Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

vien dinh duong yena

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.24 KB, 15 trang )

CHẾ ĐỘ ĂN CHO TRẺ BỊ TIÊU CHẢY
I. Định nghĩa tiêu chảy:
1. Tiêu chảy cấp: là tiêu chảy phân lỏng, toé
nước trên 3 lần/1 ngày và kéo dài dưới 14
ngày.
2. Tiêu chảy kéo dài: là bệnh tiêu chảy khởi đầu
cấp tính kéo dài từ 14 ngày trở lên.
3. Hội chứng lỵ: xác định trong phân có nhầy,
máu mũi.


II. Triệu chứng lâm sàng:
1. Triệu chứng tiêu hoá :
-

Tiêu chảy, phân lỏng, nhiều nước, có thể có
nhầy máu
Nơn: làm trẻ mệt và làm tình trạng mất
nước tăng
Biếng ăn


2. Triệu chứng mất nước
Đánh giá tình trạng mất nước theo WHO.


III. Hậu quả của tiêu chảy.
- Mất nước và rối loạn điện giải: là hậu

quả trầm trọng có thể dẫn đến tử vong .
- Bị suy dinh dưỡng do giảm khả năng hấp



thu của ruột và do trẻ chán ăn, kiêng
khem .


IV. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
1. Chế độ ăn trong tiêu chảy cấp
a. Nguyên tắc:
- Tăng cường nước: 130-150ml/kg/ngày
- Độ năng lượng thấp trong những ngày đầu, tăng dần và đạt tới nhu
cầu sau 7 ngày: 100 kcalo /kg /ngày.
-Lipit: Đảm bảo nhu cầu và dùng d ầu thực vật
-Gluxit: Giảm tỉ lệ chất xơ, giảm lượng đường đơn đặc biệt là
đường lactose trong những ngày đầu, giảm áp lực thẩm thấu.
-Sử dụng thực phẩm dầu muối khoáng đặc biệt nhiều K như
chuối. Thực phẩm giầu vitamin nhất là vitamin A, thực phẩm
giàu kẽm như thịt gà.


b. Cách cho ăn
Duy trì ăn sữa mẹ
Chế độ ăn mềm, nhuyễn dễ tiêu, chia nhỏ nhiều

bữa (nấu cháo hoặc bột lỗng hơn bình thường
có thể lỗng gấp.
Đơi đối với trẻ ăn sữa công thức cho trẻ sử dụng

sữa không đường lactose. Nếu trẻ khó ăn sữa
khơng đường lactose cho trẻ ăn sữa pha loãng
50%.

Khi bệnh khỏi: Tăng thêm cho trẻ 1 bữa nữa so

với bình thường trong 2 tuần để đảm bảo tăng
cân


2. Tiêu chảy kéo dài
a. Mục tiêu của điều trị:
- Bù nước điện giải.
- Điều trị nguyên nhân.
- Giúp đường ruột tái tạo lại , giúp trẻ tăng trưởng .
*Mục tiêu chế độ ăn của trẻ điều trị tiêu chảy kéo dài
nhằm:
- Giúp các nhung mao ruột được phục hồi chức năng nhanh
- Giảm bớt số lần tiêu chảy do đó giảm bớt sự mất nước và
rối loạn điện giải
- Cải thiện tình trạng dinh dưỡng của trẻ


b. Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn:
- Giảm tạm thời lượng sữa động vật, giảm lượng

đường lactose và surcrose trong khẩu phần ăn.
- Cung cấp đủ năng lượng, dầu thực vật, vitamin

nhất là các yếu tố vi lượng như kẽm.
+ Tránh ăn thức ăn và nước uống làm tăng
tiêu chảy (nhiều chất xơ, đậm độ đường cao)
+ Trong giai đoạn hồi phục cần tăng cường
các chất dinh dưỡng



c. Cách nuôi trẻ
*Nuôi dưỡng đường miệng:
+ Protein: trong giai đoạn đầu thấp chỉ đạt 9% tổng năng lượng
trong cả ngày tốt nhất sử dụng các sản phẩm mà protein được
thuỷ phân thành các chuỗi peptit để dễ hấp thụ.
- Nếu trẻ vẫn tiêu chảy thay bằng sữa đầu nành, sữa chua.
+ Gluxit: Giảm nồng độ lactose bằng cách pha loãng sữa với nước
cháo loảng với nồng độ 50% hoặc sử dụng các sữa khơng có
đường lactose.
Khơng sử dụng các dung dịch nước đường hoặc nước hoa quả công
nghiệp.
+ Lipit: đảm bảo đủ nhu cầu, sử dụng dầu thực vật.
+ Vitamin và các yếu tố vi lượng: đủ nhu cầu
- Sử dụng thực phẩm giầu kali như chuối
- Thực phẩm giầu kẽm như thịt gà
+ Năng lượng: tăng dần từ 73 sau đó đến 100 và 150kcalo/kg/ngày.
Khi trẻ đến tuổi ăn bột: Các thực phẩm cần được ninh nhừ và nghiền
nhỏ


Công thức được nghiên cứu điều trị tiêu chảy kéo dài
thành công tại Việt Nam

Thành phần

Gạo, sữa
đậu nành,
Công thức A

dầu,
đường
Công thức B

Gạo, thịt
gà, đường
glucoze

và dầu

Đậm độ năng
lượng
Kcalo/100ml

Protein
g/100ml

Lactose

65

11,7

2,54

85

14,1

0



C«ng thøc A


Ni đường tĩnh mạch
*Nếu trẻ tiêu chảy nhiều khó khống chế tình
trạng mất nước cần ni dưỡng tĩnh mạch
hồn tồn:
- Nếu nuôi trong giai đoạn ngắn (2-3 ngày, năng
lượng cung cấp chỉ cần đạt 50% nhu cầu).
-Nếu TPN kéo dài cần đạt đến nhu cầu theo tuổi
của trẻ.
-Sau đó cho trẻ ăn tăng dần cả về số lượng và
chất lượng thức ăn


Các thức ăn giàu kẽm: các loại thịt, hải sản,..

Thức
ăn

Zn

Thịt
cóc

Thị
t
ếch


Nhộn
g tằm

Thịt


Thịt
bị

Sị
biển

9,75

8,0
0

8,34

3,56

13,5
0

9,70

Lịng
đỏ
Foma

Tơm
trứn
t
g
3,0

4,0

2,1


Các thức ăn giàu vitamin A,...
Tên thực phẩm
Gấc

Beta – caroten
(tương đương mcg)
52520

Rau ngót

6650

Ớt vàng to

5790

Rau húng

5550


Tía tơ

5520

Rau dền cơm

5300

Cà rốt

5040

Cần tây

5000

Rau đay

4560

Rau kinh giới

4360

Dưa hấu

4200

Rau dền đỏ


4080


Xin chân thành cảm ơn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×