Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tinh chat tiep tuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.13 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhiệt liệt chào mừng



Các thầy cô giáo về dự SHCMcụm khu Đơng



Năm học: 2008 - 2009



trường THCS Đơng Q



Giáo viên: Đồn Hải Nhân


Tổ Khoa học tự nhiờn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Câu hỏi 1.</b>


A


B


C


O


<b>Trong đó AB, AC theo thứ tự là các tiếp tuyến </b>
<b>tại B, tại C của (O). </b>


<b>Chøng minh r»ng:  ABO = </b><b> ACO. </b>
<b>Cho hình vẽ.</b>


<b>Câu hỏi 2.</b> <b>Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm (...).</b>



<b>a) Tiếp tuyến của đ ờng tròn là</b>...


<b>b) Tiếp tuyến của đ ờng tròn vuông góc với</b>...


<b>c) Đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác là</b>...


<b>Khi ú tam giỏc c gi l</b>...


<b>d) Tâm của đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác là</b>...
<b>đ ờng thẳng tiếp xúc với đ ờng tròn.</b>


<b> ng trũn i qua ba nh của tam giác.</b>
<b>bán kính đi qua tiếp điểm.</b>


<b>ba c¹nh cđa tam giác.</b>


<b>tam giác nội tiếp đ ờng tròn.</b>


<b>giao điểm của 3 đ ờng trung trực của tam giác.</b>


<b>e) Cỏc im nằm trên đ ờng phân giác của một góc thì</b>...<b>cách u hai cnh ca gúc.</b>


<b>f) Các đ ờng phân giác của một tam giác </b> ... <b>và điểm này cách </b>


<b>u</b>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>C</b>
<b>O</b>
<b>AB, AC là hai tiếp tuyến </b>


<b>của (O) cắt nhau tại A</b>
<b> AB = AC</b>


<b>AO là phân giác của BAC</b>
<b>OA là phân giác cđa BOC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi 6.</b>

<b>TÝnh chÊt cđa hai tiếp tuyến cắt nhau</b>



<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>O</b>
<b>AB, AC là hai tiếp tuyến </b>


<b>của (O) cắt nhau tại A</b>
<b> AB = AC</b>


<b>AO là phân giác của BAC</b>


<b>OA là phân giác của BOC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>O</b>
<b>AB, AC lµ hai tiÕp tuyÕn </b>


<b>của (O) cắt nhau tại A</b>
<b> AB = AC</b>


<b>AO là phân giác của BAC</b>
<b>OA là phân giác của BOC</b>




<b>2. Đ ờng tròn nội tiếp tam giác.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
I
I



<b> - Đ ờng tròn nội tiếp tam giác là đ ờng tròn </b>
<b>tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.</b>


<b> Còn tam giác gọi là ngoại tiếp đ ờng tròn.</b>
<b> - Tâm của đ ờng tròn nội tiếp tam giác là </b>
<b>giao điểm của các đ ờng phân giác các góc </b>
<b>trong của tam gi¸c.</b>


<b> ?3. Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm </b>
<b>của các đ ờng phân giác các góc trong của </b>
<b>tam giác; D, E, F theo thứ tự là chân các đ </b>
<b>ờng vng góc kẻ từ I đến các cạnh BC, AC, </b>
<b>AB. Chứng minh rằng ba điểm D, E, F cùng </b>
<b>nằm trên một đ ng trũn tõm I.</b>


<b>Chứng minh</b>


<b>Vì I thuộc phân giác của góc I </b>
<b>Vì I thuộc phân giác của góc I </b>


<b>nªn IE = IF </b>
<b>nªn IF = ID </b>
<b>VËy IE = IF = ID</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 6.</b>

<b>TÝnh chÊt của hai tiếp tuyến cắt nhau</b>



<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>C</b>
<b>O</b>
<b>AB, AC là hai tiếp tuyến </b>


<b>của (O) cắt nhau tại A</b>
<b> AB = AC</b>


<b>AO là phân giác của BAC</b>
<b>OA là phân giác của BOC</b>




<b>2. Đ ờng tròn nội tiếp tam giác.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
I
I


<b> - Đ ờng tròn nội tiếp tam giác là đ ờng tròn </b>
<b>tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.</b>


<b> Còn tam giác gọi là ngoại tiếp đ ờng tròn.</b>
<b> - Tâm của đ ờng tròn nội tiếp tam giác là </b>
<b>giao điểm của các đ ờng phân giác các góc </b>


<b>trong của tam giác.</b>


<b>3. Đ ờng tròn bàng tiếp tam giác.</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>E</b>
<b>F</b>


<b>K</b>


<b> - Đ ờng tròn bàng tiếp tam giác là đ ờng </b>
<b>tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và </b>
<b>các phần kéo dài của hai cạnh kia.</b>


<b> - Tâm của đ ờng tròn bàng tiếp trong góc A </b>
<b>là giao điểm của hai đ ờng phân giác góc </b>
<b>ngoài tại B và C, hoặc là giao điểm của </b>
<b>phân giác góc A và đ ờng phân giác góc </b>
<b>ngoài tại B (hc C).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


<b>1. Đ ờng tròn nội tiếp tam giác</b> <b>a) là đ ờng tròn đi qua ba nh ca tam </b>
<b>giỏc.</b>


<b>2. Đ ờng tròn bàng tiếp tam giác</b> <b>b) là đ ờng trßn tiÕp xóc víi ba cạnh của </b>
<b>tam giác.</b>



<b>3. Đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác</b> <b>c) là giao điểm ba đ ờng phân giác trong </b>
<b>của tam giác.</b>


<b>4. Tâm của đ ờng tròn nội tiếp tam giác</b> <b>d) là đ ờng tròn tiếp xúc với một cạnh của </b>
<b>tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia.</b>
<b>5. Tâm của đ ờng tròn bàng tiếp tam giác</b> <b>e) là giao điểm hai đ ờng phân giác ngoài </b>


<b>của tam giác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 6.</b>

<b>Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau</b>



<b>Bài tập 2.</b> <b>Cho (O), các tiếp tuyến tại B và tại C cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm của </b>
<b>OA và BC. HÃy tìm một số đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, đ ờng </b>
<b>thẳng vuông góc có trong hình vẽ.</b>


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 3.</b> <b>Cho đ ờng tròn tâm O, đ ờng kính AB = 2 R. Trên nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai </b>
<b>tiếp tun Ax vµ By víi ® êng trßn. Qua mét ®iĨm M thc nưa ® êng tròn </b>
<b>này, kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax và By lần l ợt ơt C và D. Chøng </b>
<b>minh r»ng:</b>


<b>a) CD = AC + BD.</b>


<b>b) Gãc COD là góc vuông.</b>
<b>c) MC . MD = R 2.</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>M</b>


<b>O</b>


<b>x</b> <b>y</b>


<b>R</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Nắm vững tính chất cđa hai tiÕp tun c¾t nhau.</b>



<b>- Phân biệt định nghĩa, cách xác định tâm của đ ờng tròn </b>


<b>ngoại tiếp, đ ờng tròn nội tiếp và đ ờng tròn bàng tiếp tam </b>


<b>giác.</b>



<b>Bµi 6.</b>

<b>TÝnh chÊt cđa hai tiÕp tun c¾t nhau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự !



Cảm ơn các em học sinh lớp 9B trường THCS Đông Quý


đã hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài,



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×