Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Hinh Hoc ki II Tiet 64 65

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.34 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đáy
2,7 cm


Các


Chu vi ỏy
ỏy


mặt bên


1,5 cm 2 cm


3


cm


Tuần: 34 - Tiết: 64.
Ngày soạn: 07/ 04/ 2010.


Bi 5 - $5. diện tích xung quanh của hình lăng tr ng


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.


8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc tính cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.


- Củng cố các khái niệm đã hc cỏc tit trc.


2. Kĩ năng: - Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể.
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải toán.


II/ Phng phỏp: m thoi, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ §å dùng dạy học: Bảng phụ, phiếu học tập của HS ...


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chc lp.
2. Kiểm tra bài cũ.(5p)


HS: Hãy vẽ hình lăng trụ đứng MNPQ.M1N1P1Q1. Sau đó chỉ ra các đỉnh, các mặt,
các cạnh bên của hình vừa vẽ xong?


3. Néi dung bµi míi.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kin thc cn ghi.


10p


5p


+ GV yêu cầu HS làm ?, tr 110 - SGK.


a) Độ dài các cạnh của hai đáy?
b) Diện tích của mỗi hình chữ nhật?
c) Tổng diện tích của ba hình chữ


nhật?


+ GV: Hãy nêu một cách khác để tính
tổng diện tích của ba hình chữ nhật.
+ GV: Nh vậy, để tính diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng, ta làm
thế nào?


+ GV: Đa ra tranh vẽ khai triển hình
lăng trụ đứng để minh hoạ.


+ GV: Ghi c«ng thøc <i>S<sub>xq</sub></i> 2 .<i>p h</i>


<b>1. C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh</b>


+ Thùc hiÖn ?


a) 2,7 cm; 1,5cm; 2cm.
b)


2
1


2
2


2
3


2,7.3 8,1( )



1,5.3 4,5( )


2.6 6( )


<i>S</i> <i>cm</i>


<i>S</i> <i>cm</i>


<i>S</i> <i>cm</i>


 


 


 


c) <i><sub>S</sub></i> <sub>8,1 4,5 6 18, 6(</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>)</sub>


    .


+ C¸ch kh¸c:


2
(2,7 1,5 2).3 6, 2.3 18,6(    <i>cm</i> ).


* Để tính diện tích xung quanh hình chữ
nhật của hình lăng trụ đứng, ta lấy chu vi
đáy nhân với chiều cao.



2 .



<i>xq</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A'


C' B'


C


A


B


9 cm


3 cm


5 cm


3 cm


5 cm


A B


D E


C



F


H×nh 102


h


a


b
c


10p


12p


(<i>p</i> là nửa chu vi đáy, <i>h</i> là chiều cao).
+ GV giới thiệu diện tích tồn phần
của hình lăng trụ đứng. Hãy nêu cách
tính diện tích tồn phần.


+ GV: Ghi cơng thức <i>S<sub>tp</sub></i> <i>S<sub>xq</sub></i>2<i>S</i>đáy
+ GV u cầu HS làm Ví dụ, tr 110,
SGK.


+ GV hớng dẫn HS: Trớc hết tính diện
tích xung quanh, muốn vậy cần tính
chu vi đáy, do đó cần tính cạnh cịn
lại của đáy (là BC).


+ Diện tích đáy là tính theo cơng thc


tớnh din tớch tam giỏc vuụng.


Hình 101.


+ GV yêu cầu HS quan sát hình 102.
Và suy nghĩ tìm cách giải theo kiÕn
thøc bµi häc.


+ GV gọi 2 HS lên bảng giải. Sau đó
nhận xét bài của HS trên bảng và một
số HS dới lớp.


+ GV cho HS th¶o luËn nhãm bài 24
nếu còn thời gian.


Hình 103


* Din tớch ton phn của một hình lăng trụ
đứng bằng tổng diện tích xung quanh và
diện tích hai đáy.


<b>2. VÝ dơ</b>


Bài tốn: Tính diện tích tồn phần của một
lăng trụ đứng, đáy là tam giác vng, theo
kích thớc ở hình 101.


Gi¶i


- Trong tam giác vuông ABC (vuông tại


A), theo định lí Py - ta - go, ta có:


<i><sub>CB</sub></i> <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>5(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>


   .


- DiÖn tÝch xung quanh:


<i>S<sub>xq</sub></i> (3 4 5).9 108(   <i>cm</i>2).
- Diện tích hai đáy:


<sub>2. .3.4 12(</sub>1 2<sub>)</sub>


2  <i>cm</i> .


- Diện tích toàn phần:


<i>S<sub>tp</sub></i> 108 12 120(  <i>cm</i>2).


Đáp số: <i>S<sub>tp</sub></i> 120(<i>cm</i>2).
Củng cố


Bài 23. SGK/ Tr 111
Gi¶i


a) Xét hình lăng trụ đứng tứ giác:


DiƯn tÝch xung quanh: <sub>(3 4).2.5 70(</sub><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>cm</sub></i>2<sub>)</sub><sub>.</sub>


Diện tích hai đáy: <sub>(3.4).2 24(</sub><sub></sub> <i><sub>cm</sub></i>2<sub>)</sub><sub>.</sub>



Diện tích toàn phần: <sub>70 24 94(</sub><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>cm</sub></i>2<sub>)</sub><sub>.</sub>


b) Xét hình lăng trụ đứng tam giác.


2 2


2 3 13


<i>CB</i>   <i>cm</i>.


DiÖn tÝch xung quanh:


(2 3 13).5 5(5 13)


<i>xq</i>


<i>S</i>     


<sub>25 5 13(</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>)</sub>


  .


Diện tích hai đáy: 2 1.2.3 6( 2)


2 <i>cm</i>


 





 


  .


DiƯn tÝch toµn phÇn:


<i>S<sub>tp</sub></i> 25 5 13 6 31 5 13(    <i>cm</i>2).
Bµi 24. SGK/ Tr 111


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gi¶i


a (cm) 5 3 12 7


b (cm) 6 2 15 <b>8</b>


c (cm) 7 <b>4</b> 13 6


h (cm) 10 5 <b>2</b> <b>3</b>


Chu vi đáy


(cm) <b>18</b> 9 <b>40</b> 21


2


( )


<i>xq</i>



<i>S cm</i> <b>180</b> <b>45</b> 80 63


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi vỊ: 25; 26 - SGK/ Tr 111; 112.


V/ Tù rót kinh nghiƯm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


X¸c nhËn cđa tổ chuyên môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7


4
5


5



5


4
7


a) Lng tr ng cú đáy là
hình chữ nhật


b) Lăng trụ đứng có đáy là
tam giỏc vuụng


Tuần: 34 - Tiết: 65.
Ngày soạn: 09/ 04/ 2010.


Bài 6 - $6. thể tích của hình lăng trụ


Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.


8A ____/ ____/ 2010
8B ____/ ____/ 2010


I/ Mơc tiªu.


1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
2. Kĩ năng: - Biết vận đụng cơng thức vào việc tính tốn.
3. T tởng: - Rèn tính kiên trì và linh hoạt trong giải tốn.


- RÌn lun t duy kh«ng gian vµ vËn dơng vµo thùc tÕ.



II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


III/ §å dùng dạy học: Bảng phụ, thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu ...


IV/ Tiến trình bài dạy.


1. n nh t chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.(5p)


HS: Để tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lăng trụ đứng ta
làm thế nào? Hãy nêu công thức?


3. Néi dung bµi míi.


TG. Hoạt động của Thầy và Trị. Trình tự nội dung kiến thức cần ghi.


5p


+ GV gäi một HS nhắc lại công thức
tính thể tích hình hộp chữ nhật.


+ HS: Nhắc lại V = abc.


+ GV: Cụng thức trên cịn đợc viết dới
dạng V = S.h


trong đó S là diện tích đáy, h là chiều
cao.



+ GV yªu cầu HS làm ?, tr.112, SGK
có bổ sung:


a) So sỏnh thể tích của lăng trụ đứng
tam giác và thể tích hình hộp chữ nhật
ở hình 106, tr.112, SGK.


b) H·y tÝnh thể tích hình hộp chữ nhật
ở hình 106a), tr.112, SGK.


c) Hãy tính diện tích đáy của hình


<b>1. C«ng thøc tÝnh thĨ tÝch</b>


ở $3 ta đã biết: Thể tích của hình hộp chữ


nhật với kích thớc a, b, c đợc tính theo
cơng thức.


V =abc hay V = Diện tích đáy x Chiều cao
Hình 106


+ Thùc hiƯn ?


a) Thể tích lăng trụ đứng tam giác bằng
nửa thể tớch hỡnh hp ch nht.


b) Thể tích hình hộp chữ nhËt lµ:
5. 4. 7 = 140



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5cm
2cm 4cm
7cm
h1
b
h
10p
10p
6p


lăng trụ đứng ở hình 106b), tr.112,
SGK.


d) Thể tích lăng trụ đứng tam giác có
bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
hay khơng? Vì sao?


+ GV: Với đáy của hình lăng trụ đứng
là một đa giác bất kì, ngời ta cũng
chứng minh đợc thể tích của hình lăng
trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với
chiều cao.


+ GV ghi: V = S.h


Trong đó S là diện tớch ỏy, h l chiu
cao.


+ GV yêu cầu HS làm VÝ dơ, tr. 113,
SGK. Chia líp thµnh hai nhãm:



- Một nhóm tính thể tích của lăng trụ
đứng ngũ giác bằng tổng các thể tích
của hình hộp chữ nhật và lăng trụ
đứng đáy tam giác.


- Một nhóm tính thể tích của lăng trụ
đứng đáy ngũ giác theo công thức:
V = S. h


+ GV yêu cầu HS nêu công thức tính
và điền vào bảng.


+ HS nêu công thức:


<i>S</i>ỏy


.
2


<i>b h</i>






2.<i>S<sub>d</sub></i>
<i>b</i>


<i>h</i>



 


.
<i><sub>h</sub></i> 2.<i>Sd</i>


<i>b</i>
  .
 1
1
.
<i>d</i> <i>d</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <i>S h</i> <i>S</i>


<i>h</i>


   <sub> .</sub>


H×nh 108


d) Thể tích lăng trụ đứng đáy tam giác
bằng: 140 : 2 = 70


Diện tích đáy nhân với chiều cao bằng:
10. 7 = 70


Vậy thể tích lăng trụ đứng đáy tam giác
bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.


Tổng qt:


<b>2. VÝ dơ </b>


Bài tốn: Cho lăng
trụ đứng ngũ giác
với kích thớc ở
hình 107 (đơn vị
xentmét). Hãy tính
thể tích của lăng
trụ.


Gi¶i


Lăng trụ đã cho gồm một hình hộp chữ
nhật và một lăng trụ đứng tam giác có
cùng chiều cao.


Thể tích hình hộp chữ nhật:
<i>V</i><sub>1</sub> 4.5.7 140( <i>cm</i>3).
Thể tích lăng trụ đứng tam giác:


3


2
1


.5.2.7 35( )


2



<i>V</i>   <i>cm</i> .


Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác:
<i>V V V</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 140 35 175(  <i>cm</i>3).
* Nhận xét: Có thể tính diện tích đáy của
lăng trụ đứng ngũ giác


Sđáy =


1


5.4 .5.2


2


 = <sub>25(</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub>)</sub>


råi suy ra thể tích lăng trụ.


<b>Củng cố:</b>


Bài 27. SGK/ Tr 113


Quan sát hình 108 rồi điền số thích hợp
vào các ô trống ë b¶ng nh sau.


Gi¶i


b 5 6 4 <b>2,5</b>



h 2 <b>4</b> <b>3</b> 4


h1 8 5 <b>2</b> 10


S® <b>5</b> 12 6 <b>5</b>


V <b>40</b> <b>60</b> 12 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6p


+ GV: Tính diện tớch ỏy v tớnh th
tớch ca thựng.


Hình 109


Bài 28. SGK/ Tr 114
Gi¶i


Diện tích đáy của thùng là:
1.90.60 2700( 2)


2  <i>cm</i>


ThĨ tÝch cđa thïng lµ:


V = Sđáy.h =2700.70=1890009(<i>cm</i>3) =


3
189(<i>dm</i> ).



VËy dung tÝch cđa thïng lµ: 189 lÝt.


4. Củng cố bài giảng.(2p)
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Phơng pháp giải các bài.


5. Hng dn hc sinh hc v lm bài ở nhà.(1p)
Xem và làm các bài tập đã chữa.


Bµi về: 29, 30 & Phần bài luyện tập - SGK.


V/ Tự rút kinh nghiệm.


_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________
_______________________________________________________________________


Xác nhận của tổ chuyên môn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×