Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

trường thcs đại thắng trường thcs đại thắng kiểm tra häc kú iitiết 70 môn hóa 8 n¨m häc 2009 2010 họ và tên lớp ngày kiểm tra điểm lời phê của thầy cô giáo §ò bµi phçn i tnkq h y chän ph­¬ng ¸n ®óng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.31 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Đại Thắng</b>


<b>Kiểm Tra häc kú II(tit 70)</b>
<b>Mụn húa 8</b>


<b>Năm học :2009-2010</b>


<b>H v tờn: .lp ngày kiểm tra………..</b>
<b> </b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phờ ca thy cụ giỏo</b>


<b>.Đề bài</b>


<b>Phần I:TNKQ</b>


<b>Hóy chn phng ỏn đúng bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D ng trc</b>
<b>cõu tr li ỳng.</b>


<i><b>Câu 1:Số nguyên tử có trong 28 gam Fe lµ ?</b></i>


A.3.1022<sub> B.9.10</sub>23<sub> C.3.10</sub>23<sub> D.6.10</sub>23


<i><b>C©u 2:ThĨ tÝch cđa 22 gam khí CO</b></i>2 ở điều kiện tiêu chuẩn là ?


A.16,8 lÝt B.11,2 lÝt C.5,6 lÝt D.1,68 lÝt


<i><b>Câu 3:Cho 13 gam Zn tác dụng với một lợng vừa đủ là 14,6 gam axit HCl thu đợc 27,2</b></i>
gam ZnCl2.Khối lợng khí H2 bay ra là ?


A.0,1 gam B.0,2 gam C.0,3 gam D.0,4 gam



<i><b>Câu 4 :Dùng khí H</b></i>2 để khử 81,375 gam HgO ,khối lợng thủy ngân thu đợc là ?


A.75,375 gam B.73,545 gam C.57,345 gam D.74,535 gam


<i><b>Câu 5 : Cho các oxit sau : SO</b></i>3,P2O5,N2O5 ,BaO,Na2O khi tác dụng với nớc thu c cỏc axit


hoặc bazơ lần lợt là ?


A,H2SO4,H3PO4,HNO3,Ba(OH)2,NaOH


B.H2SO3,H3PO4,HNO2,Ba(OH)2,NaOH


C.H2SO3,H3PO4,HNO3,Ba(OH)2,NaOH


D.H2SO4,H3PO4,HNO2,Ba(OH)2,NaOH


<i><b>Cõu 6 : Hòa tan 4 gam hỗn hợp hai muối CaCO</b></i>3 và BaCO3bằng dung dịch HCl d thu đợc


dung dịch A và 1,12 lit khi B ở (đktc). Cô cạn dung dịch A thu đợc m gam muối khan. Giá
trị của m là ?


A.4,55 gam B.5,55 gam C.6,55 gam D.7,55 gam


<i><b>Câu 7: Độ tan của CuSO</b></i>4 ở 25 0C là 40 gam.Khối lợng dung dịch bÃo hòa CuSO4 ở nhiệt


trờn l bao nhiờu gam ?


A.14 gam B.40 gam C.140 gam D.1400 gam



<i><b>C©u 8 :Độ tan của KNO</b></i>3 trong nớc ở 1000C là 248 gam và ở 200C là 34 gam .Khối lợng


KNO3 s kết tinh từ dung dịch có 200 gam KNO3 trong 200 gam nớc ở 1000C đợc làm lạnh


xuèng 200<sub>C lµ ?</sub>


A.134 gam B.166 gam C.132 gam D.169 gam


<b>PhÇn II Tù luËn:</b>


Câu 9 : nêu khái niệm nồng độ phần trăm, nồng độ mol / lit của dung dịch và viết cơng
thức tính C% ,CM


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
Câu 10 : Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M


a) Viết phơng trình hóa học


b) Tớnh th tớch dung dịch HCl đã dùng ?
c) Tính thể tích khí H2 thu đợc ở đktc ?


d) Khèi lỵng mi ZnCl2 là bao nhiêu ?


...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> Đáp án và biểu điểm</b>


Phần I TNKQ 4,0 điểm



HS chọn đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm
Câu 1 :C


C©u 2 :B
C©u 3 :D
C©u 4 :A
C©u 5 :A
C©u 6 :A
C©u 7 :C
C©u 8 :C


Phần II Tự luận 6 ,0 điểm
Câu 9 :2,0 điểm


- Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết số gam chất tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nồng độ mol /lit của dung dịch cho ta biết số mol chất tan


có trong một lit dung dịch 0,5 điểm
-Cơng thức tính nồng độ phần trăm


mct


C% = .100% 0,5 ®iĨm
mdd


-Cơng thức tính nồng độ mol/lit của dung dịch
n


CM = 0,5 ®iĨm



V
Câu 10 :4,0 điểm


n<sub>Zn = 6,5:65 = 0,1 mol 0,5 ®iĨm</sub>


PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 ®iĨm


Theo ph¶n øng n<sub>HCl = </sub>2n<sub>Zn = 2.0,1= 0,2mol 0,5 ®iĨm </sub>




V dd HCl = 0,2 ; 2 = 0,1 lit = 100 ml 0,5 điểm
Theo phản ứng n<sub>H</sub>


2= nZn =0,1 mol 0,5 ®iĨm



V<sub>H</sub>


2 = 0,1 .22,4 =2,24 lit 0,5 điểm


Theo phản ứng n<sub>ZnCl</sub>


2 = nZn = 0,1 mol 0,5 ®iĨm


m<sub>ZnCl</sub>


2 = 0,1.136 =13,6 gam 0,5 ®iĨm



<b>Trường THCS Đại Thắng</b>


<b>Kiểm Tra häc kú II(tiết 70)</b>
<b>Mụn húa 9</b>


<b>Năm học :2009-2010</b>


<b>H v tờn: .lp ngy kiểm tra………..</b>
<b> </b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của thầy cơ giáo</b>


<b>PhÇn I TNKQ :</b>


<b> Hãy chọn phơng án đúng bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D ng trc</b>
<b>cõu tr li ỳng</b>


Câu 1 : Trung hòa 20 ml dung dÞch H2SO4 1M b»ng dung dÞch NaOH 10% khối lợng dung


dịch NaOH cần dùng là ?


A.0,16 gam B.8 gam C.32 gam D.16 gam


Câu 2 : Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt đợc cặp kim loại nào trong mỗi kim
loại sau ?


A.Fe,Cu B.Fe,Ag C.Fe,Al D,Fe,Mg


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 4 : Cặp chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom ?



A.CH4,C2H2 B.C2H4,C2H2 C.C2H4,C6H6 D.C2H6,CH4


Câu 5 : 0,1 mol hiđrocacbon A làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 1M.A có thể là
chất nào trong các chất dới đây ?


A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D.C6H6


Câu 6 :những chất nào dới đây có khả năng tác dụng với Na gi¶i phãng H2


A.CH4,C2H4 B.C2H2 ,C6H6 C.CH3COOH,CH4 D.CH3OH,C2H5OH


<b>PhÇn II tù luËn </b>


Câu 7 : Viết các phơng trình phản ứng thực hiện dÃy chuyển hóa sau
CH4 > C2H5OH —> CH3COOH —> CH3COOC2H5


………
………
………
………
………
………
………
………
Câu 8:Hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau bằng phơng pháp đã học :


glucozơ, saccarorơ,xenlulozơ.













Câu 9 :Cho 4,8 gam hỗn hợp A gồm Fe,Fe2O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 d .sau khi


phản ứng kết thúc,lọc lấy phần chất rắn khơng tan ,rửa sạch bằng nớc.sau đó cho phần chất
rắn tác dụng với dung dịch HCl d thì cịn li 3,2 gam cht rn mu .


a) Viết các phơng trình hóa học.


b) Tính thành phần phần trăm các chất trong hỗn hợp A ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



















<b> Đáp án và biểu điểm</b>


Phần I TNKQ 3,0 ®iĨm


HS chọn đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm
Câu 1 :B


C©u 2 :C
C©u 3 :D
C©u 4 :B
Câu 5 :C
Câu 6 :D


Phần II Tự luận 7,0 điểm
Câu 7 :1,5 điểm


Hc sinh vit v cõn bằng đúng mỗi PTHH đợc 0,5 điểm
axit


C2H4 + H2O —> C2H5OH 0,5 ®iĨm




Men giÊm


C2H5OH + O2—> CH3COOH + H2O 0,5 ®iÓm



H2SO4đặc,t0


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0,5 điểm


Câu 8 :1,5 ®iĨm


-Dùng nớc phân biệt đợc xenlulozơ khơng tan 0,5điểm
-dùng dung dịch AgNO3/ dung dịch NH3 để phân biệt glucozơ và sacscarozơ


+ Cã phản ứng tráng gơng là ddGlucozơ
Dd NH3,to


C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag 0,5 điểm


+ Không phản ứng là ddSaccarozơ. 0,5 điểm
Câu 9:4,0 điểm


a)Các PTHH


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (1) 0,5 ®iĨm


Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2) 0,5 ®iĨm


Chất rắn màu đỏ là kim loại đồng Cu 0,5điểm
n<sub>Cu =3,2 : 64 = 0,05 mol 0,5 điểm</sub>


Theo ph¶n øng 1: n<sub>Fe = </sub>n<sub>Cu =0,05 mol</sub>


Khèi lợng sắt tham gia phản ứng là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phần trăm khối lợng của Fe trong hỗn hợp A lµ:
2,8


% Fe = .100% = 58,3% 1,0 ®iĨm
4,8


Phần trăm khối lợng của Fe2O3 trong hỗn hợp A là:


</div>

<!--links-->

×