Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.39 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tieát 2 AXIT - TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT</b>
<b>I/. Mục tiêu :</b>
Củng cố tính chất hóa học chung của axit và dẫn đưa được các phương trình hóa
học tương đương cho mỗi tính chất hóa học.
Vận dụng các tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .
<b>II/. Chuẩn bị:: </b>
1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức
<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:
<b> </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Noäi dung</b>
Gv cho học sinh lấy 1 số
ví dụ về axit?
Em có nhận xét gì về thành
phần của axit?
Vậy axit là gì?
Dựa vào thành phần của gốc
axits chia axit thành mấy
loại? Đó là loại nào?
Cho biết tên gọi và cách
đọc?
Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của axit?
Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học cuûa axit?
GV giới thiệu 1 số loại a
xít mạnh và yếu
HCl, HNO3, HCl, HBr
nguyên tử H liên kết
với gốc a xit.
Axit không có oxi, Axit
có Oxi
HS nhắc lại tính chất
hố học của axit
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của axit
<b>I/ A xit:</b>
1. Định nghĩa: Là hợp chất mà
phân tử gồm có 1 hoặc nhiều
nguyên tử H liên kết với gốc a
xit.
VD: HCl, HNO3, …
2. Phân loại:
a) Axit không có oxi:
VD: HCl, HBr
Tên gọi: Axit + Teân PK +Hidric
b) Axit có Oxi: HNO3, H2SO4
Tên gọi: Axit + Tên PK ( ic
nhiều oxi, ơ ít oxi)
<b>II/ Tính chất hóa hoïc :</b>
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị
2. Tác dụng với kim loại :
Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2
* Chú ý : axit HNO3 vaø H2SO4
đậm đặc tác dụng với nhiều kim
loại nhưng nói chung khơng giải
phóng H2
3. Tác dụng với bazơ :
NaOH + HCl à NaCl + H2O
a xít mạnh có các tính chất
hố học nào?
a xit yếu có các tính chất
hoá học nào?
Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của axit?
Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của axit HCl
Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của axit?
Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của axit HCl
phản ứng nhanh với
kim loại, với muối
cácbonat,dung dịch dẫn
điện tốt,...
phản ứng chậm với kim
loại, với muối
cácbonat,dung dịch dẫn
điện kém,...
HS nhắc lại tính chất
hố học của axit
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của axit
HS nhắc lại tính chất
hố học của axit
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của axit
Fe2 O3 + 6 HCl à 2FeCl3 +3H2O
5. Tác dụng với muối
<b>III. Axit mạnh và axit yếu </b>
Dựa vào tính chất hóa học axit
được chia thành hai loại:
- axit maïnh : HCl, HNO3 , H2SO4.
- axit yếu : H2S, H2CO3.
<b>IV/ Một số axit quan trọng</b>
1 . Tính chất hóa học của HCl
a. Tác dụng với quỳ tím
axit HCl là axit mạnh làm quỳ
tím hóa đỏ
b. Tác dụng với nhiều kim loại
2HCl + Fe à FeCl2 + H2 (k)
c. Tác dụng với bazơ
2 HCl +Cu(OH)2à CuCl2 +2H2O
d. Tác dụng với oxit bazơ
2. Tính chất hóa học H2SO4
a. H2SO4 lỗng có tính chất hóa
học của axit
- Làm đổi màu quỳ tím à đỏ
- Tác dụng với kim loại
Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2
* Tác dụng với bazơ
H2SO4+Cu(OH)2àCuSO4+2H2O
* Tác dụng với oxti bazơ
H2SO4 + CuO àCuSO4 + H2O
b. H2SO4đặc có những tính chất
hóa học riêng
* Tác dụng với kim loại
H2SO4 đặc nóng + nhiều kim
loại kể cả những kim loại hoạt
động yếu àmuối sunfat, nước và
khơng giải phóng hiđrơ
Cu(r) + 2H2SO4 (ñn) t0
CuSO4 (dd) + 2H2O (1) + SO2 (k)
* Tính háo nước.
4. Cũng cố : Hoà tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100ml dd HCl 3M
a) viết PTHH
b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
c) Tính khối lượng dd H2SO4 20% để hoà tan hoàn toàn hỗ hợp các oxit trên.
Giaûi
V= 0,1 lit, từ công thức: CM = <i>n<sub>v</sub></i> n= CM.V = 0,1 .3 = 0,3mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của CuO và ZnO
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
1 2 1 1
x 2x x x
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O
1 2 1 1
y 2y y y
80x + 81y = 12,1
2x + 2y = 0,3
x = 0,05 mol( CuO ) m = 0,05 .80 = 4 (g )
%ZnO = 100 – 33% = 67%
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
1 1 1
0,05 0,05
ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O
1 1 1
0,1 0,1
<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> <sub>= 0,05 + 0,1 = 0,15 mol</sub>
<i>m<sub>H</sub></i><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> <sub> = 98.0,15 = 14,7 ( g )</sub>
<i>mH</i>2SO420 %=
<i>14 , 7 .100</i>
20 =73 , 5(g)
<b> 5. Dặn dò : Học bài và làm lại các bài tập đã giải</b>
<b>I/. Muïc tiêu :</b>
Củng cố tính chất hóa học chung của bazơ và dẫn đưa được các phương trình hóa
học tương đương cho mỗi tính chất hóa học.
Vận dụng các tính chất hóa học của bazơ để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .
<b>II/. Chuẩn bị:: </b>
1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức
<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:
<b> </b>
<b> 2. Kieåm tra bài cũ :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung</b>
Gv cho học sinh lấy 1 số
ví dụ về bazơ?
Em có nhận xét gì về
thành phần củabazơ?
Vậy bazơ là gì?
Dựa vào tính chất của
bazơ, chia bazơ thành mấy
Cho HS nhắc lại tính chất
hố học củabazơ?
Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của bazơ?
Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của NaOH?
NaOH, Cu(OH)2 …
gồm có 1 hoặc nhiều
nhóm OH liên kết với 1
nguyên tử kim loại.
2 loại: tan và không tan
HS nhắc lại tính chất
hố học của bazơ
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của bazơ
HS nhắc lại tính chất
hố học của NaOH
<b>I/Bazơ:</b>
1. Định nghĩa: Là hợp chất mà
phân tử gồm có 1 hoặc nhiều
nhóm OH liên kết với 1 nguyên
tử kim loại.
VD: NaOH, Cu(OH)2 …
Tên bazơ = tên Kl + ( hoá trị nếu
cần) + Hydroxit
2. Phân loại:
a) Bazô tan: NaOH, KOH, …
b) Bazơkhông tan: Cu(OH)2 , .
<b>II/ Tính chất hóa học :</b>
1. Bazơ làm đổi màu chất chỉ
thị : làm đổi màu quỳ tím thành
màu xanh, phênolphtalein khơng
màu thành hồng.
2. Tác dụng với oxit axit :
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
3. Tác dụng với axit :
NaOH + HCl à NaCl + H2O
4. Bị nhiệt phân huỷ
Cu(OH)2 CuO + H2O
5. Tác dụng với muối
<b>III. </b>
<b> / Một số axit quan trọng</b>
1. NaOH là chất kiềm
. Làm đổi màu chất chỉ thị : dd
NaOH làm :
Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của NaOH
Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của Ca(OH)2
Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của Ca(OH)2
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của NaOH
HS nhắc lại tính chất
hố học của Ca(OH)2
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của Ca(OH)2
+ Dd PP không màu à đỏ
- . Tác dụng với axit :
NaOH + HCl à NaCl + H2O
- tác dụng với oxit axit:
2NaOH +CO2 à Na2CO3 + H2O
- NaOH còn t/d với dd muối
<b>2. CANXI HIĐROXIT </b>
a. Làm đổi màu chất chỉ thị : dd
Ca(OH)2 làm :
- Quỳ tím à xanh
- dd PP không màu à đỏ
b. tác dụng với axit :
Ca(OH)2 +H2SO4àCaCO4 +2H2O
c. tác dụng với oxit axit :
Ca(OH)2 + SO2 à CaSO3 + H2O
ngoài ra ca(OH)2 còn tác dụng
với muối
4. Củng cố:
Cho 10g CaCO3 tác dụng với dd HCl dư.
a) tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc
b) Dẫn khí CO2 thu được ở trên vào lọ đựng 50g dd NaOH 40%. Hãy tính khối
lượng muối cacbonat thu được?
Giải
<i>n</i><sub>CaCO</sub><sub>3</sub>=10
100=0,1 mol
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
1 2 1 1
0,1 0,2 0,1 0,1
<i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=0,1 mol <i>V</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=22, 4 . 0,1=2 ,24 lit
<i>m</i>NaOH 40 %=40 %. 50<sub>100 %</sub> =20 g <i>n</i>NaOH=20<sub>40</sub>=0,5 mol
1 2 1
0,1 0,2 0,1
Số mol NaOH dư = 0,5 – 0,2 = 0,3 mol
<i>m</i><sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub>=0,1 .106=10 , 6 g
5. Dặn dò:
Học bài và làm lại các bài tập đã giải
Củng cố tính chất hóa học chung của muối và dẫn đưa được các phương trình hóa
học tương đương cho mỗi tính chất hóa học.
Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .
<b>II/. Chuẩn bị:: </b>
1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức
<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:
<b> </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Noäi dung</b>
Gv cho học sinh lấy 1 số
ví dụ về muối?
Em có nhận xét gì về
thành phần của muối?
Vậy muối là gì?
Dựa vào tính chất của
bazơ, chia bazơ thành mấy
loại? Đó là loại nào?
Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của muối ?
Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của muối?
NaCl, KCl, CuSO4, ..
gồm ngun tử kim
muối trung hoà:
Muối axit
HS nhắc lại tính chất
hố học của muối
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của muối
<b>I/Muoái:</b>
1. Định nghĩa: Là hợp chất mà
phân tử gồm nguyên tử kim loại
liên kết với gốc axit.
VD: NaOH, Cu(OH)2 …
2. Phân loại:
a) muối trung hồ:
Tên muối = tên Kl + ( hố trị
nếu cần) + gốc axit
Gốc axit không chứa oxi: gốc
axit + ua
Gốc axit chứa oxi: gốc axit + at
Tên muối = tên kim loại + tiếp
đầu ngữ + gốc axit
NaHCO3, NaH2PO4 ( đi )
<b>II/ Tính chất hóa học :</b>
1. Tác dụng với kim loại :
Cu+2 AgNO3 àCu(NO3)2 + 2Ag
2.Tác dụng với axit :
BaCl2 + H2SO4 àBaSO4 + 2HCl
3. Muối tác dụng với muối :
AgNO3+ NaClà AgCl+ NaNO3
4. Tác dụng với bazơ
CuSO4 +2NaOHà Cu(OH)2
+Na2SO4
5. Phân hủy muoái :
CaCO3 à CaO +CO2
Cho HS nhắc lại tính chất
hố học của NaCl?
Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
học của NaCl
Cho HS nhắc lại tính chất
<b>hố học của KNO3</b>
Gv yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày tính chất hóa
<b>học của KNO3</b>
HS nhắc lại tính chất
hố học của NaCl
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
của NaCl
HS nhắc lại tính chất
hố học của KNO3
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa học
<b>của KNO3</b>
<b>1. muối kali clorua (NaCl)</b>
2.
<b> muoái kali nitrat ( KNO3)</b>
- Tan nhiều trong nước
- Bị phân hủy ở nhiệt độ cao (có
tính oxi hóa mạnh)
2KNO3(r) t0 2KNO2(r) +O2
4. Củng cố:
Biết 5g hỗn hợp muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl, thu được
448ml khí.
a) Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban
đầu
Giaûi
<i>V</i><sub>HCl</sub>=0,2 lit <sub>, </sub> <i>V</i><sub>CO2</sub>=0 , 448 lit
<i>n</i>CO2=
<i>0 , 448</i>
<i>22 , 4</i> =0 , 02 mol
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
1 2 1 1
0,02 0,04 0,02 0,02
<i>CM</i>HCl=
<i>0 , 04</i>
0,2 =0,2 M
<i>m</i><sub>CaCl</sub><sub>2</sub>=111. 0 , 02=2 , 22 g <sub> </sub>
<i>m</i><sub>CaCO</sub><sub>3</sub>=0 , 02 .100=2 g
%CaCO3 = 2 . 100<sub>5</sub> =40 %
%CuSO4 = 100% - 40% = 60%
5. Dặn dò:
Học bài và làm lại các bài tập đã giải
Tiết 5
<b>I/. Mục tiêu :</b>
Củng cố tính chất hóa học chung của kim loại và dẫn đưa được các phương trình
Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .
<b>II/. Chuẩn bị:: </b>
1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức
<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Noäi dung</b>
Giáo viên cho học sinh
thảo luận nhóm để nêu được
tính chất hoá học chung của
kim loại?
Sau đó cử 2 đại diện của 2
nhóm lên bảng trình bày
Giáo viên nhận xét, chốt
lại và học sinh tự ghi vào
tập
học sinh thảo luận
nhóm trong vịng 2
phút để nêu được tính
chất hố học chung của
kim loại?
2 đại diện của 2 nhóm
lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận
xét và bổ sung
học sinh tự ghi vào tập
<b>A. Tính chất hóa học của kim </b>
<b>loại</b>
<b>I/ Phản ứng của kim loại với </b>
<b>phi kim :</b>
1.Tác dụng với oxi
3Fe + 2O2 à Fe3O4
2. Tác dụng với phi kim khác
2Na(r) + Cl2(k) + à 2 NaCl(r)
kim loại + oxi à oxit ( trừ Ag,
AgCu) (thường là oxit bazơ)
kim loại + phi kim à muối
(Cl2, S, ….)
<b>II. Phản ứng của kim loại với </b>
<b>dd axit :</b>
Một số kim loại + axit à muối +
H2
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
<b>III. Phản ứng của kim loại với </b>
<b>dd muối </b>
1. Phản ứng của đồng với dd bạt
nitrat
Cu + 2AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2Ag
2. Phản ứng của kẻm với dd
đồng (II) sunfat
Zn + CuSO4 à ZnSO4 +Cu
Giáo viên cho học sinh
thảo luận nhóm để nêu được
dãy hoạt động hóa học của
kim loại?
Sau đó cử 2 đại diện của 2
nhóm lên bảng trình bày
Giáo viên nhận xét, chốt
lại và học sinh tự ghi vào
tập
học sinh thảo luận
nhóm trong vịng 3
phút để nêu được dãy
hoạt động hóa học của
kim loại
2 đại diện của 2 nhóm
lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận
xét và bổ sung
học sinh tự ghi vào tập
<b>kim loại</b>
Dãy hoạt động hóa học của một
số kim loại K, Na, Mg, Al, Zn,
Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au.
* . Ý nghĩa dãy hoạt động hóa
học của kim loại :
1. Mức độ hoạt động hóa học
của các kim loại giảm dần từ trái
qua phải.
2. Kim loại đứng trước Mg phản
ứng với nước ở nhiệt độ thường
tạo ra kiềm và khí H
3. Kim loại đứng trước H phản
ứng với 1 số dung dịch axit
( HCl, H2SO4 lỗng …) giải phóng
khí H2
4. Kim loại đứng trước ( trừ Na,
K …. ) đẩy kim loại đứng sau ra
khỏi dd nước.
4. Cuûng cố:
Làm bài tập số 3 trang 54
Học bài và làm lại các bài tập đã giải
Tiết 6
<b>I/. Mục tiêu :</b>
Củng cố tính chất hóa học chung của phi kim và dẫn đưa được các phương trình hóa
học tương đương cho mỗi tính chất hóa học cũng như một số phi kim quan trọng
Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .
<b>II/. Chuẩn bị:: </b>
1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức
<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Noäi dung</b>
Giáo viên cho học sinh
thảo luận nhóm để nêu được
tính chất hố học chung của
kim loại?
Sau đó cử 2 đại diện của 2
nhóm lên bảng trình bày
Giáo viên nhận xét, chốt lại
và học sinh tự ghi vào tập
Giáo viên cho học sinh
thảo luận nhóm để nêu được
dãy hoạt động hóa học của
kim loại?
học sinh thảo luận
nhóm trong vịng 2
phút để nêu được tính
chất hố học chung của
kim loại?
2 đại diện của 2 nhóm
học sinh tự ghi vào tập
học sinh thảo luận
nhóm trong vịng 3
phút để nêu được dãy
<b>A. Tính chất hóa học cuûa phi </b>
<b>kim </b>
1. Tác dụng với kim loại :
- Oxit tác dụng với kim loại tạo
thành oxi bazơ.
O2 (k) + 2Cu(r) t0 2CuO(r)
- Các phi kim khác tác dụng với
kim loại tạo thành muối.
2Na(r) + Cl2(k) t0 2NaCl(r)
2. Tác dụng với hiđro
+ Tác dụng với oxi :
O2 (k) + 2 H2(k) t0 2 H2O (h)
+ Tác dụng với clo .
Cl2 (k) + H2 (k) t0 2HCl (k)
3. Tác dụng với oxi
S(r) + O2 (k) t0 SO2 (r)
(vaøng) (không màu)
4P(r) + 5O2 (k) t0 2P2O5 (r)
(đỏ) (trăng)
Nhiều phi kim tác dụng với oxi
tạo thành oxi axit .
4. Mức độ hoạt động hóa học
của phi kim (SGK).
<b>II. Tính chất hóa học của Cl</b>
1. Clo có những tính chất hóa
học của phi kim.
Sau đó cử 2 đại diện của 2
nhóm lên bảng trình bày
Giáo viên nhận xét, chốt lại
và học sinh tự ghi vào tập
Giáo viên cho học sinh thảo
luận nhóm để nêu được dãy
hoạt động hóa học của kim
Sau đó cử 2 đại diện của 2
nhóm lên bảng trình bày
Giáo viên nhận xét, chốt lại
và học sinh tự ghi vào tập
hoạt động hóa học của
kim loại
2 đại diện của 2 nhóm
lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận
xét và bổ sung
học sinh tự ghi vào tập
học sinh thảo luận
nhóm trong vịng 3
phút để nêu được dãy
hoạt động hóa học của
kim loại
2 đại diện của 2 nhóm
lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận
xét và bổ sung
học sinh tự ghi vào tập
Cl2 (r) + Cu(r) t0 CuCl2 (r)
(vàng lục) (đỏ) (vàng)
b. Tác dụng với hiđro
Cl2 (k) + H2 (k) t0 HCl (k)
2. Clo còn có tính chất hóa học
nào khaùc.
a. Tác dụng với nước :
Cl2 + H2O (1) HCl (dd) + HClO(dd)
b. Tác dụng với NaOH
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO +
H2O
* Kết luận :
Clo là phi kim hoạt động mạnh
III. Tính chất hố học của C
1. tính hấp phụ
Than gỗ, than xương, … mới điều
chế có tính hấp phụ
Tính chất hóa học
Cacbon tác dụng với oxi
PTPU
C + O2 t0 CO2 + Q
2. các bon tác dụng với oxit kim
loại
2CuO(r) + C(r) 2Cu + CO2
- C có tính khử mạnh trong luyện
kim người ta sử dụng tính chất
này để điều chế kim loại
4. Củng cố:
Làm bài tập số 3 trang 54
5. Dặn dò:
Học bài và làm lại các bài tập đã giải
Tieát 7
<b>A. Mục tiêu </b>
1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố:
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử .
- Cấu tạo bảng tuần hồn gồm ơ ngun tử, chu kì, nhóm
Quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm, áp dụng với chu kỳ 2,3 và nhóm I, IV
- Dựa vào vị trí của nguyên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử, tính
chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại.
<b>II/. Chuẩn bị:: </b>
1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án, Bảng tuần hồn các ngun tố, ơ ngun
tố phóng to, chu kì 2.3 phóng to, nhóm I, nhóm IV phóng to.
- Sơ đồ cấu tạo nguyên tử (phóng to của một nguyên tố)
2. HS: Kiến thức
<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Noäi dung</b>
Giáo viên cho học sinh
nhắc lại nguyên tắc sắp xếp
các nguyên tố trong bảng hệ
thống tuần hoàn ?
Mỗi ô nguyên tố cho ta
biết những thông tin gì về
ngn tố đó?
Chu kì là gì? Gồm có mấy
chu kì?
Nhóm là gì? So sánh với
học sinh nhắc lại
nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố trong bảng
hệ thống tuần hoàn
số hiệu ngun tử, kí
hiệu hóa học, tên
ngun tố, ngun tử
là dãy các nguyên tố
mà nguyên tử của
chúng có cùng số lớp e
có số electron lớp
I. Nguyên tắc sắp xếp các
ngun tố trong bảng tuần hoàn :
được sắp xếp theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử.
<b>II. Cấu tạo bảng tuần hồng :</b>
1. Ơ ngun tử : Mỗi ô nguyên
tố cho biết : số hiệu nguyên tử,
kí hiệu hóa học, tên ngun tố,
ngun tử khối của nguyên tố đó
- Số hiệu nguyên tử = số đơn vị
điện tích hạt nhân = số electron
trong nguyên tử = số thứ tự của
ngun tố trong bảng tuần hồn.
2. Chu kì :
Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số
lớp e và được xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần.
chu kì có điểm nào giống
nhau?
ngồi cùng bằng nhau Nhóm gồm các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có số
electron lớp ngồi cùng bằng
nhau và do đó có tính chất tương
tự nhau được xếp thành cột theo
chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử .
- số thứ tự của nhóm bằng số e
lớp ngồi cùng của ngun tử.
<b>III. Sự biến đổi tính chất của </b>
<b>các nguyên tố trong BTH</b>
1. Trong một chu kỳ:
- Số e lớp ngoài cùng là nguyên
tử tăng dần từ 1 đến 8 e
- Tính kim loại của các nguyên
tố giảm dần.
- Tính phi kim của các nguyên
tố tăng dần.
- Đầu chu kỳ là kim loại kiềm,
<b>2. Trong một nhóm:</b>
Lớp e của nguyên tố tăng dần.
- kimloại của các nguyên tố
tăng dần.
Tính phi kim của các nguyên tố
giảm dần
4. Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức đã học
5. Dặn dò:
Học bài và làm lại các bài tập đã giải
Củng cố về công thức cấu tạo phân tử của hợp chất hữu cơ và tính chất hóa học của
nó
Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .
<b>II/. Chuẩn bị:: </b>
1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức
<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung</b>
Giáo viên yêu cầu học
sinh nhắc lại thế nào là
mạch cacbon?
Có những loại mạch
cácbon nào? Cho ví dụ về
mỗi loại mạch?
Giáo viên gọi 1 học sinh lên
bảng viết lại công thức cấu
tạo phân tử của các chất đã
học
Giáo viên nhận xét, đánh
giá cho điểm
Giaùo viên yêu cầu học sinh
lên bảng trình bày tính chất
hóa của metan? Viết PTPU
Giáo viên yêu cầu học sinh
lên bảng trình bày tính chất
hóa của etilen? Viết PTPU
học sinh nhắc lại thế
nào là mạch cacbon
1 học sinh lên bảng
viết lại cơng thức cấu
tạo phân tử
Học sinh khác nhận xét
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa của
metan? Viết PTPU
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa của
<b> I/ </b><i><b> Maïch cacbon</b><b> : </b></i>
Những nguyên tử cácbon
trong phân tử hợp chất hữu có có
thể liên kết trực tiếp với nhau
II/ Cấu tạo phân tử
CH4 H
H C H
H
C2H4
H H
C =C => CH2 = CH2
H H
<b>III/ Tính chất hóa hoïc</b>
1. CH4
<b> a)Tác dụng với oxi :</b>
CH4 (k) + O2 (k) CO2 (k) + H2O
<b> b) Tác dụng với clo :</b>
CH4 + Cl2 as CH3Cl(k)
+ HCl(k) (metyclorua)
2. C2H4
<b> a) Phản ứng cháy </b>
Giáo viên yêu cầu học
sinh lên bảng trình bày tính
chất hóa của axetilen? Viết
PTPU
metan? Viết PTPU
học sinh lên bảng trình
bày tính chất hóa của
metan? Viết PTPU
b) Phản ứng cộng với dd Br2
CH2 = CH2 (k) + Br2 (dd)
Br – CH2 – CH2 - Br (1)
<i><b>(Ñibrommetan)</b></i>
<i><b> => Phản ứng này để nhận</b></i>
<i><b>biết etilen</b></i>
<b> 3. Phản ứng trùng hợp: </b>
( - CH2 = CH2 - )
(- CH2 - CH2 - )n (Poli etilen)
<b> 3. C2H2</b>
a) Phản ứng cháy :
2C2H2 + 5O2 t0 4CO2 + 2H2O
b). Phản ứng cộng với dd Br2
CH CH<sub> (k)</sub> + Br – Br <sub>(maøu da cam)</sub>
Br – CH = CH – Br (1)
Br – CH = CH – Br + Br – Br
Br2CH – CHBr2 (2).
4. Củng cố:
Có hai chất khí khơng màu là khí metan và etilen. Làm thế nào để nhận biết hai
khí trên bằng tính chất hóc học. Viết phương trình phản ứng (nếu có)
5. Dặn dò:
Học bài
Củng cố và khắc sâu kiến thức của học sinh
Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .
<b>II/. Chuẩn bị:: </b>
1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức
<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Noäi dung</b>
Viết cơng thức cấu tạo của
các chất có trong công thức
phân tử sau: CH3Cl, CH4O,
C2H6, C2H5Br, C2H4, C3H6,
C4H8, C5H10.
Giáo viên cho học sinh
thảo luận nhóm
Sau đó mời 3 đại diện lên
bảng làm
Học sinh chép đề bài
hoïc sinh thảo luận
nhóm trong vòng 4
phút
3 đại diện lên bảng
làm
Các bạn còn lại quan
sát, nhận xét, bổ sung
Bài 1:
CH3Cl
H
H C Cl
H
CH4O
H
H C O H
H
C2H6
H H
H C C H
H H
C2H5Br
H H
H C C Br
H H
C2H4
H H
Đốt cháy hoàn tồn 11,2
lit khí metan. Hãy tính thể
tích khí oxi cần dùng và thể
tích khí cacbonic tạo thành.
Biết các thể tích khí đo ở
đktc.
Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận 3 phút
Để đốt cháy 4,48 lit khí
etilen cần phải dùng:
a) bao nhiêu lit oxi
b) bao nhiêu lít không
khí chứa 20% thể tích
oxi
biết thể tích các khí ở đktc
Giáo viên yêu cầu học
sinh thảo luận 3 phút
Học sinh ghi đề bài
Học sinh ghi đề bài
Học sinh lên bảng trình
bày
H H
C3H6
H H H
H C C C H
H H H
CH2
CH2 CH2
nmetan = 0,5 (mol)
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
0,5 mol 1 mol 0,5 mol
+Thể tích khí CO2 : 11,2 (l)
+Thể tích khí O2 : 22,4 (l)
Số mol etilen: 0,2 (mol)
a. Thể tích O2: 13,44 (l)
b. Thể tích không khí: 67,2 (l)
Củng cố và khắc sâu kiến thức của học sinh
Vận dụng các tính chất hóa học của muối để làm các bài tập .
Say mê mơn hóa học .
<b>II/. Chuẩn bị:: </b>
1. GV : Tài liệu tham khảo, giáo án
2. HS: Kiến thức
<b>III/ Tiến trình bài mới:</b>
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ :
<b> </b>3. Bài mới
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung</b>
Đốt cháy thể tích lit khí
thiên nhiên chứa 96% CH4,
2%N2, và 2%CO2 về thể
tích. Tồn bộ sản phẩm
cháy được dẫn qua dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra
4,9 gam keát tủa.
a) viết các PTHH ( Biết
N2, CO2 không cháy )
b) Tính V ( ĐKTC )
Giáo viên yêu cầu học
sinh thảo luận 3 phút
Cử hai đại diện lên bảng
trình bày
:
Câu 1Viết PTPU hồn thành
sơ đồ sau:
Fe SO2 SO3 H2SO4
Học sinh chép đề
học sinh thảo luận 3
phút
hai đại diện lên bảng
trình bày
Học sinh chép đề
<b> I/ Luy ện tập</b>
CH4 + 2O2 CO2 +H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +
H2O (2)
Theo đề bài:
<i>V</i><sub>CH</sub><sub>4</sub>=<i>V . 96</i>
100 =0 , 96V ;
<i>V</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=<i>V . 2</i>
100 =<i>0 , 02V</i>
-Phản ứng (1):
<i>V</i><sub>CO</sub><sub>2</sub><sub>(1 )</sub>=V<sub>CH</sub><sub>4</sub>=0 , 96 V
<i>⇒</i>
<i>22 , 4</i> (mol)
-Phản ứng (2):
<i>n</i><sub>CO</sub>=n<sub>CaCO</sub><sub>3</sub>=4,9
100=<i>0 ,049 (mol)</i>
Ta coù:
<i>0 ,98 V</i>
<i>22 , 4</i> =0 ,049<i>⇒V =1 ,12(l)</i>
<b>II/ Ki ểm tra</b>
Câu 1:
NaHSO3 Na2SO3 SO2
Câu 2: nhận biết các dd sau
đây chỉ bằng q tím: Na3PO4,
Al(NO3)3, BaCl2, Na2SO4,
HCl
Câu 2: Cho q tím vào :
- HCl, Al(NO3)3 làm đỏ q tím
(A)
- BaCl2, Na2SO4 khơng làm đổi
màu q tím ( B)
- Na3PO4 làm xanh q tím
Dùng Na3PO4 nhận ra BaCl2 trong
nhóm B, có hiện tượng kết tủa
2Na3PO4 +3 BaCl2 Ba3(PO4)2
+ 6NaCl
Lọc lấy kết tủa cho vào nhóm A
Ba3(PO4)2 + 6HCl 2 H3PO4
+ 3BaCl2
Còn lại là Al(NO3)3