Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngày soạn thứ sáu 16 04 2010 giáo án đại số 7 tieát 66 oân taäp chöông iv i – muïc tieâu kieán thöùc oân taäp heä thoáng hoaù caùc kieán thöùc veà bieåu thöùc ñaïi soá ñôn thöùc ña thöùc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tiết: 66 </i>


ÔN TẬP CHƯƠNG IV



<b> I – MỤC TIÊU: </b>


* Kiến thức: - Oân tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.


* Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài.
Tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.


* Thái độ: - Có ý thức sắp xếp các kiến thức đã học một cách hệ thống
II – CHUẨN BỊ:


Giáo viên: bài 58, 59, 61, 62 trang 49, 50.
Hoïc sinh: làm bài tập 58, 59, 61, 62 trang 49, 50.
III – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:


1. n định: (1ph)


2. Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra )
3. Bài mới:


TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
18ph


7ph


<b>HĐ 1: Oân tập khái niệm về </b>
<b>biểu thức đại số, đơn thức, đa </b>
<b>thức:</b>



GV: lần lượt nêu các câu hỏi
GV: Biểu thức đại số là gì ? cho
ví dụ.


- Nêu cách tính giá trị của một
biểu thức ĐS tại các giá trị cho
trước của các biến?


H: thế nào là đơn thức? Đơn thức
thu gọn là gì? Haỹ cho VD về
các đơn thức của hai biến x, y.
H: bậc của đơn thức là gì?


H: hãy tìm bậc của mỗi đơn thức
vừa cho ở VD trên ?


GV: yêu cầu HS tìm bậc các đơn
thức khác .


H:Đa thức là gì? Đa thức thu gọn
là gì?


GV: yêu cầu HS viết một đa thức
biến x có 4 hạng tử, hệ số cao
nhất là –2 và hệ số tự do là 3.
H: Bậc của đa thức là gì? Tìm
bậc của đa thức vừa viết.


GV: yêu cầu HS viết một đa thức


bậc 5 của biến x trong đó có 4
hạng tử, ở dạng thu gọn.
<b>HĐ 2: Luyện tập:</b>


GV: nêu bài 58 tr 49 SGK
GV: yêu cầu HS lên bảng thực
hiện


GV: nhaän xeùt


HS: lần lượt trả lời các câu hỏi
GV nêu ra.


- Nêu định nghĩa và lấy ba ví
dụ về biểu thức đại số.


-Nêu cách tính giá trị của một
biểu thức ĐS tại các giá trị cho
trước của các biến


-Nêu đ/n đơn thức và cho 3 ví
dụ về đơn thức.


HS: bậc của đơn thức có hệ số
khác 0 là tổng số mũ của tất cả
các biến có trong đơn thức đó.
HS: tìm bậc các đơn thức
HS: trả lời câu hỏi


HS: trả lời câu hỏi và lên bảng


viết đa thức theo yêu cầu.
HS: trả lời và tìm bậc của đa
thức vừa viết.


HS: lên bảng thực hiện


HS: HS: làm vào vở, hai HS
khác lên bảng thực hiện mỗi
em làm một câu.


<b>1. Ôn tập khái niệm về biểu thức đại </b>
<b>số, đơn thức, đa thức:</b>


1)Biểu thức đại số :
-Định nghĩa


- Giá trị của một biểu thức ĐS
2) Đơn thức:


-Thu goïn: Tìm bậc, tìm hệ số, phần
biến


VD: 2x2<sub>y; -2x</sub>4<sub>y</sub>2<sub>; </sub> 1


3 xy3 ..
2x2<sub>y là đơn thức bậc 3</sub>


-2x4<sub>y</sub>2<sub> là đơn thức bậc 6</sub>


1<sub>3</sub> xy3<sub> là đơn thức bậc 4</sub>



Tìm bậc các đơn thức sau: x; 1<sub>2</sub> ; 0
x là đơn thức bậc 1


1<sub>2</sub> là đơn thức bậc 0


0 được coi là đơn thức khơng có bậc
3) Đa thức:


-Thu gọn các hạng tử đồng dạng, tìm
bậc


VD: -2x3<sub> + x</sub>2<sub> -</sub> 1


2 x + 3.
Đ a thức trên có bậc 3


<b>2/ Luyện tập:</b>


Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 58 tr 49 SGK:


Tính giá trị biểu thức tại x = 1; y = -1; z
= -2


a) 2xy(5x2<sub> y+3x-z)</sub>


Tạix = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức
trên có giá trị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4ph


6ph


8ph


<b>BT 59 tr 49 SGK</b>


GV: Đưa đề bài lên bảng phụ
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng điền
vào chỗ trống.


GV: nhận xét


<b>BT 61 SGK</b>


H: Nêu cách nhân hai đơn thức?
H: Hãy nhân hai đơn thức trong
câu a), b) của BT trên?


<b>BT 62 tr 50 SGK:</b>


GV: nêu bài 62 tr 50 SGK
H: để sắp xếp các hạng tử của
mỗi đa thức theo luỹ thừa của
biến trước hết ta làm gì?


GV: yêu cầu 2 HS lên bảng sắp
xếp 2 đa thức .



GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực
hiện phép tính.


GV: nhận xét


HS: nhận xét


HS: Hai em lên bảng điền vào
chỗ trống


HS: cả lớp làm vào vở
HS: nhận xét


HS: Ta nhân các hệ số với
nhau, các phần biến với nhau
HS: TỰ làm bài, sau dó hai HS
lên bảng trình bày


HS: Nhậ xét


HS: Phải thu gọn các hạng tử
đồng dạng của đa thức


HS: 2 em lên bảng, mỗi em sắp
xếp 1 đa thức


HS: nhận xét


= -2. [-5 + 3+ 2] = 0
b)xy2<sub> +y</sub>2<sub> z</sub>3<sub> +z</sub>3<sub> x</sub>4



Tại x = 1; y = -1; z = -2 biểu thức trên
có giá trị là:


1.(-1)2<sub> + (-1)</sub>2<sub>.(-2)</sub>3<sub> + (-2)</sub>3<sub>.1</sub>4


= 1.1 + 1.(-8) + (-8).1
= 1 – 8 – 8 = -15.


Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ
số của nó


<b>BT 59 tr 49 SGK:</b>


5x2<sub>z</sub> =


=
=
=
=
=
=


25x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


15x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub> <sub>74x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


25x4<sub>yz</sub> <sub>125x</sub>5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


-x2<sub>yz</sub> <sub>-5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2



<i>−</i>1
2xy


3


<i>z</i> <i>−</i>5


2<i>x</i>


2


<i>y</i>4<i>z</i>2
BT 61 SGK


Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ
số, bậc của đơn thức tìm được


a)


3


1


4<i>xy</i> <sub> và</sub><i>2x yz</i>2 2
(


3


1



4<i>xy</i> <sub>).(</sub><i>2x yz</i>2 2<sub>) =</sub>


2 3 2


1


.( 2) .( ).( ).


4 <i>xx</i> <i>y y z</i>


 




 


 


=


3 4 2


1
2 <i>x y z</i>


Phần hệ số là
1
2




Phần biến là<i>x y z</i>3 4 2
Đơn thúc này có bậc 9
<b>BT 62 tr 50 SGK:</b>


P(x) = x5<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4 <sub>– 9x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub> - </sub> 1


4 x
= x5<sub> + 7x</sub>4 <sub>– 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2 <sub> - </sub> 1


4 x
Q(x) = 5x4<sub> – x</sub>5<sub> + x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - </sub> 1


4
= – x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub> 1


4
P(x = x5<sub> +7x</sub>4 <sub>–9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2 <sub> - </sub> 1


4 x
Q(x)=– x5<sub> + 5x</sub>4<sub> –2x</sub>3<sub> +4x</sub>2<sub> -</sub> 1


4
P(x)+Q(x)= 12 x4<sub> -11x</sub>3<sub> + 2x</sub>2 <sub>-</sub> 1


4 x
-1


4



+
5xyz


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS: 2 em khác tiếp tục lên
bảng thực hiện phép tính
HS: cả lớp làm vào vở
HS: nhận xét


P(x)= x5 <sub>+ 7x</sub>4 <sub>–9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2 <sub> -</sub> 1


4 x
Q(x)=– x5<sub> + 5x</sub>4<sub>–2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub> 1


4
P(x)+Q(x)= 2x5<sub>+2 x</sub>4<sub>-7 x</sub>3<sub> -6 x</sub>2<sub>-</sub> 1


4 x
-1


4
4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)


- Oân tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức .
- Bài tập về nhà số 62, 63, 65 tr 50, 51 SGK; bài 51, 52, 53 tr 16 SBT


- Tiết sau kiểm tra.


IV. RÚT KINH NGHIỆM, BOÅ SUNG:



</div>

<!--links-->

×