Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập ôn tập Chương 4 môn Hóa học 8 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>BÀI TẬP ƠN TẬP CHƢƠNG 4 MƠN HĨA HỌC 8 NĂM 2019-2020 </b>


<b>Dạng 1. LẬP CÔNG THỨC OXIT </b>


<b>A. Biết phần tram các nguyên tử trong phân tử hay tỉ khối. </b>


1. Một oxit của kim loại X hóa trị VI và chứa 48% oxi theo khối lượng. Xác định tên của X và cơng thức
oxit đó.


2. Oxit cao nhất của một ngun tố R có cơng thức R2Ox, phân tử khối của oxit đó là 102 đvC. Xác định


R


3. Biết A là một oxit của nito có phân tử khối là 76 đvC và tỉ số nguyên tử của N và ) là 2:3
B là một oxit khác cuarnito, ở đktc 1 lit khí B nặng bằng 1 lít khí cacbonic. Tìm cơng thức A,B


4. Biết phân tử khối của một oxit kim loại là 160g, phần tram khối lượng kim loại trong oxit là 70%. Lập
cơng thức oxit đó


5. Oxit của một phi kim có tỉ lệ khối lượng giữa phi kim và oxi là 1:1. Tỉ khối hơi của oxit này so với
nito là 2,286. Xác định công thức oxit.


6. Oxit cao nhất của một nguyên tố R có cơng thức R2O5 , hợp chí của với hidro chứa 91,18% khối lượng


R. Xác định R và công thức các hợp chất.


7. Nguyên tố R tạo thành hợp chất RH4, trong đó hidro chiếm 25% khối lượng và nguyên tố R’ tạo thành



hợp chất RO2, trong đó oxi chiếm 69,57% khối lượng. Xác định nguyên tố R và R’


8. Hợp chất với oxi của nguyên tố X có dạng XaOb gồm 7 nguyên tử trong phân tử. Đồng thời tỉ lệ khối


lượng giữa X và oxi là 1:1,29 . Xác định X và công thức oxit.


<b>B. Dựa vào lƣợng chất tham gia, lƣợng sản phẩm thu đƣợc. </b>


1. Để hòa tan 7,8g kim loại A cần dùng Vml dung dịch HCl và có 2,688 lit H2 bay ra ( đktc ). Mặt khác,


để hòa tan 6,4 gam oxit của kim loại B cũng cần dùng Vml dung dịch HCl trên. Xác định A,B


2. Cho 5,4g kim loại M tác dụng với oxit ta thu được 10,2g oxit cao nhất có cơng thức M2O3 . Xác định


M


3. Hòa tan hết 10,08g một oxit sắt vào dung dịch axit clohidric thu được 19,05g một muối sắt clorua. Hãy
xác định cơng thức hóa học của oxit sắt.


4. Oxit của một ngun tố quen thuộc có cơng thức AxOy, trong đó oxi chiếm 50 khối lượng, Biết rằng ở


đktc, nếu lấy khối lượng khí oxi bằng khối lượng khí AxOy thì thể tích khí oxi gấp 2 lần thể tích khí AxOy.


Hãy xác định nguyên tố A.


5. Hòa tan hết 7,2g một oxit sắt vào axit clohidric. Sau phản ứng thu được 12,7g một muối sắt clorua.
Hãy xác định công thức oxit sắt.


6. Cho 18,8g oxit của một kim loại hóa trị I tác dụng với nước tạo ra 22,4g một bazo tan có dạng -ROH.
Hãy xác định tên kim loại và công thức bazo.



7. Đốt cháy hết 16,8g sắt nguyên chất trong bình chứa khí oxi ở nhiệt độ cao, thu được 232,2 gam một
oxit sắt. Xác định công thức oxit đó


<b>DẠNG 2. TÍNH TỐN DỰA VÀO PHẢN ỨNG CHÁY </b>


1. Đốt cháy cacbon trong bình chứa khí oxi dư, cho sản phẩm đi qua dung địch Ca(OH)2 dư thì thu được


2 gam kết tủa. Tính khối lượng cacbon đem dùng nếu hiệu suất phản ứng là 90%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


3. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g hỗn hợp khí Z ( đktc ) gồm metan và butan ( C4H10 ) thu được 11g khí CO2 .


Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
4. Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn các hỗn hợp sau
a, 0,25 mol Cu; 0,09 mol Fe và 0,75 mol bari Ba.


b, 7,75g photpho; 11,2g lưu huỳnh và 1,08g cacbon.
c, 5,6l C2H6 ; 0,896l H2 và 3,36l C2H4


5. Một bình chứa 33,6l khí oxi (đktc), với lượng oxi này có thể đốt cháy bao nhiêu gam photpho, lưu
huỳnh, cacbon, sắt, kẽm


6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí goomg 80 C4H10 và 20% CH4 với tổng khối lượng là 20g. Tính khối


lượng oxi tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được


7. Đốt cháy hét 0,8 g một nguyên tố R trong khơng khí, dẫn tồn bộ sản phẩm thu được qua nước vơi


trong thì nước vơi trong bị đục và nặng them 1,6g. Xác định nguyên tố R


<b>DẠNG 3. TÍNH TỐN DỰA VÀO PHẢN ỨNG PHÂN HỦY </b>


1. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt nhiệt


độ cao.


a, Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ.


b, Tính số gam kali pemanganat cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
2. Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành của lớp cần thu 20 lọ khí oxi, mỗi lọ 100ml.


a, Giả sử khí oxi thu được ở đktc và hao hụt 10%. Hãy tính khối lượng kali pemanganat cần dùng để tạo
ra lượng oxi cần dùng.


b, Nếu dùng kali clorat có thêm một lượng nhỏ MnO2 thì lượng kali clorat cần dùng là bao nhiêu ??


3. Trộn đều 2g MnO2 và 98g hỗn hợp KCl và KClO3 rồi đem nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn


tồn thì thu được hỗn hợp chất rắn nặng 76g. Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
4. Đun nóng 22,12g KMnO4 thu được 21,26g hỗn hợp rắn.


a, Tính thể tích oxi thu được ở đktc


b, Tính phần trăm khối lượng KMnO4 đã bị nhiệt phân.


c, Để thu được lượng O2 như trên phải nhiệt phân bao nhiêu gam HgO ? Biết hiệu suất phản ứng là 80%


5. Nung nóng kali nitrat KNO3 thu được kali nitrit KNO2 và oxi.



a, Tính khối lượng kali nitrat cần dùng để điều chế 11,2 gam khí oxi, biết hiệu suất phản ứng là 80%
b, Tính lượng khí oxi điều chế được khi phân huỷ 40,4 gam kali nitrat, biết hiệu suất phản ứng là 85%
6. Tính khối lượng KMnO4 cầnđể điều chế 4,8 lít khí oxi ( điều kiện 250C và 1 atm, 1 mol khí = 24l ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online </b>


<b>- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


<b>- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>- Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>


<b>- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×