Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 7 </b>
<b>NĂM HỌC: 2016-2017 </b>


<b>A. LÝ THUYẾT </b>


<b>PHẦN 2: LÂM NGHIỆP </b>


<b>Câu 1: Nêu vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng? </b>
- <i>Vai trị của rừng: </i>


+ Làm sạch mơi trường khơng khí: hấp thụ các loại khí độc hại, bụi trong khơng khí.
+ Phịng hộ: Phịng gió bão, hạn chế lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cải tạo đất.


+ Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống sản xuất, xuất khẩu.


+ Nơi nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hoá khác như tồn tại hệ sinh thái.
- <i>Nhiệm vụ trồng rừng: </i>


+ Trồng rừng để thường xuyên phủ xanh đất lâm nghiệp, trong đó có:
+ Trồng rừng sản xuất: lấy nguyên liệu phục vụ cho đời sống và xuất khẩu
+ Trồng rừng phòng hộ: phòng hộ đầu nguồn, trồng rừng ven biển,...


+ Trồng rừng đặc dụng: vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên và môi trường rừng để nghiên cứu khoa
học, văn hóa, lịch sử và du lịch


<b>Câu 2: Em hãy cho biết hậu quả của việc phá rừng? Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ rừng? </b>
- <i>Hậu quả của việc phá rừng: </i>


+ Làm tăng diện tích đất trống, đồi trọc, diện tích đất bị xói mịn và làm giảm độ phì nhiêu của đất, tăng
quá trình sạc lở đất.



+ Thường xuyên xảy ra lũ lụt, hạn hán.


+ Làm khí hậu biến đổi, gây ơ nhiễm môi trường.


+ Làm mất cân bằng sinh thái, suy giảm sự đa dạng của động thực vật.
- <i>Nhiệm vụ của học sinh: </i>


Gợi ý trả lời:


+ Trồng cây xanh ở những khu đất trống có diện tích rộng để gây rừng.
+ Khơng chặt phá, đốt rừng vì lợi ích cá nhân.


+ Truyên truyền cho mọi người hiểu vai trò của rừng và hậu quả của việc phá rừng bừa bãi.
<b>PHẦN 3: CHĂN NI </b>


<b>Câu 3: Hãy trình bày mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật ni? Có những phương pháp chế </b>
<b>biến và dự trữ thức ăn nào? </b>


- <i>Mục đích: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Dự trữ thức ăn: Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và ln có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
- <i>Phương pháp: </i>


+ Chế biến:


+ Phương pháp vật lý: cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lý nhiệt (rang, hấp, luộc,...)
+ Phương pháp hóa học: đường hóa tính bột, kiềm hóa rơm rạ,...


+ Phương pháp vi sinh vật: ủ men
+ Tạo thức ăn hỗn hợp.



- <i>Dự trữ: </i>


+ Làm khô: cỏ, rơm và các loại củ, hạt,...
+ Ủ xanh các loại rau cỏ tươi xanh.


<b>Câu 4: Kể tên một số phươmg pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit và thức ăn thô xanh mà </b>
<b>em biết? </b>


- <i>Phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein : </i>


+ Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước mặn và nước ngọt
+ Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm
+ Trồng xen và tăng vụ để có nhiều cây và hạt họ đậu.


- <i>Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh: </i>
+ Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn
+ Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh
+ Tận dụng sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân ngô, lạc, đỗ
<b>Câu 5: Vai trị của chuồng ni? Thế nào là chuồng ni hợp vệ sinh? </b>
- <i>Vai trị của chuồng ni: </i>


+ Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho
vật ni.


+ Giúp vật ni hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh (vi trùng, ký sinh trùng gây bệnh).
+ Giúp thực hiện qui trình chăn nuôi khoa học.


+ Giúp quản lý tốt đàn vật ni, thu được chất thải làm phân bón, làm khí gas, tránh gây ơ nhiễm mơi
trường.



+ Góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.
- <i>Tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh: </i>


+ Nhiệt độ thích hợp. ( Ấm về mùa đơng,thống mát về mùa hè.)
+ Độ ẩm trong chuồng 60% - 75%.


+ Độ thơng thống: tốt, khơng có gió lùa.
+ Độ chiếu sáng phù hợp với từng loại vật nuôi.


+ Lượng khí độc ( amoniac, hydrosunphua) trong chuồng ít nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bắc? </b>


- Khi làm chuồng phải có cửa hướng về phía Nam hoặc Đơng Nam để tận dụng ánh sáng ban mai và gió
hướng Nam mát mẻ, nếu làm cửa hướng về phía Bắc sẽ không tận dụng được ánh sáng mặt trời chiếu vào
hợp lí, mùa đơng có gió mùa đơng bắc lùa mạnh gây nguy hiểm cho sức khỏe vật nuôi.


<b>Câu 7: Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi ? Giải thích câu “Phịng bệnh hơn chữa bệnh” </b>
- <i>Nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi: </i>


+ Yếu tố bên trong là : yếu tố di truyền
+ Yếu tố bên ngoài là :


 Cơ học ( chấn thương )
 Lí học ( nhiệt độ cao )
 Hóa học ( ngộ độc )


 Sinh học : kí sinh trùng; vi sinh vật
- <i>Giải thích câu “phòng bệnh hơn chữa bệnh” </i>



+ Nếu con vật đã bị bệnh sẽ tốn tiền thuốc chữa, con vật sút cân, giảm sức khỏe có thể bị chết nếu chữa
khơng khỏi bệnh. Nếu phịng bệnh tốt con vật không bị ốm, sẽ không phải tốn tiền, công sức để chữa
bệnh. Vậy phịng bệnh có lợi hơn.


<b>Câu 8: Phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh thông thường. Lấy ví dụ: </b>


Bệnh truyền nhiễm Bệnh thơng thường


- Do vi sinh vật ( vi rút, vi khuẩn,…) gây
ra


- Lây lan nhanh thành dịch.


- Gây tổn thất lớn : làm chết nhiều vật
nuôi, lây truyền bệnh cho người,…
- VD: bệnh cúm gà , dịch tả lợn , heo tai


xanh, lở mồm long móng ...


- Không phải do vi sinh vật gây ra.
- Khơng lây lan nhanh, khơng thành dịch.
- Ít tổn thất, vật ni ít khi bị chết.


- VD: bị ngộ độc thức ăn, bị giun sán, chấy
rận,…


<b>Câu 9: Cho biết tác dụng của vắc xin, những điểm cần chú ý khi sử dụng vắc xin. </b>
- <i>Tác dụng của vắc xin: </i>



+ Khi đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể phản ứng lại bằng cách sinh ra kháng thể chống
lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng, khi mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật ni có khả năng
tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật ni đã có khả năng kháng bệnh.


- <i>Lưu ý khi sử dụng: </i>


+ Vắc xin phịng bệnh cho vật ni khỏe (chưa nhiễm bệnh, nếu tiêm vắc xin cho vật nuôi đang ủ bệnh
thì vật ni sẽ phát bệnh nhanh hơn. Hiệu lực của vắc xin phụ thuộc vào sức khỏe vật nuôi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Đã pha phải dùng ngay. Sau khi dùng vắc xin còn thừa phải xử lí theo đúng quy định.
+ Thời gian tạo miễn dịch sau khi tiêm từ 2-3 tuần


+ Sau khi tiêm phải theo dõi vật nuôi 2-3 giờ tiếp theo. Nếu thấy vật nuôi phản ứng thuốc phải dùng
thuốc chống dị ứng.


<b>PHẦN 4: THỦY SẢN </b>


<b>Câu 10: Ni thủy sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? Cho ví dụ? </b>
- Cung cấp thực phẩm cho xã hội (tôm, cua, cá, ốc,...)


- Cung cấp thức ăn cho gia súc, gia cầm (cua, ốc, trai, bột cá, bột tôm,....)


- Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và công nghiệp chế biến. (tôm đông lạnh, cá ba sa xuất khẩu, cung cấp
nguyên liệu để sản xuất các loại thức ăn đóng hộp,...)


- Làm sạch môi trường nước. (cá ăn các loại ấu trùng, rong rêu trong nước)


<b>Câu 11: Nước nuôi thủy sản có những màu nào? Vì sao chúng có những màu khác nhau như vậy? </b>
- <i>Nước nuôi thủy sản có các màu: </i>



+ Màu nõn chuối hoặc vàng lục: nước này chứa nhiều thức ăn dễ tiêu
+ Màu tro đục, xanh đồng: vùng nước nghèo thức ăn tự nhiên


+ Màu đen, mùi thối: nước có chứa nhiều khí độc
- <i>Nước ni thủy sản có nhiều màu khác nhau là do: </i>


+ Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng
+ Có các chất mùn hịa tan


+ Trong nước có nhiều sinh vật phù du


<b>Câu 12: So sánh sự khác nhau của thức ăn tự nhiên và nhân tạo? </b>


- Thức ăn tự nhiên: Có sẵn trong nước gồm có: vi khuẩn, thực vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy
và mùn bã hữu cơ.


- Thức ăn nhân tạo: Do con người cung cấp trực tiếp.Có 3 loại: Thức ăn tinh, thức ăn thô, thức ăn hỗn hợp.
<b>B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP </b>


<i>Khoanh trịn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng. </i>
<b>Câu 1. Khai thác rừng có các loại sau: </b>


A. Khai thác trắng và khai thác dần
B. Khai thác dần và khai thác chọn


<b>C. Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn </b>
D. Khai thác chọn và khai thác toàn bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Gà Tam Hồng <b>B. Gà có thể hình dài </b>



C. Gà Ri D. Gà có thể hình ngắn, chân dài


<b>Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? </b>
A. Không đồng đều B. Theo giai đoạn


<b>C. Theo thời vụ gieo trồng </b> D. Theo chu kì


<b>Câu 4. Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải: </b>


A. Chọn cây còn non để chặt B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng
C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm <b>D. Phục hồi rừng sau khi khai thác </b>
<b>Câu 5. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là: </b>


A. Khai thác rừng phòng hộ
B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc
C. Khai thác trắng sau đó trồng lại


<b>D. Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp </b>
<b>Câu 6. Mục đích của nhân giống thuần chủng là: </b>


<b>A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có </b> B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực


C. Tạo ra giống mới D. Tạo ra được nhiều cá thể cái
<b>Câu 7. Vai trị của giống vật ni trong chăn ni là: </b>


A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất


<b>B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi </b>
C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước



D. Cung cấp sức kéo và phân bón
<b>Câu 8. Sự phát dục của vật nuôi là: </b>


A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể
B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá


<b>C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể </b>
D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể


<b>Câu 9. Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải: </b>
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời </b>
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch


<b>Câu 10. Thức ăn vật ni gồm có: </b>


<b>A. Nước và chất khô </b> B. Vitamin, lipit và chất khống


C. Prơtêin, lipit, gluxit D. Gluxit, vitamin, lipit, prôtêin


<b>Câu 11. Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%. </b>
A. Rơm, lúa B. Khoai lang củ C. Rau muống <b>D. Bột cá </b>


<b>Câu 12. Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào? </b>
A. Thức ăn giàu tinh bột B. Thức ăn hạt


<b>C. Thức ăn thô xanh </b> D. Thức ăn nhiều sơ


<b>Câu 13. Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu </b>



A. Nước, protein B. Vitamin, gluxit


<b>C. Nước, vitamin </b> D. Glixerin và axit béo


<b>Câu 14. Khoảng nhiệt độ cho tôm sinh trưởng và phát triển tốt nhất là: </b>


A. 20-25 0<sub>C </sub> <sub>B. 20-30 </sub>0<sub>C </sub> <b><sub>C. 25-35 </sub>0<sub>C </sub></b> <sub>D. 30-35 </sub>0<sub>C </sub>


<b>Câu 15. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn </b>
<b>giàu protein. </b>


A. Nuôi giun đất <b>B. Nhập khẩu ngô, bột </b>
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu
<b>Câu 16. Kiềm hóa với thức ăn có nhiều: </b>


A. Protein <b>B. Xơ </b> C. Gluxit D. Lipit


<b>Câu 17. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là: </b>


A. >14% B.>30% <b>C. >50% </b> D. <50%


<b>Câu 18. Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi: </b>


A. Khỏe mạnh B. Đang ủ bệnh
C. Chưa mang mầm bệnh D. Cả ý A và C
<b>Câu 19. Bò bị say nắng là do nguyên nhân: </b>


A. Cơ học <b>B. Lí học </b> C. Hóa học D. Sinh học



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Đông Bắc <b>B. Đông Nam </b> C. Bắc D. Tây Bắc
<b>Câu 21. Độ trong tốt của nước nuôi thủy sản: </b>


A. 80 – 100 cm B. 30 – 40 cm C. 40 – 50 cm D. 20 – 30 cm
<b>Câu 22. Bệnh truyền nhiễm ở vật ni do: </b>


A. Kí sinh trùng trong cơ thể vật nuôi gây ra
B. Kí sinh ngồi cơ thể gây vật ni gây ra
<b>C. Do vi sinh vật gây ra </b>


D. Do chấn thương trong quá trình lao động, vệ sinh chuồng trại gây ra
<b>Câu 23. Sự sinh trưởng của vật nuôi là? </b>


A. Tăng về kích thước B. Tăng về khối lượng


<b>C. Cả hai đều đúng </b> D. Cả hai đều sai


<b>Câu 24. Muốn có giống vật ni lai tạo thì ta ghép? </b>


<b> A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch </b> B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ


C. Bò Hà Lan - Bò Hà Lan D. Tất cả đều sai
<b>Câu 25. Lợn thường ăn thức ăn nào sau đây? </b>


A. Thức ăn thực vật B. Thức ăn động vật


<b>C. Thức ăn hỗn hợp </b> D. Thức ăn khoáng


<b>Câu 26. Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại? </b>



A. 1 loại B. 2 loại <b>C. 3 loại </b> D. 4 loại


<b>Câu 27. Thức ăn Rau muống thuộc nhóm thức ăn: </b>
A. Giàu prơtêin B. Giàu chất khoáng


<b>C. Giàu chất </b> D. Giàu gluxit


<b>Câu 28. Trong các phương pháp sau đây thì phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn </b>
<b>giàu protein? </b>


A. Nuôi giun đất <b>B. Trồng thật nhiều lúa, ngô, khoai, sắn </b>
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng nhiều cây họ đậu


<b>Câu 29. Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 30. Khai thác chọn là gì? </b>


<b>A. Chặt cây kém chất lượng, không hạn chế thời gian </b>
B. Chặt toàn bộ cây trong 4 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung c

p m

ột môi trườ

ng học trực tuyến

sinh độ

ng, nhi

u tiện ích thơng minh,


n

i dung bài gi

ảng đượ

c biên so

n công phu và gi

ng d

y b

i nh

ng

<b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ </b>

<b>năng sư phạm </b>

đế

n t

các trường Đạ

i h

c và các


trườ

ng chuyên danh ti

ế

ng.



<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ </b>các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luy<b>ện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên


khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>




<i><b> H</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c m</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>i lúc, m</b></i>

<i><b>ọi nơi, mọ</b></i>

<i><b>i thi</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t bi </b></i>

<i><b>–</b></i>

<i><b> Ti</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t ki</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>m 90% </b></i>



<i><b>H</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×