Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

01TRAC NGHIEM TOAN on thi vao THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.62 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu hỏi & bài tập trắc nghiệm đại số</b>


<b>1.</b> <i>Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho: </i>


A. <i><sub>a=x</sub></i>2 <sub>B. </sub>


<i>x=− a</i>2 C. <i>x − a=0</i> D. <i>x=2 a</i>


<b>2.</b> BiÕt

<sub>√</sub>

<i>x+2=2</i> ThÕ th× x b»ng:


A.

<sub>√</sub>

2 B. 2 C. 4 D. 8


<b>3.</b> Thực hiện phép tính: (3

<i>5 − 2</i>

3)

5+

60 ta đợc:


A. 10 B. 15 C. 12 D. 24


<b>4.</b> Víi a >1 biĨu thøc <i>a</i>

<i>a</i>


<i>1</i>

a

có giá trị là:


<i>A. a</i> <i> B. </i> <i>a −1</i> C.

<sub>√a+1</sub>

D. <i><sub>−√</sub><sub>a</sub></i>


<b>5.</b> §å thị hàm số <i>y=</i>1


2<i>x +5</i> l ng thng đi qua điểm:


A. (3; 3, 5) B. (-2; 6) C. (0; 5) D. Cả 3 câu đều đúng
<b>6.</b> Cho hàm số <i><sub>y=0,2 x</sub></i>2 <sub> có đồ thị (P). Biết M(m; 5) thuộc (P) thì giá trị m bằng: </sub>


A. <i>± 6</i> B. <i>±5</i> C. <i>± 4</i> D. <i>±3</i> .


<b>7.</b> Kết quả của phép tính 3


2<i></i>



1


2<i></i>

50 là:


A. 4

<sub>√</sub>

2 B. <i>−3</i>

2 C. <i>− 4</i>

2 D. 3

2 .


<b>8.</b> Víi a >0 & <i>a ≠ 1</i> biĨu thøc rót gän cđa <i>M =</i>

<i>a</i>
1+

<i>a−</i>


<i>a −1</i>
2

<i>a</i>

(



1
<i>1−</i>

<i>a−</i>


1


1+

<i>a</i>

)

. b»ng:


A.

<sub>√</sub>

<i>a+1</i> B. 1 C.

<sub>√</sub>

<i>a</i> D. 2.


<b>9.</b> Giá trị của x để hàm số <i>y=</i>(<i>1 −</i>

3)<i>x</i> có giá trị 1+

3 là:


A. <i><sub>−2 −</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> B. <sub>2+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> C. <i><sub>−1 −2</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> D. <sub>1+2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>
<b>10.</b> Ph¬ng trình

<sub></sub>

<i><sub>9 x</sub></i>2<i><sub>12 x+4=x</sub></i> <sub>có nghiệm là: </sub>


A. 2 B. <i>−1</i> hay <i>−</i>1



2 C. 1 hay
1


2 D. V« nghiƯm.
<b>11. Cho P.T: </b> <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>− mx+m− 1=0</sub></i> <i><sub> (m lµ tham sè) cã hai nghiƯm x</sub></i>


1; x2 th× tỉng <i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2 b»ng:


A. <i>m</i>2<sub>+1</sub> <sub>B. </sub>


<i>(1− m )</i>2 C. <i>m</i>2 D. <i>(m− 1)</i>2 + 1


<b>12.</b>Thùc hiÖn phÐp tÝnh

(

5

1
5+


1
2

<i>20 −</i>


5
4



4
5

)

:


1


2

5 kÕt quả là:


A. 2

5 B. 3

5 C. 3 D. 2.



<b>13.</b> Cho PT (<i>m+ 1) x</i>2<i>− 2 (m1) x+ m2=0</i> . Để PT có hai nghiệm phân biệt thì giá trị của m
phải là:


A. <i>m≠ 1∧m>−3</i> B. <i>m≠ −1∧m<3</i> C. <i>−1<m<3</i> D. Một đáp số khác
<b>14.</b> Với a > 0 biểu thức (2+

<i>a</i>)


2


<i></i>(

<i>a+1</i>)2


2

<i>a+3</i> có giá trị bằng:


A. 2

<i>a</i> B. <i>a −1</i> C. 2 D. 1 .


<b>15.</b> NÕu <i>x</i>1<i>; x</i>2 lµ nghiƯm cđa PT: <i>x</i>2<i> ax+2 a 3=0</i> thì giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc
<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2 b»ng:


A. 2 B. 3 C. <i>−2</i> D. <i>−1</i> .


<b>16.</b> Víi <i>x ≠ 1</i> vµ <i>x ≠ 2</i> th× PT : 1
<i>x +1</i>+


2


<i>x −2</i>=1 cã nhiƯm lµ:


A. 2 hay

<sub>√</sub>

6 B. <i>2−</i>

6 hay 2+

6 C.

<sub>√</sub>

2 hay

<sub>√</sub>

6 D. V« nghiƯm.
<b>17.</b> BiĨu thøc

<sub>√</sub>

<sub>(</sub><i><sub>1−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>7</sub><sub>)</sub>2 có giá trị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>18.</b> Trục căn thøc díi mÉu cđa BT:

<i>5 −2</i>


5+2 Ta đợc:


A. 9+2

5 B. <i>9 − 4</i>

5 C. <i>9 −2</i>

5 D. 9+3

5 .


<b>19.</b> PT đờng thẳng đi qua hai điểm (4; 3) và (-2; 6) là:
A. <i>y=− 2 x +5</i> B. <i>y=−</i>1


2<i>x +3</i> C. <i>y=−</i>


1


5 <i>x+2</i> D. <i>y=−</i>


1


2<i>x +5</i> .
<b>20.</b> Trong các PT sau PT nào có hai nghiệm phân biệt:


A. <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−3 x +2=0</sub></i> <sub>B. </sub> <i><sub>2 x</sub></i>2<i><sub>−6=0</sub></i> <sub>C. </sub> <i><sub>4 x</sub></i>2


+<i>2 x=0</i> D. Cả 3 PT trên.
<b>21.</b> Đờng thẳng <i>y= x+m</i> cắt Parabol <i>y=x</i>


2


2 <i> tại 2 điểm phân biệt thì giá trị của m phải </i>
là:


A. <i>m=</i>1



2 B. <i>m>0</i> C. <i>m>−</i>


1


2 D. <i>m<−</i>
1
2
<b>22.</b> Thực hiện phép tính (1+

2+

3)(1+

<i>2 −</i>

3) ta đợc:


A. 3

2 B. 2

2 C. 2

3 D. 4 +

2 .


<b>23.</b> Đồ thị hàm số <i>y=x</i>
2+


3


2 đi qua điểm nào sau đây:
A. <i>M</i>

(

<i>−1 ;</i>1


2

)

B. <i>N</i>

(

<i>2 ;−</i>
1


2

)

C. <i>P</i>

(

<i>1 ;</i>


1


2

)

D. <i>Q</i>

(

<i>−2 ;</i>
5
2

)

.

<b>24.</b> Víi <i>a<b<0</i> biÓu thøc 1


<i>a− b</i>

<i>a</i>
4


<i>(a − b)</i>2 b»ng:


A. <i>a</i>2 <sub>B. </sub> <i><sub>a</sub></i>2


(<i>a −b )</i> C. <i>−a</i>2(<i>a − b)</i>
D. <i><sub>−a</sub></i>2 <sub>.</sub>


<b>25.</b> Điểm nào trên đồ thị hàm số <i>y=− 4 x +3</i> có hoành độ và tung độ đối nhau:
A. <i>(−1 ; 1)</i> B.

(

1


2<i>;−</i>
1


2

)

C. <i>(1; − 1)</i> D. Khơng tìm đợc


<b>26.</b> PT: 1


3

<i>9 x − 45=4</i> Cã nghƯm lµ:


A. 15 B. 21 C. 24 D. 16


<b>27.</b> KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh

<sub>√</sub>

<i><sub>11− 6</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>2+</sub>

<sub>√</sub>

<i><sub>3 − 2</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> lµ:


A. 2 B. 6 C. 2

2 D. <i>2− 3</i>

2 .



<b>28.</b> Gi¶i PT: |<i>x − 2</i>|=<i>x +2</i> cho ta nghiƯm lµ:


A. 2 B. 1 C. <i>−2</i> D. 0.


<b>29.</b> Víi <i>a>0</i> biĨu thøc <i>a+2</i>

<i>a</i>


<i>a+2</i> có giá trị là:


A. 1 B.

<sub>√</sub>

<i>a</i> C. 2

<i>a</i> D. 2.


<b>30.</b> PT đờng thẳng đi qua hai điểm A(-2; 1) và B(0; 7) là:


A. <i>y=2 x+ 8</i> B. <i>y=− 3 x +4</i> C. <i>y=3 x +7</i> D. <i>y=2 x+7</i> .
<b>31.</b> PT: <i><sub>x</sub></i>2


<i>−2 mx − 4 m −4=0</i> <i> có hai nghiệm phân biệt thì giá trị m phải b»ng: </i>


A. <i>m≠ 2</i> B. <i>m≠ −2</i> C. <i>m>−2</i> D. <i>m<2</i> .


<b>32.</b> KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh

18+

54

32+

96 lµ:
A. 2


3 B.


3


4 C.


1



4 D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>33.</b> Trục căn thức dới mÉu cña 1

5+

2+


1


<i>5 −</i>

2 ta đợc:
A. 3

5


2 B.


5


3 C.


5


2 D.


2

5


3 .


<b>34.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên R:
A. <i>y=−x</i>


3+2 B. <i>y=</i>(

<i>3 −</i>

5)<i>x</i> C. <i>y=6 −</i>(

<i>3 −</i>

7)<i>x</i> D.
<i>y=</i>

(

3


2<i></i>

5

)

<i>x +1</i>
<b>35. Phơng trình: </b> 1


<i>x +1</i>
1


<i>x 1</i>=1 có bao nhiªu nghiƯm:


<b>A. Vơ nghiệm </b> B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D. 3 nghiệm.
<b>36.</b> Rút gọn biểu thức 6

<i>48 −2</i>

<i>27 −4</i>

75 ta đợc:


<b>A. </b> 2

3 B. 4

3 C. <i>−2</i>

3 D. <i>− 4</i>

3 .


<b>37.</b> Hµm sè: <i>y=−3 x</i>
4 +


1


2 có đồ thị (d) thì:


<b>A. Hàm số đồng biến trên R </b> B. Điểm A(2; -1) thuộc (d)
<b>C. (d) cắt trục tung tại điểm B(</b> 3


2 ; 0) D. (d) // với đờng thẳng <i>y=</i>
<i>3 x</i>


4 +
1
2


<b>38. HÖ Pt: </b>


¿


<i>2 x − y=3</i>
<i>4 x − y =6</i>


¿{


¿


cã nghiÖm:


<b>A. </b> <i>x=2 ; y=1</i> B. <i>x=0 ; y=− 3</i> C. <i>x=−1 ; y=− 5</i> D. Một kết quả khác
<b>39.</b> Giải PT

<sub>√</sub>

<i>x −1+3=x</i> ta đợc:


<b>A. </b> <i>x=5</i> B. <i>x=3</i> C. <i>x=4</i> D. V« nghiƯm.


<b>40.</b> Tập xác định của hàm số <i>y=</i>

<i>x − 2+</i> 1


<i>x −3</i> lµ:


<b> A. </b> <i>x ≠ 3</i> B. <i>x ≥ 2∧ x ≠ 3</i> C. <i>x ≠ 2∧ x ≥ 3</i> D. <i>x ≠ 2</i> .
<b>41.</b> §Ĩ biĨu thøc <i>a+</i>

<i>a</i>


3

<i>a 1</i>=
6


5 <i> thì giá trị của a phải là: </i>
<b>A. 2 hay</b> 3



5 B. 3 hay


2


5 C. 4 hay
9


25 D. Một đáp số khác
<b>42.</b> Kết quả của phép tính 2

<i>75 −3</i>

12+

27 ta đợc:


<b>A. </b> 3

5 B. 4

3 C. 6

3 D. 7

3 .


<b>43.</b> PT: <i>x</i>2

<i>2− 2</i>(

<sub>√</sub>

<i>3 −1</i>)<i>x − 3</i>

2=0 cã hai nghệm <i>x</i>1<i>; x</i>2 thì tích <i>x</i>1<i>. x</i>2 là:


<b>A. </b> <i>−6</i> B. <i>−3</i> C. <i>−</i>1


2 D. <i></i>


3
2 .
<b>44.</b><i> Với giá trị nào của m thì phơng trình : </i> <i><sub>5 x</sub></i>2<sub>+18 x+m=0</sub> <sub> vô nghiệm: </sub>


<b>A. </b> <i>m<</i>9


5 B. <i>m></i>


81


5 C. <i>m=9</i> D. <i>m=7</i> .



<b>45.</b> Thùc hiÖn phÐp tÝnh: <i>a+</i>

ab


<i>a+</i>

<i>b</i> ta đợc:


<b>A. </b>

<sub>√</sub>

ab B.

<sub>√</sub>

<i>a</i> C.

<sub></sub>

<i>b</i> D. <i>a+b</i> .


<b>46.</b> PT nào sau đây vô nghiÖm:
<b>A. </b> <i><sub>3 x</sub></i>2


<i>−5=0</i> B. <i><sub>x</sub></i>2


<i>− x=0</i> C. <i><sub>x</sub></i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>47.</b> Cho PT <i>x</i>2<i>−</i>(1+

2)<i>x+</i>

2=0 cã hai nghiƯm <i>x</i>1<i>; x</i>2 th× tỉng <i>x</i>12+<i>x</i><sub>2</sub>2 b»ng:


<b>A. 3 </b> B. 2

2 C. 4 D. 5

2 .


<b>48.</b> Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R:


<b>A. </b> <i>y=</i>(

<sub></sub>

<i>3 1</i>)<i>x</i> B. <i>y=1 −</i>(

<sub>√</sub>

<i>2 −</i>

3)<i>x</i>
C. <i>y=</i> <i>x</i>


<i>2− 3</i> D. <i>y=</i>


<i>− 2 x</i>
<i>1−</i>

2 .
<b>49. Cho PT </b> <i><sub>2 x</sub></i>2


+mx − m2=0 <i><b>. Để PT có hai nghiệm phân biệt thì giá trị của m phải là: </b></i>



<b>A. </b> <i>m>3</i> B. <i>0<m<1</i> C. <i>m≠ 0</i> D. <i>m≠ 1</i> .


<b>50.</b> NghiƯm cđa hƯ PT


¿


<i>3 x − y =5</i>
<i>x+2 y =4</i>


¿{


¿


lµ :


<b>A. </b>


¿


<i>x=1</i>
<i>y=7</i>


¿{


¿


B.


¿



<i>x=2</i>
<i>y=1</i>


¿{


¿


C.


¿


<i>x=3</i>
<i>y=4</i>


¿{


¿


D.


¿


<i>x=7</i>
<i>y=1</i>


¿{


¿



.


<b>51.</b> NghiƯm cđa phơng trình <i>x+</i>1


<i>x</i>=<i>2</i> là :


<b>A. </b> <i>x=1</i> B. <i>x=2</i> C. x = 1 D. <i>−2</i> .


<b>52.</b> Cho Pa ra bol (P) : <i>y=ax</i>2 <sub>và đờng thẳng (d): </sub> <i><sub>y=x +1</sub></i> <sub>.Giá tri của (d) khi cắt (P) tại </sub>
một điểm là:


<b>A. </b> <i>−</i>1


2 B.


1


4 C.


<i>− 1</i>


4 D.


1
2 .
<b>53.</b> Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng (d1): <i>y=− x −1</i> và (d2): y = <i>2 x −7</i> là


<b>A. Song song </b> B. vu«ng gãc


C. Cắt nhau tại điểm( <i>3 ;2</i> ) <b>D. Cắt nhau tại điểm (</b> <i>2; 3</i> .


<b>54. Căn thức </b>

<sub>√</sub>

<i>−3 x+4</i> cã nghÜa khi:


A. <i>x ≥</i>3


4 B. <i>x ≤</i>


4


3 C. <i>x ≥ −</i>


3


4 D. <i>x ≤ −</i>


4
3 .
<b>55.</b> Điểm nào dới đây thuộc đồ thị hàm số: <i>y=2 x − 5</i> .


A. <i>M (−2 ;1)</i> B. <i>N (3 ;2)</i> C. <i>P(1 ;3)</i> D. <i>Q(0 ;5)</i> .
<b>56. Đờng thẳng </b> <i>y=3 −</i>1


2<i>x</i> cã hƯ sè gãc lµ:
<b>A. </b> <i>−</i>1


2 B.


1


2 C. 4 D. <i>− 4</i>



<b>57.</b> Hàm số: <i>y=(2 m− 1) x +3</i> <i> (với m là tham số) đồng biến khi: </i>
A. <i>m></i>1


2 B. <i>m>−</i>
1


2 C. <i>m<</i>


1


2 D. <i>m<−</i>
1
2 .
<b>58.</b> Cho PT : <i><sub>2 x</sub></i>2


<i>−5 x − k=0</i> Có hai nghiệm <i>x</i><sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub> .Khi đó tổng <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub> bằng:


<i><b>A. k </b></i> B. <i>−5</i> C. 5


2 D. <i>−k</i> .


<b>59. Pt: </b> <i><sub>2 x</sub></i>2


<i>−3 x+1=0</i> có các nghiệm là:
<b>A. </b> <i>1 ;</i>1


2 B. <i>−1 ;−</i>


1



2 C. <i>1;−</i>


1


2 D. <i>1;</i>


1
2 .
<b>60.</b><i> Cho hai đờng thẳng(d1): </i> <i>y=2 x+2008;(d2</i>): y=(k −1) x −2009 <i>. Với giá trị nào của k thì</i>


(<i>d1</i>)<i>// (d</i>2):


<b>A. </b> <i>k =3</i> B. <i>k =−1</i> C. <i>k =2</i> D. <i>k =−3</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm.
<b>62.</b><i>Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng y = 2x+1 và y = 3 là (1; 3). Đờng thẳng </i>


<i>y = kx+4 cắt hai đờng thẳng trên tại một điểm khi k có giá trị là: </i>


A. 1 B. <i>−3</i> C. <i>−1</i> D. 3.


<b>63.</b><i><b> Với giá trị nào của m, đờng thẳng </b></i> <i>y=mx− 3</i> song song với đờng thẳng <i>y=−</i>1
4<i>x</i> :
<b>A. </b> <i>−</i>1


4 B. 3 C. <i>−3</i> D.


1
4 .
<b>64. PT: </b> <i><sub>x</sub></i>2



+<i>4 x − 5=0</i> cã tÝch hai nghiÖm b»ng;


<b>A. </b> <i>−5</i> B. 4 C. <i>− 4</i> D. 5.


<b>65.</b><i>Với giá trị nào của a để </i>

<sub>√</sub>

<i>3 a</i> có nghĩa:


A. <i>a ≠ 0</i> B. <i>a∈ Z</i> C. <i>a<0</i> D. <i>a 0</i> .


Đáp án:



1 A 11 D 21 C 31 B 41 C 51 A 61 B
2 B 12 C 22 B 32 B 42 D 52 C 62 C
3 B 13 B 23 D 33 D 43 B 53 D 63 A
4 D 14 D 24 D 34 C 44 B 54 B 64 A
5 D 15 A 25 C 35 A 45 B 55 C 65 D
6 B 16 B 26 B 36 C 46 D 56 A


7 C 17 C 27 A 37 B 47 A 57 A
8 B 18 B 28 D 38 D 48 C 58 C
9 A 19 D 29 B 39 A 49 C 59 D
10 C 20 D 30 C 40 B 50 B 60 A

<b>câu hỏi & bài tập trắc nghiệm HìNH HọC </b>



<i><b>(Trong cỏc bi nu khơng nói gì thêm ta ngầm hiểu là chọn câu đúng)</b></i>
<b>1.</b> Trong tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH thì:


A. <sub>AB</sub>2


=BH . BC . B. <sub>AB</sub>2



=BH . CH


C. <sub>AC</sub>2<sub>=BH . BC</sub> <sub>D. </sub> <sub>AB</sub>2<sub>=BC</sub>2


+AC2 .


<b>2.</b> Trong tam giác ABC, biết AB = 5cm; BC = 8, 5cm; đờng cao BD = 4cm. thì độ dài AC bằng:


A. 12cm B. 11cm C. 11, 5cm D. 10, 5cm.


<b>3.</b> Trong tam gi¸c vuông có góc nhọn <i></i> . câu nào sau đây sai:


A. Mỗi cạnh góc vng bằng cạnh huyền nhân với Sin góc đối hay Cos góc kề.


B. Mỗi cạnh góc vng bằng cạnh góc vng kia nhân với Cotg góc đối hay Tg góc kề.
C. <sub>Sin</sub>2


<i>α +Cos</i>2<i>α=1</i>
D. <i>Tg α .Cotg α=1</i>


<b>4.</b> Biến đổi tỉ số lợng giác sau đây thành tỉ số lợng giác có góc nhỏ hơn <sub>45</sub>0 <sub>: </sub>
Sin720<i>;Cos 68</i>0<i>;Sin 80</i>030<i>';Cotg 50</i>0<i>;Tg 75</i>0 . Kết quả tơng ứng nh sau


A. <sub>Sin18</sub>0


<i>;Cos 22</i>0<i>;Sin 9</i>030<i>';Cotg 40</i>0<i>; Tg15</i>0 .
B. <sub>Cos 28</sub>0


<i>;Sin 22</i>0<i>;Cos 9</i>030<i>';Tg 40</i>0<i>;Cotg 15</i>0 .


C. <sub>Cos 18</sub>0<i><sub>;Sin 22</sub></i>0<i><sub>;Cos 9</sub></i>0<sub>30</sub><i>'<sub>;Tg 40</sub></i>0<i><sub>;Cotg 15</sub></i>0 <sub> .</sub>
D. <sub>Sin18</sub>0


<i>;Sin 26</i>0<i>;Cos 9</i>030<i>';Tg 40</i>0<i>;Cog15</i>0 .


<b>5.</b> Cho <i>Δ ABC</i> vuông ở A đờng cao AH. Biết HC = 4; BC = 9.Tính HB; AH; AB ta đợc:
A. <i>HB=5 ;AH=3</i>

<i>5 ; AB=6</i> . B. <i>HB=5 ;AH=2</i>

<i>5 ; AB=7 .</i>
C. <i>HB=6 ;AH=3</i>

<i>5 ;AB=3</i>

5 . D. <i>HB=5 ;AH=2</i>

<i>5 ; AB=3</i>

5 .
<b>6.</b> Một tam giác vuông tại C có cạnh huyền <i>c=15 ;SinA=</i>2


5 Cạnh đối của đỉnh A là a; Cạnh
đối của đỉnh B là b. Vậy thì :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. <i>a=6 ;b ≈ 13 ,7</i> . D. <i>a=15 ;b=17</i> .
<b>7.</b> Tam gi¸c ABC cã <i><sub>∠ A=90</sub></i>0 <i><sub>;AB=x ; AC= y .</sub></i> <sub>Đờng cao AH. Biết</sub> <i><sub>BH=21 ;HC=24 ;</sub></i> <sub>Thế</sub>


thì:


A. <i>x=3</i>

<i>105; y =3</i>

113 . B. <i>x=3</i>

<i>105; y =6</i>

30 .
C. <i>x=4</i>

<i>14 ; y=3</i>

113 . D. <i>x=4</i>

<i>14 ; y=7</i>

23.
<b>8.</b> Cho <i>Δ ABC</i> <i> vuông ở A có đờng cao AH; biết </i> <i>HB=4 ; HC=16</i> <i>.Thì AH là: </i>


A. 5 B. 5, 5 C. 6. D. Một kết quả khác


<b>9.</b> Cho <i>Sin α=</i>1


4 th× ta cã:
A. <i>Cos α=</i>3


4<i>∧Tg α=</i>


1


3 . B. <i>Cos α =</i>



3


4 <i>∧Tg α=</i>
1
3 .
C. <i>Cos α =</i>

15


4 <i>∧ Tg α=</i>

15


15 D. <i>Cos α=</i>


3


2 <i>∧Tg α=</i>
1
3 .


<b>10.</b> Một cái thang dài 6m; đợc đặt tạo với mặt đất một góc <sub>60</sub>0 <sub> thì chân thang cách tờng là: </sub>


A. 3m B. 3,2 m C. 7,8 m D. 0,4m.


<b>11.</b>Cho tam giác vuông ABC (vuông tại A) Biết <i><sub>∠B=60</sub></i>0<i><sub>∧ AB=a</sub></i> <sub>. Khi đó: </sub>
A. <i><sub>AC=a</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> B. <i><sub>BC=a</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> C. AC=<i>a</i>

3


2 D. AC=



<i>a</i>

3
3 .
<b>12.</b> Tam giác vngABC có cạnh huyền BC=50 , và tích hai cạnh góc vng bằng 1200 <sub>, độ </sub>


dài đờng cao AH là:


A. 8 B. 11 C. 7, 5 D. Tất cả đều sai.


<b>13.</b> Gi¶ sư gãc nhän <i>x</i> cã Tgx=1


2<i>⇒Sinx</i> b»ng:


A. 5
3


B.
1


5 <sub>C. </sub>


4


5 <sub>D. </sub>


2
5
<b>14.</b> Giải tam giác vuông ABC. Biết cạnh huyền BC = 7; Góc nhọn <i><sub>B=36</sub></i>0 <sub>ta đợc: </sub>


A. <i><sub>∠C=32</sub></i>0



<i>;</i> B. <i>AB=23 , 4</i> C. <i><sub>∠C=32</sub></i>0


<i>; AB=5 ,663</i> D. Tất cả đều sai.
<b>15.</b> Ta có các công thức :


A. Sin2<i><sub>α +Cos</sub></i>2<i><sub>α=1;&</sub></i> 1


Cos2<i>α</i>=Cotg
2


<i>α +1</i> .


B. <sub>Sin</sub>2


. Cos2<i>α=1;&</i> 1


Cos2<i>α</i> =Cotg
2<i><sub>α +1</sub></i>
C. 1


Cos2<i>α</i> =tg
2<i><sub>α+1</sub></i>


; & 1


Sin2<i>α</i> =Cotg
2<i><sub>α+1</sub></i>


.


D. <sub>Sin</sub>2


<i>α +Cos</i>2<i>α=1;&</i> <i><sub>Cos α</sub></i>1 =Cotg2<i>α +1</i>
<b>16.</b> Tính đờng cao kẻ từ C của <i>Δ ABC</i> biết: <i><sub>∠BCA=110</sub></i>0


<i>;∠CAB=35</i>0


<i>; BC=4</i> .Ta đợc:


A. 3 B. 5,123 C. 3,759 D. 4,12.


<b>17.</b>Cho tam gi¸c ABC vuông tại C .(Với kí hiệu thông thờng) , cho <i>b=12;CosB=</i>1
3
Th× <i>a ;c</i> b»ng :


A. <i>a=9</i>

2<i>∧ c=3</i>

2 . B. <i>a=3</i>

2<i>∧c=9</i>

2


C. <i>a=3∧c=4</i> D. <i>a=4∧ c=3</i>


<b>18.</b>Cho tam gi¸c ABC vuông tại C có SinA= 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. <i>AC=5 ;BC=</i>

134 :AB=13 B. <i>AC=24 ;BC=10 ; AB=26</i> .
C. <i>AC=13 ;BC=</i>

<i>134 ;AB=5</i> C. <i>AC=13 ;BC=</i>

<i>134 ;AB=5</i> .
<b>19.</b> Tìm câu sai trong các câu sau:


A. Tâm của đờng tròn là tâm đối xứng của đờng trịn đó.
B. Bất kì đờng kính nào cũng là trục i xng ca ng trũn.


C. Đờng kính vuông góc với dây cung thì chia dây cung ấy ra hai phần bằng nhau.
D. Đờng kính đi qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây ấy.



<b>20.</b> Cho ng trũn cú bán kính 12; Một dây vng góc với một bán kính tại trung điểm của bán
kính ấy có độ dài là:


A. 3

3 B. 27 C. 6

3 . D. 12

<sub>√</sub>

3 .
<b>21.</b> Cho hai điểm A; B cố định và một đờng thẳng l quay quanh A.Gọi M là một điểm đối xứng


cña B qua <sub>l.</sub> Th×:


A. Quỹ tích các điểm M là đờng trịn tâm A bán kính AB.
B. Quỹ tích các điểm M là đờng trung trực của AB.


C. Quỹ tích các điểm M là đờng trịn tâm A bán kính AB; trừ điểm B.


D. Quỹ tích các điểm M là đờng trung trực của AB; trừ trung điểm O của AB.


<b>22.</b> <i>Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đờng tròn O; M là một điểm trên cung nhỏ AC (M</i>
<i>A∧ M ≠ C</i>¿ .Thì <i>∠AMB</i> là:


A. 450 <sub>B. </sub> <sub>60</sub>0 <sub>C. </sub> <sub>65</sub>0 <sub>D.</sub> <sub>75</sub>0 <sub>.</sub>


<b>23.</b> Cho  ABC đều cạnh bằng 9. Bán kính R của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:


A. 3

5 B. 2

3 C. 6 D. 4


<b>24.</b> Cho (O; R) là một đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân tại A và có <i><sub>∠B =∠C=75</sub></i>0 <sub>.M </sub>
là một điểm di động trên cung nhỏ BC.Góc BMC sẽ bằng:


A. <sub>120</sub>0 <sub>B. </sub>



1150 C. <sub>150</sub>0 <sub>D. </sub>


1450 .
<b>25.</b> Tam giác có độ dài ba cạnh là 3cm; 4cm; 5cm.Thì bán kính đờng trịn ngoại tiếp là:


A. 2cm B. 3

3 cm C. 6

3 cm D. 2, 5cm.


<b>26.</b> Cho tam giác ABC vng tại , có BC = 12cm; <i><sub>∠ABC=60</sub></i>0 <sub>. Đờng câo AH bằng: </sub>
A. 2

3 cm B. 3

3 cm C. 6

3 cm D. 3 cm.
<b>27.</b> Có bao nhiêu đờng trịn qua hai điểm A; B cho trớc:


A. 1 B. 2 C. 3 D. V« sè.


<b>28.</b> Cho (O) bán kính R Trong các dây cung có độ dài ghi sau đây, dây nào gần tâm O nhất
A. <i>R</i>

3


2 B. <i>R</i>

2 C. <i>R</i>

3 D.


<i>3 R</i>
2 .
<b>29.</b> Với một góc <i><sub>x</sub></i>0 <sub> tuỳ ý, các hệ thức sau đây, hệ thức nào đúng: </sub>


A. Tgx=Cosx


Sinx B. Cosx=


Sinx


Tgx C. Sinx=



Tgx


Cosx D.


Sin2<i>x +Cos</i>2<i>x =2</i>


<b>30.</b> Cho (O; R) và điểm M di động sao cho hai tiếp tuyến với đờng tròn(O) vẽ từ M vng góc
với nhau. Khi đó giá trị của OM bằng:


A. <i><sub>R</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> B. <i><sub>R</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> C. <i><sub>R</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> D. <i>3 R</i>


2 .
<b>31.</b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng cao AH. Hệ thức nào sau đây sai:


A. AC2<sub>=BC . CH</sub> <sub>B. </sub> 1


AH2=
1
AB2+


1
AC2
C. <sub>AH</sub>2


=AB2+AC2 D. BC. AH=AB. AC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. <i>R</i>

3


2 B.



<i>R</i>

3


3 C. <i>R</i>

3 D. <i>2 R</i>

3 .


<b>33.</b> Cho tam giác ABC vuông tại A; <i>B=x</i> ( Theo ký hiệu thông thờng) thì:
A. Sinx=<i>b</i>


<i>a</i> B. Cosx=


<i>b</i>


<i>a</i> C. Tgx=


<i>b</i>


<i>a</i> D. Ba câu đều đúng
<b>34.</b> Trong tam giác nhọn ABC Có AB = 3a v SinA=3


5 . Thì chiều cao BH là:
A. <i>9 a</i>


5 B.


<i>12 a</i>


5 C.


<i>6 a</i>


5 D.



<i>7 a</i>
5 .
<b>35.</b> Víi mét gãc nhän x tuú ý. Câu nào sau đây sai:


A. sin2<i><sub>x+Cos</sub></i>2<i><sub>x=1</sub></i> <sub>B. </sub> <sub>Tgx . Cotgx=1</sub>


C. Cosx . Tgx=Sinx D. Cotgx . Sinx=Tgx .


<b>36.</b> Cho  ABC có AB = 4cm; AC = 3cm; BC = 5cm.Tâm đờng tròn ngoại tiếp  ABC là:
A. Trực tâm của tam giác ABC B. Trọng tâm của tam giác ABC
C. Trung điểm của BC D. Trung điểm của AC.


<b>37.</b> Cho tam giác ABCvuông tại A; đờng cao AH. Hệ thức có đợc là:
A. <sub>AH</sub>2


=HB2. HC B. <sub>AH</sub>2


. BC2=AB2. AC2
C. AH <AB+AC


2 D.


HB+HC


2 >AH .


<b>38.</b> Cho tam giác ABCvuông tại A, có cạnh <i>AB=a ; AC=a</i>

3 Th× CosC b»ng:
A. 2

3



3 B.


1


2 C.


3


4 D.



3
2 .
<b>39.</b> Đờng tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnhlà <i>7a ; 24a; 25a</i> (<i>a > 0)</i>có bán kính là:


A. 12<i>a </i> B. 12,5<i>a </i> C. 14<i>a</i> D. 14,5<i><b>a.</b></i>


<b>40.</b> Cho (O1; R1) và (O2; R2) cắt nhau tại A và B. Biết R1= 21cm; O1O2 = 29cm. Giá trị R2 bằng


bao nhiờu để OA là tiếp tuyến của đờng tròn (O2) :


A. 18 B. 14 C. 16 D. 20 (cm).


<b>41.</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh BC = 10 và AB = 8 (cm). Quay một vòng quanh
AB thì thể tích của hình sinh ra lµ:


A. <i>192 π</i> B. <i>43 π</i> C. <i>96 π</i> D. <i>48 π</i> .


<b>42.</b> Cho (O) là đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân tại A Có <i><sub>∠B =∠C=75</sub></i>0 <sub>.M là một </sub>
điểm di động trên cung nhỏ BC. Thì góc BMC bằng:



A <sub>12</sub>0 <sub>B. </sub>


1500 C. <sub>115</sub>0 <sub>D.</sub>


1450 .
<b>43.</b> Cho (O) đờng kính AB. <i><sub>∠CAB=40</sub></i>0 <sub>thì cung AC có số đo bằng: </sub>


A. <sub>30</sub>0 <sub>B. </sub>


500 C. <sub>100</sub>0 <sub>D. </sub>


1200 .
<b>44.</b> Cho hình vng có cạnh bằng a. Chu vi đờng trịn ngoại tiếp hình vng đó bằng:


A. <i>πa</i>

2


2 B. <i>4 πa</i>

2 C. <i>a</i>

2 D. <i>2 a</i>

2 .


Đáp án:



1 A 8 15 22 29 36 43 B


2 B 9 16 23 30 37 44 C


3 B 10 17 24 31 38 A


4 D 11 18 25 32 39 A


5 D 12 19 26 33 40 D



6 B 13 20 27 34 41


7 C 14 21 28 35 42


******************************


Mét sè Bµi tËp tr¾c nghiƯm tù lun


<b>Phần i : đại số</b>


<b>CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA</b>


<b>1.</b> Căn bậc hai số học của 9 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.</b> Biểu thức 16 bằng


A. 4 và -4. B. -4. C. 4. D. 8.


<b>3.</b> So sánh 9 và 79, ta có kết luận sau:


A. 9 79. B. 9 79. C. 9 79. D. Không so sánh được.


<b>4.</b> Biểu thức <i>1 2x</i> <sub> xác định khi:</sub>


A.


1
2


<i>x </i>



. B.


1
2


<i>x </i>


. C.


1
2


<i>x </i>


. D.


1
2


<i>x </i>


.


<b>5.</b> Biểu thức 2<i>x </i>3 xác định khi:
A.


3
2



<i>x </i>


. B.


3
2


<i>x </i>


. C.


3
2


<i>x </i>


. D.


3
2


<i>x </i>


.


<b>6.</b> Biểu thức



2
<i>3 2x</i>



bằng


A. 3 – 2x. B. 2x – 3. <sub>C. </sub>2<i>x </i> 3 <sub>.</sub> D. 3 – 2x và 2x – 3.


<b>7.</b> Biểu thức (1<i>x</i>2 2) bằng


A. 1 + x 2<sub>.</sub> <sub>B. –(1 + x</sub>2<sub>).</sub> <sub>C. ± (1 + x</sub>2<sub>).</sub> <sub>D. Kết quả khác.</sub>


<b>8.</b> Biết <i>x </i>2 13 thì x bằng


A. 13. B. 169. C. – 169. D. ± 13.


<b>9.</b> Biểu thức <i>9a b</i>2 4 bằng


A. 3ab2<sub>.</sub> <sub>B. – 3ab</sub>2<sub>.</sub>


C. <i>3 a b</i>2. <sub>D. </sub><i>3a b</i>2 <sub>.</sub>


<b>10.</b>Biểu thức


4
2
2


2
4


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>y</i> <sub> với y < 0 được rút gọn là:</sub>


A. –yx2<sub>.</sub>


B.


2 2


<i>x y</i>


<i>y</i> <sub>.</sub> C. yx2. D. <i>y x</i>2 4 .


<b>11.</b>Giá trị của biểu thức


1 1


2 3 2  3<sub> bằng</sub>


A.


1


2<sub>.</sub> B. 1. C. -4. D. 4.


<b>12.</b>Phương trình <i>x a</i> <sub> vô nghiệm với</sub>


A. a = 0. B. a > 0. C. a < 0. D. a ≠ 0.


<b>13.</b>Với giá trị nào của a thì biểu thức 9



<i>a</i>


khơng xác định ?


A. a > 0. B. a = 0. C. a < 0. D. mọi a.


<b>14.</b>Giá trị của biểu thức


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 4. <sub>B. </sub>2 3<sub>.</sub> C. 0.


D.


2 3
5 <sub>.</sub>


<b>15.</b>Biểu thức


1


<i>a</i> <sub> có nghĩa khi nào?</sub>


A. a ≠ 0. B. a < 0. C. a > 0. D. a ≤ 0.


<b>16.</b>Biểu thức



2


1 2



có giá trị là


A. 1. <sub>B. </sub>1 2<sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2 1 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>1 2<sub>.</sub>


<b>17.</b>Biểu thức


1 2
2


<i>x</i>
<i>x</i>




xác định khi
A.


1
2


<i>x </i>


. B.


1
2


<i>x </i>



và <i>x </i>0. C.


1
2


<i>x </i>


. D.


1
2


<i>x </i>


và <i>x </i>0.


<b>18.</b>Biểu thức


1 1


2 <i>x</i>  2 <i>x</i> <sub> bằng</sub>


A.


2
4


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2
2
4


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>.</sub> C.


2
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2
4


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub>.</sub>


<b>19.</b>Biểu thức


6
3


bằng


A. 2 3. B. 6 3. C. -2.


D.


8
3


.


<b>20.</b>Biểu thức 2 3 3 2 có giá trị là


A. 2 3 3 2 . B. 0. C. 3 2 2 3 . D. 3 2.


<b>21.</b>Nếu 1 <i>x</i> 3 thì x bằng


A. 2. B. 64. C. 25. D. 4.



<b>22.</b>Giá trị của biểu thức


5 5
1 5




 <sub> là</sub>


A.  5<sub>.</sub> B. 5. <sub>C. </sub> 5 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>4 5<sub>.</sub>


<b>23.</b>Giá trị của biểu thức


1 1


9  16<sub> bằng</sub>


A.


1


5<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2


7 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


5



12<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


7
12<sub>.</sub>


<b>24.</b>Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




 <sub> là</sub>


A. a. <sub>B. </sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>.</sub> D. a + 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. ± 8. B. ± 4. <sub>C. </sub><sub>2 2</sub><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CHƯƠNG II. </b> <b>HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>26.</b>Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A.


x


y 4


2
 



. B.


2x


y 3


2


 


. C.


2


y 1


x

 


. <sub>D. </sub>


3 x


y 2


5
 



.


<b>27.</b>Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 2 – x.


B.


1
y x 1


2
 


. C. y 3  2 1 x

. D. y = 6 – 3(x – 1).


<b>28.</b>Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ?
A. y = x - 2.


B.


1
y x 1


2
 


. C. y 3  2 1 x

. D. y = 2 – 3(x + 1).


<b>29.</b>Cho hàm số



1


y x 4


2
 


, kết luận nào sau đây đúng ?


A.Hàm số luôn đồng biến  x 0<sub>.</sub> B.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.


C.Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8. D.Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4.


<b>30.</b>Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m<sub>1), trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?</sub>


A.Hàm số luôn đồng biến m 1 .
B.Hàm số đồng biến khi m < 1.


C.Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại điểm -2 m 1 <sub>.</sub>


D.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A (0; 2).


<b>31.</b>Cho hàm số y = 2x + 1. Chọn câu trả lời đúng
A.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(0; 1).
B.Điểm M(0; -1) luôn thuộc đồ thị hàm số.


C.Đồ thị hàm số luôn song song với đường thẳng y = 1 - x.


D.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1.



<b>32.</b>Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?


A. (-2; -3). B. (-2; 5). C. (0; 0). D. (2; 5).


<b>33.</b>Nếu 2 đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song thì m bằng


A. – 2. B. 3. C. - 4. D. – 3.


<b>34.</b>Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là


A. (-2; -1). B. (3; 2). C. (4; 3). D. (1; -3).


<b>35.</b>Đường thẳng song song với đường thẳng y =  2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 1 là


A. y 2x 1 . B. y 2x 1 . C. y 2x. D. y 2x.


<b>36.</b>Cho hai đường thẳng


1
y x 5


2
 




1


y x 5



2
 


. Hai đường thẳng đó
A. cắt nhau tại điểm có hồnh độ bằng 5.


B. song song với nhau.
C. vng góc với nhau.


D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Với m > 1, hàm số y là hàm số đồng biến.
B. Với m > 1, hàm số y là hàm số nghịch biến.
C. Với m = 0, đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
D. Với m = 2, đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (


1
2


; 1).


<b>38.</b>Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ?
A. y = 2x – 1. B. y = 2 – x. <sub>C. </sub>y 2 1

 2x



. D. y = 1 + 2x.


<b>39.</b>Điểm nào thuộc đồ thị hàm số



3


y x 2


2
 
?
A.
1
1;
2
 

 


 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2
; 1
3
 

 


 <sub>.</sub> C. (2; - 1). D. (0; - 2).


<b>40.</b>Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 2x + 1.


A. y = 2x. B. y = 2 – 2x. C. y = 2x – 2. D. y = 2x + 1.



<b>41.</b>Hai đường thẳng


m


y 2 x 1


2


 


<sub></sub>  <sub></sub> 
  <sub> và </sub>


m
y x 1


2


 


(m l tham s ) cùng à ố đồng bi n ế
khi


A. – 2 < m < 0. B. m > 4. C. 0 < m < 4. D. – 4 < m < - 2.


<b>42.</b>Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có
phương trình là


A.



1


y x 4


3
 


.


B. y = - 3x + 4.


C.
1
y x 4


3
 


.


D. y = - 3x – 4.


<b>43.</b>Cho 2 đường thẳng (d1) và (d2) như hình vẽ. Đường thẳng (d2) có phương trình là


A. y = - x. y
B. y = - x + 4.


C. y = x + 4.
D. y = x – 4.



<b>44.</b>Nếu P(1; - 2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng


A. – 1. B. 1. C. – 3. D. 3.


<b>45.</b>Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ?


A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x + y = 4. D. 0x – 3y = 9.


<b>46.</b>Hai đường th ng y = kx + (m – 2) v y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau khiẳ à


A.
5
k
2
m 1




 <sub></sub>
 <sub>B. </sub>
5
m
2
k 1




 


 <sub>C. </sub>
5
k
2
m 3




 <sub></sub>
 <sub>D. </sub>
5
m
2
k 3




 

2
2


<i><b>(d</b><b>1</b><b>)</b></i>


<i><b>(d</b><b>2</b><b>)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>



<b>47.</b>Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?


A. 2x + 3y2<sub> = 0</sub> <sub>B. xy – x = 1</sub> <sub>C. x</sub>3<sub> + y = 5</sub> <sub>D. 2x – 3y = 4.</sub>


<b>48.</b>Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?


A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1).


<b>49.</b>Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình


A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0.


<b>50.</b>Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?


A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x – 3y = 9. D. 0x + 4y = 4.


<b>51.</b>Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?


A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1).


<b>52.</b>Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng
A. y = - 4x - 1


B. y =


4
3<sub>x + </sub>


1



3 C. y = 4x + 1 <sub>D. y = </sub>4<sub>3</sub><sub>x - </sub>


1
3


<b>53.</b>Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi
A. đường thẳng y = 2x – 5.


B. đường thẳng y =


5
2<sub>.</sub>


C. đường thẳng y = 5 – 2x.


D. đường thẳng x =


5
2 <sub>.</sub>


<b>54.</b>Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ


2 3
3 2 1





 
 


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
A.


3 6 9
3 2 1





 
 
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <sub>B. </sub>


3 2
3 2 1





 
 
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <sub>C. </sub>


2 3
4 2





 

<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <sub>D. </sub>
4 4
3 2 1






 
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<b>55.</b>Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình


2 5 5
2 3 5





 
 
<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <sub> là</sub>


A.


2 5 5
4 8 10





 
 
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <sub>B. </sub>


2 5 5
0 2 0





 
 
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <sub>C. </sub>


2 5 5
4 8 10






 
 
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
D.
2 <sub>1</sub>
5
2 5
3 3







 
 
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<b>56.</b>Hệ phương trình nào sau đây vơ nghiệm ?


A.

2

5


1

<sub>3</sub>


2









 


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x y</i>


B.
2 5
1 <sub>3</sub>
2





 
 
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
C.
2 5
1 5
2 2






 
  
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
D.

2

5


1

<sub>3</sub>


2









<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x y</i>


.


<b>57.</b>Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để
được một hệ phương trình có vơ số nghiệm ?


A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2.


<b>58.</b>Hệ phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. có vơ số nghiệm B. vơ nghiệm C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác.


<b>59.</b>Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương


trình có nghiệm duy nhất ?


A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1.


<b>60.</b>Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ


x 2y 1
1
y
2
 






A.
1
0;
2
 

 


 <sub>.</sub> <sub>B.</sub>


1
2;
2


 

 


 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


1
0;


2
 
 


 <sub>.</sub> D.

1;0



<b>61.</b>Hai hệ phương trình


¿


<i>kx − 3 y=k</i>
<i>− x+ y=1</i>


¿{


¿




3x 3y 3
y x 1



 




 


 <sub> là tương đương khi k bằng</sub>


A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.


<b>62.</b>Hệ phương trình


2x y 1
4x y 5
 




 


 <sub> có nghiệm là</sub>


A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1).


<b>63.</b>Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình
(1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?



A.


1


x y 1
2


  


. B.


1


x y 1.


2   C. 2x 3y 3  . D. 2x – y = 4.


<b>64.</b>Hệ phương trình


x 2y 3 2
x y 2 2


  





 


 <sub> có nghiệm là</sub>



A.

 2; 2

. B.

2; 2

. C.

3 2;5 2

. D.

2; 2

.


<b>65.</b>Hãy ghép m i h phỗ ệ ương trình c t A v i c p s c t B l nghi m c a h ở ộ ớ ặ ố ở ộ à ệ ủ ệ
phương trình óđ


<b>CỘT A</b> <b>CỘT B</b>


1.

3

2


2

7







<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

a. ( 0; 0)


2.

0


2

3






 


<i>x y</i>




<i>x y</i>

b. (-1; -1)


3.
1 <sub>3</sub>
2
3 <sub>5</sub>
2







 
 
<i>x y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4.


2 3 5


2 1






 
  



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> d. ( 1; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHƯƠNG IV</b>


<b>HÀM SỐ y = ax2 (A ≠ 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>
<b>66.</b>Cho hàm số <i>y=x</i>


2


4 và A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:


A.chỉ có điểm A. B.hai điểm A và C. C.hai điểm A và B. D.cả ba điểm A, B, C


<b>67.</b> Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng</sub>


A.


4


3<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3


4 <sub>.</sub> C. 4. <sub>D. </sub>


1
4



<b>68.</b>Đồ thị hàm số y = -3x2<sub> đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng</sub>


A. 2. B.  2. C.  2. D.kết quả khác.


<b>69.</b> Đồ thị hàm số y = ax2<sub> cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hồnh độ bằng 1 thì a </sub>


bằng


A. 1. B. -1. <sub>C. </sub> <sub>5</sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub></sub> <sub>5</sub><sub>.</sub>


<b>70.</b>Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2<sub> + 3 khi m bằng:</sub>


A. – 2. B. 2.


C.


1


2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1
2


<b>71.</b>Đồ thị hàm số y = x2<sub> đi qua điểm:</sub>


A. ( 0; 1 ). B. ( - 1; 1). C. ( 1; - 1 ). D. (1; 0 ).


<b>72.</b>Hàm số y =



1
2
<i>m</i>


 


 


  <sub>x</sub>2<sub> đồng biến khi x > 0 nếu:</sub>


A. m <


1


2<sub>.</sub> <sub>B. m > </sub>


1


2<sub>.</sub> <sub>C. m > </sub>


1
2


. D. m = 0.


<b>73.</b>Phương trình (m + 1)x2<sub> – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:</sub>


A. m = 1. B. m ≠ -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của m.



<b>74.</b>Phương trình x2<sub> – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng</sub>


A. 2. B. -19. C. -37. D. 16.


<b>75.</b>Phương trình mx2<sub> – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi</sub>


A.


5
m


4


. B.


5
m


4



. C.


4
m


5




. D.


4
m


5


.


<b>76.</b>Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?


A. –x2<sub> – 4x + 4 = 0.</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 4x – 4 = 0.</sub>


C. x2<sub> – 4x + 4 = 0.</sub> <sub>D. cả ba câu trên đều sai.</sub>


<b>77.</b>Phương trình n o sau ây có nghi m ?à đ ệ


A. x2<sub> – x + 1 = 0.</sub> <sub>B. 3x</sub>2<sub> – x + 8 = 0.</sub>


C. 3x2<sub> – x – 8 = 0.</sub> <sub>D. – 3x</sub>2<sub> – x – 8 = 0.</sub>


<b>78.</b>Nếu phương trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:</sub>


A. a + b + c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b – c = 0. D. a – b – c = 0.


<b>79.</b>Tổng hai nghiệm của phương trình x2<sub> – 2x – 7 = 0 là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>80.</b>Phương trình 2x2<sub> + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là</sub>



A.


5


2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


m


2 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


m
2


. D.


5
2


.


<b>81.</b>Phương trình : mx2<sub> – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng</sub>


A.


6


5 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>



6
5


. C.


5


6 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


5
6


.


<b>82.</b>Cho 2 số u và v thỏa mãn : u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là 2 nghiệm của phương trình


A. x2<sub> + 5x + 6 = 0.</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> – 5x + 6 = 0.</sub>


C. x2<sub> + 6x + 5 = 0.</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0.</sub>


<b>83.</b>Cho phương trình x2<sub> – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1; x2 = - a. B. x1 = -1; x2 = - a. C. x1 = -1; x2 = a. D. x1 = 1; x2 = a.


<b>84.</b>Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó x12 + x22 có giá tr l :ị à


A. 1. B. 3. C. -1. D. -3.



<b>PHẦN II :</b>

<b> HÌNH HỌC</b>



<b>CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG</b>


H×nh 1


9
4 <sub>H</sub>


A


B C


<b>1.</b> <i>Cho ∆ABC vng tại A, AH là đường cao (h.1). Khi đó độ dài AH bằng</i>


A. 6,5. B. 6. C. 5. D. 4,5.


<b>2.</b> Trong hình 1, độ dài cạnh AC bằng
A. 13.


B. 13. C. 2 13. D. 3 13.


<b>3.</b> Trong hình 1, độ dài cạnh AB bằng


A. 13. <sub>B. </sub> <sub>13</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>2 13</sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>3 13</sub><sub>.</sub>


<b>4.</b> Trong hình 1, diện tích tam giác ABC bằng


A. 78. B. 21. C. 42. D. 39.



<b>5.</b> Trong hình 2, sinC bằng
A.


AC


AB<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


AB


BC<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


AH


AB<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


AH
BH<sub>.</sub>


<b>6.</b> Trong hình 2, cosC bằng
A.


AB


BC<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


AC


BC<sub>.</sub> <sub>C. </sub>



HC


AC<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


AH
CH <sub>.</sub>


<b>7.</b> Trong hình 2, tgC bằng


H×nh 2


H
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A.


AB


BC<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


AC


BC<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


AH


AC<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


AH
CH <sub>.</sub>



<b>8.</b> Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN =


3


2 <sub>, </sub> <sub>P 60</sub>0


  <sub>. Kết </sub>


luận nào sau đây là đúng ?
A.Độ dài đoạn thẳng MP =


3


2 <sub>.</sub> <sub>B.Độ dài đoạn thẳng MP = </sub>


3
4 <sub>.</sub>


C.Số đo góc MNP bằng 600<sub>.</sub> <sub>D.Số đo góc MNH bằng 30</sub>0<sub>.</sub>


<b>9.</b> Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB bằng
A.


3


4 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3



5<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


4


5<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


4
3<sub>.</sub>


<b>10.</b> Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng
A.


3


4 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3


5<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


4


5<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


4
3<sub>.</sub>


<b>11.</b> Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng
A.



3


4 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3


5<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


4


5<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


4
3<sub>.</sub>


<b>12.</b> Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3a; AB = 3 3a, cotgB bằng
A.


3
a


3 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3


3a <sub>.</sub> C. 3. <sub>D. </sub>


3
3 <sub>.</sub>



<b>13.</b> Cho  MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH lµ


A. 3 5. B. 7. C. 4,5. D. 4.


h.5
y


x 8


6


h.4
3
1


y
x


h.3
15
9


y
x


<b>14.</b> Trên hình 3, ta có


A. x 9,6; y 5,4  . B. x 5; y 10  . C. x 10; y 5  . D. x 5,4; y 9,6  .


<b>15.</b> Trên hình 4, có



A. x 3; y 3. B. x 2; y 2 2  . C. x 2 3; y 2  . D. cả A, B, C đều sai.


<b>16.</b> Cho  35 ;0  550. Kh ng ẳ định n o sau ây l sai ?à đ à


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>17.</b> Giá trị của biểu thức cos 202 0cos 402 0 cos 502 0 cos 702 0<sub> bằng</sub>


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


<b>18.</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Nếu AH2<sub> = BH.CH thì tam giác ABC vng tại A.</sub>


B. Nếu AB2<sub> = BH.BC thì tam giác ABC vng tại A.</sub>


C. Nếu AH.BC = AB.AC thì tam giác ABC vng tại A.


D. Nếu 2 2 2


1 1 1


AH AB  AC <sub> thì tam giác ABC vng tại A.</sub>


<b>19.</b> Trên hình 5, ta có
A.


16


x ; y 9
3



  <sub>B. </sub>x 4,8; y 10  <sub>C. </sub>x 5; y 9,6  <sub>D.kết quả khác</sub>


<b>20.</b> Cho


2
cos =


3


, khi đó sin<sub> b ng</sub><sub>ằ</sub>


A.


5


9<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


5


3 <sub>.</sub> C.


1


3<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1
2<sub>.</sub>


<b>21.</b> Thu gọn biểu thức sin2 cot g .sin2 2 bằng



A. 1. <sub>B. </sub><sub>cos </sub>2


. C. sin 2 . D. 2.


<b>22.</b> <b>Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1.Trong một tam giác vng, bình phương mỗi
cạnh góc vng bằng


A.tích của hai hình chiếu của hai cạnh
góc vng trên cạnh huyền.


2.Trong một tam giác vng, bình phương đường
cao ứng với cạnh huyền bằng


B.tích của cạnh huyền và đường cao
tương ứng.


3.Trong một tam giác vng, tích hai cạnh góc
vng bằng


C.bình phương cạnh huyền.
4.Trong một tam giác vng, nghịch đảo của bình


phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng


D.tích của cạnh huyền và hình chiếu của


cạnh góc vng đó trên cạnh huyền.
5.Trong một tam giác vng, tổng bình phương hai


cạnh góc vng bằng


E.tổng các nghịch đảo của bình phương
hai cạnh góc vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN</b>


<b>23.</b> Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm
đường kính. Khẳng định nào sau đây khơng đúng ?


A.Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O).
B.Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O).


C.Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (O).
D.Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường trịn (O).


<b>24.</b> Đường trịn là hình:


A.khơng có trục đối xứng. B.có một trục đối xứng.


C.có hai trục đối xứng. D.có vơ số trục đối xứng.


<b>25.</b> Khi nào khơng xác định duy nhất một đường trịn ?


A.Biết ba điểm khơng thẳng hàng. B.Biết một đoạn thẳng là đường kính.


C.Biết ba điểm thẳng hàng. D.Biết tâm và bán kính.



<b>26.</b> Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường trịn tâm O, đường
kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a


A.khơng cắt đường trịn (O). B.tiếp xúc với đường tròn (O).


C.cắt đường tròn (O). D.kết quả khác.


<b>27.</b> Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác vng nằm ở


A.đỉnh góc vng. B.trong tam giác. C.trung điểm cạnh huyền. D.ngồi tam giác.


<b>28.</b> Cho tam giác ABC vuông t i A có AB = 18; AC = 24. Bán kính ạ đường trịn ngo i ạ
ti p tam giác ó b ngế đ ằ


A. 30. B. 20. C. 15. <sub>D. 15</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub>


<b>29.</b> Cho (O; 1 cm) v dây AB = 1 cm. Kho ng cách t tâm O à ả ừ đến AB b ngằ


A.


1


2 <sub> cm.</sub> B.


3<sub> cm.</sub>


C.


3



2 <sub> cm.</sub> <sub>D. </sub>
1


3<sub> cm.</sub>


<b>30.</b> Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó:


A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. D.kết quả khác.


<b>31.</b> Nếu hai đường trịn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai
tâm là 7 cm thì hai đường trịn


A.tiếp xúc ngồi. B.tiếp xúc trong.


C.khơng có điểm chung. D.cắt nhau tại hai điểm.


<b>32.</b> Trong các câu sau, câu nào sai ?


A.Tâm của đường trịn là tâm đối xứng của nó.


B.Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O.


C.Đường kính vng góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau.
D.Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.


<b>33.</b> Cho ∆ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây đúng ?


Ti p tuy n v i ế ế ớ đường tròn t i A l ạ à đường th ngẳ



A.đi qua A và vng góc với AB. B.đi qua A và vng góc với AC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>34.</b> Cho (O; 6 cm), M l m t i m cách i m O m t kho ng 10 cm. Qua M k ti p à ộ đ ể đ ể ộ ả ẻ ế
tuy n v i (O). Khi ó kho ng cách t M ế ớ đ ả ừ đến ti p i m l :ế đ ể à


A. 4 cm. B. 8 cm. <sub>C. 2</sub> <sub>34</sub><sub> cm.</sub> D. 18 cm.


<b>35.</b> Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường trịn ngoại tiếp
hình vng đó bằng


A. 2 cm. <sub>B. </sub><sub>2 2</sub><sub> cm.</sub> <sub>C. </sub><sub>2 3</sub><sub> cm.</sub> <sub>D. </sub><sub>4 2</sub><sub> cm.</sub>


<b>36.</b> Đường trịn là hình có


A.vơ số tâm đối xứng. B.có hai tâm đối xứng.


C.một tâm đối xứng. D.khơng có tâm đối xứng.


<b>37.</b> Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn
tại D. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?


A.ACD = 900<sub>.</sub> <sub>B.AD là đường kính của (O).</sub>


C. AD <sub> BC.</sub> D. CD ≠ BD.


<b>38.</b> Cho (O; 25cm). Hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng
40 cm, 48 cm. Khi đó:


<b>39.</b> <b>1..Khoảng cách từ tâm O đến dây MN là:</b>



A. 15 cm. B. 7 cm. C. 20 cm. D. 24 cm.


<b> 2..Khoảng cách từ tâm O đến dây PQ bằng:</b>


A. 17 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 24 cm.


<b>3..Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ là:</b>


A. 22 cm. B. 8 cm. C. 22 cm hoặc 8 cm. D. kết quả khác.


<b>40.</b> Cho (O; 6 cm) v dây MN. Khi ó kho ng cách t tâm O à đ ả ừ đến dây MN có th l :ể à


A. 8 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.


<b>41.</b> Cho tam giác MNP, O l giao i m các à đ ể đường trung tr c c a tam giác. H, I, K ự ủ
theo th t l trung i m c a các c nh NP, PM, MN. Bi t OH < OI = OK. Khi ứ ự à đ ể ủ ạ ế


ó:
đ


A.Điểm O nằm trong tam giác MNP. B.Điểm O nằm trên cạnh của tam giác MNP.


C.Điểm O nằm ngoài tam giác MNP. D.Cả A, B, C đều sai.


<b>42.</b> Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường trịn (M; 5)


A.cắt hai trục Ox, Oy. B.cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy.


C.tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy. D.khơng cắt cả hai trục.



<b>43.</b> Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi óđ


A. DE là tiếp tuyến của (F; 3). B. DF là tiếp tuyến của (E; 3).


C. DE là tiếp tuyến của (E; 4). D. DF là tiếp tuyến của (F; 4).


<b>44.</b> Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.


B ng 1.ả


<b>A</b> <b>B</b>


1.Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) cắt nhau A.thì d  R.


2.Nếu đường thẳng a và đường trịn (O; R) tiếp xúc nhau B.thì d < R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

D.thì d > R.


B ng 2.ả


<b>A</b> <b>B</b>


1.Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác A.là giao điểm của các đường trung tuyến.
2.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam


giác


B.là giao điểm của hai đường phân giác các góc
ngồi tại B và C.



3.Tâm của đường trịn bàng tiếp tam
giác trong góc A


C.là giao điểm của các đường phân giác trong của
tam giác.


4.Tâm của đường trịn bàng tiếp tam
giác trong góc B


D.là giao điểm của đường phân giác trong góc B
và đường phân giác ngoài tại C.


E.là giao điểm các đường trung trực của tam giác.


B ng 3.ả


<b>A</b> <b>B</b>


1.Nếu hai đường tròn ở ngồi nhau A.thì có hai tiếp tuyến chung.


2.Nếu hai đường trịn tiếp xúc ngồi B.thì khơng có tiếp tuyến chung.


3.Nếu hai đường trịn cắt nhau C.thì có một tiếp tuyến chung.


4.Nếu hai đường trịn tiếp xúc trong D.thì có bốn tiếp tuyến chung.


5.Nếu hai đường trịn đựng nhau E.thì có ba tiếp tuyến chung.


<b>45.</b> Hãy điền từ (cụm từ) hoặc biểu thức vào ô trống sao cho đúng.



<b>Bảng 1</b>.Xét (O; R) v à đường th ng a, d l kho ng cách t O ẳ à ả ừ đến a.


<b>Vị trí tương đối</b> <b>d</b> <b>R</b>


Tiếp xúc nhau 3 cm


4 cm 5 cm


Không giao nhau 6 cm


<b>Bảng 2</b>.Xét (O; R); (O’; r); d = OO’ v R > r.à


Vị trí tương đối Số điểm chung Hệ thức


Cắt nhau


d = R + r
1


Đựng nhau


d = 0
0


<b>CHƯƠNG III</b>


<b>GÓC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>



(h.4)
O


D


A


B
C


(h.3)
O
A


C


B
(h.2)


O
M


Q


P
N


(h.1)
O


C D


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>46.</b> Trong hình 1, biết AC là đường kính, góc BDC bằng 600<sub>. Số đo góc ACB bằng</sub>


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>.</sub>


<b>47.</b> Trong hình 2, góc QMN bằng 600<sub>, số đo góc NPQ bằng</sub>


A. 200<sub>.</sub> <sub>B. 25</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 40</sub>0<sub>.</sub>


<b>48.</b> Trong hình 3, AB là đường kính của đường trịn, góc ABC bằng 600<sub>, khi đó số đo cung</sub>


BmC bằng


A. 300<sub>.</sub> <sub>B. 40</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 60</sub>0<sub>.</sub>


<b>49.</b> Trong Hình 4, biết AC là đường kính của đường trịn, góc ACB bằng 300<sub>. Khi đó số đo</sub>


góc CDB bằng


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 70</sub>0<sub>.</sub>


I


(h.8)
O


P
M


Q



N
x


(h.7)
O


B


M
A


(h.6)
O
D


C
B
A


(h.5)
O


M
C


D


B
A



<b>50.</b> Trên hình 5, biết số đo cung AmD = 800<sub>, số đo cung BnC = 30</sub>0<sub>. Số đo của góc AED </sub>


bằng


A. 250<sub>.</sub> <sub>B. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 55</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 40</sub>0<sub>.</sub>


<b>51.</b> Trong hình 6, góc BIA = 600<sub>, số đo cung nhỏ AB bằng 55</sub>0<sub>. Số đo cung nhỏ CD là</sub>


A. 750<sub>.</sub> <sub>B. 65</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 55</sub>0<sub>.</sub>


<b>52.</b> Trên hình 7, có MA, MB là các tiếp tuyến tại A và B của (O). góc AMB bằng 580<sub>. Khi </sub>


đó số đo góc OAB là


A. 280<sub>.</sub> <sub>B. 29</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 31</sub>0<sub>.</sub>


<b>53.</b> Trên hình 8,  QMN = 200<sub>, số đo góc PNM bằng 10</sub>0<sub>. Số đo của góc x bằng</sub>


A. 150<sub>.</sub> <sub>B. 20</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 25</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 30</sub>0


(h.12
(h.11)


(h.10)
(h.9)


O
A



D


B


C
O


B


D
C


A


E


F
O


M


A
C
B


O


A


M


D


<b>54.</b> Trên hình 9, số đo cung nhỏ AD bằng 800<sub>. Số đo góc MDA bằng</sub>


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 50</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 70</sub>0<sub>.</sub>


<b>55.</b> Trong hình 10, MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đường kính, góc BCA bằng 700<sub>. </sub>


Số đo góc AMB bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>56.</b> Trong hình 11, có góc BAC = 200<sub>, góc ACE = 10</sub>0<sub>, góc CED = 15</sub>0<sub>, góc BFD bằng</sub>


A. 550<sub>.</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 25</sub>0<sub>.</sub>


<b>57.</b> Trong hình 12, có AD//BC, góc BAD bằng 800<sub>, góc ABD bằng 60</sub>0<sub>, góc BDC bằng</sub>


A. 400<sub>.</sub> <sub>B. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 65</sub>0<sub>.</sub>


<b>58.</b> Hãy chọn ra tứ giác nội tếp được đường tròn trong các tứ giác sau


j


(D)
80


70
130
D


C



B


A
(C)


75
60


D C


B
A


(B)
65
65


D
C


B A


(A)
60
90


D
A



C
B


<b>59.</b> Cho hình 14. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:
A. Bốn điểm MQNC nằm trên một đường tròn.


(h.14)
M


B C


Q
N
A


B. Bốn điểm ANMB nằm trên một đường trịn.


C. Đường trịn qua ANB có tâm là trung điểm đoạn AB.
D. Bốn điểm ABMC nằm trên một đường trịn.


<b>60.</b> Tứ giác nào sau đây khơng nội tiếp được đường tròn ?


(D)
(C)


(B)
(A)


90



90
55


55
50


130
90


90


<b>61.</b> Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường trịn ?


A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.


<b>62.</b> Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:


A. Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800<sub>.</sub>


C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dưới một góc α.
D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800<sub>.</sub>


<b>63.</b> Độ dài cung 600<sub> của đường trịn có bán kính 2cm là:</sub>


A.


1


3 <sub> cm.</sub> <sub>B. </sub>


2


3 <sub> cm.</sub> C.


3


2 <sub> cm.</sub> <sub>D. </sub>
1


2 <sub> cm.</sub>


<b>64.</b> Độ dài cung trịn 1200<sub> của đường trịn có bán kính 3 cm là:</sub>


A.  <sub> cm.</sub> <sub>B. </sub><sub>2</sub> <sub> cm.</sub> <sub>C. </sub><sub>3</sub> <sub> cm.</sub> <sub>D. Kết quả khác.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A.


5


 <sub> cm.</sub> <sub>B. </sub>5


cm. C. 5 cm. D.


1
5 <sub> cm.</sub>


<b>66.</b> Nếu bán kính đường trịn tăng thêm


1



 <sub>cm thì chu vi đường trịn tăng thêm:</sub>


A.


1


2<sub>cm.</sub> B.  cm. C. 2cm. <sub>D. </sub>


1
 <sub>cm.</sub>


<b>67.</b> Diện tích hình trịn có đường kính 5 cm bằng:
A. 25 cm2<sub>.</sub>


B.


25
2


cm2<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


5
2




cm2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>



25
4


cm2<sub>.</sub>
<b>68.</b> Diện tích hình quạt trịn cung 600<sub> của đường trịn có bán kính bằng 2 cm là:</sub>


A.


2
3




cm2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2


3 <sub> cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub>3




cm2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


3
 <sub> cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>69.</b> <i>Một cung trịn của đường trịn bán kính R có độ dài là l (m). Khi đó diện tích hình quạt</i>
trịn ứng với cung đó là:



A.


.
4


<i>l R</i>


m2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


.
2


<i>l R</i>


m2<sub>.</sub>


C.


2<sub>.</sub>


4


<i>l R</i>


m2<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2<sub>.</sub>


2



<i>l R</i>


m2<sub>.</sub>


<b>70.</b> Cho hai đường trịn đồng tâm O có bán kính lần lượt là R và r (R > r). Diện tích phần


n m gi a hai ằ ữ đường trịn n y – hình v nh kh n à à ă được tính nh th n o ?ư ế à


A.



2 2


<i>r</i> <i>R</i>
 


. B.



2 2


<i>R</i> <i>r</i>


 


. C.



2 2


<i>R</i> <i>r</i>
 



. D. Kết quả khác.


<b>71.</b> Cho hình vng cạnh bằng a, vẽ vào phía trong hình vng các cung trịn 900<sub> có tâm </sub>


lần lượt là các đỉnh của hình vng. Hãy cho biết diện tích của phần tạo bởi 4 cung
trịn đó và hình vuông ?


A.


2 <sub>1</sub>


2


<i>a</i> <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub>B. </sub>


2 <sub>1</sub>


4


<i>a</i> <sub></sub>   <sub></sub>


  C.



2 <sub>1</sub>


<i>a</i>


D.



2


4


<i>a</i>


Đáp án:



<b>Phn i : đại số</b>


<b>C©u</b>

<b>C©u</b>

<b>C©u</b>

<b>C©u </b>

<b>C©u</b>

<b>C©u</b>



1 15 29 43 57 71


2 16 30 44 58 72


3 17 31 45 59 73


4 18 32 46 60 74


5 19 33 47 61 75


6 20 34 48 62 76


7 21 35 49 63 77


8 22 36 50 64 78


9 23 37 51 65 79



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

11 25 39 53 67 81


12 26 40 54 68 82


13 27 41 55 69 83


14 28 42 56 70 84


<b>PhÇn ii : hình học</b>


<b>Câu</b>

<b>Câu</b>

<b>Câu</b>

<b>Câu</b>

<b>Câu</b>

<b>Câu</b>



1 13 25 37 49 61


2 14 26 38 50 62


3 15 27 39 51 63


4 16 28 40 52 64


5 17 29 41 53 65


6 18 30 42 54 66


7 19 31 43 55 67


8 20 32 44 56 68


9 21 33 45 57 69



10 22 34 46 58 70


11 23 35 47 59 71


</div>

<!--links-->

×