Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an tu chon Hoa 9 Dat chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.39 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tieát 2 AXIT - TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT</b>
<b>I/. Mục tiêu :</b>


Củng cố tính chất hóa học chung của axit và dẫn đưa được các phương trình hóa
học tương đương cho mỗi tính chất hóa học.


Vận dụng các tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .


<b>II/. Chuẩn bị:: </b>


1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức


<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:


<b> </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Noäi dung</b>


Gv cho học sinh lấy 1 số
ví dụ về axit?


Em có nhận xét gì về thành
phần của axit?



Vậy axit là gì?


Dựa vào thành phần của gốc
axits chia axit thành mấy
loại? Đó là loại nào?
Cho biết tên gọi và cách
đọc?




Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của axit?


Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học cuûa axit?


GV giới thiệu 1 số loại a
xít mạnh và yếu


HCl, HNO3, HCl, HBr


nguyên tử H liên kết
với gốc a xit.


Axit không có oxi, Axit
có Oxi



HS nhắc lại tính chất
hố học của axit


học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của axit


<b>I/ A xit:</b>


1. Định nghĩa: Là hợp chất mà
phân tử gồm có 1 hoặc nhiều
nguyên tử H liên kết với gốc a
xit.


VD: HCl, HNO3, …


2. Phân loại:


a) Axit không có oxi:
VD: HCl, HBr


Tên gọi: Axit + Teân PK +Hidric
b) Axit có Oxi: HNO3, H2SO4


Tên gọi: Axit + Tên PK ( ic
nhiều oxi, ơ ít oxi)


<b>II/ Tính chất hóa hoïc :</b>


1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị


: dd axit làm đổi màu quỳ tím
thành màu đỏ.


2. Tác dụng với kim loại :
Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2 


* Chú ý : axit HNO3 vaø H2SO4


đậm đặc tác dụng với nhiều kim
loại nhưng nói chung khơng giải
phóng H2


3. Tác dụng với bazơ :
NaOH + HCl à NaCl + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a xít mạnh có các tính chất
hố học nào?


a xit yếu có các tính chất
hoá học nào?


Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của axit?




Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của axit HCl



Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của axit?




Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của axit HCl


phản ứng nhanh với
kim loại, với muối
cácbonat,dung dịch dẫn
điện tốt,...


phản ứng chậm với kim
loại, với muối


cácbonat,dung dịch dẫn
điện kém,...


HS nhắc lại tính chất
hố học của axit


học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của axit


HS nhắc lại tính chất
hố học của axit



học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của axit


Fe2 O3 + 6 HCl à 2FeCl3 +3H2O


5. Tác dụng với muối


<b>III. Axit mạnh và axit yếu </b>
Dựa vào tính chất hóa học axit
được chia thành hai loại:


- axit maïnh : HCl, HNO3 , H2SO4.


- axit yếu : H2S, H2CO3.
<b>IV/ Một số axit quan trọng</b>
1 . Tính chất hóa học của HCl
a. Tác dụng với quỳ tím


axit HCl là axit mạnh làm quỳ
tím hóa đỏ


b. Tác dụng với nhiều kim loại
2HCl + Fe à FeCl2 + H2 (k)


c. Tác dụng với bazơ


2 HCl +Cu(OH)2à CuCl2 +2H2O


d. Tác dụng với oxit bazơ


2HCl + CuOà CuCl2 + H2O


2. Tính chất hóa học H2SO4


a. H2SO4 lỗng có tính chất hóa


học của axit


- Làm đổi màu quỳ tím à đỏ
- Tác dụng với kim loại
Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2


* Tác dụng với bazơ


H2SO4+Cu(OH)2àCuSO4+2H2O


* Tác dụng với oxti bazơ
H2SO4 + CuO àCuSO4 + H2O


b. H2SO4đặc có những tính chất


hóa học riêng


* Tác dụng với kim loại
H2SO4 đặc nóng + nhiều kim


loại kể cả những kim loại hoạt
động yếu àmuối sunfat, nước và
khơng giải phóng hiđrơ



Cu(r) + 2H2SO4 (ñn) t0


CuSO4 (dd) + 2H2O (1) + SO2 (k)


* Tính háo nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Cũng cố : Hoà tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100ml dd HCl 3M
a) viết PTHH


b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính khối lượng dd H2SO4 20% để hoà tan hoàn toàn hỗ hợp các oxit trên.


Giaûi


V= 0,1 lit, từ công thức: CM = <i>n<sub>v</sub></i> n= CM.V = 0,1 .3 = 0,3mol


Gọi x, y lần lượt là số mol của CuO và ZnO
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O


1 2 1 1
x 2x x x
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O


1 2 1 1
y 2y y y
80x + 81y = 12,1


2x + 2y = 0,3


x = 0,05 mol( CuO ) m = 0,05 .80 = 4 (g )


%CuO = <i><sub>12 ,1</sub></i>4 . 100 % <sub> = 33%</sub>


%ZnO = 100 – 33% = 67%


CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O


1 1 1


0,05 0,05


ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O


1 1 1
0,1 0,1


<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> <sub>= 0,05 + 0,1 = 0,15 mol</sub>
<i>m<sub>H</sub></i><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> <sub> = 98.0,15 = 14,7 ( g )</sub>
<i>mH</i>2SO420 %=


<i>14 , 7 .100</i>


20 =73 , 5(g)


<b> 5. Dặn dò : Học bài và làm lại các bài tập đã giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/. Muïc tiêu :</b>


Củng cố tính chất hóa học chung của bazơ và dẫn đưa được các phương trình hóa
học tương đương cho mỗi tính chất hóa học.



Vận dụng các tính chất hóa học của bazơ để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .


<b>II/. Chuẩn bị:: </b>


1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức


<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:


<b> </b>


<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung</b>


Gv cho học sinh lấy 1 số
ví dụ về bazơ?


Em có nhận xét gì về
thành phần củabazơ?
Vậy bazơ là gì?


Dựa vào tính chất của
bazơ, chia bazơ thành mấy


loại? Đó là loại nào?


Cho HS nhắc lại tính chất
hố học củabazơ?


Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của bazơ?




Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của NaOH?




NaOH, Cu(OH)2 …
gồm có 1 hoặc nhiều
nhóm OH liên kết với 1
nguyên tử kim loại.
2 loại: tan và không tan


HS nhắc lại tính chất
hố học của bazơ
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của bazơ


HS nhắc lại tính chất
hố học của NaOH



<b>I/Bazơ:</b>


1. Định nghĩa: Là hợp chất mà
phân tử gồm có 1 hoặc nhiều
nhóm OH liên kết với 1 nguyên
tử kim loại.


VD: NaOH, Cu(OH)2 …


Tên bazơ = tên Kl + ( hoá trị nếu
cần) + Hydroxit


2. Phân loại:


a) Bazô tan: NaOH, KOH, …
b) Bazơkhông tan: Cu(OH)2 , .
<b>II/ Tính chất hóa học :</b>


1. Bazơ làm đổi màu chất chỉ
thị : làm đổi màu quỳ tím thành
màu xanh, phênolphtalein khơng
màu thành hồng.


2. Tác dụng với oxit axit :
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O


3. Tác dụng với axit :
NaOH + HCl à NaCl + H2O



4. Bị nhiệt phân huỷ
Cu(OH)2 CuO + H2O


5. Tác dụng với muối
<b>III. </b>


<b> / Một số axit quan trọng</b>
1. NaOH là chất kiềm


. Làm đổi màu chất chỉ thị : dd
NaOH làm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của NaOH


Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của Ca(OH)2




Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của Ca(OH)2




học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của NaOH



HS nhắc lại tính chất
hố học của Ca(OH)2


học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của Ca(OH)2




+ Dd PP không màu à đỏ
- . Tác dụng với axit :
NaOH + HCl à NaCl + H2O


- tác dụng với oxit axit:


2NaOH +CO2 à Na2CO3 + H2O


- NaOH còn t/d với dd muối
<b>2. CANXI HIĐROXIT </b>


a. Làm đổi màu chất chỉ thị : dd
Ca(OH)2 làm :


- Quỳ tím à xanh


- dd PP không màu à đỏ
b. tác dụng với axit :


Ca(OH)2 +H2SO4àCaCO4 +2H2O



c. tác dụng với oxit axit :


Ca(OH)2 + SO2 à CaSO3 + H2O


ngoài ra ca(OH)2 còn tác dụng


với muối
4. Củng cố:


Cho 10g CaCO3 tác dụng với dd HCl dư.


a) tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc


b) Dẫn khí CO2 thu được ở trên vào lọ đựng 50g dd NaOH 40%. Hãy tính khối


lượng muối cacbonat thu được?
Giải


<i>n</i><sub>CaCO</sub><sub>3</sub>=10


100=0,1 mol


CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2


1 2 1 1
0,1 0,2 0,1 0,1


<i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=0,1 mol <i>V</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=22, 4 . 0,1=2 ,24 lit
<i>m</i>NaOH 40 %=40 %. 50<sub>100 %</sub> =20 g <i>n</i>NaOH=20<sub>40</sub>=0,5 mol


CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O


1 2 1
0,1 0,2 0,1


Số mol NaOH dư = 0,5 – 0,2 = 0,3 mol


<i>m</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub>=0,1 .106=10 , 6 g


5. Dặn dò:


Học bài và làm lại các bài tập đã giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Củng cố tính chất hóa học chung của muối và dẫn đưa được các phương trình hóa
học tương đương cho mỗi tính chất hóa học.


Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .


<b>II/. Chuẩn bị:: </b>


1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức


<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:


<b> </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Noäi dung</b>


Gv cho học sinh lấy 1 số
ví dụ về muối?


Em có nhận xét gì về
thành phần của muối?
Vậy muối là gì?
Dựa vào tính chất của
bazơ, chia bazơ thành mấy
loại? Đó là loại nào?




Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của muối ?


Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của muối?




NaCl, KCl, CuSO4, ..


gồm ngun tử kim


loại liên kết với gốc
axit


muối trung hoà:
Muối axit


HS nhắc lại tính chất
hố học của muối
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của muối


<b>I/Muoái:</b>


1. Định nghĩa: Là hợp chất mà
phân tử gồm nguyên tử kim loại
liên kết với gốc axit.


VD: NaOH, Cu(OH)2 …
2. Phân loại:


a) muối trung hồ:


Tên muối = tên Kl + ( hố trị
nếu cần) + gốc axit


Gốc axit không chứa oxi: gốc
axit + ua


Gốc axit chứa oxi: gốc axit + at


c) Muối axit


Tên muối = tên kim loại + tiếp
đầu ngữ + gốc axit


NaHCO3, NaH2PO4 ( đi )
<b>II/ Tính chất hóa học :</b>
1. Tác dụng với kim loại :
Cu+2 AgNO3 àCu(NO3)2 + 2Ag


2.Tác dụng với axit :


BaCl2 + H2SO4 àBaSO4 + 2HCl


3. Muối tác dụng với muối :
AgNO3+ NaClà AgCl+ NaNO3


4. Tác dụng với bazơ
CuSO4 +2NaOHà Cu(OH)2


+Na2SO4


5. Phân hủy muoái :
CaCO3 à CaO +CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của NaCl?





Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của NaCl


Cho HS nhắc lại tính chất
<b>hố học của KNO3</b>


Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
<b>học của KNO3</b>




HS nhắc lại tính chất
hố học của NaCl
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của NaCl


HS nhắc lại tính chất
hố học của KNO3


học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
<b>của KNO3</b>




<b>1. muối kali clorua (NaCl)</b>
2.



<b> muoái kali nitrat ( KNO3)</b>


- Tan nhiều trong nước


- Bị phân hủy ở nhiệt độ cao (có
tính oxi hóa mạnh)


2KNO3(r) t0 2KNO2(r) +O2


4. Củng cố:


Biết 5g hỗn hợp muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl, thu được


448ml khí.


a) Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.


b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.


c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban
đầu


Giaûi


<i>V</i><sub>HCl</sub>=0,2 lit <sub>, </sub> <i>V</i><sub>CO2</sub>=0 , 448 lit


<i>n</i>CO2=


<i>0 , 448</i>



<i>22 , 4</i> =0 , 02 mol


CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2


1 2 1 1
0,02 0,04 0,02 0,02


<i>CM</i>HCl=


<i>0 , 04</i>


0,2 =0,2 M


<i>m</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub>=111. 0 , 02=2 , 22 g <sub> </sub>
<i>m</i><sub>CaCO</sub><sub>3</sub>=0 , 02 .100=2 g


%CaCO3 = 2 . 100<sub>5</sub> =40 %


%CuSO4 = 100% - 40% = 60%


5. Dặn dò:


Học bài và làm lại các bài tập đã giải


Tiết 5

TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I/. Mục tiêu :</b>


Củng cố tính chất hóa học chung của kim loại và dẫn đưa được các phương trình


hóa học tương đương cho mỗi tính chất hóa học cũng như dãy hoạt động hoá học của
kim loại.


Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .


<b>II/. Chuẩn bị:: </b>


1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức


<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Noäi dung</b>




Giáo viên cho học sinh
thảo luận nhóm để nêu được
tính chất hoá học chung của
kim loại?





Sau đó cử 2 đại diện của 2
nhóm lên bảng trình bày


Giáo viên nhận xét, chốt
lại và học sinh tự ghi vào
tập




học sinh thảo luận
nhóm trong vịng 2
phút để nêu được tính
chất hố học chung của
kim loại?


2 đại diện của 2 nhóm
lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận
xét và bổ sung


học sinh tự ghi vào tập


<b>A. Tính chất hóa học của kim </b>
<b>loại</b>


<b>I/ Phản ứng của kim loại với </b>
<b>phi kim :</b>



1.Tác dụng với oxi


3Fe + 2O2 à Fe3O4


2. Tác dụng với phi kim khác
2Na(r) + Cl2(k) + à 2 NaCl(r)


kim loại + oxi à oxit ( trừ Ag,
AgCu) (thường là oxit bazơ)
kim loại + phi kim à muối
(Cl2, S, ….)


<b>II. Phản ứng của kim loại với </b>
<b>dd axit :</b>


Một số kim loại + axit à muối +
H2 


Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
<b>III. Phản ứng của kim loại với </b>
<b>dd muối </b>


1. Phản ứng của đồng với dd bạt
nitrat


Cu + 2AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2Ag


2. Phản ứng của kẻm với dd
đồng (II) sunfat



Zn + CuSO4 à ZnSO4 +Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giáo viên cho học sinh
thảo luận nhóm để nêu được
dãy hoạt động hóa học của
kim loại?


Sau đó cử 2 đại diện của 2
nhóm lên bảng trình bày


Giáo viên nhận xét, chốt
lại và học sinh tự ghi vào
tập


học sinh thảo luận
nhóm trong vịng 3
phút để nêu được dãy
hoạt động hóa học của
kim loại


2 đại diện của 2 nhóm
lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận
xét và bổ sung


học sinh tự ghi vào tập





<b>kim loại</b>


Dãy hoạt động hóa học của một
số kim loại K, Na, Mg, Al, Zn,
Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au.


* . Ý nghĩa dãy hoạt động hóa
học của kim loại :


1. Mức độ hoạt động hóa học
của các kim loại giảm dần từ trái
qua phải.


2. Kim loại đứng trước Mg phản
ứng với nước ở nhiệt độ thường
tạo ra kiềm và khí H


3. Kim loại đứng trước H phản
ứng với 1 số dung dịch axit
( HCl, H2SO4 lỗng …) giải phóng


khí H2


4. Kim loại đứng trước ( trừ Na,
K …. ) đẩy kim loại đứng sau ra
khỏi dd nước.


4. Cuûng cố:


Làm bài tập số 3 trang 54


5. Dặn dò:


Học bài và làm lại các bài tập đã giải


Tiết 6

TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA PHI KIM



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I/. Mục tiêu :</b>


Củng cố tính chất hóa học chung của phi kim và dẫn đưa được các phương trình hóa
học tương đương cho mỗi tính chất hóa học cũng như một số phi kim quan trọng


Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .


<b>II/. Chuẩn bị:: </b>


1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức


<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Noäi dung</b>






Giáo viên cho học sinh
thảo luận nhóm để nêu được
tính chất hố học chung của
kim loại?




Sau đó cử 2 đại diện của 2
nhóm lên bảng trình bày


Giáo viên nhận xét, chốt lại
và học sinh tự ghi vào tập


Giáo viên cho học sinh
thảo luận nhóm để nêu được
dãy hoạt động hóa học của
kim loại?


học sinh thảo luận
nhóm trong vịng 2
phút để nêu được tính
chất hố học chung của
kim loại?


2 đại diện của 2 nhóm


lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận
xét và bổ sung


học sinh tự ghi vào tập


học sinh thảo luận
nhóm trong vịng 3
phút để nêu được dãy


<b>A. Tính chất hóa học cuûa phi </b>
<b>kim </b>


1. Tác dụng với kim loại :
- Oxit tác dụng với kim loại tạo
thành oxi bazơ.


O2 (k) + 2Cu(r) t0 2CuO(r)


- Các phi kim khác tác dụng với
kim loại tạo thành muối.


2Na(r) + Cl2(k) t0 2NaCl(r)


2. Tác dụng với hiđro
+ Tác dụng với oxi :


O2 (k) + 2 H2(k) t0 2 H2O (h)


+ Tác dụng với clo .



Cl2 (k) + H2 (k) t0 2HCl (k)


3. Tác dụng với oxi
S(r) + O2 (k) t0 SO2 (r)


(vaøng) (không màu)
4P(r) + 5O2 (k) t0 2P2O5 (r)


(đỏ) (trăng)
Nhiều phi kim tác dụng với oxi
tạo thành oxi axit .


4. Mức độ hoạt động hóa học
của phi kim (SGK).


<b>II. Tính chất hóa học của Cl</b>
1. Clo có những tính chất hóa
học của phi kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Sau đó cử 2 đại diện của 2
nhóm lên bảng trình bày


Giáo viên nhận xét, chốt lại
và học sinh tự ghi vào tập


Giáo viên cho học sinh thảo
luận nhóm để nêu được dãy
hoạt động hóa học của kim


loại?


Sau đó cử 2 đại diện của 2
nhóm lên bảng trình bày


Giáo viên nhận xét, chốt lại
và học sinh tự ghi vào tập


hoạt động hóa học của
kim loại


2 đại diện của 2 nhóm
lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận
xét và bổ sung


học sinh tự ghi vào tập


học sinh thảo luận
nhóm trong vịng 3
phút để nêu được dãy
hoạt động hóa học của
kim loại


2 đại diện của 2 nhóm
lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận
xét và bổ sung



học sinh tự ghi vào tập


Cl2 (r) + Cu(r) t0 CuCl2 (r)


(vàng lục) (đỏ) (vàng)
b. Tác dụng với hiđro


Cl2 (k) + H2 (k) t0 HCl (k)


2. Clo còn có tính chất hóa học
nào khaùc.


a. Tác dụng với nước :


Cl2 + H2O (1) HCl (dd) + HClO(dd)


b. Tác dụng với NaOH


Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO +


H2O


* Kết luận :


Clo là phi kim hoạt động mạnh
III. Tính chất hố học của C


1. tính hấp phụ



Than gỗ, than xương, … mới điều
chế có tính hấp phụ


Tính chất hóa học


Cacbon tác dụng với oxi
PTPU


C + O2 t0 CO2 + Q


2. các bon tác dụng với oxit kim
loại


2CuO(r) + C(r)  2Cu + CO2


- C có tính khử mạnh trong luyện
kim người ta sử dụng tính chất
này để điều chế kim loại
4. Củng cố:


Làm bài tập số 3 trang 54


5. Dặn dò:
Học bài và làm lại các bài tập đã giải


<b> </b>



Tieát 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. Mục tiêu </b>



1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố:


- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử .


- Cấu tạo bảng tuần hồn gồm ơ ngun tử, chu kì, nhóm


Quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm, áp dụng với chu kỳ 2,3 và nhóm I, IV
- Dựa vào vị trí của nguyên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử, tính
chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại.


<b>II/. Chuẩn bị:: </b>


1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án, Bảng tuần hồn các ngun tố, ơ ngun
tố phóng to, chu kì 2.3 phóng to, nhóm I, nhóm IV phóng to.


- Sơ đồ cấu tạo nguyên tử (phóng to của một nguyên tố)
2. HS: Kiến thức


<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Noäi dung</b>




Giáo viên cho học sinh
nhắc lại nguyên tắc sắp xếp
các nguyên tố trong bảng hệ
thống tuần hoàn ?





Mỗi ô nguyên tố cho ta
biết những thông tin gì về
ngn tố đó?




Chu kì là gì? Gồm có mấy
chu kì?




Nhóm là gì? So sánh với


học sinh nhắc lại
nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố trong bảng
hệ thống tuần hoàn
số hiệu ngun tử, kí
hiệu hóa học, tên
ngun tố, ngun tử


khối của nguyên tố đó


là dãy các nguyên tố
mà nguyên tử của
chúng có cùng số lớp e


có số electron lớp


I. Nguyên tắc sắp xếp các


ngun tố trong bảng tuần hoàn :
được sắp xếp theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử.


<b>II. Cấu tạo bảng tuần hồng :</b>
1. Ơ ngun tử : Mỗi ô nguyên
tố cho biết : số hiệu nguyên tử,
kí hiệu hóa học, tên ngun tố,
ngun tử khối của nguyên tố đó
- Số hiệu nguyên tử = số đơn vị
điện tích hạt nhân = số electron
trong nguyên tử = số thứ tự của
ngun tố trong bảng tuần hồn.
2. Chu kì :


Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số
lớp e và được xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần.


* Số thứ tự của chu kỳ bằng số
lớp electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chu kì có điểm nào giống
nhau?


ngồi cùng bằng nhau Nhóm gồm các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có số
electron lớp ngồi cùng bằng
nhau và do đó có tính chất tương
tự nhau được xếp thành cột theo
chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử .


- số thứ tự của nhóm bằng số e
lớp ngồi cùng của ngun tử.
<b>III. Sự biến đổi tính chất của </b>
<b>các nguyên tố trong BTH</b>
1. Trong một chu kỳ:


- Số e lớp ngoài cùng là nguyên
tử tăng dần từ 1 đến 8 e


- Tính kim loại của các nguyên
tố giảm dần.


- Tính phi kim của các nguyên
tố tăng dần.


- Đầu chu kỳ là kim loại kiềm,


cuối chu kỳ là halozen, kết thúc
chu kỳ là khí hiếm.


<b>2. Trong một nhóm:</b>


Lớp e của nguyên tố tăng dần.
- kimloại của các nguyên tố
tăng dần.


Tính phi kim của các nguyên tố
giảm dần


4. Củng cố:


Nhắc lại các kiến thức đã học


5. Dặn dò:
Học bài và làm lại các bài tập đã giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Củng cố về công thức cấu tạo phân tử của hợp chất hữu cơ và tính chất hóa học của


Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .


<b>II/. Chuẩn bị:: </b>


1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức



<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung</b>


Giáo viên yêu cầu học
sinh nhắc lại thế nào là
mạch cacbon?


Có những loại mạch
cácbon nào? Cho ví dụ về
mỗi loại mạch?




Giáo viên gọi 1 học sinh lên
bảng viết lại công thức cấu
tạo phân tử của các chất đã
học




Giáo viên nhận xét, đánh
giá cho điểm



Giaùo viên yêu cầu học sinh
lên bảng trình bày tính chất
hóa của metan? Viết PTPU


Giáo viên yêu cầu học sinh
lên bảng trình bày tính chất
hóa của etilen? Viết PTPU


học sinh nhắc lại thế
nào là mạch cacbon


1 học sinh lên bảng
viết lại cơng thức cấu
tạo phân tử


Học sinh khác nhận xét


học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa của
metan? Viết PTPU


học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa của


<b> I/ </b><i><b> Maïch cacbon</b><b> : </b></i>


Những nguyên tử cácbon
trong phân tử hợp chất hữu có có
thể liên kết trực tiếp với nhau


tạo thành mạch cacbon. Gồm
có : mạch thẳng, mạch nhánh,
mạch vòng.


II/ Cấu tạo phân tử
CH4 H




H C H


H
C2H4


H H


C =C => CH2 = CH2


H H


<b>III/ Tính chất hóa hoïc</b>
1. CH4


<b> a)Tác dụng với oxi :</b>
CH4 (k) + O2 (k)  CO2 (k) + H2O


<b> b) Tác dụng với clo :</b>
CH4 + Cl2 as CH3Cl(k)



+ HCl(k) (metyclorua)


2. C2H4


<b> a) Phản ứng cháy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo viên yêu cầu học
sinh lên bảng trình bày tính
chất hóa của axetilen? Viết
PTPU


metan? Viết PTPU


học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa của
metan? Viết PTPU


b) Phản ứng cộng với dd Br2


CH2 = CH2 (k) + Br2 (dd) 


Br – CH2 – CH2 - Br (1)


<i><b>(Ñibrommetan)</b></i>


<i><b> => Phản ứng này để nhận</b></i>
<i><b>biết etilen</b></i>


<b> 3. Phản ứng trùng hợp: </b>
( - CH2 = CH2 - )



(- CH2 - CH2 - )n (Poli etilen)
<b> 3. C2H2</b>


a) Phản ứng cháy :


2C2H2 + 5O2 t0 4CO2 + 2H2O


b). Phản ứng cộng với dd Br2


CH CH<sub> (k)</sub> + Br – Br <sub>(maøu da cam)</sub>


Br – CH = CH – Br (1)


Br – CH = CH – Br + Br – Br
 Br2CH – CHBr2 (2).


4. Củng cố:


Có hai chất khí khơng màu là khí metan và etilen. Làm thế nào để nhận biết hai
khí trên bằng tính chất hóc học. Viết phương trình phản ứng (nếu có)


5. Dặn dò:


Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Củng cố và khắc sâu kiến thức của học sinh


Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .



<b>II/. Chuẩn bị:: </b>


1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức


<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Noäi dung</b>




Viết cơng thức cấu tạo của
các chất có trong công thức
phân tử sau: CH3Cl, CH4O,


C2H6, C2H5Br, C2H4, C3H6,


C4H8, C5H10.


Giáo viên cho học sinh
thảo luận nhóm



Sau đó mời 3 đại diện lên
bảng làm


Học sinh chép đề bài


hoïc sinh thảo luận
nhóm trong vòng 4
phút


3 đại diện lên bảng
làm


Các bạn còn lại quan
sát, nhận xét, bổ sung


Bài 1:
CH3Cl


H


H C Cl
H


CH4O


H


H C O H
H



C2H6


H H


H C C H
H H


C2H5Br


H H


H C C Br
H H


C2H4


H H


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đốt cháy hoàn tồn 11,2
lit khí metan. Hãy tính thể
tích khí oxi cần dùng và thể
tích khí cacbonic tạo thành.
Biết các thể tích khí đo ở
đktc.




Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận 3 phút





Để đốt cháy 4,48 lit khí
etilen cần phải dùng:


a) bao nhiêu lit oxi
b) bao nhiêu lít không


khí chứa 20% thể tích
oxi


biết thể tích các khí ở đktc
Giáo viên yêu cầu học
sinh thảo luận 3 phút


Học sinh ghi đề bài


Học sinh ghi đề bài


Học sinh lên bảng trình
bày


H H
C3H6


H H H


H C C C H
H H H



CH2


CH2 CH2


nmetan = 0,5 (mol)


CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O


0,5 mol 1 mol 0,5 mol
+Thể tích khí CO2 : 11,2 (l)


+Thể tích khí O2 : 22,4 (l)


Số mol etilen: 0,2 (mol)
a. Thể tích O2: 13,44 (l)


b. Thể tích không khí: 67,2 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Củng cố và khắc sâu kiến thức của học sinh


Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .


<b>II/. Chuẩn bị:: </b>


1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức


<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:



2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung</b>


Đốt cháy thể tích lit khí
thiên nhiên chứa 96% CH4,


2%N2, và 2%CO2 về thể


tích. Tồn bộ sản phẩm
cháy được dẫn qua dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra


4,9 gam keát tủa.


a) viết các PTHH ( Biết
N2, CO2 không cháy )


b) Tính V ( ĐKTC )
Giáo viên yêu cầu học
sinh thảo luận 3 phút


Cử hai đại diện lên bảng
trình bày



:


Câu 1Viết PTPU hồn thành
sơ đồ sau:


Fe SO2 SO3 H2SO4


Học sinh chép đề


học sinh thảo luận 3
phút


hai đại diện lên bảng
trình bày


Học sinh chép đề


<b> I/ Luy ện tập</b>


CH4 + 2O2 CO2 +H2O


Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 +


H2O (2)


Theo đề bài:


<i>V</i><sub>CH</sub><sub>4</sub>=<i>V . 96</i>



100 =0 , 96V ;
<i>V</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=<i>V . 2</i>


100 =<i>0 , 02V</i>


-Phản ứng (1):


<i>V</i><sub>CO</sub><sub>2</sub><sub>(1 )</sub>=V<sub>CH</sub><sub>4</sub>=0 , 96 V


<i>⇒</i>

<sub>∑</sub>

<i>V</i>CO2=VCO2+V =0 , 98 V
<i>⇒n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=<i>0 , 98 V</i>


<i>22 , 4</i> (mol)


-Phản ứng (2):


<i>n</i><sub>CO</sub>=n<sub>CaCO</sub><sub>3</sub>=4,9


100=<i>0 ,049 (mol)</i>


Ta coù:


<i>0 ,98 V</i>


<i>22 , 4</i> =0 ,049<i>⇒V =1 ,12(l)</i>


<b>II/ Ki ểm tra</b>
Câu 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>




NaHSO3 Na2SO3 SO2


Câu 2: nhận biết các dd sau
đây chỉ bằng q tím: Na3PO4,


Al(NO3)3, BaCl2, Na2SO4,


HCl


Câu 2: Cho q tím vào :


- HCl, Al(NO3)3 làm đỏ q tím


(A)


- BaCl2, Na2SO4 khơng làm đổi


màu q tím ( B)


- Na3PO4 làm xanh q tím


Dùng Na3PO4 nhận ra BaCl2 trong


nhóm B, có hiện tượng kết tủa
2Na3PO4 +3 BaCl2 Ba3(PO4)2


+ 6NaCl


Lọc lấy kết tủa cho vào nhóm A


ra HCl hịa tan kết tủa


Ba3(PO4)2 + 6HCl 2 H3PO4


+ 3BaCl2


Còn lại là Al(NO3)3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×