Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TOAN lop 1Tuan 34CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày tháng năm 2010


<b>Toán : * 128 </b>

<i><b>ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100</b></i>


<b>I MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS :


- Đọc , viết, đếm so sánh các số trong phạm vi 100; viết số liền trước, liền
sau của một số đã cho.


- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số ( không nhớ)
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>


HĐ DẠY VÀ HỌC:


<b>HĐ DẠY</b> <b>HĐ HỌC</b>


1 Bài cũ:
Bài 4/174
2 Bài mới:


HD HS giải bài tập:
Bài 1: Viết các số
BL – BC


Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
BL – SGK


Bài 3: a,Khoanh vào số bé nhất:
b. Khoanh vào số bé nhất:
T/C trò chơi “ Ai nhanh nhất”



Bài 4: Đặt tính rồi tính:
BL - Vở


3 Củng cố dặn dò:
4.Nhận xét tiết học.


 HS viết đúng các số có hai chữ
số.


 Viết đúng các số liền trước,
liền sau của một số.


- “ 18 là số liền trước số 19; 20 là số
liền sau số 19”


 Khoanh vào số bé nhất trong
các số đã cho.


- Khoanh vào số lớn nhất trong các
số đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán : * 129 </b>

<i><b>ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100</b></i>


<b>I MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS


- Thực hiện phép cộng, phép trừ , số có hai chữ số
- Thực hành xem đồng hồ



- Giải bài tốn có lời văn.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>


HĐ DẠY VÀ HỌC:


<b>HĐ DẠY</b> <b>HĐ HỌC</b>


1 Bài cũ:
Bài 4/175
2 Bài mới:


HD HS giải bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
HĐ nối tiếp


Bài 2: Tính ( cột 1, 2)
BL – SGK


Bài 3: Đặt tính rồi tinh( cột 1, 2)
BL - Vở


Bài 4: Giải toán:
BL - Vở


Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Thực hành xem đồng hồ


3 Củng cố dặn dò:
4.Nhận xét tiết học.



 HS nhẩm đúng kết quả các
phép cộng trừ các số có hai
chữ số, trong phạm vi 100.
 HS thực hiện đúng các phép


tính có hai lần cộng hoặc trừ.
 HS đặt tính đúng và tính đúng


kết quả các phép tính cộng trừ,
trong phạm vi 100 ( khơng
nhớ).


 HS tự đọc đề tốn, tự tóm tắt
đề toán và giải được bài toán
theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ năm ngày tháng năm 2010


<b>Toán : * 130 </b>

<i><b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b></i>


<b>I MỤC TIÊU:</b>


- Nhân biết được thứ tự các số từ 0 đến 100


- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 ( khơng nhớ)
- Giải bài tốn có lời văn.


- Đo được độ dài đoạn thẳng
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ



HĐ DẠY VÀ HỌC:


<b>HĐ DẠY</b> <b>HĐ HỌC</b>


1 Bài cũ:
Bài 4/175
2 Bài mới:


HD HS giải bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
HĐ nối tiếp


Bài 2: Tính ( a, c )
BL – SGK


Bài 3: Đặt tính rồi tinh (cột 1,2)
BL - Vở


Bài 4: Giải toán:
BL - Vở


Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Thực hành xem đồng hồ


3 Củng cố dặn dò:
4.Nhận xét tiết học.


 HS nhẩm đúng kết quả các
phép cộng trừ các số có hai


chữ số, trong phạm vi 100.
 HS thực hiện đúng các phép


tính có hai lần cộng hoặc trừ.
 HS đặt tính đúng và tính đúng


kết quả các phép tính cộng trừ,
trong phạm vi 100 ( không
nhớ).


 HS tự đọc đề tốn, tự tóm tắt
đề tốn và giải được bài toán
theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ sáu ngày tháng năm 2010
<b>Toán: * 131 </b>

<i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>I MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số


- Giải bài tốn có lời văn.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ


HĐ DẠY VÀ HỌC:


<b>HĐ DẠY</b> <b>HĐ HỌC</b>



1 Bài cũ:
Bài 3/ 177
2 Bài mới:


HD HS giải bài tập:
Bài 1: Viết số:
BC - BL


Bài 2: Tính ( b)
BL – SGK


Bài 3: Điền dấu > <= ( cột 2, 3 )
BL - Vở


Bài 4: Giải toán:
BL - Vở


Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng
đoạn thẳng:


3 Củng cố dặn dò:
4.Nhận xét tiết học.


 HS nghe viết đúng các số theo
yêu cầu.


 HS nhẩm đúng kết quả các
phép cộng trừ các số có hai
chữ số, trong phạm vi 100.
 HS biết so sánh các số và điền



dấu thích hợp vào ơ trống.
 HS tự đọc đề tốn, tự tóm tắt


đề toán và giải được bài toán
theo yêu cầu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×