Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi thu dai hoc khoi a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI


<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MƠN hóa học</b>


<i>Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc</i>
<i>nghiệm)</i>


Họ, tên thí


sinh:...
...


Số báo


danh:...
...


<b>Mã đề thi 209</b>


<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1: Số đồng phân aminoaxit và este của aminoaxit có cùng cơng thức phân tử C</b>3H7NO2 là:


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 2: Loại hợp chất nào sau đây khi tác dụng với Cu(OH)</b>2 trong mơi trường kiềm tạo sản phẩm có


màu tím :



<b>A. anđêhit đơn chức</b> <b>B. protein</b> <b>C. đi peptit</b> <b>D. tinh bt</b>


<b>Cõu 3: Dung dịch A có chứa các ion Fe</b>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Thứ tự điện phân lần lợt xảy ra ở catốt là:</sub>
<b>A. Fe</b>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<b><sub>. B. Fe</sub></b>2+<sub>,Fe</sub>3+<sub>,Cu</sub>2+ <sub>,</sub><sub>H</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C. Fe</sub></b>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+ <b><sub>D. Cu</sub></b>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 4: Cặp chất nào sau đây dùng để tổng hợp caosu buna –S :</b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH=CH2 và C6H5CH=CH2 <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2 và lưu huỳnh
<b>C. CH</b>2=CH(CH3)-CH=CH2 và C6H5CH=CH2 <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH2


<b>Câu 5: Một nguyên tử X có tổng số các hạt p,n,e là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt</b>


không mang điện là 20. Vậy cấu hình e của X là:


<b>A. [Ar] 3d</b>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>B. [Ar] 3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1 <b><sub>C. [Ar] 3d</sub></b>4<sub>4s</sub>2 <b><sub>D. [Ar] 3d</sub></b>10<sub>4s</sub>1


<b>Câu 6: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu</b>


được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2


trong dung dịch Y là:


<b>A. 11,79%.</b> <b>B. 24,24%.</b> <b>C. 28,21%.</b> <b>D. 15,76%.</b>


<b>Câu 7: Cho luồng khí CO có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung</b>


nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn, đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Khối lượng
mỗi chất trong hỗn hợp A là:


<b>A. 4gam; 16gam</b> <b>B. 2gam; 18gam</b> <b>C. 6gam; 14gam;</b> <b>D. 8gam; 12gam</b>



<b>Cđu 8:</b> Điện phân 400ml dung dịch HCl và KCl trong bình điện phân có vách
ngăn bằng dịng điện 9,65A trong thời gian 20 phút thì dung dịch thu được
chứa một chất tan có pH=13(thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng
kể). Nồng độ mol của HCl và KCl trong dung dịch ban đầu là:


<b>A. 0,2M vaì 0,1M B. 0,2M và 0,4 M</b> <b>C. 0,3M vaì 0,2M</b> <b>D. 0,1M vaì 0,05M</b>
<b>Câu 9: Trong phịng thí nghiệm khí CO</b>2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí


hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua


hai bình đựng các dung dịch nào trong số các dung dịch dưới đây?


<b>A. NaHCO</b>3, H2SO4 đặc <b>B. H</b>2SO4 đặc, Na2CO3
<b>C. NaOH, H</b>2SO4 đặc <b>D. Na</b>2CO3, NaCl


<b>Câu 10: Chia hỗn hợp X gồm hai anđêhit no, đơn chức,mạch hở thành hai phần bằng nhau :</b>


-Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08 gam H2O


-Phần 2: cho tác dụng hết với H2 dư (Ni,t0) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y, thu


được V lít CO2(đktc) . Giá trị của V là :


<b>A. 1,344 lít</b> <b>B. 3,36 lít</b> <b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 0,224 lít</b>


<b>Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp trong nhóm</b>


IIA vào dd HCl thu được 1,12 lit CO2 ở đktc. Xác định tên kim loại A và B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Số đồng phân triglixerit chứa đồng thời 3 gốc axit béo C</b>15H31COOH, C17H31COOH,



C17H33COOH là:


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 13: Một axit no,mạch hở có cơng thức ngun là (C</b>2H3O2)n thì cơng thức phân tử của axit sẽ là :
<b>A. C</b>2H6O2 <b>B. C</b>8H12O8 <b>C. C</b>2H3O2 <b>D. C</b>4H6O4


<b>Câu 14: Để phân biệt hai dung dịch AlCl</b>3 và ZnCl2 , chúng ta dùng các chất thử sau:


<b>A. Dung dịch NaOH</b> <b>B. Dung dịch NH</b>3


<b>C. Dung dịch Ba(OH)</b>2 <b>D. Dung dịch AgNO</b>3


<b>Câu 15: Cho 0,896 lit CO</b>2 (ĐKTC) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa KOH 0,06


M và Ba(OH)2 0,12 M thì thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:


<b>A. 4,728 gam</b> <b>B. 1,576 gam</b> <b>C. 7,88 gam</b> <b>D. 3,94 gam</b>


<b>Câu 16: Có 4 dung dịch khơng màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl</b>2, AlCl3, FeCl2. Có thể


dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên (không được sử dụng thêm thuốc thử khác)?


<b>A. Ag</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Al</b> <b>D. Na</b>


<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH</b>4,C3H6, C4H10 thu được hỗn hợp sản phẩm .Cho hỗn


hợp sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc , bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối



lượng bình 1 tăng lên 10,8 gam , bình 2 có 40 gam kết tủa tạo thành . Giá trị m là:


<b>A. 6 gam</b> <b>B. 4 gam</b> <b>C. 8gam</b> <b>D. 2 gam</b>


<b>Câu 18: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe</b>2O3 vào dung dịch HNO3 loãng,


dư thu được dung dịch A và khí B khơng màu, hóa nâu trong khơng khí. Dung dịch A cho tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi thu được chất rắn có khối lượng là:


<b>A. 23 gam</b> <b>B. 16 gam</b> <b>C. 32 gam</b> <b>D. 48 gam</b>


<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng</b>


đẳng thu được CO2, H2O với tỉ lệ số mol 1:2 .Hai amin có cơng thức phân tử lần lượt là:


<b>A. C</b>3H7NH2 và C4H9NH2 <b>B. C</b>2H5NH2 và C3H7NH2


<b>C. C</b>4H9NH2 và C5H11NH2 <b>D. CH</b>3NH2 và C2H5NH2


<b>Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa :</b>


X C3H6Br2 C3H6(OH)2 CH2(CHO)2 HOOC-CH2-COOH


Tên gọi của X là :


<b>A. propan</b> <b>B. propin</b> <b>C. xiclopropan</b> <b>D. propen</b>


<b>Câu 21: Khi thủy phân hoàn toàn CH</b>3COOC6H5 trong dung dịch NaOH dư sản phẩm thu được là :
<b>A. 2 muối và nước</b> <b>B. axit và ancol</b> <b>C. muối và ancol</b> <b>D. muối và phenol</b>



<b>Cđu 22:</b> Một ngun tố R có cấu hình e là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> . Cơng thức hợp chất</sub>


khí với hidro và cơng thức oxit cao nhất là :


<b>A. RH</b>4 vaì RO2 <b>B. RH vaì R</b>2O7 <b>C. RH</b>3 vaì R2O5 <b>D. RH</b>2 vaì RO3


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm axetilen, etan, propen thu được 1,6 mol H</b>2O .


Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,625 mol Br2 . Thành phần phần trăm về thể


tích của mỗi khí trong X lần lượt là:


<b>A. 25 %, 50 %, 25%</b> <b>B. 80 %, 10 %, 10 %</b> <b>C. 50 %, 20 % ,30 %</b> <b>D. 50 % , 25 % ,25 %</b>
<b>Câu 24:</b> Träün 3 dung dëch H2SO4 0,1M , dung dëch HNO3 0,2M , dung dëch HCl


0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 300 ml
dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và KOH
0,29M thu được dung dịch Z có pH = 2.Tính V ?


<b>A. 0,424 lêt.</b> <b>B. 0,414 lêt</b> <b>C. 0,214 lêt</b> <b>D. 0,134 lêt</b>


<b>Câu 25: Cho 6,08 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức,no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu</b>


được 11,92 gam muối . Lấy 1 lượng hỗn hợp như trên đem đốt cháy hồn tồn thu được V lít khí N2


(đktc) . Giá trị của V là :


<b>A. 0.896</b> <b>B. 1,344</b> <b>C. 0,448</b> <b>D. 1,792</b>



<b>Câu 26: Một học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,6M và H2SO4 0,1M, thu


được V2 lít NO (đktc).Các phản ứng xảy ra hồn tồn, coi H2SO4 lỗng phân ly hồn tồn tạo 2H+ và


SO42-.


<b>A. V</b>1 = 0,672 lít; V2 = 0,896 lít <b>B. V</b>1 = V2 = 1,120 lít


<b>C. V</b>1 = 1,120 lít; V2 = 2,688 lít <b>D. V</b>1 = V2 = 0,672 lít


<b>Câu 27: Cho 11,36 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO,Fe</b>3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3


lỗng dư , thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:


<b>A. 34,36 gam</b> <b>B. 35,50 gam</b> <b>C. 38,72 gam</b> <b>D. 49,09 gam</b>


<b>Câu 28: Hoà tan 10g hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị 2 và 3 bằng dd HCl ta thu được dd A</b>


và 0,672 lít khí bay ra (đó ở đktc). Hỏi cơ cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?


<b>A. 10,21g</b> <b>B. 10,33g</b> <b>C. 10,3</b> <b>D. 10,12g</b>


<b>Câu 29: Cho 1,84 gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 224 ml khí</b>


H2 (ĐKTC). Nếu cho 1,84 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư đến khi phản ứng kết


thúc thì lượng Ag thu được là:



<b>A. 6,48 gam</b> <b>B. 8,64 gam</b> <b>C. 7,56 gam</b> <b>D. 5,4 gam</b>


<b>Câu 30: Cho các chất : 1.(CH</b>3)2NH, 2.NH3, 3.C6H5NH2, 4.NaOH, 5. CH3NH2. Tính bazo được sắp xếp


theo chiều giảm dần đúng là:


<b>A. 4> 5>1> 2> 3</b> <b>B. 1> 4>5 >2>3</b> <b>C. 4> 1> 5 > 2> 3</b> <b>D. 4> 1> 5> 3> 2</b>


<b>Câu 31: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO</b>3, tồn bộ lượng khí NO thu được đem


oxi hóa thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng trên là:


<b>A. 1,68 lít</b> <b>B. 3,36 lít</b> <b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 2,24 lít</b>


<b>Câu 32: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính :</b>


<b>A. amoni axetat</b> <b>B. glixin</b> <b>C. alanin</b> <b>D. phenol</b>


<b>Câu 33: Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg</b>2+<sub>, Ba</sub>2+ <sub>, Ca</sub>2+<sub> và 0,1mol Cl</sub>-<sub> và 0,2mol NO</sub>


3-. Thêm dần V lít


dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:


<b>A. 300ml</b> <b>B. 150ml</b> <b>C. 200ml</b> <b>D. 250ml</b>


<b>Câu 34: Cho các chất : ancol etylic, glixerol, glucozo, anđehit axetic, axit fomic. Số chất phản ứng</b>


được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo kết tủa đỏ gạch là:



<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau</b>


thu được 19,712 lít khí CO2(đktc). Xà phịng hóa hồn tồn cùng lượng este trên bằng dung dịch


NaOH tạo ra 17 gam 1 muối duy nhất .Công thức của 2 este là:


<b>A. CH</b>3COOCH3 và CH3COOC2H5 <b>B. HCOOCH</b>3 và HCOOC2H5
<b>C. HCOOC</b>2H5 và HCOOC3H7 <b>D. CH</b>3COOC2H5 và CH3COOC3H7


<b>Câu 36: Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít</b>


khí X (đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối, m có giá trị
là:


<b>A. 31,45g</b> <b>B. 33,25(g)</b> <b>C. 3,99(g)</b> <b>D. 35,58(g)</b>


<b>Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn polime X chỉ thu được CO</b>2 và H2O với tỉ lệ số mol tương ứng 1:1.X


là polime nào sau đây :


<b>A. tinh bột</b> <b>B. poli(vinylclorua)</b> <b>C. poli stiren</b> <b>D. poli propilen</b>


<b>Câu 38: Cho khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là D=0,8 g/ml .Từ 2,025 tấn vỏ bào (chứa</b>


80 % xenlulozo) có thể điều chế được V m3<sub> ancol etylic 45</sub>0<sub> (biết hiệu suất của tồn bộ q trình điều</sub>


chế là 60 % ) . Giá trị V là :



<b>A. 1,545 m</b>3 <b><sub>B. 1,452 m</sub></b>3 <b><sub>C. 1,533 m</sub></b>3 <b><sub>D. 2,556 m</sub></b>3


<b>Câu 39: Từ 1 tấn quặng hematit (A) điều chế được 420kg sắt. Từ 1 tấn quặng manhetit (B) điều chế</b>


được 504kg sắt. Phải trộn 2 quặng trên với tỉ lệ về khối lượng là bao nhiêu để được 1 tấn quặng hỗn
hợp mà từ 1 tấn quặng hỗn hợp này điều chế được 480kg sắt ?


<b>A. </b> 7


8 <b>B. </b>


3


4 <b>C. </b>


5


7 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng :</b>


+H2O lên men lên men +Y


Xenlulozo X Y Z T


H+<sub>,t</sub>0 <sub> H</sub>


2SO4đặc ,t0



Công thức cấu tạo thu gọn của T là:


<b>A. CH</b>3COOC2H5 <b>B. C</b>2H5COOH <b>C. CH</b>3COOH <b>D. C</b>2H5COOCH3
<b>II. Phần riêng (10 câu)- Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần thi A hoặc B</b>


<b>A. Theo chương trình chuẩn (10 câu)</b>


<b>Câu 41: 0,1 mol một α-aminoaxit X có mạch cac bon khơng phân nhánh tác dụng vừa đủ với dung</b>


dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo 16,8 gam muối . Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch có
0,2 mol HCl .Cơng thức cấu tạo phù hợp của X là:


<b>A. H</b>2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2<b>)-COOH B. H</b>2N-CH2-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH


<b>C. H</b>2N-CH2-CH2(NH2)-COOH <b>D. H</b>2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol chất X thu được 13,44 lít CO</b>2(đktc) . Cho X vào dung dịch


AgNO3/NH3 dư thì cứ 0,1mol X phản ứng tạo ra 43,2 g Ag .Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. O=CH-CH=O</b> <b>B. HCH= O</b>


<b>C. O=CH-CH</b>2 -CH= O <b>D. O=CH-CH</b>2 -CH2 -CH=O


<b>Cđu 43:</b> Hỗn hợp X gồm các kim loại Fe,Cu,Ag. Muốn tách Ag ra khỏi hỗn
hợp có thể dùng dung dịch nào sau đây với điều kiện khối lượng của
kim loại Ag không đổi?


<b>A. Cu(NO</b>3)2 <b>B. AgNO</b>3 <b>C. HCl</b> <b>D. Fe(NO</b>3)3



<b>Câu 44: Cho dãy các chất sau : CH</b>4, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2, C6H5OH, CH3CHO,


C6H6(benzen). Số chất trong dãy phản ứng với nước brom là:


<b>A. 5</b> <b>B. 7</b> <b>C. 6</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 45: Cho 70,2 gam glucozo và saccarozo vào H</b>2O được dung dịch X .Cho X tác dụng với


Cu(OH)2 thì hịa tan hết 14,7 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường . Thành phần phần trăm về khối lượng


của glucozo và saccarozo trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 51,3 % vă 48,7 %</b> <b>B. 30,8 % vă 69,2 %</b> <b>C. 50 % vă 50 %</b> <b>D. 49,2 % vă 50,8 %</b>
<b>Cđu 46:</b> Dãy các ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hố
tăng dần?


<b>A. K</b>+<sub> < Mg</sub>2+<sub> < Zn</sub>2+<sub> < Al</sub>3+ <b><sub>B. Al</sub></b>3+<sub> < Zn</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Ni</sub>2+


<b>C. Sn</b>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub> < Cu</sub>2+ <b><sub>D. Fe</sub></b>2+<sub> < Ni</sub>2+<sub> < Sn</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+
<b>Câu 47: Cho các phản ứng sau: 1- Fe + I</b>2 ⃗<i>t 0</i> FeI2


2- 2NaBr rắn + H2SO4 , đặc ⃗<i>t 0</i> Na2SO4 + 2HBr


3- Cu + 2Fe(NO3)3 ⃗<i>t 0</i> Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


4- Fe(NO3)2 + AgNO3 ⃗<i>t 0</i> Fe(NO3)3 + Ag


Phản ứng không đúng là:


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>



<b>Câu 48: Một loại nước thải bị ô nhiễm bởi các kim loại nặng : Pb</b>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Mn</sub>2+<sub>. Hãy chọn hóa</sub>


chất tốt nhất để loại bỏ hết các kim loại trên.


<b>A. Nước vôi trong ( dung dịch Ca(OH)</b>2 ) <b>B. Dung dịch NaOH dư</b>


<b>C. Sục khí H</b>2S <b>D. Dung dịch H</b>2SO4


<b>Câu 49: Cho 4,44 gam 1 axit cacboxilic B tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch gồm KOH 0,3M</b>


và NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan .Công thức
của B là:


<b>A. CH</b>3COOH <b>B. C</b>2H5COOH <b>C. C</b>3H7COOH <b>D. HCOOH</b>


<b>Cđu 50:</b> Hoà tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư dung


dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít


khí NO2 và 2,24 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu


laì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Theo chương trình nâng cao (10 câu)</b>


<b>Câu 41: Hợp chất </b>X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa
tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của
các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản
ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức


cấu tạo thu gọn của X là :


<b>A. H</b>2NCOO-CH2CH3. <b>B. H</b>2NC2H4COOH.


<b>C. H</b>2NCH2COO-CH3. <b>D. CH</b>2=CHCOONH4.


<b>Câu 42: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới


trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:


<b>A. 75%.</b> <b>B. 50%.</b> <b>C. 62,5%.</b> <b>D. 55%.</b>


<b>Câu 43: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là</b>


<b>A. HI và O</b>3. <b>B. H</b>2S và Cl2. <b>C. Cl</b>2 và O2. <b>D. NH</b>3 và HCl.


<b>Câu 44: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HOCH</b>2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);


HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác


dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là


<b>A. Z, R, T.</b> <b>B. X, Z, T.</b> <b>C. X, Y, Z, T.</b> <b>D. X, Y, R, T.</b>
<b>Câu 45: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>–<sub> và y mol SO</sub>


42–. Tổng khối lượng các muối tan


có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là :


<b>A. 0,05 và 0,01.</b> <b>B. 0,03 và 0,02.</b> <b>C. 0,02 và 0,05.</b> <b>D. 0,01 và 0,03.</b>



<b>Câu 46: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)</b>2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung


dịch muối trung hồ có nồng độ 27,21%. Kim loại M là :


<b>A. Cu.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. Zn.</b>


<b>Câu 47: Phản ứng điều chế amoniac từ nitơ và hiđro là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt</b>


N2 + 3H2 2NH3


Để thu được nhiều NH3 thì:


<b>A. Thực hiện ở áp suất cao, làm tăng nồng độ N</b>2, H2


<b>B. Thực hiện ở nhiệt độ cao, áp suất cao, tăng nồng độ N</b>2, H2


<b>C. Thực hiện ở áp suất thấp để khỏi bể bình phản ứng, nhưng thực hiện ở nhiệt độ cao, làm tăng </b>


nồng độ tác chất N2, H2


<b>D. Thực hiện ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp, nhưng cần dùng chất xúc tác để làm nâng cao hiệu </b>


suất thu được nhiều NH3 từ N2 và H2


<b>Câu 48: Để nhận ra các khí CO</b>2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:


<b>A. NaOH và Ca(OH)</b>2. <b>B. Nước brom và NaOH.</b>


<b>C. Nước brom và Ca(OH)</b>2 . <b>D. KMnO</b>4 và NaOH.



<b>Câu 49: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có cơng thức phân tử là C</b>7H8O2, tác dụng được


với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham


gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X


<b>A. C</b>6H5CH(OH)2. <b>B. CH</b>3C6H3(OH)2. <b>C. CH</b>3OC6H4OH. <b>D. HOC</b>6H4CH2OH.


<b>Câu 50: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO</b>3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có M


= 42,5 đvC.Tỷ số x/y là:


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×