất cả các phương án đưa ra </b>


<b>Câu 15. Nhiệt độ thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm là </b>
<b>A. 25oC - 30oC </b>


B. 15oC - 20oC
C. 35oC - 40oC
D. 30oC - 35oC


<b>Câu 16. Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ? </b>
A. Nấm than <b>B. Nấm sò </b>


C. Nấm men D. Nấm von


<b>Câu 17. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ? </b>
A. Tay chân miệng


B. Á sừng
C. Bạch tạng
<b>D. Lang ben </b>


<b>Câu 18. Loại nấm nào dưới đây thường gây hại trên cây ngô ? </b>
A. Nấm thông B. Nấm von


<b>C. Nấm than </b> D. Nấm lim


<b>Câu 19. Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây ? </b>
A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ



B. Thường sống quanh các gốc cây
<b>C. Có màu sắc rất sặc sỡ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 20. Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào ? </b>


A. Sinh sản bằng hạt


B. Sinh sản bằng cách nảy chồi
C. Sinh sản bằng cách phân đôi
<b>D. Sinh sản bằng bào tử </b>


<i><b>Câu 21. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Địa y được tạo thành nhờ </b></i>
<i>mối quan hệ … giữa nấm và tảo hoặc nấm và vi khuẩn lam. </i>


A. kí sinh B. hội sinh
<b>C. cộng sinh </b> D. hoại sinh


<b>Câu 22.Trong địa y, các sợi nấm có vai trị gì ? </b>
A. Tất cả các phương án đưa ra


B. Tiết chất độc xua đuổi kẻ thù
C. Tổng hợp chất hữu cơ


<b>D. Hút nước và muối khống </b>


<b>Câu 23. Địa y thường được tìm thấy ở </b>
A. các đầm lầy.


B. mặt đất.



C. mặt dưới của lá cây.
<b>D. thân cây gỗ. </b>


<b>Câu 24. Vì sao nói địa y có vai trị tiên phong mở đường ? </b>


<b>A. Vì chúng phân hủy đá thành đất và khi chết đi tạo thành một lớp mùn làm thức ăn cho </b>
<b>các thực vật khác đến sau. </b>


B. Vì chúng có mặt ở mọi nơi trên Trái Đất và là nguồn thức ăn của hầu hết các lồi động vật.
C. Vì chúng là dạng sống duy nhất có khả năng hấp thụ năng lượng bức xạ mặt trời, khởi đầu cho
mọi quan hệ dinh dưỡng khác.


D. Tất cả các phương án đưa ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
B. Phẩm nhuộm


C. Nước hoa


<b>D. Tất cả các phương án đưa ra </b>


<b>Câu 26. Thành phần nào dưới đây khơng thể có trong cấu tạo của địa y ? </b>
A. Nấm


<b>B. Rêu </b>


C. Vi khuẩn lam
D. Tảo



<b>Câu 27. Địa y có thể có hình dạng nào dưới đây ? </b>
A. Dạng búi sợi


B. Hình cành cây
C. Dạng vảy


<b>D. Tất cả các phương án đưa ra </b>


<b>Câu 28. Thành phần nào dưới đây ln có mặt trong cấu tạo của bất kỳ loại địa y nào ? </b>
A. Tảo <b>B. Nấm </b>


C. Vi khuẩn D. Rêu


<b>Câu 29. Chức năng quang hợp của địa y được thực hiện nhờ thành phần nào ? </b>
A. Cả nấm và vi khuẩn lam


B. Nấm hoặc vi khuẩn lam
<b>C. Tảo hoặc vi khuẩn lam </b>
D. Cả nấm và tảo


<b>Câu 30. Khi nói về địa y, phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>
<b>A. Sống được ở những nơi khô cằn </b>


B. Phân bố ở cả trong nước, trên mặt đất và trong khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>



danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>



<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×