Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ñeà cöông hoïc kyø ii naêm hoïc 2007­2008 ñeà cöông hoïc kyø ii naêm hoïc 2007­2008 moân coâng ngheä 8 i phaàn traéc nghieäm khaùch quan hoïc sinh haõy choïn vaø khoanh troøn vaøo caâu traû lôøi ñuù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 20072008</b>


<b>MƠN: CƠNG NGHỆ 8</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>


<i>* Học sinh hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất </i>


<i><b>Câu 1: Chọn cách xử lí an tồn nhất trong tình huống nạn nhân tay ướt chạm vào nồi cơm điện bị rò điện</b></i>
A. Dùng tay kéo nạn nhân ra.


B. Rút phích cắm điện hoặc (nắp cầu chì; ngắt aptomat).
C. Lót tay bằng vải khơ kéo nạn nhân ra.


D. Gọi người khác đến cứu.


<i><b>Câu 2: Dây đốt nóng thường làm bằng kim loại:</b></i>


A. Sắt. B. Đồng . C. Nhôm. D. Hợp kim Niken –crom.
<i><b>Câu 3: Đèn huỳnh quang tiêu thụ và biến đổi điện năng thành năng lượng nào?</b></i>


A. Nhiệt năng. B. Quang năng . C. Cơ năng. D. Cả 3 ý A,B,C.
<i><b>Câu 4</b><b> : Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì?</b></i>


A. Điện năng. B. Quang năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng.
<i><b>Câu 5</b><b> : Nhiệt độ làm việc của dây đốt nóng Niken-Crơm vào khoảng bao nhiêu?</b></i>


A. 750o<sub>C – 800</sub>o<sub>C.</sub> <sub> B. 650</sub>o<sub>C – 750</sub>o<sub>C.</sub> <sub>C. 850</sub>o<sub>C – 950</sub>o<sub>C.</sub> <sub>D. 1000</sub>o<sub>C – 1100</sub>o<sub>C.</sub>


<i><b>Câu 6</b><b> : Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?</b></i>


A. Đế và dây đốt nóng. B. Đế và rơle nhiệt. C. Nắp và dây đốt nóng. D. Đế và nắp.


<i><b>Câu 7</b><b> : Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành năng lượng gì ?</b></i>


A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Điện năng.


<i><b>Câu 8</b><b> : Máy biến áp cuộn sơ cấp có N</b></i>1 vịng, cuộn thứ cấp có N2 vịng , máy biến áp được gọi là máy biến


áp tăng áp khi naøo?


A. N1 > N2. B. N1 < N2 . C. N1 = N2. D. N1 > N2.


<i><b>Caâu 9</b><b> : Máy biến áp một pha gồm các bộ phận chính nào?</b></i>


A. Stato và rôto. B. Lõi thép và dây quấn.


C. Động cơ điện và cánh quạt. D.Động cơ điện và phần bơm.


<i><b>Câu 10: Để chế tạo nam châm điện của máy biến áp, quạt điện người ta cần có những vật liệu kĩ thuật điện gì?</b></i>
A. Đồng. B. Lõi thép . C. Dây quấn làm bằng dây điện từ D. Cả 2 ý B,C.
<i><b>Câu 11</b><b> : Đèn sợi đốt có đặc tính:</b></i>


A.Tiết kiệm điện năng. B.Phát sáng liên tục. C. Tuổi thọ cao. D. Cả 3ý A;B;C
<i><b>Câu 12</b><b> : Trên bóng đèn sợi đốt có ghi: 220V – 100W cho biết điều gì?</b></i>


A. Cơng suất định mức và cường độ dòng điện định mức. B. Điện áp định mức và công suất định mức.
C. Điện áp định mức và cường độ dòng điện định mức. D. Điện áp định mức và dung tích soong.
<i><b>Câu 13</b><b> : Dây đốt nóng thường làm bằng kim loại:</b></i>


A. Sắt. B. Đồng . C. Nhôm. D. Hợp kim Niken –crom.


<i><b>Câu14</b><b> : Loại dây nào sau đây thường được sử dụng làm dây đốt nóng của bàn là điện. bếp điện, nồi cơm</b></i>


điện?


A. Đồng . B. Phero-crôm. C. Nhôm. D. Niken-crôm.
<i><b>Câu 15</b><b> : Điện trở của dây đốt nóng tỉ lệ nghịch với đại lượng nào sau đây?</b></i>


A. Điện trở suất. B. Chiều dài . C. Tiết diện. D. Nhiệt độ.
<i><b>Câu 16</b><b> : Thiết bị nào sau đây dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha?</b></i>


A. Máy biến áp một pha. B. Bàn là điện.
C. Động cơ điện một pha. D. Máy bơm nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Công suất định mức và cường độ dòng điện định mức.
B. Điện áp định mức và công suất định mức.


C. Điện áp định mức và cường độ dòng điện định mức.
D. Điện áp định mức và dung tích soong.


<i><b>Câu 18</b><b> : Khi điện áp đầu vào U</b></i>1 của máy biến áp tăng, muốn giữ điện áp đầu ra U2 khơng đổi, ta điều


chỉnh số vòng dây N1 như thế nào?


A. Tăng vòng dây. B. Giảm vòng dây.


C. Vừa tăng vừa giảm vịng dây. D. Khơng thay đổi vòng dây.
<i><b>Câu 19</b><b> : Chức năng của máy biến áp là gì?</b></i>


A. Biến đổi cơng suất. B. Biến đổi điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng. D. Biến đổi điện áp.


<i><b>Câu 20</b><b> : Để chế tạo nam châm điện của máy biến áp, quạt điện người ta cần có những vật liệu kĩ thuật điện </b></i>


gì?


A.Đồng. B. Lõi thép . C. Dây quấn làm bằng dây điện từ D. Cả 2 ý B,C.
<i><b>Câu 21</b><b> : Động cơ điện một pha tiêu thụ điện năng được biến đổi thành:</b></i>


A.Nhiệt năng. B. Quang năng C. Cơ năng. D. Cả 3 ý A,B,C.
<i><b>Câu 22</b><b> : Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành năng lượng gì ?</b></i>


A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Quang năng. D. Điện năng.


<i><b>Câu 23</b><b> : Máy biến áp cuộn sơ cấp có N</b></i>1 vịng, cuộn thứ cấp có N2 vòng , máy biến áp được gọi là máy biến


áp tăng áp khi nào?


A. N1 > N2. B. N1 < N2 . C. N1 = N2. D. N1 > N2.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<i><b>Câu 1: Nêu cấu tạo của động cơ điện một pha? Nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha?</b></i>


<i><b>Câu 2: Một máy biến áp có điện áp của cuộn sơ cấp 220 vơn, cuộn thứ cấp có điện áp 12 vơn và số vịng </b></i>
dây quấn là 48 vịng.


a) Tính số vòng dây quấn của cuộn sơ cấp?


b) Người ta cần sử dụng máy biến áp nói trên với điện áp của cuộn thứ cấp là 6 vơn thì cần quấn số
vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu vịng?


<i><b>Câu 3: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V – 80W mỗi ngày sử dụng 4h30’, một bóng đèn huỳnh quang có</b></i>
ghi 220V – 45W mỗi ngày sử dụng 2h. Nguồn điện sử dụng là 220V.



a) Tính điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn trên trong 1 ngày.


b) Tính điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn trên trong 1 tháng (30 ngày).


c) Tính tiền điện phải trả khi sử dụng 2 bóng đèn trên trong 1 tháng (30 ngày), biết 1KW.h giá 850đ.
<i><b>Câu 4: Thế nào là sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt? Chúng khác nhau ở điểm nào?</b></i>


<i><b>Câu 5: Để được một máy biến áp với cuộn sơ cấp có hiệu điện thế 220vơn, số vịng dây quấn 660vịng và</b></i>
cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là12vơn. Tính số vịng dây quấn của cuộn thứ cấp?


<i><b>Câu 6: Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau:</b></i>


STT Tên đồ dùng điện Công


suất điện Số lượng Thời gian sửdụng
trong một ngày


Tiêu thụ điện
năng trong ngày


1 Đèn compac 15W 2 3h


2 Đèn ống huỳnh quang và chấn lưu 45W 2 4h


3 Quạt bàn 65W 2 4h


4 Tivi 70W 1 6h


5 Nồi cơm điện 630W 1 2h



6 Bơm nước 250W 1 0.5h


</div>

<!--links-->

×