Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án trường THCS - THPT Phan Bội Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.02 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS - THPT PHAN BỘI CHÂU </b>


<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN 10 </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>


<b>Câu 1. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng </b>


A. <i>A</i>

<i>x</i><i>N x</i>/  4 0

B. <i>B</i>

<i>x</i><i>Q x x</i>/ ( 2 1) 0


C. <i>C</i>

<i>x</i><i>Z</i>/ (<i>x</i>8)(<i>x</i>2 9) 0

D. Cả 3 đáp án A, B, C


<b>Câu 2. Xác định tập hợp </b>

2



/ 2 3 0


<i>A</i> <i>x</i><i>N x</i>  <i>x</i>  bằng cách liệt kê phần tử


A. <i>A</i> 

1,3

B. <i>A</i>

1, 3

C. <i>A</i>

 

1 D. <i>A</i>

 

3


<b>Câu 3. Viết lại tập hợp </b><i>A</i>

<i>x</i><i>R</i>/ 2 <i>x</i> 5

bằng cách sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng
A. <i>A</i>

 

2;5 B. <i>A</i>

 

2;5 C. <i>A</i>

2;5

D. <i>A</i>(2;5)


<b>Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau </b>


A.  <i>x</i> <i>R x</i>: 2 0 B. duy nhất <i>x</i><i>R x</i>: 26<i>x</i> 9 0



C.  <i>x</i> <i>N x</i>: 2 D. 2


: 0


<i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>


   


<b>Câu 5. Cho </b><i>A</i> 

; 2

<i>B</i> 

1;3

. Khi đó <i>A</i><i>B</i>là


A.

1; 2

B.

;3

C.

; 2

D.

;3


<b>Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “</b> <i>x</i> <i>R x</i>: 23<i>x</i> 2 0” là


A. 2


: 3 2 0


<i>x</i> <i>R x</i> <i>x</i>


     B. 2


: 3 2 0


<i>x</i> <i>R x</i> <i>x</i>


     <sub> </sub>


C. 2


: 3 2 0



<i>x</i> <i>R x</i> <i>x</i>


     D. 2


: 3 2 0


<i>x</i> <i>R x</i> <i>x</i>


    


<b>Câu 7. Một lớp có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh vừa chơi bóng đá và </b>
bóng bàn và 6 học sinh khơng chơi mơn nào cả. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh?


A. 40 B. 54 C. 26 D. 68


<b>Câu 8. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 3 4<i>x</i>là


A.

 

3; 4 B. <i>R</i>\ 3; 4

 

C.

 

3; 4 D. <i>R</i>\ 3; 4

 



<b>Câu 9. Cho hàm số </b>


2 , 3


( )


2 1, 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


  


 <i>. Tính f(6) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Câu 10. Tọa độ đỉnh của parabol </b>


2 1


4
<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <sub> là </sub>


A. 1; 0
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


  B.


1
0;



2
<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


  C.


1
; 0
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


  D.


1
0;


2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 11. Cho hàm số </b>


4 2


( ) 2


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<i>A. y = f(x ) là hàm số chẵn </i> <i>B. y = f(x ) là hàm số lẻ </i>



<i>C. y = f(x ) khơng có tính chẵn, lẻ </i> <i>D. y = f(x ) vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ </i>
<b>Câu 12. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào? </b>


A. <i>y</i> <i>x</i> 1 B. <i>y</i>  <i>x</i> 1<sub> </sub> <sub>C.</sub> <i>y</i> <i>x</i> 1 <sub>D. </sub><i>y</i>  <i>x</i> 1


<i><b>Câu 13. Đường thẳng d đi qua điểm A(-1;3) và vng góc với đường thẳng y = 2x + 1 có phương trình </b></i>


A. 1 5


2 2


<i>y</i>  <i>x</i> B. <i>y</i>2<i>x</i>5 C. <i>y</i>2<i>x</i>5 D. 1 5


2 2


<i>y</i>  <i>x</i>
<b>Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên </b>


Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

; 2

và đồng biến trên khoảng

2;


B. Hàm số đồng biến trên khoảng

; 2

và nghịch biến trên khoảng

2;


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;1

và đồng biến trên khoảng

1;


A. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1

và nghịch biến trên khoảng

1;


<b>Câu 15. Đường gấp khúc dưới đây là đồ thị hàm số nào? </b>


y
1



1


O x


y


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
A. <i>y</i> <i>x</i>


B. <i>y</i>  <i>x</i>
C. <i>y</i>  <i>x</i>
D. <i>y</i> 1


<i>x</i>




<b>Câu 16. Một quả bóng được ném lên cao với vận tốc ban đầu </b><i>v<sub>o</sub></i> 49<i>m s</i>/ và giả sử rằng sau t giây nó sẽ
đạt đến độ cao là 2


( ) <i><sub>o</sub></i> 4,9


<i>h t</i> <i>v t</i> <i>t</i> . Hỏi sau bao nhiêu giây quả bóng ở vị trí cao nhất?


A. 2 (s) B. 3 (s) C. 5 (s) D. 7 (s)


<b>Câu 17. Điều kiện xác định của phương trình </b>



2
2


1 3 5 2 3


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> 


   là


A. <i>x</i> 2 B. <i>x</i> 2 C. <i>x</i>2 D. <i>x</i>0


<b>Câu 18. Tập nghiệm của phương trình </b> 1 1 1
2


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> là


A. 1;1
2


 


 



  B.

 

1 C.  D.


1
2
 
 
 
<b>Câu 19. Hệ phương trình </b> 3 4 2


5 2 12


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


   


 có nghiệm

<i>x yo</i>; <i>o</i>

. Khi đó 2<i>xo</i>3<i>yo</i>bằng


A. 1 B. -1 C. 7 D. -7


<b>Câu 20. Nghiệm của hệ </b>


2


2 3



2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  

   

    



A. 11;3;4


3 3


 


 


  B.


11 4


; 3;



3 3


 <sub> </sub> 


 


  C.


11 4
3; ;


3 3


 <sub></sub> 


 


  D.


4 11
; 3;
3 3
 <sub></sub> 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 22. Tập nghiệm của phương trình 2</b><i>x</i>  7 <i>x</i> 4 là


A.

 

1;9 B.

 

1 C.

 

9 D.

 1; 9



<b>Câu 23. Phương trình </b><i>x</i>22(<i>m</i>2)<i>x m</i> 2 0 vơ nghiệm khi


A. <i>m</i> 1 B. <i>m</i> 1 C. <i>m</i> 1 D. <i>m</i> 1


<b>Câu 24. Cho hệ phương trình </b> 2<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


3 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 




   


 . Nếu từ phương trình thứ nhất, rút <i>y</i>2<i>x</i>1 rồi thế


vào phương trình thứ hai thì ta được


A. <i>x</i>2  <i>x</i> 2 0 B. <i>x</i>2  <i>x</i> 2 0 C. <i>x</i>2  <i>x</i> 2 0 D. <i>x</i>2  <i>x</i> 2 0


<b>Câu 25. Khi giải phương trình </b> 3<i>x</i>224<i>x</i>22 2<i>x</i>1 (1) một học sinh tiến hành như sau:
Bước 1: Bình phương 2 vế của (1) thu được <sub>2</sub>

2


3<i>x</i> 24<i>x</i>22 2<i>x</i>1 (2)
Bước 2: Khai triển và rút gọn (2) ta được 2 1



20 21 0


21
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  <sub>  </sub>





Bước 3: Vậy kết luận phương trình (1) có 2 nghiệm <i>x</i> 1 và <i>x</i>21


Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?


A. Đúng B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 2 D. Sai ở bước 3
<b>Câu 26. Nghiệm của phương trình </b> 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 5 6 là


A. x = 4 B. x = 4 và x = 220 C. x = 220 D. vơ nghiệm
<b>Câu 27. Phương trình </b>

 <i>x</i>2 4<i>x</i>5

<i>x</i> 3 0 có tập nghiệm là


A.

 

5 B.

1;5

C.

 

1 D.

1; 5


<b>Câu 28. Cho phương trình </b> 2 3 2 2 3 2 3( 1)


2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Nếu đặt 2


2 3 2


<i>t</i> <i>x</i>  <i>x</i> thì phương trình
đã cho trở thành phương trình nào?


A. <i>t</i>2  2<i>t</i> 1 0 <sub>B. </sub><i>t</i>2  2<i>t</i> 1 0 <sub>C. </sub><i>t</i>2  2<i>t</i> 1 0 D. <i>t</i>2  2<i>t</i> 1 0


<b>Câu 29. Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kỳ. Kết quả của phép tính </b><i>MN</i><i>PQ</i><i>NP QM</i> bằng


A. 0 B. <i>MQ </i> C. <i>NM </i> D. <i>NQ</i>



<b>Câu 30. Cho 2 điểm A(1; 0), B(0; -2). Tọa độ điểm D sao cho</b><i>AD</i> 3<i>AB</i> là


A. (2; 0) B. (4; -6) C. (0;4) D(4;6)


<b>Câu 31. Cho 3 điểm A, B, C bất kì. Đẳng thức nào đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
A. <i>c</i> (2;5) B. <i>c</i>  ( 2;5) C. <i>c</i>   ( 2; 5) D. <i>c</i> (2; 5)


<b>Câu 33. Cho hình bình hành ABCD, </b><i>A</i>(1;3), <i>B</i>( 2;0), <i>C</i>(2; 1) , tìm tọa độ đỉnh D.


A. (2; 2) B. (5; 2) C. (4; 1) D. (2;5)



<b>Câu 34. Cho M (8; -1), N (3; 2). Nếu P là điểm đối xứng với M qua N thì tọa độ P là </b>
A. ( 2;5) B. 11 1;


2 2


 


 


  C. (13; 3) D. (11; 1)


<i><b>Câu 35. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4. Khi đó CB</b></i><i>AB</i> bằng


A. 2 B. 2 13 C. 4 D. 13


<b>Câu 36. Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn </b><i>IA</i>2<i>IB</i>0. Vecto <i>CI được biểu thị qua hai vecto CA </i>
và <i>CB như sau </i>


A. 1 2


3 3


<i>CI</i>  <i>CA</i> <i>CB</i> B. <i>CI</i>  <i>CA</i>2<i>CB</i> C. 1 2


3 3


<i>CI</i>  <i>CA</i> <i>CB</i> D. 1 2


3 3



<i>CI</i>   <i>CA</i> <i>CB</i>


<b>Câu 37. Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm sao cho </b> <i>BC</i>3<i>BI</i>.Tập hợp các điểm M thỏa mãn
3


<i>MC</i> <i>MI</i> <i>AB</i> là


A. Đường trung trực của đoạn AB B. Đường tròn đường kính BC
C. Đường thẳng AB D. Điểm M cố định


<b>Câu 38. Cho 2 lực </b><i>F F</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>có cùng điểm đặt tại O. <i>F F</i>1, 2đều có cường độ là 100N và góc hợp bởi <i>F F</i>1, 2


bằng 120<i>o</i>(hình vẽ). Tìm cường độ lực tổng hợp của chúng.


A. 100N B. 50N


C. 30N D. 150N


<b>Câu 39. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào SAI? </b>


A. sin 0<i>o</i>cos 0<i>o</i> 0 B. sin 90<i>o</i>cos 90<i>o</i> 1
C. sin180<i>o</i>cos180<i>o</i>  1 D. sin 60 cos 60 3 1


2


<i>o</i> <i>o</i>  


<b>Câu 40. Cho </b><i>a</i>(3; 4), <i>b</i>(4; 3) <b>. Kết luận nào sau đây là SAI? </b>


A . .<i>a b</i>0 <i>B. a</i><i>b</i> C. .<i>a b</i> 0 D. <i>a b</i>. 0



…………..HẾT…………..


100N


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>ĐÁP ÁN </b>


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10


A D B B D C A A B C


Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20


A B D A B C B C B B


Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30


C A C B D A A D A D


Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×