Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.13 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu hỏi 1.</b>
A
B
C
O
<b>Trong đó AB, AC theo thứ tự là các tiếp tuyến </b>
<b>tại B, tại C của (O). </b>
<b>Chøng minh r»ng: ABO = </b><b> ACO. </b>
<b>Cho hình vẽ.</b>
<b>Câu hỏi 2.</b> <b>Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm (...).</b>
<b>a) Tiếp tuyến của đ ờng tròn là</b>...
<b>b) Tiếp tuyến của đ ờng tròn vuông góc với</b>...
<b>c) Đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác là</b>...
<b>Khi ú tam giỏc c gi l</b>...
<b>d) Tâm của đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác là</b>...
<b>đ ờng thẳng tiếp xúc với đ ờng tròn.</b>
<b> ng trũn i qua ba nh của tam giác.</b>
<b>bán kính đi qua tiếp điểm.</b>
<b>ba c¹nh cđa tam giác.</b>
<b>tam giác nội tiếp đ ờng tròn.</b>
<b>giao điểm của 3 đ ờng trung trực của tam giác.</b>
<b>e) Cỏc im nằm trên đ ờng phân giác của một góc thì</b>...<b>cách u hai cnh ca gúc.</b>
<b>f) Các đ ờng phân giác của một tam giác </b> ... <b>và điểm này cách </b>
<b>u</b>...
<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>AB, AC là hai tiếp tuyến </b>
<b>của (O) cắt nhau tại A</b>
<b> AB = AC</b>
<b>AO là phân giác của BAC</b>
<b>OA là phân giác cđa BOC</b>
<b>Bµi 6.</b>
<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>AB, AC là hai tiếp tuyến </b>
<b>của (O) cắt nhau tại A</b>
<b> AB = AC</b>
<b>AO là phân giác của BAC</b>
<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>AB, AC lµ hai tiÕp tuyÕn </b>
<b>của (O) cắt nhau tại A</b>
<b> AB = AC</b>
<b>AO là phân giác của BAC</b>
<b>OA là phân giác của BOC</b>
<b>2. Đ ờng tròn nội tiếp tam giác.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
I
I
<b> - Đ ờng tròn nội tiếp tam giác là đ ờng tròn </b>
<b>tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.</b>
<b> Còn tam giác gọi là ngoại tiếp đ ờng tròn.</b>
<b> - Tâm của đ ờng tròn nội tiếp tam giác là </b>
<b>giao điểm của các đ ờng phân giác các góc </b>
<b>trong của tam gi¸c.</b>
<b> ?3. Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm </b>
<b>của các đ ờng phân giác các góc trong của </b>
<b>tam giác; D, E, F theo thứ tự là chân các đ </b>
<b>ờng vng góc kẻ từ I đến các cạnh BC, AC, </b>
<b>AB. Chứng minh rằng ba điểm D, E, F cùng </b>
<b>nằm trên một đ ng trũn tõm I.</b>
<b>Chứng minh</b>
<b>Vì I thuộc phân giác của góc I </b>
<b>Vì I thuộc phân giác của góc I </b>
<b>nªn IE = IF </b>
<b>nªn IF = ID </b>
<b>VËy IE = IF = ID</b>
<b>Bµi 6.</b>
<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>AB, AC là hai tiếp tuyến </b>
<b>của (O) cắt nhau tại A</b>
<b> AB = AC</b>
<b>AO là phân giác của BAC</b>
<b>OA là phân giác của BOC</b>
<b>2. Đ ờng tròn nội tiếp tam giác.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
I
I
<b> - Đ ờng tròn nội tiếp tam giác là đ ờng tròn </b>
<b>tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.</b>
<b> Còn tam giác gọi là ngoại tiếp đ ờng tròn.</b>
<b> - Tâm của đ ờng tròn nội tiếp tam giác là </b>
<b>giao điểm của các đ ờng phân giác các góc </b>
<b>3. Đ ờng tròn bàng tiếp tam giác.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>D</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>K</b>
<b> - Đ ờng tròn bàng tiếp tam giác là đ ờng </b>
<b>tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và </b>
<b>các phần kéo dài của hai cạnh kia.</b>
<b> - Tâm của đ ờng tròn bàng tiếp trong góc A </b>
<b>là giao điểm của hai đ ờng phân giác góc </b>
<b>ngoài tại B và C, hoặc là giao điểm của </b>
<b>phân giác góc A và đ ờng phân giác góc </b>
<b>ngoài tại B (hc C).</b>
<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>
<b>1. Đ ờng tròn nội tiếp tam giác</b> <b>a) là đ ờng tròn đi qua ba nh ca tam </b>
<b>giỏc.</b>
<b>2. Đ ờng tròn bàng tiếp tam giác</b> <b>b) là đ ờng trßn tiÕp xóc víi ba cạnh của </b>
<b>tam giác.</b>
<b>3. Đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác</b> <b>c) là giao điểm ba đ ờng phân giác trong </b>
<b>của tam giác.</b>
<b>4. Tâm của đ ờng tròn nội tiếp tam giác</b> <b>d) là đ ờng tròn tiếp xúc với một cạnh của </b>
<b>tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia.</b>
<b>5. Tâm của đ ờng tròn bàng tiếp tam giác</b> <b>e) là giao điểm hai đ ờng phân giác ngoài </b>
<b>của tam giác.</b>
<b>Bài 6.</b>
<b>Bài tập 2.</b> <b>Cho (O), các tiếp tuyến tại B và tại C cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm của </b>
<b>OA và BC. HÃy tìm một số đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, đ ờng </b>
<b>thẳng vuông góc có trong hình vẽ.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>Bài tập 3.</b> <b>Cho đ ờng tròn tâm O, đ ờng kính AB = 2 R. Trên nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai </b>
<b>tiếp tun Ax vµ By víi ® êng trßn. Qua mét ®iĨm M thc nưa ® êng tròn </b>
<b>này, kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax và By lần l ợt ơt C và D. Chøng </b>
<b>minh r»ng:</b>
<b>a) CD = AC + BD.</b>
<b>b) Gãc COD là góc vuông.</b>
<b>c) MC . MD = R 2.</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>x</b> <b>y</b>
<b>R</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Bµi 6.</b>