Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN CÔNG NGHỆ 10 </b>
<b>NĂM HỌC: 2016-2017 </b>


<b>CHƯƠNG 4: DOANH NGHIỆP VÀ LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH </b>
<b>Bài 49: Bài mở đầu </b>


<b>1. Thế nào là kinh doanh? </b>


- Kinh doanh là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm, hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. ‚


<b>2. Thế nào là cơ hội kinh doanh? </b>


- Cơ hội kinh doanh là những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để nhà kinh doanh (doanh nghiệp) thực hiện
được mục tiêu kinh doanh (thu lợi nhuận).


<b>3. Thế nào là thị trường? </b>


- Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ.
<b>4. Thế nào là doang nghiệp? </b>


- Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động
kinh doanh.


- Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định và được đăng kí
kinh doanh theo quy định của nhà nước.


<b>Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp </b>
<b>1. Kinh doanh hộ gia đình là gì? </b>


- Kinh doanh hộ gia đình là một loại hình kinh doanh nhỏ, thuộc sở hữu tư nhân. Cá nhân (chủ gia đình) là


chủ và tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh.


<b>2. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình </b>


- Lĩnh vực: Sản xuất, Thương mại, Tổ chức các hoạt động dịch vụ


- Loại hình kinh doanh nhỏ, sở hữu tư nhân (chủ gia đình) tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh
doanh


- Quy mô kinh doanh nhỏ


- Công nghệ kinh doanh đơn giản
- Lao động: thân nhân


<b>3. Tổ chức hoạt động kinh doanh hộ gia đình </b>
<b>a. Vốn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nguồn huy động: chủ yếu của bản thân gia đình; khác: vay ngân hàng, vay khác,…
<b>b. Sử dụng lao động </b>


- Của gia đình


- Tổ chức linh hoạt: 1 lao động đảm đương nhiều việc khác nhau
<b>4. Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ </b>


- Doanh thu không lớn


- Số lượng lao động khơng nhiều
- Vốn kinh doanh ít



<b>5. Những thuận lợi, khó khăn và đưa ra giải pháp khắc phục khó khăn của doanh nghiệp nhỏ: </b>
<b>a. Thuận lợi </b>


- Tổ chức hđ kinh doanh linh hoạt, dễ thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường
- Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả


- Dễ dàng đổi mới cơng nghệ


<b>b. Khó khăn và giải pháp khắc phục khó khăn </b>


- <b>Vốn ít nên khó có thể đầu tư đồng bộ, khó tiếp cận vốn vay ngân hàng với lãi suất thấp: Tìm cách </b>
huy động tối đa vốn từ các nguồn, có kế hoạch sử dụng và điều hòa nguồn vốn, đảm bảo sao cho có hiệu
quả, tránh gây thất thốt lãng phí; nghiên cứu các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ của Đảng và Chính
phủ,..


- <b>Thường thiếu thơng tin về thị trường: Thường xuyên cập nhật thông tin thị trường qua nhiều nguồn </b>
khác nhau: quan sát chủ quan, các phương tiện truyền thông, dựa vào nguồn thông tin của những tổ chức
xúc tiến thương mại, tổ chức hỗ trọ doanh nghiệp, các chuyên gia,...


- <b>Trình độ lao động thấp: Tạo điều kiện giúp lao động nâng cao tay nghề như học hỏi kinh nghiệm từ các </b>
doanh nghiệp khác, các buổi tập huấn (ví dụ của các dự án phi chính phủ)


- <b>Trình độ quản lí thiếu chuyện nghiệp: Lãnh đạo phải không ngừng học hỏi, trau dồi kĩ năng quản lí; </b>
mạnh dạn tham gia các khóa tập huấn kĩ năng quản lí, trọng dụng người tài,…


<b>Bài 51: Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh </b>


<b>1. Nêu các lĩnh vực kinh doanh cơ bản của doanh nghiệp? </b>
- Sản xuất: công nghiệp, nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
- Thương mại: mua bán trực tiếp, đại lí bán hàng.



- Dịch vụ: sửa chữa, bưu chính viễn thơng, văn hóa; du lịch.
<b>2. Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh: </b>


- Thị trường có nhu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của DN và XH
- Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến vơi DN


<b>3. Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp? </b>


- Là lĩnh vực KD cho phép DN thực hiện mục đích KD, phù hợp với pháp luật và không ngừng nâng cao hiệu
quả kinh doanh của DN.


Ví dụ: Thành phố, đơ thị : thương mại, dịch vụ ; vùng biển: dịch vụ du lịch…
<b>4. Phân tích các yếu tố kinh doanh: </b>


- <i>Phân tích mơi trường kinh doanh:</i> phát hiện lĩnh vực có tiềm năng và tiến hành hoạt động kinh doanh và
thực hiện mục tiêu của DN:


+ Nhu cầu thị trường và mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường


+ Các chính sách và luật pháp hiện hành liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của DN


- <i>Phân tích, đánh giá năng lực đội ngũ lao động của DN:</i> có biện pháp sử dụng lao động có hiệu quả, phát
triển ko ngừng:


+ Trình độ chun mơn
+ Năng lực quản lí KD



- <i>Phân tích khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của DN:</i> giúp DN chủ động trong sản xuất và cung ứng
hàng hóa trên thị trường.


- <i>Phân tích điều kiện kinh doanh và khả năng huy động vốn:</i> chủ động trong vận hành, sửa chữa, thay thế
trang thiết bị.


- <i>Phân tích tài chính:</i> xác định được về vốn cần thiết cho việc thực hiện hoạt động kinh doanh:
+ Vốn đầu tư KD và khả năng huy động vốn


+ Thời gian hoàn vốn ĐT
+ Lợi nhuận


+ Các rủi ro


<b>5. Quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh: </b>
- B1: Quan sát, phân tích thị trường


- B2: Phát hiện “khe hở thị trường”


- B3: Tìm ra những cơ hội kinh doanh, những lĩnh vực tiềm năng
- B4: Đánh giá các cơ hội đó


- B5: Quyết định lựa chọn


<b>CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP </b>
<b>Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh </b>


<b>1. Khái niệm kế hoạch kinh doanh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

doanh nghiệp và đc coi là bản lý lịch của DN đó.


<b>2. Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh: </b>


- Nhu cầu thị trường:
+ Sức mua


+ Đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa
- Tình hình phát triển KT- XH:


+ Phát triển sản xuất hàng hóa
+ Thu nhập của dân cư


- Pháp luật hiện hành: chủ trường đường lối chính sách của Nhà nước
- Khả năng của DN: Vốn, lao động, công nghệ, trang thiết bị, nhà xưởng,…
<b>3. Nội dung và phương pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp: </b>
<b>a. Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp: </b>


- Kế hoạch bán hàng.
- Kế hoạch sản xuất.
- Kế hoạch mua hàng.
- Kế hoạch tài chính.
- Kế hoạch lao động.


<b>b. Phương pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp: – </b>


- Kế hoạch bán hàng = Mức bán hàng thực tế trong thời gian qua + (-) Các yếu tố tăng giảm. –
- Kế hoạch mua hàng= Mức bánkế hoạch + (-) Nhu cầu dự trữ hàng hóa.


- Kế hoạch vốn kinh doanh = Vốn hàng hóa + tiền cơng + tiền thuế.


- Kế hoạch lao động cần sử dụng = Doanh số bán hàng (dịch vụ) / Định mức lao động của một người . –


- Kế hoạch sản xuất = Năng lực sản xuất 1 tháng × số tháng.


<b>Bài 54: Thành lập doanh nghiệp </b>
<b>1. Ý tưởng kinh doanh: </b>


- Xuất phát: Có nhu cầu làm giàu cho bản thân, gia đình và có ích cho xã hội
- Điều kiện:


+ Thị trường có nhu cầu


+ Địa điểm kinh doanh thuận lợi (địa lí)


+ Có tiền nhàn rỗi và muốn thử sức trên thương trường
<b>2. Mục đích phân tích phương án kinh doanh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thị trường quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, cần tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm
xác định nhu cầu khách hàng, khả năng kinh doanh và xác định cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp


<b>4. Thị trường của DN: </b>
Bao gồm:


- Khách hàng hiện tại (khách quen): chính sách giữ chân khách hàng, những đãi ngộ; giữ uy tín


- Khách hàng tiềm năng: tìm kiếm và khai thác khách hàng tiềm năng mọi lúc mọi nơi, thông qua nhiều
nguồn: chào hàng trực tiếp, khuyến mãi, quan hệ cộng đồng, quảng cáo,… Bên cạnh đó, doanh nghiệp cũng
cần khơng ngừng nâng cao thái độ phục vụ, chất lượng sản phẩm


<b>5. Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp: </b>


- <b>Khái niệm: là nghiên cứu nhu cầu khách hàng đối với sản phẩm hàng hóa mà doanh nghiệp sẽ kinh </b>


doanh trên thị trường.


- <b>Yếu tố phụ thuộc: </b>


+ Giá cả hàng hóa trên thị trường: định quy mơ KD phù hợp với nguồn vốn của DN.


+ Giá thành dự kiến nhu cầu tiêu dùng hàng hóa: chủ động trong sản xuất sản phẩm về số lượng, chất
lượng.


+ Thu nhập bằng tiền bình quân đầu người của dân cư: khả năng của khách hàng.
- <b>Mục đích: </b>


+ Tìm ra phần thị trường của DN (tìm kiếm cơ hội KD trên thị trường phù hợp với DN)


+ Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc mua hàng, động cơ mua hàng và tiêu dùng hàng hóa của khách
hàng


+ Hình thành quy trình phục vụ khách hàng hiệu quả.


+ Có biện pháp thích hợp nhằm thu hút khách hàng tiềm năng.
<b>6. Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp: </b>


- Căn cứ kết quả nghiên cứu thị trường
- Yếu tố phụ thuộc:


+ Nguồn lực của doanh nghiệp: vốn, nhân sự, cơ sở vật chất kĩ thuật
+ Lợi thế tự nhiên của DN


+ Khả năng tổ chức quản lí DN



<b>7. Nội dung lựa chọn cơ hội kinh doanh của doanh nghiệp: </b>


- Nhà kinh doanh tìm những nhu cầu hoặc bộ phận nhu cầu của khách hàng chưa được thỏa mãn.
- Xác định nguyên nhân.


- Tìm ra giải pháp để thỏa mãn những nhu cầu đó.
<b>8. Hồ sơ đăng kí kinh doanh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Điều lệ hoạt động kinh doanh.
- Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh.
<b>9. Nội dung đơn đăng kí kinh doanh: </b>
- Tên doanh nghiệp.


- Địa chỉ, trụ sở chính của doanh nghiệp.
- Mục tiêu và nghành, nghề kinh doanh.
- Vốn điều lệ.


- Vốn của doanh nghiệp.


- Họ, tên, chữ kí, địa chỉ thường trú của doanh nghiệp.
<b>Bài 55: Quản lí doanh nghiệp </b>


<b>1. Những đặc trưng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp? </b>


- Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp bao gồm những bộ phận cá nhân khác nhau, có mối quan hệ phụ thuộc vào
nhau, được giao những nhiệm vụ, công việc nhất định nhằm thực hiện mục tiêu xác định của doanh
nghiệp.


- Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp có hai đặc trưng cơ bản:



+ Tính tập trung là quyền lực của tổ chức tập trung vào một cá nhân hay một bộ phận. Ÿ


+ Tính tiêu chuẩn hóa địi hỏi các bộ phận, các cá nhân trong doanh nghiệp hoạt động trong phạm vi nội
quy, quy chế của doanh nghiệp. ‚


<b>2. Hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là gì? </b>


- Hạch tốn kinh tế là việc tính tốn chi phí và kết quả kinh doanh (doanh thu) của doanh nghiệp. ƒ
<b>3. Nội dung và ý nghĩa của hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là gì? </b>


- Doanh thu là lượng tiền bán sản phẩm hàng hóa hoặc tiền thu từ hoạt động dịch vụ của doanh nghiệp
trong một khoảng thời gian nhất định.


- Chi phí của doanh nghiệp là những khoảng mà chủ doanh nghiệp phải trang trải trong thời kì kinh doanh
để đạt được lượng doanh thu xác định.


- Lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong
một thời kì nhất định.


<b>4. Ý nghĩa của hạch toán kinh tế trong doanh nghiệp: </b>


- Nếu mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số dương, có nghĩa là doanh nghiệp kinh doanh có
lãi.


- Nếu mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số âm, có nghĩa là doanh nghiệp kinh doanh bị lỗ. „
<b>5. Nêu một số biện pháp để nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đổi mới công nghệ kinh doanh.
- Tiết kiệm chi phí.



<b>B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Bài 50: Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp </b>
<b>Câu 1. Ơng cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là: </b>


<b>A.</b> <b>Muốn giàu phải làm kinh doanh </b>
<b>B. Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh </b>
<b>C. </b>Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.


<b>D. Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công </b>
<b>Câu 2. Người lao động của kinh doanh hộ gia đình là người: </b>
<b>A. phải có trình độ chun mơn. </b> <b> </b>


<b>B. có thể làm nhiều việc khác nhau. </b>


<b>C. </b>khơng có quan hệ thân nhân trong gia đình.
<b>D. được quyền mua bảo hiểm xã hội. </b>


<b>Câu 3. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ </b>
<b>mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 </b>
<b>ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư cố định của Anh T. </b>


<b>A. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng. </b>
<b>B. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng. </b>
<b>C. </b>20 triệu 3 trăm ngàn đồng.
<b>D.20 triệu đồng. </b>


<b>Câu 4. Trường hợp nào không phải là nguồn lực của doanh nghiệp: </b>
<b>A. Vốn </b>



<b>B.</b> <b>Thị trường </b>


<b>C. </b>Cơ sở vật chất
<b>D. Nhân sự </b>


<b>Câu 5. Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào? </b>
<b>A. Vốn của các thành viên trong doanh nghiệp . </b>


<b>B. Vốn của chủ doanh nghiệp . </b>
<b>C.</b> <b>Vốn từ khách hàng. </b> <b> </b>
<b>D. Vốn của nhà cung ứng,vốn vay . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Công ty. </b> <b> </b>
<b>B. Xí nghiệp. </b>
<b>C. </b>Tổ chức kinh tế.
<b>D. Doanh nghiệp. </b>


<b>Câu 7. Doanh nghiệp nhỏ có đặc điểm: </b>


<b>A.</b> <b>số lượng lao động không nhiều, doanh thu không lớn. </b>
<b>B. qui mơ kinh doanh nhỏ, khó đổi mới công nghệ. </b>


<b>C. </b>lao động là thân nhân, vốn kinh doanh ít.
<b>D. sử dụng lao động không linh hoạt, qui mô nhỏ. </b>


<b>Câu 8. Cửa hàng X chuyên bán đồ trang trí nội thất. Cửa hàng này kinh doanh thuộc lĩnh vực nào? </b>
<b>A. Hợp tác </b>


<b>B.</b> <b>Thương mại </b> <b> </b>
<b>C. </b>Sản xuất


<b>D. Dịch vụ </b>


<b>Câu 9. Đối tượng nào buộc phải đăng kí kinh doanh? </b>


<b>A.</b> <b>Cửa hàng cho thuê sách, cửa hàng vật liệu xây dựng, tiệm tạp hóa. </b>
<b>B. Trồng lúa, tiệm hớt tóc. </b>


<b>C. </b>Đánh bắt cá, bán cà phê, chăn nuôi.
<b>D. quán cơm, sửa xe máy. </b>


<b>Câu 10. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. </b>
<b>Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 </b>
<b>ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của Anh T. </b>


<b>A. 20 triệu đồng. </b>
<b>B. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng. </b>
<b>C. </b>20 triệu 5 trăm ngàn đồng.
<b>D.20 triệu 2 trăm ngàn đồng. </b>


<b>Câu 11. Những khó khăn mà doanh nghiệp nhỏ gặp phải là: </b>
<b>A.</b> <b>đầu tư không đồng bộ . </b>


<b>B. dễ đổi mới công nghệ . </b>
<b>C. </b>dễ quản lí và đạt hiệu quả .


<b>D. linh hoạt , dễ thay đổi theo nhu cầu thị trường . </b>
<b>Câu 12. Doanh nghiệp được gọi bằng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. </b>Nhà máy, Xí nghiệp, Cơng ti, hãng
<b>D. Nhà máy; Xí nghiệp, Cơng ti, hãng </b>



<b>Câu 13. Đặc điểm nào sai đối với doanh nghiệp nhỏ: </b>
<b>A. số lượng lao động ít . </b>


<b>B. Ít vốn . </b>


<b>C. nguồn lao động là những người thân trong gia đình. </b>
<b>D. doanh thu khơng lớn . </b>


<b>Câu 14. Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm: </b>
<b>A. Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu . </b>
<b>B. Có qui mơ lớn. </b>


<b>C.</b> <b>Thuộc sở hữu cá nhân. </b> <b> </b>
<b>D. Thuộc sở hữu tập thể. </b>


<b>Câu 15.Quá trình đầu tư vấn vào các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận là: </b>
<b>A. Dịch vụ. </b>


<b>B.</b> <b>Kinh doanh. </b> <b> </b>
<b>C. </b>Đầu tư.


<b>D. Buôn bán. </b>


<b>Câu 16. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. </b>
<b>Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 </b>
<b>ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn lưu động của Anh T. </b>


<b>A. 20 triệu đồng. </b>
<b>B.</b> <b>2 trăm ngàn đồng. </b>


<b>C. </b>5 trăm ngàn đồng.
<b>D. 3 trăm ngàn đồng. </b>


<b>Câu 17. Trường hợp nào sau đây không phải là nguồn lực của doanh nghiệp? </b>
<b>A. Thị trường. </b>


<b>B. Nhân sự. </b>


<b>C. </b>Cơ sở vật chất.
<b>D.Vốn. </b>


<b>Câu 18. Lí do quan trọng nhất hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là: </b>
<b>A. thiếu thông tin thị trường. </b>


<b>B.</b> <b>trình độ lao động thấp. </b>
<b>C. </b>vốn ít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 51: Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh </b>
<b>Câu 1. Nơi điểm ra các hoạt động trao đổi, mua bán và dịch vụ hàng hóa là: </b>
<b>A. Chợ. </b>


<b>B. Thương trường. </b>
<b>C.</b> <b>Thị trường. </b> <b> </b>
<b>D. Siêu thị. </b>


<b>Câu 2. Hãy nêu đặc trưng trong lĩnh vực kinh doanh về dịch vụ, đó là: </b>
<b>A.</b> <b>hoạt động theo nhu cầu của khách hành. </b>


<b>B. hoạt động chỉ nhập vào các loại hàng hóa. </b>
<b>C. </b>hoạt động trao đổi, mua bán.



<b>D. hoạt động tạo ra các loại sản phẩm, lương thực, thực phẩm. </b>


<b>Câu 3. Hãy nêu đặc trưng trong lĩnh vực kinh doanh về sản xuất, đó là: </b>
<b>A. hoạt động chỉ nhập vào các loại hàng hóa. </b>


<b>B. hoạt động trao đổi, mua bán. </b>


<b>C. </b>hoạt động theo nhu cầu của khách hành.


<b>D.hoạt động tạo ra các loại sản phẩm, lương thực, thực phẩm. </b>


<b>Câu 4. Các bảng hiệu :Internet , cho thuê áo cưới , băng đĩa ... thuộc lĩnh vực kinh doanh: </b>
<b>A. xuất khẩu . </b>


<b>B. mua bán . </b>
<b>C. </b>dịch vụ .
<b>D.sản xuất . </b>


<b>Câu 5. Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ : </b>
<b>A. Giấc mơ làm giàu </b>


<b>B.</b> <b>Nhu cầu thị trường và địa điểm thuận lợi cho ước mơ làm giàu . </b>
<b>C. </b>Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh


<b>D. Nhu cầu thị trường </b>


<b>Câu 6. Hãy nêu đặc trưng trong lĩnh vực kinh doanh về thương mại, đó là: </b>
<b>A. hoạt động tạo ra các loại sản phẩm, lương thực, thực phẩm. </b>



<b>B. hoạt động chỉ nhập vào các loại hàng hóa. </b>
<b>C.</b> <b>hoạt động trao đổi, mua bán. </b>


<b>D. hoạt động theo nhu cầu của khách hành. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>vực kinh doanh của anh T là: </b>
<b>A. sản xuất công nghiệp. </b>
<b>B. sản xuất nông nghiệp. </b>
<b>C. </b>mua và bán vật tư sản xuất.
<b>D.dịch vụ cày thuê. </b>


<b>Câu 8. Các bảng hiệu hàng :Thóc , rau quả ... thuộc lĩnh vực kinh doanh </b>
<b>A. xuất khẩu . </b>


<b>B.</b> <b>sản xuất . </b>
<b>C. </b>dịch vụ .
<b>D. mua bán . </b>


<b>Câu 9. Xác định lĩnh vực kinh doanh, thì doanh nghiệp có mấy lĩnh vực kinh doanh: </b>
<b>A. 2. </b>


<b>B.</b> 3.
<b>C. </b>5.
<b>D. 4. </b>


<b>Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh </b>


<b>Câu 1. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ </b>
<b>mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 400 ngàn đồng( đúng ra là 500 ngàn đồng, </b>
<b>nhưng có số bà con quá nghèo), trừ chi phí anh thu lãi 180 ngàn đồng. Hãy xác định lợi nhuận của </b>


<b>Anh T thu được sau mỗi ngày: </b>


<b>A. 320 ngàn đồng. </b>
<b>B. 220 ngàn đồng. </b>
<b>C. </b>280 ngàn đồng.
<b>D.180 ngàn đồng. </b>


<b>Câu 2. Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ </b>
<b>mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 400 ngàn đồng( đúng ra là 500 ngàn đồng, </b>
<b>nhưng có số bà con quá nghèo), trừ chi phí anh thu lãi 180 ngàn đồng. Hãy xác định kế hoạch kinh </b>
<b>doanh của anh T là: </b>


<b>A. nhu cầu thị trường và khả năng kinh doanh của anh T. </b>


<b>B.</b> <b>nhu cầu thị trường, tình hình phát triển kinh tế xã hội, pháp luật hiện hành và khả năng kinh </b>
<b>doanh của anh T. </b>


<b>C. </b>nhu cầu thị trường, pháp luật hiện hành và khả năng kinh doanh của anh T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website

<b>HOC247</b>

cung cấp một môi trường

<b>học trực tuyến</b>

sinh động, nhiều

<b>tiện ích thơng minh</b>

,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những

<b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ </b>

<b>năng sư phạm</b>

đến từ các trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×