Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài soạn đề thi thử đại học 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.08 KB, 8 trang )


Trường THPT Lê Xoay
Huyện Vĩnh Tường
Tỉnh Vĩnh Phúc
Đề thi thử đại học lần I
MÔN: Sinh Học 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi 8 /1 / 2009

(Đáp án màu đỏ )
001: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường
2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên
là thể đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội B. Thể tam bội
C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
002: Ở 1 loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc
thể chứa trong các tế bào con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77
nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là:
A. Thể đa bội chẵn B. Thể đa bội lẻ
C. Thể 1 nhiễm D. Thể 3 nhiễm
003: Gen M nằm trên NST giới tính X của người qui định nhìn màu bình thường, alen lặn
tương phản qui định bệnh mù màu. Bố và mẹ đều là thể lưỡng bội và nhìn màu bình
thường. Họ sinh được đứa con mang kiểu gen XO và biểu hiện kiểu hình mù màu. Kết luận
nào sau đây đúng?
A. Đứa con sinh ra là con trai.
B. Đột biến dị bội thể đã xảy ra trong quá trình giảm phân của bố.
C. Kiểu gen của mẹ là X
M
X
M
.


D. Kiểu gen của bố là X
M
X
m
Y.
004: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có exôn.
C. vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đoạn intrôn.
005: Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li là
A. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
B. Tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn .
C. số lượng cá thể con lai phải lớn .
D. F2 đồng tính .
006: Hậu quả của dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là :
A. góp phần tăng cường sự sai khác giữa các nhiễm sắc thể trương ứng trong các nòi
thuộc cùng một loài .
B. gây chết hoặc giảm sức sống .
C. làm mất khả năng sinh sản .
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng .
007: Chọn giống động vật bằng công nghệ gen có ưu thế hơn so với tạo giống bằng các
biện pháp thông thường là
A. Nhanh, hiệu quả hơn . B. Giống mới có năng suất và
chất lượng cao .
C. Có thể sản xuất ra thuốc chữa bệnh cho con người . D. Tất cả .
008: Điểm khó khăn trong việc nghiên cứu di truyền ở người không phải là do :
A. số lượng người trong một quần thể ít .
B. số lượng trong bộ nhiễm sắc thể nhiều, kích thước nhỏ, ít sai khác về hình dạng và
kích thước
C. người sinh sản chậm, đẻ ít con .
D. nguyên nhân xã hội, đạo đức (không thể thực hiện các thí nghiệm lai hoặc gây đột

biến như đối với động, thực vật) .
009: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở
A. số lượng cá thể và mật độ cá thể. B. số loại kiểu hình khác
nhau trong quần thể.
C. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể. D. tần số alen và tần số kiểu
gen.
010: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là
A. mức phản ứng không do kiểu gen qui định.
B. mỗi gen trong kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C. các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
D. tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng
rộng.
011: Điều kiện nghiệm đúng cho qui luật phân li độc lập là
A. các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp NST t ương
đồng khác nhau .
B. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
C. tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen lặn .
D. số lượng cá thể con lai phải lớn .
012: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp tạo giống thực vật bằng kĩ thuật
nuôi cấy tế bào ?
A. Nuôi cấy hạt phấn ở môi trường tự nhiên . B. Nuôi cấy tế bào thực vật
invitrô tạo mô sẹo .
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào sô ma có biến dị . D. Dung hợp tế bào trần .
013: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.

014: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen (A và
a), người ta thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần
trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
A. 37,5%. B. 18,75%. C. 3,75%.
D. 56,25%.
015: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm
trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được
tạo ra là
A. 3 B. 8
C. 6 D. 1
016: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa :
0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết,
tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F
1
là:
A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
017: Mẹ có kiểu gen X
A
X
a
, bố có kiểu gen X
A
Y, con gái có kiểu gen X
A
X
a
X
a
. Cho biết quá

trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình
thường.
B. trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình
thường.
C. trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình
thường.
D. trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình
thường.
018: Công nghệ gen đã tạo ra các giống vi sinh vật sản xuất một số loại prôtêin của người

A. Insulin và hGH . B. Somatostatin .
C. Vacxin viêm gan B . D. Tất cả .
019: Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa liên kết gen và hoán vị gen ?
A. Các gen qui định các tính trạng cùng nằm trên 1 NST
B. Mỗi gen qui định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn hoăc không hoàn toàn .
C. P thuần chủng, F1 đồng tính, F2 không phân li .
D. Đều phụ thuộc vào giới tính của loài và môi trường .
020: Phương pháp nghiên cứu phả hệ trong di truyền học người là :
A. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng
họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó là trội hay lặn, nằm trên NST thường
hay giới tính, di truyền theo các qui luật nào .
B. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng
họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen hay vào
môi trường
C. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng
họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến đột biến gen hay không
D. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng
họ qua nhiều thế hệ để xác định xem tính trạng đó có liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể

hay không
021: Biểu hiện bệnh nào sau đây sai ?
A. H ội chứng Patau ( 3 NST13 ) : Đầu nhỏ, sứt môi 75%, tai thấp biến dạng…
B. Hội chứng Etuôt (3 NST 18 ) : Khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào cánh tay ..
C. Hội chứng 3X : Nữ buồng trứng, dạ con không phát triển thường rối loạn kinh
nguyệt khó có con .
D. Hội chứng Tơc nơ : Nữ chân tay dài, thân cao, si đần không có con.
022: Ý nào sau đây không phải là điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến ?
Thường biến khác đột biến về :
A. có biến đổi trong KG hay không. B. hướng biến dị và sự di
truyền biến dị .
C. nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá . D. biến đổi kiểu hình hay
không .
023: Ý nào sau đây không phải là điểm khác nhau giữa quần thể tự phối và quần thể ngẫu
phối ?
Quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối khác nhau về :
A. tỷ lệ dị hợp và tỉ lệ đồng hợp qua các thế hệ . B. tần số alen không đổi qua
các thế hệ .
C. trạng thái cân bằng của quần thể . D. tạo nguồn biến dị tổ hợp .
024: Ở người, gen qui định màu mắt có 2 alen (A và a), gen qui định dạng tóc có 2 alen (B
và b), gen qui định nhóm máu có 3 alen( I
A
, I
B
, và I
O
). Cho biết các gen nằm trên các
nhiễm sắc thể thường khác nhau. Số kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên
trong quần thể người là
A. 54 B. 64

C. 10 D. 24
025: Một `tế bào trứng của 1 loài đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống nghiệm, khi
hợp tử `nguyên phân đến giai đoạn 8 phôi bào người ta tách các phôi bào và cho phát triển
riêng rẽ .Nếu lấy trứng trong cơ thể cái của `loài đó đem đa bội hoá nhân tạo để tạo thành
các cơ thể lưỡng bội , giới tính của các cơ thể đa bội hoá này sẽ giống nhau hay khác nhau?
A. Khác nhau nếu cơ thế cái của loài là giới dị giao tử , giống nhau nếu cơ thể cái của
loài là giới đồng giao tử
B. Giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới dị giao tử, khác nhau nếu cơ thể cái của
loài là giới đồng giao tử
C. Luôn luôn khác nhau do tính chất của thể đa bội
D. Luôn luôn giống nhau do được lưỡng bội hoá từ 1 trứng đơn bội chỉ có 1 NST giới
tính.
026: Tấn số tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần thể II là 0,1. Quần thể nào sẽ
có nhiều thể dị hợp tử Aa hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quần thể là bao nhiêu?
A. quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,32Aa; quần thể II: 0,18 Aa
B. quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18 Aa; quần thể II: 0,32 Aa
C. quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18Aa; quần thể II: 0,09 Aa
D. quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,09Aa; quần thể II: 0,18 Aa
027: Làm thế nào để phân biệt đột biến gen trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp
mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng với đột biến của gen trên ADN
trong nhân gây bệnh bạch tạng của cây ?
A. Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột
biến trong nhân sẽ làm toàn thân có màu trắng B. Trường hợp đột biến ngoài
nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di truyền
được cho thế hệ tế bào sau
C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen
đột biến không di truyền được cho thế hệ tế bào sau D. Không thể phân biệt
được .
028: Ở người nhóm máu A,B,O,AB do 3 gen alen I
A

,I
B
,I
O
quy định, nhóm máu A được quy
định bởi các gen I
A
I
A
,I
A
I
O
, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I
B
I
B
, I
B
I
O
,nhóm
máu O được quy định bởi các kiểu gen I
O
I
O
,nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen
I
A
I

B
.Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con
trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A người em lấy chồng có nhóm máu B
sinh được một con trai có nhóm máu A Bố mẹ của hai chị em sinh đôi này sẽ có nhóm máu
như thế nào?
A. O và A B. A và AB
C. A và O D. tất cả đều có thể xảy ra
029: Phương pháp nào sau đây không là phương pháp áp dụng trong kĩ thuật chuyển gen ở
thực vật ?
A. bằng súng bắn gen .
B. bằng plasmit và bằng virut .
C. trực tiếp qua ống phấn và kĩ thuật vi tiêm ở tế bào trần .
D. dùng tế bào gốc ở phôi .
030: Phương pháp thông dụng nhất trong kĩ thuật chuyển gen ở động vật là
A. đoạn ADN được bơm thẳng vào hợp tử ở giai đoạn nhân non .
B. đoạn ADN được bơm thẳng vào tế bào gốc của phôi .
C. bơm đoạn ADN vào tinh trùng, nó sẽ mang đoạn ADN này vào tế bào trứng khi thụ
tinh.
D. bằng súng bắn gen .
031: Phương pháp cấy truyền phôi đã tạo ra được
A. dòng thuần chủng . B. nhiều con vật có KG giống
nhau .
C. nhiều con vật có KG khác nhau . D. các giống động vật mang
gen người .
032: Bước nào sau đây không phải là 1 trong các bước của qui trình tạo giống mới bằng
phương pháp gây đột biến ?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến . B. Lai các cá thể có KH
mong muốn .
C. Tạo dòng thuần chủng . D. Chọn lọc các cá thể đột
biến có KH mong muốn .

033: 1.Tạo dòng thuần chủng
2. Lai 2 dòng thuần khác nhau bằng các kiểu lai : lai thuận nghịch, lai khác dòng đơn,
khác
dòng kép.
3. Chọn lọc ra tổ hợp gen mong muốn .
4 .Chọn tổ hợp lai có ưu thế lai cao .
5 Tự thụ hoặc giao phối gần tạo ra dòng thuần .
Tạo giống lai có ưu thế lai cao trong chọn giống từ nguồn BDTH như thế nào ?
A. 1, 2, 4 . B. 1, 3, 4 . C. 3, 4, 5 .
D. 2, 4, 5 .
034: Áp dụng công nghệ tế bào trong sản xuất vật nuôi chủ yếu là hình thức

×