Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.07 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 10/12/2009 Ngày kiểm tra: 16/12/2009. Lớp 8A</b></i>
<b>Tiết 33: Kiểm tra 45 phút (CHNG II)</b>
<b>1. Mục tiêu bài kiÓm tra.</b>
<i><b>a) Về kiến thức</b></i><b>: Kiểm tra đánh giá chất lợng tiếp thu bài giảng và vận dụng kiến</b>
thức về phõn thức đại số, tớnh chất của phõn thức; rỳt gọn, qui đồng mẫu thức của
cỏc phõn thức; cỏc phộp tớnh về phõn thức đại số đã học vào bài tập của học sinh.
<i><b>b) Về kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng qui đồng mẫu các phân thức; kỹ năng cộng, trừ,</b></i>
nhân, chia phõn thức thức, rút gọn phân thức, phân tích đa thức thành nhân tử.
<i><b>c) Về thái độ: Học sinh nghiêm túc tự giác làm bài. Giáo dục cho HS tính trung</b></i>
thực, tích cực trong giờ kiểm tra.
<b>2. Nội dung đề:</b>
<i><b>* ổn định tổ chức: Sĩ sốhọc sinh: 8A:</b></i> ... / ... (Vắng: ...<i>) </i>
A. Ma trận đề kiểm tra:
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b><sub>Tỉng</sub></b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân thc i s 1 <sub>0,5</sub> <b>1</b> <b><sub>0,5</sub></b>
Tính chất cơ bản
của ph©n thøc,
rót gän ph©n thøc
1
0,5
1
0,5
1
2
<b>3</b>
<b>3</b>
Quy đồng mẫu
thức nhiều phân
thøc.
1
0,5
<b>1</b>
<b>0,5</b>
Phép nhân, chia
1
0,5 1 2 <b>2</b> <b>2,5</b>
Phép cộng, trừ,
phân thức đại số
1
0,5
1
3
<b>2</b>
<b>3,5</b>
<b>Tæng</b> <b>2</b> <b><sub>1</sub></b> <b>5</b> <b><sub>4</sub></b> <b>2</b> <b><sub>5</sub></b> <b>9</b> <b><sub>10</sub></b>
<b>B. Đề bài </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (3 ®iĨm)</b>
<i><b>Câu 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trớc đáp ỏn ỳng:</b></i>
1) Hai phân thức
B <sub>và </sub>
C
D<sub> gọi là b»ng nhau nÕu:</sub>
A. AC = BD ; B. AB = CD ; C . AD = BC; D. Một kết quả khác.
2) Cho
X
A.
X X
Y Y
<sub> ; B. </sub>
X X
Y Y
; C.
X X
Y Y <sub> ; D. Cả A, B, C đều sai.</sub>
3) Rót gän ph©n thøc
- 4 x(x- 2)
20(2 - x) <sub>đợc kết quả là:</sub>
A. - x ; B.
4) MÉu thøc chung của các phân thức 2 2 2
5 7 4
; ;
x + 2 x x - 2 x x - 4<sub> lµ:</sub>
A. x - 2 ; B. x(x + 2)(x - 2)
<i><b>Câu 2 (1 điểm). Điền phân thức thích hợp vào chỗ trống (</b></i><b>…….) để đợc đẳng</b>
<b>thức đúng.</b>
a)
2 x 5
...
5 x 3
<sub> = </sub>
3x 6
5 x 3
b)
4
5
8 y
...
9 x
=
2
2
y
6 x
<b>II. PhÇn tù luËn (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1 (2 điểm). Tìm đa thức A, biết rằng </b></i>
2 2
A 4
=
7 x 7 y 7(x+ y)
<i><b>C©u 2 (3 ®iĨm): Cho biĨu thøc B = </b></i>
2
2 3
1 x + 2
+1-x - +1-x+1 x +1
a) Rót gọn biểu thức B?
b) Tính giá trị của biểu thức B t¹i x = -3?
<i><b>Câu 3 (2 điểm): Chứng minh đẳng thức </b></i>
3 3
2 2
4 3
x y+ xy 1
: (x + y ) =
x y x
<b>3. Đáp án.</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (3 ®iĨm)</b>
<i><b>Câu 1: (2 điểm) Khoanh trịn vào một chữ cái đứng trớc đáp án đúng.</b></i>
<b>C©u</b> 1 2 3 4
<b>Đáp án đúng</b> C A D B
<i><b>Câu 2 (1 điểm). Điền phân thức thích hợp vào chỗ trống (</b></i><b>…….) để đợc đẳng</b>
<b>thức đúng.</b>
a)
2 x 5
5 x 3
3x 6
5 x 3
<sub>; b) </sub>
4
5
8 y
9 x
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b> ( Mỗi câu điền đúng đợc 0,5 điểm)</b></i>
<b>II. PhÇn tù luËn (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1 (2 điểm). </b></i>
4 7 x 7 y
A 4
= A =
7 x 7 y 7(x+ y) 7 x+ y
4.7. x y
7 x+ y
4(x+ y)(x- y)
(x+ y)
= 4(x- y)
<i> VËy A = 4(x - y) (0,25 điểm)</i>
<i><b>Câu 2 (3 ®iĨm): </b></i>
a) B =
2
2 3
1 x + 2
+1-x - +1-x+1 x +1
=
3 2
2 3 3
x+1 x +1 x + 2
+
-(x - x+1)-(x+1) x +1 x +1 <i><sub>(0,5 ®iĨm)</sub></i>
=
3 2
2
x+1+ x +1- x - 2
(x - x+1)(x+1) <i><sub>(0,5 ®iĨm)</sub></i>
=
3 2
2
x - x
(x - x+1)(x+1)
<i>x</i>
<i>(0,5 ®iĨm)</i>
=
2
2
x(x - x+1) x
=
(x - x+1)(x+1) x+1 <i><sub>(0,25 ®iĨm)</sub></i>
VËy B =
x
x+1 <i><sub>(0,25 điểm)</sub></i>
b) Thay x = -3 vào biểu thøc
x
x+1<sub> ta cã: </sub>
x
x+1<sub>= </sub>
3 3 3
3+1 2 2
<i><sub>(0,75 điểm)</sub></i>
VËy víi x = -3 thì B =
3
2 <i><sub>(0,25 im)</sub></i>
<i><b>Câu 3 (2 điểm): Đẳng thức </b></i>
3 3
2 2
4 3
x y+ xy 1
: (x + y ) =
x y x
Biến đổi vế trái của đẳng thức ta có:
3 3 2 2
2 2
4 4 2 2
x y+ xy xy(x + y ) 1
: (x + y ) = .
x y x y x + y <i><sub>(1 điểm)</sub></i>
=
2 2
4 2 2 3
xy(x + y ) 1
x y(x + y ) x <i><sub>(0,5 điểm)</sub></i>
Sau khi biến đổi ta thấy vế trái bằng vế phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh. <i>(0,5 điểm) </i>
<i><b>*) Lu ý: Các cách giải khác đúng cho điểm tơng đơng với biểu điểm trên.</b></i>
<b>4) đánh giá Nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra.</b>
<i><b>*) Về nắm kiến thức:</b></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<i><b>*) Kĩ năng vận dụng của häc sinh:</b></i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>…………</i>
<i><b> </b><b>*) Diễn đạt bài kim tra</b></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>
<b> Kết quả bài kiểm tra: </b>
<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>KÐm</b>