Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.05 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ng y so¹n 12/04/2010à
trờng thcs khai thái đề kiểm tra học kì II
<b> Năm học: 2009 - 2010 </b>
Môn : Toán 7 - (Thêi gian
lµm bµi : 90 phót)
A. mục đích u cầu
Ôn tập và hệ thống hố các kiến thứ trọng tâm trong chương trình học
kì 2 cả đại số và hình học .
– Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc
đánh giá kết quả ở HKII và cả năm học .
– Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các
dạng bài tập
- Hoàn thành chế độ cho điểm theo đúng quy chế.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
- GV: Nghiên cứu ra một đề kiểm tra 90 phút, nộp chuyên môn duyệt
- HS : Ôân tập và hệ thống lại toàn bộ kiến thức ở HKI để kiểm tra cho
tốt.
*) MA TRẬN ĐỀ.
Bậc
nhận thức
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL Câu Điểm
Thống kê 1
0,25
<sub> 1</sub> <sub> 0,25</sub>
Giá trị của biểu
thức
1
0,25
1
1 2 1,25
Đa thức 1
0,25
2
2
0,5
1
0,5 6 2,75
Nghiệm của ña
thức
1
0,25
1
0,5 2 0,75
Tam giaùc <sub> </sub> 2<sub> 2</sub> 2
0,5
1
1,5 5 4
Các đường đồng
quy trong tam 4 4
giác 1
Tổng 6
1,5
6
4
8
4,5
20
10
A) Phần <b>Trắc nghiệm (3®iĨm)</b>
<b> Bài 1: (2điểm) Em hãy chọn và ghi phơng án trả lời đúng nhất vào phiếu </b>
trắc nghiệm dới đây(mỗi câu đúng 0,25điểm)
1. Điểm kiểm tra học kì I mơn Tốn của tất cả các bạn tổ 1 đợc ghi trong
bảng sau:
Tªn Hoa Mai An Thä Hµ Thu
Thóy §an Mü TÝn Phó
§iĨm 6 8 6 7 5 7 8 8 5 9 8
TÇn sè cđa ®iĨm 8 lµ:
A. 8 ; B. 4 ; C. 11 ; D. Mai, Thúy, Đan, Phú.
2. Bậc của đa thức: A = x3<sub>y</sub>3<sub> + 2x</sub>7<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 1 lµ:</sub>
A. 6 ; B. 3 ; C. 7 ; D. 0
3. §a Thøc f(x) = x2<sub> - x có các nghiệm là: </sub>
A. x = 0 B. x = 1
C. x = 0; x = 1 D. x = 0; x =- 1
4. HƯ sè cao nhÊt cđa ®a thøc: 2x3<sub> - 4x</sub>2<sub> - 8x + 16 lµ:</sub>
A. 2 ; B. 3.
C. - 8 ; D. 16.
5. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (2x3<sub> - 2x + 1) - (2x</sub>3<sub> - 4x - 5)</sub>
A. 4x3<sub> - 2x + 4 ; B. 2x</sub>3<sub> + 2x -4</sub>
C. 2x + 4 ; D. 2x + 6
6. Giá trị của biểu thức P = x2<sub>y</sub>3<sub> + 2x</sub>3<sub> - y</sub>2<sub> t¹i x = -1 ; y = - 2 lµ:</sub>
A. 14 ; B. -14 ; C. 15 ; D. -15
7. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm khi đó:
A. Tam giác ABC vuông t¹i A. B. Tam giác ABC vuông tại B.
C. Tam giác ABC vuông tại C. D. Tam giác ABC không phải
là tam giác vuông.
8. Chu vi tam giỏc cõn cú độ dài hai cạnh bằng 4cm và 9cm là
A. 17cm ; B. 22cm ; C. 13cm ; D. Khơng tính đợc.
<b> phiếu trả lời trắc nghiệm</b>
<b> (Học sinh chọn và ghi phơng án trả lời </b>
<b>đúng nhất) </b>
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph¬ng
¸n
<b>Bài 2: (1điểm) Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để đợc khẳng định đúng</b>
Trong mét tam giác
a. Trọng tâm
b. Trực tâm
c.Điểm( nằm trong tam gi¸c) c¸ch
đều ba cạnh
d. Điểm cách đều ba đỉnh 3) là giao điểm của ba đờng trung trực.
C©u a) ...; C©u b) ...; C©u c) ...; Câu d)
...;
B.<b>phần tự luận(7điểm)</b>
B i 1: <b></b> (1,5điểm) Tìm đa thức P và đa thức Q biết :
2 2 2 2
2 2 2
<b>Bµi 2: (2®iĨm) Cho ®a thøc:</b>
3 4 2 2 3 4 3
a) Thu gän ®a thøc M(x).
b) TÝnh M(1) vµ M(2).
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.
<b> Bài 3 : (3,5điểm) Cho </b>
BC). TRên BC lấy
®iĨm D sao cho BD = BA.
a) Chứng minh rằng tam giác BAD cân.
b) Chøng minh r»ng HAD DAC <sub>.</sub>
c) Kẻ DKvuông góc với AC (K<sub>AC). Chøng minh r»ng </sub>AHDAKD<sub>.</sub>
d) So s¸nh AC - AH víi BC - AB
<b>Đáp án </b>
A) phần trắc nghiệm (3điểm)
<b>Bài 1 :(2điểm</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C A D B A B
<b> Bµi 2: (1điểm</b>
Câu a) ....2...; C©u b) ....1...; C©u c) ...4...; C©u d)
<sub>...3....; </sub>
B) <b>phần tự luận(7điểm) </b>
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
<b> Bµi 2.(2đ) </b>
M(1) = 14<sub> + 2.1</sub>2<sub> + 1 </sub>
= 1 + 2 + 1 = 4 . VËy M(1) = 4
- Thay x = -2 vµo biĨu thøc ta cã:
M(1) = (-2)4<sub> + 2.(-2)</sub>2<sub> + 1 </sub>
= 16 + 8 + 1 = 25 . VËy M(-2) = 25
c) Ta cã M(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 </sub>
<sub> 0 + 0 + 1 (V× </sub>x4 0; 2x2 0<sub> víi mäi x ) </sub>
> 0 víi mäi x. Vậy đa thức M(x) khôn nghiệm(đpcm)
<b> Bài 3 (3,5đ)</b>
<b> a) Vẽ hình đúng ,viết đúng gt và kl </b>
Ta có BA = BD (gt)
Suy ra BAD<sub>cân tại D(Theo định nghĩa tam giác cân)(đpcm) </sub>
0
0
<b> </b>
0
d) Ta cã AC - AH = AC -AK = KC (v× AH =AK do AHD = AKD theo
BC - AB = BC - BD = DC (v× BA = BD (gt))
Mà KC < DC (đ ờng vuông góc nhỏ hơn đ ờng xiên)
Hay AC - AH < BC - AB <sub> </sub>
<b> híng d·n chÊm </b>
A) phần trắc nghiệm (3điểm)
<b>Bi 1 :(2điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm. </b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C A D B A B
<b> Bài 2: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>
C©u a) ....2...; C©u b) ....1...; Câu c) ...4...; Câu d)
<sub>...3....; </sub>
B) <b>phần tù ln(7®iĨm) </b>
<b> Bài 1(1,5điểm) </b>
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
<b> Bµi 2.(2đ) </b>
= (2x4<sub> - x</sub>4<sub>) + (5x</sub>3<sub> -x</sub>3<sub> - 4x</sub>3<sub>) + (3x</sub>2<sub> - x</sub>2<sub>) + 1 (0,25®)</sub>
= x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 (0,25®) </sub>
b) -Thay x = 1 vµo biĨu thøc ta cã:
M(1) = 14<sub> + 2.1</sub>2<sub> + 1 (0,25®)</sub>
= 1 + 2 + 1 = 4 . VËy M(1) = 4 (0,25®)
- Thay x = -2 vµo biĨu thøc ta cã:
M(1) = (-2)4<sub> + 2.(-2)</sub>2<sub> + 1 (0,25®)</sub>
= 16 + 8 + 1 = 25 . VËy M(-2) = 25 (0,25®) c) Ta cã
M(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 </sub>
<sub> 0 + 0 + 1 (V× </sub>x4 0; 2x2 0<sub> víi mäi x )(0,75®) </sub>
> 0 víi mäi x. VËy ®a thøc M(x) khôn nghiệm(đpcm)
(0,25đ)
<b> Bài 3 (3,5đ)</b>
<b> a) Vẽ hình đúng ,viết đúng gt và kl (0,5đ) </b>
Ta có BA = BD (gt) (0,25đ)
Suy ra BAD<sub>cân tại D(Theo định nghĩa tam giác cân)(đpcm) </sub>
(0,25®)
0
0
b)Ta cã HAD 90 BDA(0, 25®)
DAC 90 BAD (0, 25đ)
Mà BDA BAD (Theo a)(0, 25đ)
HAD DAC (0, 25®)
<b> </b>
0
d) Ta cã AC - AH = AC -AK (v× AH =AK = KC do AHD = AKD theo c)
BC - AB = BC - BD = DC(vì BA = BD (gt)) (0,25đ)