Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Bảo vệ môi trường Sinh học 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.76 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN TẬP CĨ ĐÁP ÁN </b>


<b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG </b>


<i>( Phương án đúng được đánh dấu in đậm và gạch chân) </i>
<b>Câu1</b>: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh?


A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất
<b>C.</b> Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên sinh vật
<b>Câu 2:</b> Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh?


A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật <b>B.</b> Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
C. Dầu mỏ và tài nguyên nước D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật
<b>Câu 3:</b> Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau
đây?


A. Tài nguyên không tái sinh
<b> B.</b> Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu


C. Táinguyên tái sinh và tái nguyên không tái sinh
D. Tài nguyên tái sinh


<b>Câu 4;</b> Tài nguyên dưới đây có giá trị vô tận là?
A. Dầu mỏ, than đá và khí đốt


B. Tài ngun khống sản và tài ngun sinh vật
<b>C.</b> Năng lượng mặt trời


D. Cây rừng và thú rừng



<b>Câu 5:</b> Nguồn năng lượng dưới đây nếu được khai thác sử dụng sẽ không gây ô nhiễm
mơi trường là:


A. Khí đốt thiên nhiên B. Than đá


C. Dầu mỏ <b>D.</b> Bức xạ mặt trời
<b>Câu 6:</b> Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại


D. Dầu mỏ, thuỷ triều, khí đốt


<b>Câu 7:</b> Lợi ích của việc khai thác sử dụng nguồn năng lương từ mặt trời, thuỷ triều, gió là:
A. Giảm bớt sự khai thác các ngồn tài nguyên không tái sinh khác


B. Hạn chế dược tình trạng ơ nhiễm mơi trường hiện nay


C. Đây là nguồn năng lượng có thể cung cấp vĩnh cửu cho con người
<b>D.</b> Cả 3 lợi ích nêu trên


<b>Câu 8:</b> Hãy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng( tài nguyên tái sinh,
không tái sinh hoặc năng lượng vĩnh cửu)?


<b>A.</b> Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước
B. Dầu mỏ, khí đốt và tài nguyên sinh vật
C. Bức xạ mặt trời, rừng, nước


D. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt



<b>Câu 9:</b> Dựa vào yếu tố nào sau đây để xếp đất vào nguồn tài nguyên tái sinh?
A. Trong đất có chứa nhiều khống sản kim loại


B. Đất thường xuyên được bồi đất bởi phù sa, được tăng chất mùn từ xác động vật,
thực vật


C. Trong đất có nhiều than đá


D. Nhiều quặng dầu mỏ, khí đốt có trong lịng đất
<b>Câu 10:</b> Câu có nội dung <i><b>đúng</b></i> trong các câu sau đây là:


A. Thuỷ triều, sóng biển là tài nguyên không tái sinh
B. Kim loại, dầu mỏ là tài nguyên tái sinh


<b>C.</b> Dầu mỏ, kim loại, khí đốt…đang ngày càng ít đi do con người đã khai tác quá
nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
A. Đất là môi trường sản xuất lương thực phẩm nuôi sống con người


<b>B.</b> Đất là tài nguyên không tái sinh


C. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đường giao thơng
D. Sử dụng đất hợp lí là làm cho đất khơng bị thối hố


<b>Câu 12:</b> Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là:
A. Trồng cây gây rừng để chống xói mịn đất
B. Giữ đất khơng nhiễm mặn, không bị khô hạn
C. Làm tăng lượng mùn và nâng cao độ phì cho đất
<b>D.</b> Cả 3 biện pháp nêu trên đều đúng



<b>Câu 13:</b> Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:
A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa


B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng


<b>C.</b> Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới


<b>Câu 14:</b> Để góp phần bảo vệ rừng, điều <i><b>khơng nên</b></i> là:
A. Chấp hành tốt các qui định về bảo vệ rừng


B. Tiếp tục trồng cây gây rừng, chăm sóc rừng hiện có
<b>C.</b> Khai thác sử dụng nhiều hơn cây rừng và thú rừng


D. Kết hợp khai thác hợp lí với qui hoạch phục hồi và làm tái sính rừng
<b>Câu 15:</b> Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây?


A. Trồng cây, gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã
<b>B.</b> Săn bắt thú hoang dã, quí hiếm


C. Xây dựng các khu bảo tồn, rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>A.</b> Trồng cây, gây rừng B. Tiến hành chăn thả gia súc


C. Cày xới để làm nương, rẫy sản xuất cây lương thực D. Làm nhà ở


<b>Câu 17:</b> Biện pháp dưới đây góp phần vào việc bảo vệ nguồn tài nguyên hoang dã là:


A. Không cày xới đất để làm ruộng nương trên sườn đồi dốc để tránh sạt lở, xói
mịn


B. Đẩy mạnh việc thuần hoá động, thực vật, lai tạo các dạng động, thực vật mới có
chất lượng và chống chịu tốt


C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
<b>D.</b> Các biện pháp trên đều đúng


<b>Câu 18:</b> Để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp, biện pháp cần làm là:
<b>A</b>. Không lạm dụng thuốc trừ sâu trên đồng ruộng


B. Tăng cường bón thật nhiều phân bón hố học cho cây trồng
C. Dùng thuốc diệt cỏ để phòng trừ cỏ dại


D. Cả 3 biện pháp nêu trên


<b>Câu 19:</b> Hệ sinh thái dưới đây <i><b>không phải</b></i> là hệ sinh thái trên cạn là:


A. Rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn đới <b>B.</b> Rừng ngập mặn
C.Vùng thảo nguyên và hoang mạc D. Rừng mưa nhiệt đới
<b>Câu 20:</b> Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là:


A. Rừng mưa vùng nhiệt đới
B. Các hệ sinh thái hoang mạc


C. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng
<b>D.</b> Biển


<b>Câu 21:</b> Để góp phần bảo vệ mơi trường tự nhiên, cần phải xoá bỏ hành vi nào sau đây?


A. Chăm sóc và bảo vệ cây trồng


<b>B.</b> Du canh, du cư


C. Xử lí rác thải và khơng ném rác bừa bãi ra môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>Câu 22:</b> Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi
tài nguyên này, cần phải:


<b>A.</b> Khai thác hợp lí kết hợp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung
B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ


C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ


D. Dùng hoá chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản


<b>Câu 23:</b> Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường qui định:


A. Không săn bắt động vật non <b>B.</b> Nghiêm cấm đánh bắt
C. Vừa đánh bắt, vừa nuôi phục hồi D. Chỉ được săn bắt thú lớn
<b>Câu 24:</b> Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ mơi trường qui định:


A. Có thể đưa trực tiếp ra mơi trường


B. Có thể tự do chuyên chở chất thảI từ nơi này sang nơi khá


<b>C.</b> Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng cơng nghệ thích
hợp



D. Chôn vào đất


<b>Câu 25:</b> Tài nguyên thiên nhiên là gì?


A. Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành trong tự nhiên
B. Là nguồn vật chất tồn tại trong tự nhiên


C. Là nguồn sống của con người


<b>D.</b> Là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và tồn tại trong tự nhiên mà con
người có thể sử dụng được cho cuộc sống


<b>Câu 26:</b> Có mấy dạng tài nguyên thiên nhiên?


A. Có một dạng tài ngun thiên nhiên đó là tài ngun khơng tái sinh


B. Có hai dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
D. Có ba dạng tài nguyên thiên nhiên: tài nguyên nước, tài nguyên đất và tài nguyên
sinh vật


<b>Câu 27:</b> Tài nguyên không tái sinh là gì?


A. Là tài ngun vơ tận mà con người có thể khai thác mãi mãi


<b>B.</b> Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt
C. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển
phục hồi



D. Là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
<b>Câu 28:</b> Tài nguyên tái sinh là gì?


A. Là tài ngun vơ tận mà con người có thể khai thác mãi mãi


B. Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ bị cạn kiệt
<b>C.</b> Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển
phục hồi


D. Là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu
<b>Câu 29:</b> Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu là gì?


A. Là tài nguyên sinh vật


B. Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng sau một thời gian sẽ cạn kiệt
C. Là tài nguyên khi được khai thác và sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển
phục hồi


<b>D.</b> Là nguồn năng lượng mặt trời, gió, sóng biển,….được con người sử dụng ngày
càng nhiều


<b>Câu 30:</b> Tài nguyên tái sinh gồm:


A. Tài nguyên đất, tài nguyên nước
B. Tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật
C. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên đất


<b>D.</b> Tài nguyên đất, tài nguyên nước và tài nguyên sinh vật
<b>Câu 31:</b> Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu gồm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
B. Bức xạ mặt trời, dầu lửa


C. Năng lượng thuỷ triều, khí đốt


<b>D.</b> Bức xạ mặt trời, năng lượng thuỷ triều và năng lượng gió
<b>Câu 32:</b> Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên là như thế nào?


A. Là chỉ sử dụng tài nguyên không tái sinh
B. Là chỉ sử dụng tài nguyên tái sinh


C. Là chỉ sử dụng tài nguyên năng lượng vĩnh cửu


<b>D.</b> Là sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu xã hội hiện tại vừa duy
trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau


<b>Câu 33:</b> Khi có thực vật bao phủ thì tình trạng của đất như thế nào?
A. Đất bị khô hạn B. Đất bị xói mịn


<b>C.</b> Đất màu mỡ D. Cả A và B


<b>Câu 34:</b> Tài nguyên nào sau đây <i><b>không</b></i> thuộc tài nguyên thiên nhiên?
A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất


C. Tài nguyên sinh vật <b>D.</b> Tài nguyên trí tuệ con người


<b>Câu 35</b>: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Giữ gìn cải tạo thiên nhiên là…..của mỗi chúng ta”.



A. kinh nghiệm B. trách nhiệm C. sở thích D. điều kiện
<b>Câu 36:</b> Hiện tượng nào sau đây <i><b>không</b></i> gây ô nhiễm môi trường?


A. Khí thải cơng nghiệp, rác thải sinh hoạt


B. Nước thải cơng nghiệp, khí thải của các loại xe
C. Tiếng ồn của các loại động cơ


<b>D.</b> Trồng rau sạch, sử dụng phân vi sinh


<b>Câu 37:</b> Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm nguồn nước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>Câu 38:</b> Vì sao việc giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái?


A. Bảo vệ các loại động vật hoang dã
B. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật
C. Bảo vệ tài nguyên thực vật rừng


<b>D</b>. Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ được các loài
sinh vật hoang dã và môi trường sống của chúng, là cơ sở để duy trì cân bằng sinh thái
<b>Câu 39</b>: Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Thảm thực vật có tác dụng chống xói mịn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn là…… và
nơi ở cho nhiều loài sinh vật khác nhau”.


A. chỗ dựa <b>B.</b> thức ăn C. môi trường D. nơi đẻ
<b>Câu 40:</b> Chọn câu <i><b>sai</b></i> trong các câu sau đây:


A. Việc bảo vệ rừng và cây xanh có vai trị quan trọng trong việc bảo vệ đất, nước
và các tài nguyen sinh vật khác



B. Thảm thực vật có tác dụng chống xói mịn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật cịn là
thức ăn và nơi ở cho nhiều lồi sinh vật khác nhau


C. Mọi người và mọi quốc gia đều có trách nhiệm trong việc giữ gìn và cảI tạo thiên
nhiên


<b>D.</b> Giữ gìn và cải tạo thiên nhiên chỉ là trách nhiệm của chính phủ các nước


<b>Câu 41:</b> Trên trái đất có nhiều loại mơi trường khác nhau. Các môi trường này khác nhau
ở những đặc tính nào?


A. Đặc tính vật lí, đặc tính hố học
B. Đặc tính sinh học, đặc tính hố học
C. Đặc tính vật lí, đặc tính sinh học


<b>D.</b> Đặc tính vật lí, đặc tính hố học và đặc tính sinh học


<b>Câu 42:</b> Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu quả
chính nào sau đây?


A. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân


D. Tăng cường công tác trồng rừng


<b>Câu 43:</b> Biện pháp trồng rừng có hiệu quả chính nào sau đây?



A. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, bảo vệ nguồn gen sinh vật
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng


<b>C.</b> Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá, chống xói mịn, tăng nguồn nước
D. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân


<b>Câu 44:</b> Biện pháp tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục về bảo vệ rừng có hiệu
quả chính nào sau đây?


<b>A.</b> Tồn dân tích cực tham gia bảo vệ tài nguyên rừng
B. Bảo vệ các động vật quí hiếm


C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Bảo vệ nguồn nước


<b>Câu 45:</b> Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối với việc
bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?


A. Tăng nguồn nước


<b>B.</b> Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên qua mức
C. Tăng diện tích trồng trọt


D. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản


<b>Câu 46:</b> Chọn cụm từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu
sau: “ Biển là một hệ sinh thái khổng lồ. Các loài sinh vật biển rất đa dạng và phong phú
nhưng tài nguyên sinh vật biển………”.


A. không phải là vô tận B. là vô tận, có thể khai thác thoải mái


C. cần khai thác hợp lí <b>D.</b> cả A và C


<b>Câu 47:</b> Chọn từ phù hợp trong số các từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Trái đất của chúng ta có nhiều vùng với các hệ sinh thái khác nhau là………..của sự đa
dạng sinh học”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
<b>Câu 48:</b> Chọn câu <i><b>sai</b></i> trong các câu sau:


A. Biện pháp duy trì đa dạng sinh thái nơng nghiệp là bảo vệ, cải tạo các hệ sinh
thái để đạt năng suất và hiệu quả cao


B. Mỗi quốc gia và tất cả mọi người dân đều phải có trách nhiệm bảo vệ các hệ sinh
thái, góp phần bảo vệ moi trường sống trên Trái đất


C. Phát triển dân số hợp lí có tác dụng giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên
quá mức


<b>D.</b> Nước ta là nước khơng có hệ sinh thái nơng nghiệp phong phú


<b>Câu 49:</b> Nếu Luật Bảo vệ môi trường không qui định: <i>Nghiêm cấm săn bắn động vật </i>
<i>hoang dã</i> thì hậu quả gì sẽ xảy ra?


A. Chất thải đổ không đúng qui định


<b>B.</b> Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt


C. Khai thác tài ngun khống sản khơng có kế hoạch
D. Khai thác tài ngun biển khơng có kế hoạch



<b>Câu 50:</b>Luật Bảo vệ môi trường qui định: <i>Cần quy hoạch bãi rác thải nghiêm cấm đổ </i>
<i>chất thải độc hại ra mơi trường</i> có tác dụng gì ?


<b>A.</b> Chất thải được thu gom lạiđúng chỗ và được xử lí, không gây ô nhiễm môi
trường


B. Động vật hoang dã bị khai thác đến cạn kiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×