Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài tập Hóa 11 Chương 4 Đại cương Hóa hữu cơ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRỌNG TÂM CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG HĨA HỮU CƠ – HĨA 12 </b>


<b>Bài 1. Oxi hóa ho{n to{n 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít khí CO</b>2 (ở đktc) v{ 0,72 gam
nước. Tính phần trăm khối lượng c|c nguyên tố trong ph}n tử chất A.


<b>ĐS: 60%C; 16,67%H; 23,33%O </b>


<b>Bài 2. Oxi hóa ho{n to{n 0,67 gam β–caroten rồi dẫn sản phẩm oxi hóa qua bình A đựng dung dịch </b>


H2SO4 đặc, sau đó qua bình B đựng Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình A tăng 0,63 gam;
bình B có 5 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng c|c nguyên tố trong ph}n tử của β–caroten.


<b>ĐS: 89,55%C; 10,45%H </b>


<b>Bài 3. Tính khối lượng mol ph}n tử của chất X biết thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của </b>


1,76 gam khí oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất.


<b>ĐS: M = 60 g/mol </b>


<b>Bài 4. Kết quả ph}n tích nguyên tố cho thấy limonen cấu tạo từ hai nguyên tố C v{ H, trong đó C </b>


chiếm 88,235% về khối lượng. Tỉ khối hơi của limonen so với khơng khí gần bằng 4,69. Lập công
thức ph}n tử của limonen.


<b>ĐS: C</b>10H16.


<b>Bài 5. Đốt ch|y ho{n to{n 0,3 gam chất A m{ ph}n tử chỉ chứa C, H, O thu được 0,44 gam khí CO</b>2 và
0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (đo ở cùng điều
kiện). X|c định công thức ph}n tử của chất A.


<b>ĐS: C</b>2H4O2.



<b>Bài 6. Anetol có ph}n tử khối bằng 148. Ph}n tích ngun tố cho thấy anetol có %C = 81,08%; %H = </b>


8,1%, cịn lại l{ oxi. Lập cơng thức đơn giản nhất v{ công thức ph}n tử của anetol.


<b>ĐS: C</b>10H12O


<b>Bài 7. Hợp chất X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt l{ 54,54%, 9,1% v{ 36,36%. Ph}n tử </b>


khối của X l{ 88 đvC. Lập công thức ph}n tử của X.


<b>ĐS: C</b>4H8O2.


<b>Bài 8. Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất l{ CH</b>3O v{ có tỉ khối hơi so với hidro l{ 31. X|c định
công thức ph}n tử của Z.


<b>ĐS: C</b>2H6O2.


<b>Bài 9. Đốt ch|y ho{n to{n 2,5 gam chất hữu cơ A thu được 5,28 gam CO</b>2; 1,26 gam nước và 224 ml
N2 (ở đktc). Tỉ khối hơi của A so với khơng khí l{ 4,31. X|c định công thức ph}n tử của A.


<b>ĐS: C</b>6H7N


<b>Bài 10. Đốt ch|y ho{n to{n 5,6 lít chất khí hữu cơ A thu được 16,8 lít CO</b>2 và 13,5 gam nước. Các
chất khí đo ở đktc. Lập cơng thức ph}n tử chất A.


<b>ĐS: C</b>3H6.


<b>Bài 11. Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 14,4 gam oxi, sinh ra 13,2 gam </b>



CO2 v{ 7,2 gam nước. X|c định ph}n tử khối và công thức ph}n tử của chất A.
<b>ĐS: 60; C</b>3H8O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐS: a = 9; C</b>2H5O


<b>Bài 13. Khi đốt 18 gam một hợp chất hữu X cơ phải dùng 30,8 lít O</b>2 (đktc) v{ thu được khí CO2 và
hơi nước với tỷ lệ thể tích l{ 3 : 4. Tỷ khối hơi của X đối với H2 l{ 36. X|c định công thức ph}n tử của
X.


<b>ĐS: C</b>4H8O.


<b>Bài 14. Đốt ch|y ho{n to{n 112 cm³ một hidrocacbon A l{ chất khí ở đktc rồi dẫn sản phẩm lần lượt </b>


qua bình I đựng H2SO4 đậm đặc v{ bình II chứa KOH dư thấy khối lượng bình I tăng 0,18 gam v{
khối lượng bình II tăng 0,44 gam. X|c định công thức ph}n tử của A.


<b>ĐS: C</b>2H4.


<b>Bài 15. Đốt ch|y ho{n to{n 0,01 mol chất hữu cơ A cần vừa đủ 0,616 lít khí O</b>2, thu được 1,344 lít
hỗn hợp CO2, N2 v{ hơi nước. Sau khi ngưng tụ hơi nước, hỗn hợp khí cịn lại chiếm thể tích 0,56 lít
v{ có tỷ khối so với Hydro bằng 20,4. X|c định công thức ph}n tử của A biết c|c thể tích khí đo trong
điều kiện tiêu chuẩn


<b>ĐS: C</b>2H7N


<b>Bài 16. Một chất hữu cơ có tỉ lệ khối lượng m</b>C : mH : mO = 12 : 2,5 : 4. Biết rằng 0,1 mol chất hữu cơ
đó có khối lượng 7,4 gam. Lập công thức ph}n tử chất hữu cơ.


<b>ĐS: C</b>4H10O



<b>Bài 17. Đốt ch|y ho{n to{n 1,608 gam chất A, chỉ thu được 1,272 gam Na</b>2CO3 và 0,528 gam CO2.
Lập công thức ph}n tử của A. Biết trong ph}n tử của A chứa 2 nguyên tử Na.


<b>ĐS: C</b>2O4Na2


<b>Bài 18. Đốt cháy hết 0,96 gam hợp chất hữu cơ A thu được 1,32 gam CO</b>2 và 1,08 gam nước. Xác
định phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong A.


<b>ĐS: 37,5%C; 12,5%H và 50%O </b>


<b>Bài 19. Đốt ch|y ho{n to{n 8,85 gam chất hữu cơ X thu được 13,2 gam CO</b>2 và 4,05 gam nước. Xác
định phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố có trong X.


<b>ĐS: 5,08%H; 40,68%C; 54,24%O </b>


<b>Bài 20. Oxi hóa hồn tồn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO</b>2 (ở đktc) v{ 5,4 gam
nước. Tính phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong chất A.


<b>ĐS: 40,0%C; 16,7%H; 53,3%O </b>


<b>Bài 21. Đốt hoàn toàn 1,77 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa </b>


H2SO4 đặc v{ bình 2 chứa KOH dư, thấy khối lượng bình 1 tăng lên 2,43 gam, bình 2 tăng thêm 3,96
gam và thoát ra 336 ml (đktc) khí nitơ. X|c định cơng thức ph}n tử của A biết ph}n tử chất A có
đúng một nguyên tử N.


<b>ĐS: C</b>3H9N


<b>Bài 22. Oxi hóa hồn tồn 0,92 gam hợp chất hữu cơ A, thu được CO</b>2 v{ nước, dẫn sản phẩm lần
lượt qua bình 1 chứa H2SO4 đặc v{ bình 2 chứa KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng 0,72 gam bình


2 tăng 1,32 gam. Tính phần phần trăm của c|c nguyên tố trong chất A.


<b>ĐS: 39,13%C; 8,7%H; 52,17%O </b>


<b>Bài 23. Cho A l{ chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyên tố. Oxi hóa ho{n to{n 2,50 gam chất A thấy tạo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 24. Khi oxi hóa ho{n to{n 5,0 gam một chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO</b>2 (đktc) v{ 4,5 gam
nước. X|c định phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong X.


<b>ĐS: C</b>3H4.


<b>Bài 25. Đốt ch|y ho{n to{n 2,5 gam chất A phải dùng vừa hết 3,36 lít O</b>2 (đktc). Sản phẩm chỉ có CO2
v{ hơi nước, trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng hơi nước l{ 3,7 gam. Tính phần trăm
khối lượng của mỗi nguyên tố trong A.


<b>ĐS: 60%C; 8%H; 32%O </b>


<b>Bài 26. Đốt ho{n to{n 6,15 gam chất hữu cơ X, thu được 2,25 gam nước; 6,72 lít CO</b>2 và 0,56 lít N2
(c|c thể tích khí đều ở đktc). X|c định phần trăm khối lượng O trong X.


<b>ĐS: 26% </b>


<b>Bài 27. Chất X l{ loại tơ phổ biến có chứa 63,72%C; 9,73%H; 14,16%O; và 12,39%N. Biết chất X có </b>


cơng thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản nhất. X|c định ph}n tử khối của X.


<b>ĐS: 113. </b>


<b>Bài 28. Kết quả ph}n tích ngun tố cho thấy chất X có 40%C; 16,67%H; 53,33%O. X|c định công </b>



thức ph}n tử của X, biết X có khối lượng mol ph}n tử là 180.


<b>ĐS: C</b>6H12O6.


<b>Bài 29. Đốt ch|y ho{n to{n 5,6 gam chất hữu cơ A chỉ thu được 13,2 gam CO</b>2 và 3,6 gam nước. Tỉ
khối của A so với H2 l{ 28. X|c định công thức ph}n tử của A.


<b>ĐS: C</b>3H4O.


<b>Bài 30. Đốt ch|y hết 0,3 gam chất chỉ thu được 0,44 gam CO</b>2 và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của
của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi ở cùng điều kiện về nhiệt độ v{ |p suất. X|c
định công thức ph}n tử của chất A.


<b>ĐS: C</b>2H4O2.


<b>Bài 31. Đốt ch|y hết 5,8g chất hữu cơ A thu được 2,65 gam Na</b>2CO3 và 2,25 gam nước và 6,72 lít
(đktc) khí CO2. X|c định công thức ph}n tử của A biết ph}n tử A chỉ chứa một nguyên tử Natri.
<b>ĐS: C</b>6H5ONa


<b>Bài 32. Hợp chất X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt là 54,54%; 9,10% v{ 36,36%. Khối </b>


lượng mol ph}n tử của X là 88. X|c định công thức ph}n tử của X.


<b>ĐS: C</b>4H8O2.


<b>Bài 33. Từ tinh dầu chanh người ta t|ch được chất limonen thuộc loại hiđrocacbon có 11,765%H. </b>


Tìm cơng thức ph}n tử của limonen, biết tỉ khối hơi của nó so với He l{ 34.


<b>ĐS: C</b>10H16.



<b>Bài 34. Đốt ch|y ho{n to{n hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 6,72 lít O</b>2 (đktc) chỉ thu được 13,2 gam
CO2 và 5,4 gam nước. Biết tỉ khối hơi của A so với khơng khí là 2,069. X|c định cơng thức ph}n tử
của A.


<b>ĐS: C</b>2H4O2.


<b>Bài 35. Đốt ch|y ho{n to{n 2,2 gam chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO</b>2 và 1,8 gam nước. X|c định
công thức ph}n tử chất X biết rằng nếu l{m bay hơi 1,1 gam chất X thì thể tích hơi bằng thể tích của
0,4 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ v{ |p suất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 36. Để đốt ch|y ho{n to{n 2,85 gam chất hữu cơ X phải dùng hết 4,20 lít khí oxi (đktc). Sản </b>


phẩm ch|y chỉ có CO2 v{ nước theo tỉ lệ khối lượng 44 : 15. X|c định công thức ph}n tử của X biết
rằng thỉ khối hơi của X đối với C2H6 là 3,8.


<b>ĐS: C</b>6H10O2.


<b>Bài 37. Để đốt ch|y ho{n to{n 4,45 gam chất hữu cơ X phải dùng hết 4,20 lít khí oxi (đktc). Sản </b>


phẩm ch|y gồm 3,15 gam nước v{ 3,92 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 (đktc). X|c định công thức
đơn giản nhất của X.


<b>ĐS: C</b>3H7O2N


<b>Bài 38. Hợp chất hữu cơ A có phần trăm khối lượng c|c nguyên tố C, H, Cl lần lượt l{ 24,24%; </b>


4,04%; 71,72%. X|c định công thức ph}n tử của A biết tỉ khối hơi của A so với CO2 là 2,25.
<b>ĐS: C</b>2H4Cl2.



<b>Bài 39. Đốt ch|y 9,57 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho c|c sản phẩm sinh ra lần lượt đi qua bình A </b>


đựng CaCl2 khan và bình B đựng KOH thấy bình A tăng thêm 12,87 gam, bình B tăng thêm 24,2 gam.
Mặt kh|c đốt ch|y 1,74 gam chất A, thu được 224 ml nitơ (đktc). Ph}n tử A chỉ chứa một ngun tử
nitơ. Tìm cơng thức ph}n tử chất hữu cơ A.


<b>ĐS: C</b>5H13N


<b>Bài 40. Trộn 10ml hidrocacbon A dạng khí với lượng khí O</b>2 dư rồi l{m nổ hỗn hợp n{y bằng tia lửa
điện. L{m cho hơi nước ngưng tụ thì thể tích hỗn hợp thu được ít hơn thể tích hỗn hợp ban đầu
30ml. Phần khí cịn lại cho qua dung dịch KOH thì thể tích hỗn hợp khí giảm thêm 40ml. X|c định
công thức ph}n tử của A biết rằng c|c thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất.


<b>ĐS: C</b>4H8.


<b>Bài 41. Đốt 200cm³ hơi một chất hữu cơ chứa C; H; O trong 900cm³ O</b>2 (lấy dư). Thể tích sau phản
ứng l{ 1,3 lít sau đó cho nước ngưng tụ cịn 700cm³ v{ sau khi cho qua dung dịch KOH còn 100cm³.
<b>X|c định công thức ph}n tử của chất hữu cơ. Biết c|c khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất. </b>


<b>ĐS: C</b>3H6O


<b>Bài 42. Trộn 400ml hỗn hợp khí gồm N</b>2 v{ một hidrocacbon A với 900ml O2 dư rồi đốt ch|y. Thể
tích hỗn hợp khí v{ hơi sau khi đốt ch|y l{ 1,4 lít. L{m ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 800ml khí. Cho
khí n{y lội qua dung dịch KOH dư thì cịn 400ml khí tho|t ra. C|c khí đo trong cùng điều kiện nhiệt
độ, |p suất. Tìm cơng thức ph}n tử của A.


<b>ĐS: C</b>2H6.


<b>Bài 43. Đốt ch|y 100ml hơi chất B cần 250ml O</b>2 tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước. X|c định
công thức ph}n tử của chất B. Biết rằng c|c khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất.



<b>ĐS: C</b>2H4O


<b>Bài 44. Đốt ch|y ho{n to{n 1,0 lít chất hữu cơ A dạng khí cần vừa đủ 5,0 lít O</b>2, sau phản ứng thu
được 3,0 lít CO2 và 4,0 lít hơi nước. X|c định công thức ph}n tử của A biết c|c thể tích đo trong cùng
điều kiện nhiệt độ, |p suất. ĐS: C3H8.


<b>Bài 45. Đốt ch|y ho{n to{n 1,5g chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình một đựng CaCl</b>2
v{ bình hai đựng dung dịch KOH thì khối lượng bình một tăng 0,9g v{ khối lượng bình hai tăng
1,76g. Mặt kh|c khi định lượng 3,0g chất A bằng phương ph|p Đuyma thì thu được 448ml N2 (đktc).
X|c định công thức thực nghiệm v{ công thức ph}n tử của A biết tỉ khối của A so với khơng khí l{
2,59.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 46. Đốt ch|y ho{n to{n 0,59g chất hữu cơ A chứa C; H; N thì thu được 1,32g CO</b>2 và 0,81g H2O
và 112ml N2 (đktc). Tìm cơng thức ph}n tử của A biết tỉ khối của A so với oxi l{ 1,84.


<b>ĐS: C</b>3H9N


<b>Bài 47. Trộn 10ml hiđrocacbon A với 60ml O</b>2 (lấy dư) rồi đốt. Sau phản ứng l{m lạnh thu được
40ml hỗn hợp khí, tiếp tục cho hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư thì cịn 10ml khí. Tìm cơng thức
ph}n tử của A. Biết rằng tất cả c|c thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất.


<b>ĐS: C</b>8H12.


<b>Bài 48. Đốt ch|y ho{n to{n m gam một Hydrocacbon A thì thu được 2,24 lít CO</b>2 (đktc) v{ 3,6 gam
nước.


a. Tìm m v{ x|c định phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố có trong A.
b. X|c định công thức ph}n tử của A biết tỉ khối của A so với hidro l{ 8



<b>ĐS: 1,6g; 75%; 25%; CH</b>4.


<b>Bài 49. Phân tích chất hữu cơ D thì thu được tỉ lệ khối lượng c|c nguyên tố C, H, O l{ 6 : 1 : 8. Biết tỉ </b>


khối của D so với hidro l{ 30. Lập công thức ph}n tử của D.


<b>ĐS: C</b>2H4O2.


<b>Bài 50. Đốt ch|y ho{n to{n 0,9 gam một chất hữu cơ có th{nh phần gồm c|c nguyên tố C, H, O </b>


người ta thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Khối lượng ph}n tử chất đó l{ 180 đvC. H~y x|c
định công thức ph}n tử của chất hữu cơ nói trên.


<b>ĐS: C</b>6H12O6.


<b>Bài 51. Đốt ch|y ho{n to{n 5,2g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình H</b>2SO4đ thì
khối lượng bình tăng 1,8g v{ qua bình đựng nước vơi trong dư thì có 15g kết tủa. X|c định công
thức ph}n tử của A biết tỉ khối của A so với Oxi l{ 3,25.


<b>ĐS: C</b>3H4O4.


<b>Bài 52. Đốt ch|y ho{n to{n một lượng Hydrocacbon A rồi cho to{n bộ sản phẩm lần lượt qua bình </b>


một đựng H2SO4đ rồi qua bình hai đựng nước vơi trong dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình một
tăng 0,36g v{ bình hai có 2g kết tủa trắng.


a. Tính phần trăm khối lượng c|c nguyên tố trong A.


b. X|c định công thức ph}n tử của chất A biết tỉ khối của A so với khơng khí là 0,965.
c. Nếu thay đổi thứ tự hai bình trên thì độ tăng khối lượng mỗi bình ra sao sau thí nghiệm?



<b>ĐS: 85,71%; 14,29%; C</b>2H4; tăng 1,24g v{ không đổi


<b>Bài 53. Đốt ch|y ho{n to{n 10,4 gam hợp chất hữu cơ (A) rồi cho to{n bộ sản phẩm lần lượt qua </b>


bình một đựng H2SO4đ rồi qua bình hai đựng nước vơi trong dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình
một tăng 3,6 gam v{ bình hai có 30 gam kết tủa trắng. Khi hóa hơi 5,2 gam A thu được một thể tích
đúng bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ v{ |p suất. X|c định công thức ph}n
tử của A.


<b>ĐS: C</b>3H4O4.


<b>Bài 54. Đốt ch|y 0,45g chất hữu cơ A rồi cho to{n bộ sản phẩm qua bình đựng nước vơi trong dư </b>


thì có 112 cm³ N2 (đktc) tho|t ra khỏi bình, khối lượng bình tăng 1,51g v{ có 2g kết tủa trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Tính khối lượng Oxy cần cho phản ứng ch|y nói trên.


<b>ĐS: C</b>2H7N; 1,2g


<b>Bài 55. Đốt ch|y ho{n to{n 3,2g một chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình chứa nước vơi trong </b>


dư thấy khối lượng bình tăng 13,44g v{ có 24g kết tủa. Biết tỉ khối của A so với không khí = 1,38.
X|c định cơng thức ph}n tử của A.


<b>ĐS: C</b>3H4.


<b>Bài 56. Đốt ch|y ho{n to{n 0,6g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm qua bình đựng nước vơi trong dư </b>


thấy có 2g kết tủa v{ khối lượng bình tăng thêm 1,24g. Tìm cơng thức ph}n tử của A biết 3g A có thể


tích bằng thể tích của 1,6g O2 trong cùng điều kiện.


<b>ĐS: C</b>2H4O2.


<b>Bài 57. Đốt ch|y ho{n to{n 2,46g chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình một chứa H</b>2SO4đ và
bình hai chứa Ca(OH)2 dư thấy tho|t ra 224 ml N2 (đktc) v{ khối lượng bình một tăng 0,9g v{ khối
<b>lượng bình hai tăng 5,28g. Tìm cơng thức ph}n tử của A biết tỉ khối của A so với khơng khí l{ 4,242. </b>


<b>ĐS: C</b>6H5O2N


<b>Bài 58. Đốt ch|y hết 0,369g hợp chất hữu cơ A sinh ra 0,2706 gam CO</b>2 v{ 0,2214 gam nước. Đun
nóng cùng lượng chất A nói trên với vôi tôi xút để biến tất cả Nitơ trong A th{nh NH3 rồi dẫn khí
NH3 n{y v{o 10ml dung dịch H2SO4 1M. Để trung hòa lượng H2SO4 còn dư ta cần dùng 15,4ml dung
dịch NaOH 0,5M. X|c định công thức ph}n tử của A biết ph}n tử lượng của nó l{ 60 đvC.


<b>ĐS: CH</b>4ON2.


<b>Bài 59. Đốt ch|y 0,282g hợp chất hữu cơ v{ cho c|c sản phẩm sinh ra đi qua c|c bình đựng CaCl</b>2
khan v{ KOH, thấy bình CaCl2 tăng thêm 0,194g, bình KOH tăng thêm 0,8g. Mặt kh|c đốt 0,186g chất
hữu cơ đó thu được 22,4 ml N2 (đktc). Tìm cơng thức ph}n tử của hợp chất hữu cơ biết rằng trong
ph}n tử chất hữu cơ chỉ chứa một nguyên tử N.


<b>ĐS: C</b>6H7N


<b>Bài 60. Đốt ch|y ho{n to{n 0,4524g hợp chất hữu cơ (A) sinh ra 0,3318g CO</b>2 và 0,2714g H2O. Đun
nóng 0,3682g chất A với vơi tôi xút để biến tất cả Nitơ trong A th{nh NH3 rồi dẫn NH3 vào 20ml
dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa axit còn dư sau khi t|c dụng với NH3 cần dùng 7,7ml dung dịch
NaOH 1M.


a. Tính phần trăm c|c nguyên tố trong (A).



b. X|c định công thức ph}n tử của (A) biết rằng (A) có khối lượng ph}n tử bằng 60 đvC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ </b>
<b>Câu 1: Th{nh phần c|c nguyên tố trong hợp chất hữu cơ </b>


A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,...
B. gồm có C, H v{ c|c nguyên tố kh|c.


C. bao gồm tất cả c|c nguyên tố trong bảng tuần ho{n.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,...


<b>Câu 2: Cho một số ph|t biểu về đặc điểm chung của c|c ph}n tử hợp chất hữu cơ sau </b>


1. th{nh phần nguyên tố chủ yếu l{ C v{ H.
2. có thể chứa nguyên tố kh|c như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu l{ liên kết cộng hóa trị.
4. liên kết hóa học chủ yếu l{ liên kết ion.


5. dễ bay hơi, khó ch|y.


6. phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
C|c c}u đúng l{


A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.


<b>Câu 3: Cấu tạo hóa học l{ </b>


A. số lượng liên kết giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử.
B. số lượng c|c nguyên tử trong ph}n tử.



C. thứ tự liên kết giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử.
D. bản chất liên kết giữa c|c nguyên tử trong ph}n tử.


<b>Câu 4: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là </b>


A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong ph}n tử.


B. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của c|c nguyên tố trong ph}n tử.
C. công thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong ph}n tử.


D. công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong ph}n tử.


<b>Câu 5: Cho axetilen (C</b>2H2) và benzen (C6H6), h~y chọn nhận xét đúng.


A. Hai chất đó có cùng cơng thức ph}n tử nhưng kh|c nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó kh|c nhau về cơng thức ph}n tử nhưng có cùng cơng thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó kh|c nhau cả về cơng thức ph}n tử v{ cơng thức đơn giản nhất.


D. Hai chất đó có cùng công thức ph}n tử v{ cùng công thức đơn giản nhất.


<b>Câu 6: Đặc điểm chung của c|c cacbocation v{ cacbanion l{ </b>


A. ke m be n va co kha na ng pha n ư ng ra t ke m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 7: Phản ứng hóa học của c|c hợp chất hữu cơ có đặc điểm l{ </b>


A. thường xảy ra rất nhanh v{ cho một sản phẩm duy nhất.


B. thường xảy ra chậm, không ho{n to{n, không theo một hướng nhất định.


C. thường xảy ra rất nhanh, không ho{n to{n, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng ho{n to{n, theo một hướng x|c định.


<b>Câu 8: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai. </b>


A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ l{ liên kết cộng hóa trị.


B. C|c chất có cấu tạo v{ tính chất tương tự nhau nhưng về th{nh phần ph}n tử kh|c nhau một hay
nhiều nhóm –CH2– l{ đồng đẳng của nhau.


C. C|c chất có cùng khối lượng ph}n tử l{ đồng ph}n của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π v{ một liên kết σ.


<b>Câu 9: Kết luận n{o dưới đ}y l{ đúng? </b>


A. C|c nguyên tử trong ph}n tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. C|c chất có th{nh phần ph}n tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất hóa
học kh|c nhau l{ các đồng đẳng.


C. C|c chất có cùng cơng thức ph}n tử nhưng kh|c nhau về công thức cấu tạo gọi l{ c|c đồng đẳng.
D. C|c chất kh|c nhau có cùng cơng thức ph}n tử được gọi l{ c|c đồng ph}n.


<b>Câu 10: Hiện tượng c|c chất có cấu tạo v{ tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém </b>


nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi l{ hiện tượng


A. đồng ph}n. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.


<b>Câu 11: Hợp chất chứa một liên kết π trong ph}n tử thuộc loại hợp chất </b>



A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no, mạch hở.


<b>Câu 12: Chọn c}u ph|t biểu sai. </b>


A. Hiđrocacbon l{ hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố C v{ H.
B. Dẫn xuất của hiđrocacbon chắc chắn phải có H trong ph}n tử.
C. Giữa hiđrocacbon no v{ hiđrocacbon khơng no có thể l{ đồng ph}n.
D. Có ít nhất một trong ba ph|t biểu trên l{ sai.


<b>Câu 13: Ph|t biểu khơng đúng là </b>


A. Tính chất của c|c chất phụ thuộc v{o th{nh phần ph}n tử v{ cấu tạo hóa học.
B. C|c chất đồng đẳng có cùng cơng thức cấu tạo.


C. C|c chất đồng ph}n có cùng cơng thức ph}n tử.


D. Sự xen phủ trục tạo th{nh liên kết σ, sự xen phủ bên tạo th{nh liên kết π.


<b>Câu 14: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy tho|t ra khí CO</b>2, hơi
nước v{ khí N2. Chọn kết luận đúng nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. X l{ hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O.


<b>Câu 15: Cho hỗn hợp c|c ankan gồm pentan (sôi ở 36°C), heptan (sôi ở 98°C), octan (sôi ở 126°C), </b>


nonan (sơi ở 151°C). Có thể t|ch riêng c|c chất đó bằng c|ch


A. Kết tinh. B. Chưng cất C. Thăng hoa. D. Chiết.


<b>Câu 16: C|c chất trong nhóm chất n{o sau đ}y đều l{ dẫn xuất của hiđrocacbon? </b>



A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.


B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.


D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.


<b>Câu 17: Cho c|c chất gồm C</b>6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). C|c chất
đồng đẳng l{


A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.


<b>Câu 18: Trong c|c d~y chất sau đ}y, d~y n{o có c|c chất l{ đồng ph}n? </b>


A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. C4H10, C6H6.


<b>Câu 19: C|c chất hữu cơ đơn chức X, Y, Z có cơng thức ph}n tử tương ứng l{ CH</b>2O, CH2O2, C2H4O2.
Chúng thuộc c|c d~y đồng đẳng kh|c nhau. Công thức cấu tạo của Z l{


A. CH3COOCH3. B. HOCH2CH=O. C. CH3–COOH. D. CH3OCH=O.


<b>Câu 20: Đốt ch|y ho{n to{n 1,72 gam hợp chất hữu cơ Z chứa C, H, O cần 1,792 lít khí O</b>2 (đktc), thu
được CO2 và nước với tỉ lệ mol tương ứng l{ 4 : 3. Công thức ph}n tử của Z l{


A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C4H6O3. D. C8H12O5.


<b>Câu 21: Cho c|c chất: CH</b>2=CH–C≡CH (1); CH2=CH–Cl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3); CH3CH=CH–CH=CH2
(4); CH2=CH–CH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). C|c chất có đồng ph}n hình học l{



A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4.


<b>Câu 22: Hợp chất hữu cơ n{o sau đ}y khơng có đồng ph}n cis–trans? </b>


A. 1,2–đicloeten. B. 2–metyl pent–2–en.


C. but–2–en. D. pent–2–en.


<b>Câu 23: Hợp chất (CH</b>3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là


A. 1–brom–3,5–trimetylhexa–1,4–đien. B. 3,3,5–trimetylhexa–1,4–đien–1–brom.
C. 2,4,4–trimetylhexa–2,5–đien–6–brom. D. 1–brom–3,3,5–trimetylhexa–1,4–đien.


<b>Câu 24: Hợp chất (CH</b>3)2C=CH–C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là


A. 2,2,4–trimetylpent–3–en. B. 2,4–đimetylpent–2–en.
C. 2,4,4–trimetylpent–2–en. D. 2,4–đimetylpent–3–en.


<b>Câu 25: Hợp chất CH</b>2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 26: Đốt ch|y ho{n to{n 5,8 gam chất X thu được 2,65 gam Na</b>2CO3; 2,25 gam nước và 12,1 gam
CO2. Công thức ph}n tử của X l{


A. C6H5O2Na. B. C6H5ONa. C. C7H7O2Na. D. C7H7ONa.
<b>Câu 27: Hợp chất có cơng thức C</b>xHy thì tổng số liên kết π v{ vòng l{


A. x – y/2. B. 2x – y C. (2x – y + 2)/2. D. y/2 – x.


<b>Câu 28: Vitamin A có cơng thức ph}n tử C</b>20H30O, chứa 1 vịng 6 cạnh v{ không chứa liên kết ba. Số


liên kết đôi trong ph}n tử vitamin A l{


A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.


<b>Câu 29: Metol C</b>10H20O va menton C10H18O đe u co trong tinh da u ba c ha . Bie t pha n tư metol kho ng
co no i đo i, co n pha n tư menton co 1 no i đo i. Co the ke t lua n


A. Metol v{ menton đều có vịng. B. Metol co vo ng, menton la ma ch hơ .
C. Metol và menton đều khơng có vịng. D. Metol l{ mạch hở, menton có vịng.


<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm một số hiđrocacbon l{ đồng đẳng kế tiếp. Tổng khối lượng ph}n tử của c|c </b>


chất trong X l{ 252, trong đó khối lượng ph}n tử của chất nặng nhất bằng 2 lần khối lượng ph}n tử
của chất nhẹ nhất. Công thức ph}n tử của hiđrocacbon nhẹ nhất v{ số lượng chất trong X l{


A. C3H6 và 4. B. C2H4 và 5. C. C3H8 và 4. D. C2H6 và 5.
<b>Câu 31: Tổng số liên kết π v{ vòng ứng với công thức C</b>5H9O2Cl là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 32: Tổng số liên kết π v{ vịng ứng với cơng thức C</b>5H12O2 là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 33: Đo t cha y hoa n toa n 0,2 mol hiđrocacbon X, ha p thu he t sa n pha m cha y va o nươ c vo i trong </b>


đươ c 20 gam ke t tu a. Lo c bo ke t tu a ro i đun no ng pha n nươ c lo c la i co 10 gam ke t tu a nư a. Va y X
kho ng the la


A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.



<b>Câu 34: Công thức tổng qu|t của dẫn xuất đibrom không no mạch hở có a liên kết π l{ </b>


A. CnH2n+2–2aBr2. B. CnH2n–2aBr2. C. CnH2n–2–2aBr2. D. CnH2n+2+2aBr2.
<b>Câu 35: Hợp chất hữu cơ có cơng thức tổng qu|t C</b>nH2n+2O2 thuộc loại


A. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức. B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức.
C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở. D. ankan.


<b>Câu 36: Đốt ch|y ho{n to{n 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O</b>2 (đktc). Dẫn
to{n bộ sản phẩm ch|y gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng
bình tăng 23,4 gam v{ có 70,92 gam kết tủa. Khí tho|t ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Cơng
thức ph}n tử của X l{


A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.


<b>Câu 37: Trong b nh k n chư a hơi este A có cơng thức C</b>nH2nO2 va mo t lươ ng O2 ga p đo i lươ ng O2 ca n
thie t đe đo t cha y he t A ơ nhie t đo 140°C va a p sua t 0,8 atm. Đo t cha y hoa n toa n A ro i đưa ve nhie t
đo ban đa u, a p sua t trong b nh lu c na y la 0,95 atm. Co ng thư c pha n tư của A la


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi trong mạch cacbon.
C. anđehit đơn chức chứa 2 liên kết π trong mạch cacbon.
D. anđehit đơn chức chứa 3 liên kết π trong mạch cacbon.


<b>Câu 39: Đốt ch|y ho{n to{n m gam amin X chỉ chứa một nguyên tử N trong ph}n tử thu được 10,56 </b>


gam khí CO2, 7,56 gam nước v{ 1,344 lít N2 (đktc). Cơng thức của X l{


A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
<b>Câu 40: Anđehit mạch hở C</b>nH2n–4O có số lượng liên kết π trong gốc hiđrocacbon l{



A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 41: Khi đốt ch|y ho{n to{n một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO</b>2; 2,8 lít N2 (c|c thể
tích đo ở đktc) v{ 20,25 gam nước. Công thức ph}n tử của X l{


A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.


<b>Câu 42: Đốt ch|y ho{n to{n 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O</b>2 (đktc), thu
được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Công thức đơn giản nhất của X l{


A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O.
<b>Câu 43: Tổng số liên kết π v{ vòng có trong ph}n tử axit benzoic C</b>7H6O2 là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


<b>Câu 44: Số lượng đồng ph}n ứng với công thức ph}n tử C</b>6H14 là


A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.


<b>Câu 45: Số các đồng ph}n mạch hở ứng với công thức ph}n tử C</b>5H10 là


A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.


<b>Câu 46: Số các đồng ph}n mạch hở ứng với công thức ph}n tử C</b>5H8 là


A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.


<b>Câu 47: Đốt ch|y ho{n to{n hợp chất hữu cơ X chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO</b>2, 0,09 gam nước.
Mặt kh|c khi x|c định clo trong X bằng dung dịch AgNO3 thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ khối hơi của X


so với hiđro là 42,5. Công thức ph}n tử của X là


A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. CH2Cl2. D. C2H4Cl2.


<b>Câu 48: Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt ch|y thu được CO</b>2 và nước có số mol bằng nhau v{ lượng
oxi cần dùng gấp 4 lần số mol của Y. Công thức ph}n tử của Y l{


A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C3H6O2.
<b>Câu 49: Số các đồng ph}n chứa vòng benzen có cơng thức ph}n tử C</b>9H10 là


A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.


<b>Câu 50: Đốt ch|y ho{n to{n hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm ch|y chỉ có CO</b>2 và
nước với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. Công thức ph}n tử của X l{


A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C2H4O.
<b>Câu 51: Số các đồng ph}n ứng với công thức ph}n tử C</b>3H5Cl là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nguyên tử N. Công thức ph}n tử của X l{


A. C6H6N2. B. C6H7N. C. C6H9N. D. C5H7N.


<b>Câu 53: Cho 400 ml hỗn hợp gồm nitơ v{ một hiđrocacbon X trộn với 900 ml oxi dư rồi đốt. Thể </b>


tích hỗn hợp thu được sau khi đốt l{ 1,4 lít. Sau khi cho nước ngưng tụ cịn 800 ml hỗn hợp, cho khí
lội qua dung dịch KOH, cịn lại 400 ml khí. C|c thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất.
Công thức ph}n tử của X là



A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.


<b>Câu 54: Đốt ch|y ho{n to{n V lít hơi chất hữu cơ A cần 10V lít khí oxi đo ở cùng điều kiện, sản </b>


phẩm thu được chỉ có CO2 và nước có tỉ lệ khối lượng tương ứng l{ 44 : 9. Biết MA < 150. Công thức
ph}n tử của A là


A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2.


<b>Câu 55: Đốt ch|y 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O</b>2, thể tích hỗn hợp
khí v{ hơi thu được l{ 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ cịn 700 ml. Tiếp theo cho khí qua dung
dịch KOH dư chỉ cịn 100 ml khí bay ra. C|c thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất. Công
thức ph}n tử của Y l{


A. C3H6O. B. C3H8O2. C. C3H8O. D. C3H6O2.


<b>Câu 56: Đốt ch|y hoàn toàn 0,31 gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N thu được 0,44 gam CO</b>2.
Mặt kh|c, nếu ph}n tích 0,31 gam X để chuyển N thành NH3 rồi dẫn v{o 100 ml dung dịch H2SO4
0,4M thì cịn axit dư và được trung hòa bằng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1,4M. Biết X có cơng
thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức ph}n tử của X l{


A. CH5N. B. C2H5N2. C. C2H5N. D. CH6N.


<b>Câu 57: Oxi hóa ho{n to{n 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H</b>2O; 6,72 lít CO2 và 0,56
lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N v{ O trong X lần lượt l{


A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26,0%. B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.
C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%. D. 59,1%; 17,4%; 23,5%; 0%.


<b>Câu 58: Đốt ch|y ho{n to{n 1,18 gam chất Y (C</b>xHyN) bằng một lượng khơng khí vừa đủ. Dẫn to{n


bộ hỗn hợp khí sau phản ứng v{o bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa v{ 9,632
lít khí (đktc) duy nhất tho|t ra. Biết khơng khí chứa 20% oxi v{ 80% nitơ về thể tích. Cơng thức
ph}n tử của Y l{


A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C4H9N.


<b>Câu 59: Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1%, cịn lại l{ oxi. Khối lượng ph}n tử của X bằng 88. </b>


Công thức ph}n tử của X l{


A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2.


<b>Câu 60: Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O</b>2 (đktc), thu được 13,44 lít (đktc) hỗn
hợp CO2, N2 v{ hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, cịn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so với
hiđro l{ 20,4. Cơng thức ph}n tử của X l{


A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C3H9O2N. D. C4H9N.
<b>Câu 61: Hợp chất X có Cơng thức đơn giản nhất l{ CH</b>3O. Công thức ph}n tử của X l{


A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.


<b>Câu 62: Một hợp chất hữu cơ X chỉ gồm C, H, O; trong đó cacbon v{ hiđro lần lượt chiếm 61,22% và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 63: Chất hữu cơ X có M = 123 v{ khối lượng C, H, O v{ N trong ph}n tử theo thứ tự tỉ lệ với 72: </b>


5: 32: 14. Công thức ph}n tử của X l{


A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N.


<b>Câu 64: Đốt ch|y ho{n to{n 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm ch|y qua bình đựng dung </b>



dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa v{ khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với
H2 bằng 15. Công thức ph}n tử của X l{


A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2.


<b>Câu 65: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O</b>2 thu được 4 lít CO2 v{ 5 lít hơi H2O (c|c thể tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, |p suất). Công thức ph}n tử của X l{


A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O.


<b>Câu 66: Đốt ch|y ho{n to{n 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO</b>2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ
khối của X so với He l{ 7,5. Công thức ph}n tử của X l{


A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.


<b>Câu 67: Đốt ch|y 1 lít hơi hiđrocacbon X với một thể tích khơng khí lấy dư. Hỗn hợp khí thu được </b>


sau khi hơi nước ngưng tụ có thể tích l{ 18,5 lít, rồi dẫn khí qua dung dịch KOH dư cịn lại 16,5 lít,
cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư, cịn lại 16 lít. X|c định cơng thức ph}n tử của X biết
c|c thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất v{ O2 chiếm 1/5 thể tích khơng khí, cịn lại l{
N2.


A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H2.


<b>Câu 68: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO</b>2 (đktc) v{ 5,4 gam H2O. Mặt kh|c
đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. C|c thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, |p suất. Công
thức ph}n tử của hợp chất đó l{


A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O.



<b>Câu 69: Đốt ch|y ho{n to{n một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng khơng khí vừa đủ (gồm </b>


1/5 thể tích O2, cịn lại l{ N2) được khí CO2, nước và N2. Cho to{n bộ sản phẩm ch|y qua bình đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí tho|t
ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết tỉ khối của X so với oxi nhỏ hơn 2. Công thức ph}n tử
của X l{


A. C2H7N. B. C2H8N. C. C2H7N2. D. C2H4N2.


<b>Câu 70: Oxi hóa ho{n to{n 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na</b>2CO3 và 0,672
lít khí CO2. Cơng thức đơn giản nhất của X l{


A. CO2Na. B. CO2Na2. C. C3O2Na. D. C2O2Na.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1.A </b> <b>2.B </b> <b>3.C </b> <b>4.B </b> <b>5.B </b> <b>6.D </b> <b>7.B </b> <b>8.C </b> <b>9.D </b> <b>10.C </b>


<b>11.A </b> <b>12.B </b> <b>13.B </b> <b>14.A </b> <b>15.B </b> <b>16.B </b> <b>17.A </b> <b>18.C </b> <b>19.A </b> <b>20.A </b>


<b>21.B </b> <b>22.B </b> <b>23.D </b> <b>24.B </b> <b>25.D </b> <b>26.B </b> <b>27.C </b> <b>28.C </b> <b>29.A </b> <b>30.C </b>


<b>31.B </b> <b>32.A </b> <b>33.C </b> <b>34.B </b> <b>35.A </b> <b>36.C </b> <b>37.B </b> <b>38.B </b> <b>39.A </b> <b>40.C </b>


<b>41.D </b> <b>42.B </b> <b>43.C </b> <b>44.D </b> <b>45.D </b> <b>46.A </b> <b>47.C </b> <b>48.C </b> <b>49.B </b> <b>50.B </b>


<b>51.B </b> <b>52.B </b> <b>53.D </b> <b>54.C </b> <b>55.A </b> <b>56.A </b> <b>57.A </b> <b>58.B </b> <b>59.D </b> <b>60.A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>


<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>


trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>




- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×