Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi DH theo Cau truc 2010 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ Giáo Dục và Đào tạo </b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO</b>
<b>Email: </b>


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010</b>
<b>Mơn thi : TỐN, Cao Đẳng - khối D.</b>


<b>ĐỀ 03</b>



<b>I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm ) </b>
<b>Câu I : ( 2 điểm ) Cho hàm số : </b>


2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 

<i>C</i>


1.<sub> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </sub>

 

<i>C</i> <sub> của hàm số.</sub>


2.<sub> Tìm tất cả các giá trị của tham số </sub><i>m</i><sub>để đường thẳng </sub>2<i>x y m</i>  0<sub>cắt </sub>

 

<i>C</i> <sub> tại </sub><sub>2</sub><sub> điểm phân biệt mà </sub><sub>2</sub><sub> tiếp </sub>
tuyến của

 

<i>C</i> tại đó song song với nhau.


<b>Câu II: ( 2 điểm ) </b>


1.<sub> Giải phương trình : </sub>




2 2


2<i>x</i>1 2 4<i>x</i> 4<i>x</i>4 3 2<i>x</i>  9<i>x</i> 3 0


2.<sub> Giải phương trình : </sub>sin 3<i>x</i> 4 sin2 .sin<i>x</i> <i>x</i> 4


 


   


  


   


   


<b>Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân </b>



2
3
0
sin
sin 3cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>






<b>Câu IV: ( 1 điểm ) Cho hình chóp tam giác đều </b><i>S ABC</i>. có cạnh bên bằng <i>a</i>,góc ở đáy của mặt bên là <sub>. </sub>


Chứng minh :

(

) (

)



3 2 0 0


2


cos sin 30 sin 30
3


<i>V</i> = <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>+ <i>a</i>


-.


<b>Câu V: ( 1 điểm ) Chứng minh rằng phương trình </b>    
1


ln 1 ln 2 0


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 <sub> khơng có nghiệm thực.</sub>


<i><b>II. TỰ CHỌN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).</b></i>


1.<b><sub>Theo chương trình Chuẩn :</sub></b>


<b>Câu VI.a ( 2 điểm ) </b>


Trong không gian cho hai tứ diện <i>ABCD A B C D</i>, ' ' ' ', trong đó <i>A</i>

5;3;1 ,

 

<i>B</i> 4; 1;3 ,

 

<i>C</i> 6;2;4 ,

<i>D</i>

2;1;7





' 6;3; 1 , ' 0;2; 5 , ' 3;4;1 .


<i>A</i>  <i>B</i>  <i>C</i>


1.<sub> Tìm tọa độ điểm </sub><i>D</i>'<sub>sao cho hai tứ diện </sub><i>ABCD A B C D</i>, ' ' ' '<sub> có cùng trọng tâm. </sub>
2.<sub> Tìm quỹ tích những điểm </sub><i>M</i> <sub> sao cho </sub> 3<i>MA</i> 2<i>MB MC</i> <i>MD</i> <i>MA MB</i>


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


     
.


<b>Câu VII.a ( 1 điểm ) Cho </b><i>x y</i>, là hai số khơng âm và thỏa mãn <i>x y</i> 1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức : <i>A </i>32<i>x</i> 3<i>y</i><sub> </sub>


2.<b><sub> Theo chương trình Nâng cao :</sub></b>


<b>Câu VI.b ( 2 điểm ) </b>


Trong không gian với hệ trục tọa độ vng góc <i>Oxyz</i>cho <i>A</i>

2;5;3

và đường thẳng

 



1 2


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


1.<sub> Viết phương trình mặt phẳng </sub>

 

<i>Q</i> <sub>chứa </sub>

 

<i>d</i> <sub> sao cho khoảng cách từ </sub><i>A</i><sub>đến </sub>

 

<i>Q</i> <sub> lớn nhất.</sub>


2.<sub> Viết phương trình mặt cầu </sub>

 

<i>C</i> <sub> có tâm nằm trên đường thẳng </sub>

 

<i>d</i> <sub> đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu VII.b ( 1 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : </b>

 



2



4


2<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>  


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×