Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

75 bài tập trắc nghiệm về Viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc cho trước Toán 11 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>75 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ VIẾT PHƢƠNG TRÌNH </b>



<b> TIẾP TUYẾN BIẾT HỆ SỐ GĨC CHO TRƢỚC </b>


<b>TỐN 11 CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>



<b>Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 2 3
1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục


hoành bằng :


<b>A. </b>9 . <b>B. </b>1.


9 <b>C. </b>9. <b>D. </b>


1
.
9

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>



Tập xác định:<i>D</i> \ 1 .

 


Đạo hàm:


2


1
.
1
 




<i>y</i>
<i>x</i>


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2; 0 .
3


 


 


 


<i>A</i>


Hệ số góc của tiếp tuyến là 2 9.
3
 


<sub> </sub>


 


<i>y</i>


<b>Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>


3
2


3 2


3


 <i>x</i>  


<i>y</i> <i>x</i> có hệ số góc <i>k</i>  9, có phương trình là :


<b>A. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3). <b>B. </b><i>y</i> 9(<i>x</i>3). <b>C. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3). <b>D. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3).
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm: 2


6 .
  



<i>y</i> <i>x</i> <i>x </i>


 

<sub>2</sub>

2


9  9 6 9 3 0 3 16


   <i>o</i>    <i>o</i>  <i>o</i>    <i>o</i>   <i>o</i>    <i>o</i> 


<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

 

<i>d</i> :<i>y</i> 9

<i>x</i> 3

16 <i>y</i> 16 9

<i>x</i>3 .


<b>Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại giao điểm với trục tung bằng :


<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>


Tập xác định:<i>D</i> \

 

1 .

Đạo hàm:


2


2
.
1
 




<i>y</i>
<i>x</i>


Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có <i>x<sub>o</sub></i>  0 <i>y<sub>o</sub></i>2.


<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x có đồ thị </i>2

 

<i>C Có bao nhiêu tiếp tuyến của </i>.

 

<i>C song song đường thẳng </i>


9 10?


 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C. </b>


Tập xác định:<i>D</i> .


Đạo hàm: 2


3 6 .
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


2 2 3


9 3 6 9 0 2 3 0 .


1



       <sub>   </sub>


 


<i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i>


<i>x</i>


<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 5. Gọi </b>

 

<i>C là đồ thị của hàm số y</i><i>x</i>4<i>x . Tiếp tuyến của </i>

 

<i>C vng góc với đường thẳng </i>
: 5 0


<i>d x</i> <i>y</i> có phương trình là:


<b>A. </b><i>y</i>5<i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>5. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 4.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có : <i>y</i>4<i>x</i>31


Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 1
5
 


<i>y</i> <i>x</i> nên tiếp tuyến có hệ số góc <i>y x</i>

 

<sub>0</sub> 4<i>x</i><sub>0</sub>3 1 5


0 1


<i>x</i> 

<i>y</i><sub>0</sub> 2



Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <i>M</i>

 

1; 2 có dạng




5 1 2 5 3



    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 6. Gọi </b>

 

<i>C là đồ thị hàm số </i>


2


3 2


1


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> . Tìm tọa độ các điểm trên

 

<i>C mà tiếp tuyến tại đó với </i>

 

<i>C vng góc với đường thẳng có phương trình y</i> <i>x</i> 4.


<b>A. </b>(1 3;5 3 3), (1  3;5 3 3). <b>B. </b>

2; 12 .



<b>C. </b>

0; 0 .

<b>D. </b>

2; 0 .



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i> \ 1 .

 



Đạo hàm:







2 <sub>2</sub>


2 2


2 3 1 3 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


.


1 1


     <sub></sub> <sub></sub>


  


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



Giả sử <i>x là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán <sub>o</sub></i>  <i>y x</i>

 

<i><sub>o</sub></i>  1




2


2
2


2


2 5


1 2 5 1


1


 


        




<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2 2


2 4 4 0 2 2 0


 <i>xo</i>  <i>xo</i>  <i>xo</i>  <i>xo</i>  


1 3 5 3 3.


<i>xo</i>     <i>y</i>


<b>Câu 7. Biết tiếp tuyến </b>

 

<i>d của hàm số y</i> <i>x</i>3 2<i>x</i>2 vng góc với đường phân giác góc phần tư thứ
nhất. Phương trình

 

<i>d là: </i>


<b>A. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.


9 9


3 3


 


       


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<b>B. </b><i>y</i><i>x y</i>,  <i>x</i> 4.


<b>C. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.


9 9


3 3


 


       


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 2,<i>y</i> <i>x</i> 4.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Chọn C. </b>


2


3 2.
  


<i>y</i> <i>x</i>


Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình :<i>x</i> <i>y</i>.

 




 <i>d có hệ số góc là 1.</i>


 

2 1


1 3 2 1 .


3
 <i><sub>o</sub></i>    <i><sub>o</sub></i>     <i><sub>o</sub></i>  


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là


 

1 18 5 3 1 18 5 3


: , .


9 9


3 3


 


       


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 8. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị </b><i>y</i>tan<i>x tại điểm có hồnh độ </i>
4



<i>x</i>  .


<b>A. </b><i>k</i> 1. <b>B. </b> 1


2


<i>k</i> . <b>C. </b> 2


2


<i>k</i> . <b>D. </b>2.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D.</b>


tan


<i>y</i> <i>x</i> 1<sub>2</sub>


cos

<i>y</i> 


<i>x</i>.


Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị <i>y</i>tan<i>x tại điểm có hồnh độ </i>


4


<i>x</i>  là 2


4
 

 <sub> </sub>


 


<i>k</i> <i>y</i>  .


<b>Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong </b>

 

1sin


2 3


   <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  là:


<b>A. </b> 3


12


 . <b>B. </b> 3


12 . <b>C. </b>



1
12


 . <b>D. </b> 1


12.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C </b>


 

1


cos


6 3


   <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>

 

1cos 1


6 3 12




 <i>f</i>      


<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3– 6<i>x</i>27<i>x</i>5

 

<i>C . Tìm trên </i>

 

<i>C những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại </i>
điểm đó bằng 2?


<b>A. </b>

–1; –9 ; 3; –1 .

 

<b>B. </b>

  

1;7 ; 3; –1 .

<b>C. </b>

  

1;7 ; –3; –97 .

<b>D. </b>

  

1;7 ; –1; –9 .




<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm. Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>212<i>x</i>7.


Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2  <i>y x</i>

 

<sub>0</sub>  2 2
0 0


3 12 7 2


 <i>x</i>  <i>x</i>   


0 0
2


0 0


0 0


1 7


3 12 9 0


3 1


  





  <sub>   </sub>


   




<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> .


<b>Câu 11. Cho hàm số </b>


2


3 3


2


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng.


: 3 –  6 0


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>–3 –11<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>–3<i>x</i>11.


<b>C. </b><i>y</i>–3<i>x</i>3; <i>y</i>–3 –11<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>3 –11<i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


1 1


: 3 – 6 0 2


3 3


      <i><sub>d</sub></i> 


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> .


Gọi <i>M x y</i>

0; 0

là tọa độ tiếp điểm. Ta có




2
2


4 3



2


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> .


Tiếp tuyến vng góc với <i>d</i> <i>k k<sub>tt</sub></i>. <i><sub>d</sub></i>  1 <i><sub>tt</sub></i>   1   3 

 

<sub>0</sub>  3


<i>d</i>


<i>k</i> <i>y x</i>


<i>k</i>




2
0 0


2
0


4 3



3
2


 


  




<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0
2


0 0


0


3
2


4 16 15 0


5
2
  



     


  



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


.


Với <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 3


2 2


   


<i>x</i> <i>y</i>  pttt: 3 3 3 3 3


2 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>    


 



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


Với <sub>0</sub> 5 <sub>0</sub> 7


2 2


    


<i>x</i> <i>y</i>  pttt: 3 5 7 3 11


2 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>    


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 12. Tìm </b><i>m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số </i>

<sub>2 –1</sub>

4 <sub>–</sub> 5


4


 


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>–1
vng góc với đường thẳng <i>d</i>: 2 – – 3 0<i>x</i> <i>y</i>  .


<b>A. </b>3



4. <b>B. </b>


1


4. <b>C. </b>


7


16. <b>D. </b>


9
16.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D.</b>


: 2 – – 3 0  2  3 <i><sub>d</sub></i> 2


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> .


<sub>2 –1</sub>

4<sub>–</sub> 5 <sub>4 2</sub>

<sub>1</sub>

3


4 


    


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> .


Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số

2 –1

4 – 5

4


 


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>–1 là


 

 

3



1 4 2 1 1 4 2 1




       


<i>tt</i>


<i>k</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> .


Ta có . 1 8 2

1

1 9


16


        


<i>tt</i> <i>d</i>


<i>k k</i> <i>m</i> <i>m</i>


<b>Câu 13. Cho hàm số </b>



1





<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị cắt trục tung tại <i>A</i>

0; –1

, tiếp tuyến tại <i>A</i> có hệ số góc


3
 


<i>k</i> <i>. Các giá trị của a , </i> <i>b</i> là


<b>A. </b><i>a</i>1, <i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>2, <i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1, <i>b</i>2. <b>D. </b><i>a</i>2, <i>b</i>2.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B.</b>


0; –1



<i>A</i>

 

:


1


 





<i>ax b</i>


<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> 1   1 1


<i>b</i>


<i>b</i> .


Ta có


2


1
 
 




<i>a b</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm <i>A</i> là <i>k</i> <i>y</i>

 

0     <i>a b</i> 3


3 2



   <i>a</i> <i>b</i> .


<b>Câu 14. Điểm </b><i>M</i> trên đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3– 3 –1<i>x</i>2 <i> mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong </i>
tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì <i>M</i> , <i>k là </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>M x y</i>

0; 0

. Ta có


2


3 6


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x . </i>


Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại <i>M</i> là

 

2

2


0 3 0 6 0 3 0 1 3 3




       


<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



Vậy <i>k bé nhất bằng 3</i> khi <i>x</i><sub>0</sub> 1, <i>y</i><sub>0</sub>  3.


<b>Câu 15. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>26<i>x</i>1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
vng góc với đường thẳng 1 1


18


  


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>8 và <i>y</i>18<i>x</i>27<b>. </b> <b>B. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>8 và <i>y</i>18<i>x</i>2.


<b>C. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i>2<b>. </b> <b>D. </b>:<i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i>27<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm
Ta có: <i>y</i>' 3 <i>x</i>26<i>x</i>6.


Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 1 1
18


  


<i>y</i> <i>x</i> nên


Ta có: 2



0 0 0 0 0


'( ) 15  2   8 0  4, 2


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến:<i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i>27.


<b>Câu 16. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i> 1(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của
tiếp tuyến bằng 9


<b>A. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>9<i>x</i>17 <b>B. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>9<i>x</i>1


<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>13 hay <i>y</i>9<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>13 hay <i>y</i>9<i>x</i>17
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: <i>y</i>' 3 <i>x</i>23. Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm


Ta có: 2


0 0 0


'( ) 9 3   3 9  2


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y</i><sub>0</sub> 3. Phương trình tiếp tuyến:



9( 2) 3 9 13


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


 <i>x</i><sub>0</sub>   2 <i>y</i><sub>0</sub>  1. Phương trình tiếp tuyến:


9( 2) 1 9 17


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 17. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i> 1(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vng
góc với trục Oy.


<b>A. </b><i>y</i>2,<i>y</i> 1 <b>B. </b><i>y</i>3,<i>y</i> 1 <b>C. </b><i>y</i>3,<i>y</i> 2 <b>D. </b><i>x</i>3, x 1
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: <i>y</i>' 3 <i>x</i>23. Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm
<b> Vì tiếp tuyến vng góc với Oy nên ta có: </b><i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 0


Hay <i>x</i><sub>0</sub>  1. Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: <i>y</i>3,<i>y</i> 1.


<b>Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng <i>y</i>48<i>x</i>1.



<b>A. </b><i>y</i>48<i>x</i>9 <b>B. </b><i>y</i>48<i>x</i>7 <b>C. </b><i>y</i>48<i>x</i>10 <b>D. </b><i>y</i>48<i>x</i>79
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
Ta có: <i>y</i>' 8 <i>x</i>38<i>x </i>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm.


Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y</i>48<i>x</i>1
Nên ta có: <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 48<i>x</i><sub>0</sub>3   <i>x</i><sub>0</sub> 6 0 <i>x</i><sub>0</sub> 2
Suy ra <i>y</i><sub>0</sub> 17. Phương trình tiếp tuyến là:


48( 2) 17 48 79


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 19. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 <i>x</i>2 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song
song với đường thng <i>y</i>6<i>x</i>1


<b>A. </b><i>y</i>6<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i>6<i>x</i>7 <b>C. </b><i>y</i>6<i>x</i>8 <b>D. </b><i>y</i>6<i>x</i>3
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: <i>y</i>'4<i>x</i>32<i>x . Gọi M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tiếp điểm


Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y</i>6<i>x</i>1 nên ta có:



3


0 0 0 0 0


'( ) 6 4 2  6  1 3


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>6<i>x</i>3.
<b>Câu 20. Cho hàm số </b> 2 2


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với </b>


đường thẳng <i>d y</i>:   4<i>x</i> 1.


<b>A. </b> 4 2


4 14
  



   


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b>


4 21
4 14
  


   


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>


4 2


4 1
  


   


<i>y</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>


4 12
4 14
  


   


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>


Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: ' 4 <sub>2</sub>
( 1)






<i>y</i>


<i>x</i>


Gọi <i>M x y là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C): </i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)


Vì tiếp tuyến song với đường thẳng <i>d y</i>:   4<i>x</i> 1 nên ta có:


0 2 0 0


0


4


'( ) 4 4 0, 2


( 1)


       




<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


 <i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub>   2 :<i>y</i>  4<i>x</i> 2
 <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y</i><sub>0</sub>   6 :<i>y</i>  4<i>x</i> 14.
<b>Câu 21. Cho hàm số </b> 2 2


1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết biết tiếp tuyến tạo với hai


trục tọa độ một tam giác vuông cân.


<b>A. </b> 11


7
  


   


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b>


11
17
  


   


<i>y</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>


1
17
  


   


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>


1
7
  


   


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>



Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: ' 4 <sub>2</sub>
( 1)






<i>y</i>


<i>x</i>


Gọi <i>M x y là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C): </i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


0


'( )  1


<i>y x</i> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0


4


1 1, 3


( 1)


 <sub>  </sub> <sub> </sub> <sub></sub>



 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <i>x</i><sub>0</sub>   1 <i>y</i><sub>0</sub>   0 :<i>y</i>  <i>x</i> 1
 <i>x</i><sub>0</sub>  3 <i>y</i><sub>0</sub>   4 :<i>y</i>  <i>x</i> 7.
<b>Câu 22. Cho hàm số </b> 2 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vng góc với </b>


đường thẳng 1 2
3


 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 11 hay <i>y</i>  3<i>x</i> 11 <b>B. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 11 hay <i>y</i>  3<i>x</i> 1


<b>C. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 1 hay <i>y</i>  3<i>x</i> 1 <b>D. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 1 hay <i>y</i>  3<i>x</i> 11


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có ' 3 <sub>2</sub>
( 1)






<i>y</i>


<i>x</i> . Gọi <i>M x y</i>

0; 0

<b> là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng </b>
1


2
3


 


<i>y</i> <i>x</i>


nên ta có


0 2 0 0


0


3



'( ) 3 3 0, 2


( 1)


       




<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub>  1, phương trình tiếp tuyến là:


3 1


  


<i>y</i> <i>x</i>


 <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y</i><sub>0</sub> 5, phương trình tiếp tuyến là:


3( 2) 5 3 11


      


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .



<b>Câu 23. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 2<i>x</i>28<i>x</i>5 có đồ thị là

 

C . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?


<b>A. </b>Khơng có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vng góc với nhau


<b>B. </b>Ln có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vng góc với nhau


<b>C. </b>Hàm số đi qua điểm <i>M</i>

1;17



<b>D. Cả A, B, C đều sai </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có <i>y x</i>'( )3<i>x</i>24<i>x</i>8


Giả sử trái lại có hai tiếp tuyến với đồ thị

 

C vng góc với nhau.


Gọi <i>x x tương ứng là các hoành độ của hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó. </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>


Gọi <i>k k lần lượt là các hệ số góc của hai tiếp tuyến tại các điểm trên </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>

 

C có hồnh độ <i>x x . </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>


Khi đó '

   

'

2



2



1, 2   1 1 . 2   1 3 1 4 18 3 2 4 2  8 1


<i>k k</i> <i>y x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>

 

1


Tam thức <i>f t</i>

 

3<i>t</i>2 4<i>t</i> 8 có  ' 0 nên <i>f t</i>

 

  0 <i>t</i> từ đó và từ

 

1 suy ra mâu thuẫn.
Vậy, giả thiết phản chứng là sai, suy ra (đpcm)



<b>Câu 24. Cho hàm số </b>


2


3 1
2


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc <i>k</i>2 của đồ thị
hàm số là


<b>A. </b><i>y</i>2 –1;<i>x</i> <i>y</i>2 – 3<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>2 – 5;<i>x</i> <i>y</i>2 – 3<i>x</i> .


<b>C. </b><i>y</i>2 –1;<i>x</i> <i>y</i>2 – 5<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>2 –1;<i>x</i> <i>y</i>2<i>x</i>5.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm. Ta có




2


2


4 5


2


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


.


Hệ số góc của tiếp tuyến <i>k</i>2<i>y x</i>

 

<sub>0</sub> 2




2
0 0


2
0


4 5



2
2


 


 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0
2


0 0


0


1


4 3 0


3



  <sub>   </sub>






<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


Với <i>x</i><sub>0</sub>  1 <i>y</i><sub>0</sub> 1 pttt: <i>y</i>2

<i>x</i>   1

1 <i>y</i> 2<i>x</i>1.
Với <i>x</i><sub>0</sub>  3 <i>y</i><sub>0</sub> 1 pttt: <i>y</i>2

<i>x</i>   3

1 <i>y</i> 2<i>x</i>5.


Vậy hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i>2 –1<i>x</i> , <i>y</i>2 – 5<i>x</i> .


<b>Câu 25. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>26<i>x</i>5 có tiếp tuyến song song với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến đó
là:


<b>A. </b><i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i> 4. <b>C. </b><i>y</i>4. <b>D. </b><i>x</i>3.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>


Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm: <i>y</i> 2<i>x</i>6.


Vì tiếp tuyến song song với trục hồnh nên ta có:


 

0 2 6 0 3 4 : 4.


 <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>     



<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d y</i>


<b>Câu 26. </b>Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22, tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>0 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án A </b>
Tập xác định:<i>D</i> .


Đạo hàm: <sub>2</sub>

2


3 6 3 1 3 3


       


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng
3


 .


<b>Câu 27. </b>Cho hàm số <i>y</i> 2 4


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>H</i> . Đường thẳng  vng góc với đường thẳng


:   2



<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> và tiếp xúc với

 

<i>H thì phương trình của </i> là


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 4. <b>B. </b> 2


4
 


  


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b>


2
6
 


  


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b>Không tồn tại.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án C. </b>



Tập xác định:<i>D</i> \ 0 .

 


Đạo hàm: <i>y</i>  4<sub>2</sub>


<i>x</i>


Đường thẳng  vng góc với đường thẳng d : y  x 2 nên  có hệ số góc bằng 1. Ta có phương
trình 1 4<sub>2</sub> 2


2



 <sub> </sub>


 


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> .


Tại <i>M</i>

 

2;0 . Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i> <i>x</i> 2.
Tại <i>N</i>

2; 4

. Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i> <i>x</i> 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2018. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 4.



<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 4;<i>y</i> <i>x</i> 28. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 2018.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án C. </b>


Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm: 2


3 6 8


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng :<i>y</i> <i>x</i> 2017nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1.


Ta có phương trình 2 1


1 3 6 8


3



  <sub>  </sub>


 


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


Tại <i>M</i>

1; 3

. Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i> <i>x</i> 4.
Tại <i>N</i>

3; 25

. Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i> <i>x</i> 28.


<b>Câu 29. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số </b> 3


3 2


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i>1và <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>x</i> 3và <i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>1và <i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>2và <i>x</i> 1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>


Tập xác định:<i>D</i> .
Đạo hàm: 2


3 3


  


<i>y</i> <i>x</i> .



Tiếp tuyến song song với trục hồnh có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình 2 1


0 3 3


1



 <sub>  </sub>


 


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 30. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>22 có đồ thị

 

<i>C . Số tiếp tuyến của </i>

 

<i>C song song với đường thẳng </i>
9


 


<i>y</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b>1. <b>B. 3 . </b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>



Ta có: <i>y</i>' 3<i>x</i>26<i>x . Lấy điểm M x y</i>

0; 0

  

 <i>C . </i>


Tiếp tuyến tại <i>M</i> song song với đường thẳng <i>y</i> 9<i>x</i><sub> suy ra </sub><i>y x</i>'

 

0  9<sub> </sub>
0


2
0 0


0


1


3 6 9 0 .


3
 


   <sub>   </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Với <i>x</i><sub>0</sub>   1 <i>y</i><sub>0</sub> 2ta có phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>  9<i>x</i> 7.


Với <i>x</i><sub>0</sub>  3 <i>y</i><sub>0</sub>  2ta có phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>  9<i>x</i> 25.
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn.


<b>Câu 31. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b>

 

: <sub>2</sub>1
1




<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> song song với trục hoành


bằng:


<b>A. </b>1<b>. </b> <b>B. 0 . </b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>


Ta có:


<sub>2</sub>

2


2
'


1
 





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


. Lấy điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C . </i>


Tiếp tuyến tại điểm<i>M</i> song song với trục hoành nên

 



0



0 <sub>2</sub> 2 0


0


2


' 0 0 0


1


     




<i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


.


<b>Câu 32. Tiếp tuyến của hàm số </b> 8
2





<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


<b>A. 3 </b> <b>B. </b>7 <b>C. </b>10 <b>D. </b>3


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có: 10 <sub>2</sub>


( 2)

 



<i>y</i>


<i>x</i> 0 2



10


( ) (3) 10


(3 2)


 


     




<i>k</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<b>Câu 33. ọi </b>

 

<i>C</i> là đồ thị hàm số


3
2


2 2


3


 <i>x</i>   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Có hai tiếp tuyến của

 

<i>C</i> c ng song song với
đường thẳng<i>y</i>  2<i>x</i> 5. Hai tiếp tuyến đó là



<b>A. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 4 và <i>y</i>  2<i>x</i> 2 <b>B. </b> 2 4
3
  


<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i>  2<i>x</i> 2


<b>C. </b> 2 2


3
  


<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i>  2<i>x</i> 2 <b>C. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 3 và <i>y</i>  2<i>x</i> 1
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Ta có <i>y</i>  <i>x</i>2 4<i>x</i>1


Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>  2<i>x</i> 5  <i>k</i> <i>y</i> 2


Suy ra 2


0 4 0  1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>024<i>x</i>0 3 0


0
0


1


3


  <sub></sub>



<i>x</i>
<i>x</i>


0
0


4
(1)


3
(3) 4


  



<sub></sub>


  





<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>



ậy <sub>1</sub>: 2 2
3
  


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> và <i>d</i><sub>2</sub>:<i>y</i>  2<i>x</i> 2


<b>Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1
5





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại điểm<i>A</i>

1;0

có hệ số góc bằng


<b>A. </b>1


6 <b>B. </b>


6


25 <b>C. </b>


1
6



 <b>D. </b> 6


25

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Ta có 6 <sub>2</sub>
( 5)



 



<i>y</i>


<i>x</i> . Theo giả thiết:


1
( 1)


6


   


<i>k</i> <i>y</i>


<b>Câu 35. Cho hàm số </b> 2



4 3


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>P</i> . Nếu tiếp tuyến tại điểm <i>M</i> của

 

<i>P</i> có hệ số góc
bằng 8 thì hồnh độ điểm <i>M</i> là:


<b>A. </b>12 <b>B. </b>6 <b>C. </b>1 <b>D. </b>5


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>


Ta có <i>y</i>   2<i>x</i> 4


ọi tiếp điểm <i>M x y</i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>). ì tiếp tuyến tại điểm <i>M</i> của

 

<i>P</i> có hệ số góc bằng 8 nên


0 0 0


( ) 8 2 4 8 6


        


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 36. Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>23 có đồ thị

 

<i>C . Số tiếp tuyến của </i>

 

<i>C vng </i>
góc với đường thẳng 1 2017


9



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2<b> </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 0 </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án B. </b>


Tiếp tuyến của

 

<i>C vng góc với đường thẳng </i> 1 2017
9


 


<i>y</i> <i>x</i> có dạng :<i>y</i>  9<i>x c</i>.


 là tiếp tuyến của

 

<i>C</i>


3 2
2


3 3 9x


3x 6 9


     



 



   





<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>x</i>


có nghiệm


3 2


3 3 9x


1
3


     



  



 <sub></sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



.


Vậy có hai giá trị <i>c</i> thỏa mãn.


<b>Câu 37. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>( )   <i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm <i>M</i>( 2; 8) là:


<b>A. </b>11. <b>B. </b>12<b> </b> <b>C. </b>11.<b> </b> <b>D. 6. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có <i>f</i>   ( 2) 11
<b>Chọn đáp án C. </b>


<b>Câu 38. Cho hàm số </b>


2


2 1


( )


2


 





<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>H . Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng </i>
song song với đường thẳng <i>d y</i>: 2x 1 và tiếp xúc với

 

<i>H . </i>


<b>A. </b> 0;1
2


 


 


 


<i>M</i> <b>B. </b><i>M</i>

 

2; 3


<b>C. </b><i>M</i><sub>1</sub>

 

2; 3 và <i>M</i><sub>2</sub>

 

1; 2 <b>D. </b>Không tồn tại
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án C. </b>


Đường thẳng  song song với đường thẳng <i>d y</i>: 2x 1 có dạng :<i>y</i>2xc (c-1).
 là tiếp tuyến của

 

<i>H</i>


2


2 1


2x
2



 


  




<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> có nghiệm kép


2


( 2) 1 2 0


<i>x</i>  <i>c</i> <i>x</i>  <i>c</i> có nghiệm kép
x2


2


0


4 0


4
4 2( 2) 1 2 0





   


<sub></sub> <sub>  </sub>


     <sub></sub>




<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


Vậy có hai giá trị <i>c</i> thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm.
<b>Câu 39. Cho hàm số </b> 1 3 2


2 3 1


3


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C . Trong các tiếp tuyến với</i>

 

<i>C , tiếp tuyến có </i>
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>k</i>3 <b>B. </b><i>k</i> 2 <b>C. </b><i>k</i> 1 <b>D. </b><i>k</i>0



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án C. </b>


Xét tiếp tuyến với

 

<i>C</i> tại điểm có hồnh độ <i>x bất kì trên </i><sub>0</sub>

 

<i>C</i> . Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến đó là


2 2


0 0 0 0


( ) 4 3 1 ( 2) 1 .


         


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 40. Hệ số góc </b><i>k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y</i>sin<i>x</i>1 tại điểm có hồnh độ
3




<b>A. </b> 1


2


<i>k</i> <b>. </b> <b>B. </b> 3


2




<i>k</i> <b>. </b> <b>C. </b> 1


2
 


<i>k</i> <b>. </b> <b>D. </b> 3


2
 


<i>k</i> <b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>


cos
 


<i>y</i> <i>x</i><b>, </b> cos 1


3 3 2


   




 <sub> </sub> <sub> </sub>



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12
<b>Câu 41. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> song song với đường thẳng : 2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0




<b>A. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 7 0<b>. </b> <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 0<b>. </b> <b>C. </b>   2<i>x</i> <i>y</i> 1 0<b>. </b> <b>D. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 7 0<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


<b>+Gọi </b><i>M x y là tọa độ tiếp điểm </i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)

<i>x</i>0 1

.


<b>+ </b> 2 <sub>2</sub>


( 1)

 




<i>y</i>


<i>x</i> <b> </b>


+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng :<i>y</i>  2<i>x</i> 1 suy ra


0


0 2


0
0


2
2


( ) 2


0
( 1)






  <sub>   </sub>





 <sub></sub>


<i>x</i>
<i>y x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <b>. </b>


<b>+ với </b><i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y</i><sub>0</sub> 3<b>, PTTT tại điểm </b>(2;3)<b> là </b><i>y</i> 2

<i>x</i>  2

3 2<i>x</i>  <i>y</i> 7 0<b> </b>
<b>+ với </b><i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub>  1<b>, PTTT tại điểm </b>(0; 1) <b> là </b><i>y</i>   2<i>x</i> 1 2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0<b>. </b>


<b>Câu 42. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C</i> : <i>y</i> <i>x biết nó vng góc với đường thẳng </i>3 : 8
27


 <i>y</i>  <i>x</i>  là:


<b>A. </b> 1 8


27


  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i>3. <b>C. </b> 1 3


27


  



<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>27<i>x</i>54.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>


2


3
 
<i>y</i> <i>x . </i>


+Gọi <i>M x y là tiếp điểm. </i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)


+ Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng : 1 8
27


 <i>y</i> <i>x</i> suy ra


0
2


0 0


0


3


( ) 27 3 27



3



    <sub> </sub>


 


<i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


+Với <i>x</i><sub>0</sub>  3 <i>y</i><sub>0</sub> 27. PTTT là: <i>y</i>27

<i>x</i> 3

27 <i>y</i> 27<i>x</i>54
+ Với <i>x</i><sub>0</sub>   3 <i>y</i><sub>0</sub>  27. PTTT là: <i>y</i>27

<i>x</i> 3

27 <i>y</i> 27<i>x</i>54.


<b>Câu 43. </b>Cho hàm số <i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>5, có đồ thị

 

<i>C . Tiếp tuyến của </i>

 

<i>C vng góc với đường thẳng </i>


4 1 0


  


<i>x</i> <i>y</i> là đường thẳng có phương trình:


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>4<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i>2.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Đáp án C. </b>



Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm <i>M x</i>

<sub>0</sub>; <i>y</i><sub>0</sub>

có phương trình là: <i>y</i><i>y</i><sub>0</sub>  <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>



1 1


: 4 1 0


4 4


      


<i>d x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


6 2


  


<i>y</i> <i>x</i>


<i>Tiếp tuyến vu ng góc với d nên </i>

 

<sub>0</sub> . 1 1

 

<sub>0</sub> 4 6 <sub>0</sub> 2 4 <sub>0</sub> 1
4


 


 <sub></sub> <sub></sub>         


 


<i>y x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> ,



 

1 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13
<b>Câu 44. Cho đường cong </b> cos


3 2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x</i>


<i>y</i>  và điểm <i>M</i> thuộc đường cong. Điểm<i>M</i> nào sau đây có tiếp
tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng 1 5


2


 


<i>y</i> <i>x</i> ?


<b>A. </b> 5 ; 1
3


 


 



 


<i>M</i>  . <b>B. </b> 5 ; 1


3


 <sub></sub> 


 


 


<i>M</i>  . <b>C. </b> 5 ; 1


3


 


 


 


<i>M</i>  . <b>D. </b> 5 ; 0


3



 


 


 


<i>M</i>  .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Chọn đáp án C </b>


Hai đường thẳng song song nếu hệ số góc bằng nhau.
Tiếp tuyến của đường cong có hệ số góc :

 

1sin


2 3 2


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>x</i>


<i>y x</i> 


Hệ số góc của đường thẳng 1


2


<i>k</i>


Ta có 1sin 1 sin 1 2 5 4


2 3 2 2 3 2 3 2 2 3


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>          


   


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


    <sub></sub>  <sub></sub>


<b>Câu 45. Tìm hệ số góc của cát tuyến </b><i>MN của đường cong </i>

 

<i>C : y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1, biết hoành độ <i>M N</i>, theo
thứ tự là 1 và 2.


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>7



2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>
<b>Đáp án C. </b>


 

1;1 ,


<i>M</i> <i>N</i>

 

2; 3 <i> Phương trình đường thẳng MN là :y</i>2<i>x</i>1<b>. ậy hệ số góc của cát tuyến là 2 </b>


<b>Câu 46. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>3, có đồ thị

 

<i>C . Tiếp tuyến của </i>

 

<i>C song song với đường thẳng </i>
2 2018


 


<i>y</i> <i>x</i> là đường thẳng có phương trình:


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>4.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>


<b>Đáp án B. </b>


: 2 2018


<i>d y</i> <i>x</i>


Tiếp tuyến của

 

<i>C</i> <i>song song với d</i> <i>y x</i>

 

<sub>0</sub>  2 2<i>x</i><sub>0</sub>  2 2 <i>x</i><sub>0</sub> 2;<i>y</i><sub>0</sub> 3
ậy PTTT có dạng : <i>y</i>2<i>x</i>1.


<b>Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C :y</i> <i><b>x biết nó có hệ số góc </b></i>3 <i>k</i> 12 là:



<b>A. </b><i>y</i>12<i>x</i>24. <b>B. </b><i>y</i>12<i>x</i>16. <b>C. </b><i>y</i>12<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>12<i>x</i>8.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>. </b>


<b>Đáp án B. </b>


2


3
 


<i>y</i> <i>x</i> . Ta có

 

0 02 0 0


0 0


2 8


12 3 12


2 8


  




    <sub> </sub>


    


<i>x</i> <i>y</i>



<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


PPTT có dạng <i>y</i>12<i>x</i>16


<b>Câu 48. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C :y</i> <i><b>x biết nó song song với đường thẳng d : </b></i>3 1 10
3


 


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b> 1 2


3 27


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1 1


3 3


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 1 1


3 27



 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 1 27


3


 


<i>y</i> <i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang | 14


2


3
 


<i>y</i> <i>x</i> . Ta có

 



0 0
2


0 0


0 0


1 1


1 1 3 27



3


1 1


3 3


3 27


   


     


     



<i>x</i> <i>y</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


PPTT có dạng 1 2


3 27


 


<i>y</i> <i>x</i>



<b>Câu 49. </b>Tìm hệ số góc của cát tuyến <i>MN của đường cong </i>

 

<i>C : </i> <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>3<i>x , biết hoành độ </i>
,


<i>M N</i> theo thứ tự là 0 và 3 .


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1


2. <b>C. </b>


5


4. <b>D. </b>8.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>


Gọi <i>k là hệ số góc của cát tuyến MN với đường cong </i>

 

<i>C . </i>


Ta có

 

 

 



3 3


0 0 3 3


8
0 3


  






   


  


<i>M</i> <i>N</i>


<i>M</i> <i>N</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>y</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 50. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1 3 1 2 4


2


3 2 3


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , biết tiếp tuyến vng
góc với đường thẳng <i>x</i>4<i>y</i> 1 0.


<b>A. </b> 4 7



6


 


<i>y</i> <i>x</i> ; 4 2


3


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 4 73


6


 


<i>y</i> <i>x</i> ; 4 26


3


 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 4 73


6


 



<i>y</i> <i>x</i> ; 4 2


3


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 4 7


6


 


<i>y</i> <i>x</i> ; 4 26


3


 


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B </b>


Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i>4<i>y</i> 1 0


1 1


4 4


  <i>y</i> <i>x</i>  Tiếp tuyến có hệ số góc <i>k</i>4



2


' 4 6 0 3; 2


  <i>y</i> <i>x</i>      <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


* <i>x</i>  3 Phương trình tiếp tuyến 4( 3) 1 4 73


6 6


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


* <i>x</i> 2 Phương trình tiếp tuyến 4( 2) 2 4 26


3 3


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 51. Tìm m để đồ thị :</b> 1 3

2



1 3 4 1


3


     



<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> có điểm mà tiếp tuyến tại đó vu ng góc
với đường thẳng <i>x</i> <i>y</i> 20130<b>. </b>


<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b> 1


2


 <i>m</i> <b>C. </b> 1 1


2


  <i>m</i> <b>D. </b> 1 1


2
  <i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C </b>


Để tiếp tuyến của đồ thị vng góc với đthẳng <i>x</i> <i>y</i> 20120 khi và chỉ khi <i>y</i>'.1 1 hay




2


1 3 3 0


    



<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> có nghiệm  <i>. Đáp số: </i> 1 1
2


  <i>m</i> .


<b>Câu 52. Tìm m để đồ thị </b><i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>2 có tiếp tuyến tạo với đường thẳng <i>d </i>: <i>x</i>  <i>y</i> 7 0 góc 
sao cho os 1


26


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang | 15


<b>A. </b><i>m</i>2<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>3<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>1,<i>m</i>4<b> </b> <b>D. Đáp án khác </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Gọi <i>k là hệ số góc của tiếp tuyến</i> tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến<i>n</i><sub>1</sub>

<i>k</i>; 1

, <i>d có vec tơ pháp tuyến </i>

 



2  1;1


<i>n</i>


Ta có 1 2


2
1 2
1
1 3


cos
2


26 2 1




    




<i>n n</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>k</i>


<i>n n</i> <i>k</i>


 hoặc 2


3


<i>k</i>


u cầu bài tốn ít nhất một trong hai phương trình <i>y</i>'<i>k hoặc </i><sub>1</sub> <i>y</i>'<i>k có nghiệm x tức </i><sub>2</sub>







2


2


3


3 2 1 2 2 ó nghiê


2
2


3 2 1 2 2 ó nghiê


3
 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>



<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>m</i>


.


Tìm điều kiện có nghiệm suy ra m.
<b>Câu 53. Cho hàm số: </b> 2 2


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i><b>C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp </b></i>


tuyến có hệ số góc bằng 1.


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 2, <i>y</i>  <i>x</i> 7<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i> 5, <i>y</i>  <i>x</i> 6<b>. </b>


<b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1, <i>y</i>  <i>x</i> 4<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1, <i>y</i>  <i>x</i> 7<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Hàm số đã cho xác định với  <i>x</i> 1. Ta có:


2


4
'
1



<i>y</i>
<i>x</i>



Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> :


2

0

0


0
0
2 2
4
1
1


  


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


với

 




0 2
0
4
'
1




<i>y x</i>
<i>x</i>


và 0


0
0
2 2
1



<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1
Nên có:


2 0


4


1 3,


1



 <sub>  </sub> <sub></sub>


 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>0  1


 Với <i>x</i><sub>0</sub>   1 <i>y</i><sub>0</sub>   0 :<i>y</i>  <i>x</i> 1
 Với <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y</i><sub>0</sub>   4 :<i>y</i>  <i>x</i> 7


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i>  <i>x</i> 1, <i>y</i>  <i>x</i> 7.
<b>Câu 54. Cho hàm số: </b> 2 2


1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i><b>C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp </b></i>


tuyến song song với đường thẳng <i>d y</i>:   4<i>x</i> 1.


<b>A. </b><i>y</i>  4<i>x</i> 3, <i>y</i>  4<i>x</i> 4<b>. </b> <b>B. </b><i>y</i>  4<i>x</i> 2, <i>y</i>  4<i>x</i> 44.


<b>C. </b><i>y</i>  4<i>x</i> 2, <i>y</i>  4<i>x</i> 1<b>. </b> <b>D. </b><i>y</i>  4<i>x</i> 2, <i>y</i>  4<i>x</i> 14<b>. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>



Hàm số đã cho xác định với  <i>x</i> 1. Ta có:


2


4
'
1



<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> :


2

0

0


0
0
2 2
4
1
1


  


<i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


với

 




0 2
0
4
'
1



<i>y x</i>
<i>x</i>


và 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trang | 16
Tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>d y</i>:   4<i>x</i> 1.


Nên có:

 





0 2 0



0


4


' 4 4 0


1


      




<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


hoặc <i>x</i><sub>0</sub>2
 Với <i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub>   2 :<i>y</i>  4<i>x</i> 2


 Với <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y</i><sub>0</sub>   6 :<i>y</i>  4<i>x</i> 14


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i>  4<i>x</i> 2, <i>y</i>  4<i>x</i> 14.
<b>Câu 55. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2


<b>A. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 1,<i>y</i> 2<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 2,<i>y</i>  2<i>x</i> 4


<b>C. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 9,<i>y</i> 2<i>x</i><b> </b> <b>D. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 8,<i>y</i> 2<i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D </b>


Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Gọi

<i>x y</i>0; 0

là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại

<i>x y</i>0; 0

bằng

 





0 2


0


2
'


1





<i>y x</i>
<i>x</i>


Theo giải thiết, ta có:

 





0 2



0


2


' 2 2


1


    




<i>y x</i>


<i>x</i>


2 0 0 0


0


0 0 0


1 1 2 4


1 1


1 1 0 0


    



 


   <sub></sub> <sub></sub>


     


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: <i>y</i>  2<i>x</i> 8,<i>y</i> 2<i>x</i>


<b>Câu 56. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tiếp tuyến song song với đường </b>


thẳng

 

<i>d</i> :<i>x</i>2<i>y</i>0



<b>A. </b> 1 7, 1 7


2 4 2 4


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1 27, 1 7


2 4 2 4


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 1 2, 1 7


2 4 2 4


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1 27, 1 7


2 4 2 4


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B </b>



Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


.


Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

bằng

 





0 2



0


2
'


1





<i>y x</i>
<i>x</i>


Theo giải thiết, ta có:




2
0
2


0


2 1 1


1


2 4



1


 <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>x</i>


<i>x</i>


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 1 27, 1 7


2 4 2 4


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 57. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tiếp tuyến vng góc với đường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trang | 17



<b>A. </b> 2 2, 2 8


9 9 9 9


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 2 32, 2 8


9 9 9 9


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 2 1, 2 8


9 9 9 9


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 2 32, 2 4


9 9 9 9


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B </b>



Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


.


Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

bằng

 





0 2



0


2
'


1





<i>y x</i>
<i>x</i>


Theo giải thiết, ta có:




2
0
2


0


2 2 1


1


9 9



1


 <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>x</i>


<i>x</i>


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 2 32, 2 8


9 9 9 9


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 58. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tạo với chiều dương của trục </b>


hồnh một góc  sao cho cos 2
5


 




<b>A. </b> 1 3


5 4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b> 1 3


5 4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 13


5 4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. Đáp án khác </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Ta có:



2

2



2 1 2 2


'


1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


.


Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

bằng

 





0 2


0


2
'



1





<i>y x</i>
<i>x</i>


<b> Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hồnh,khi đó tồn tại </b>

 

0; để tan0 và


2
0


2
tan


1





<i>x</i>


 . Ta


có: tan2 1<sub>2</sub> 1 1 tan 1



cos 4 2


     


 


 , nên có:




2
0
2


0


2 1


1 4


2
1


 <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 59. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,


1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tại điểm </b><i>M</i> thuộc đồ thị và


vng góc với <i>IM</i> (<i>I</i> là giao điểm 2<b> tiệm cận ) </b>


<b>A. </b> 1 3


5 4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b> 1 3


5 4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 13


5 4


 



<i>y</i> <i>x</i> <b>D. Đáp án khác </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Gọi

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

bằng

 






0 2


0


2
'


1





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trang | 18

2


0


2
1




<i>IM</i>
<i>k</i>


<i>x</i>


, theo bài tốn nên có: <i>k<sub>IM</sub></i>. '<i>y x</i>

 

<sub>0</sub>  1

<i>x</i><sub>0</sub>1

2 4

<b>Câu 60. Cho hàm số </b>


4 2


2


4 2


 <i>x</i>  <i>x</i> 


<i>y</i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng : y2<i>x</i>2.


<b>A. </b> 2 3


4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b> </b> <b>B. </b> 2 1


4


 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 2 3


4


 



<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A </b>


0


'( )2


<i>y x</i> (trong đó <i>x là hoành độ tiếp điểm của (t) với (C)). </i><sub>0</sub>


 3 3


0 0  2 0   0 2 0 x0 1.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Phương trình (t): '(1)( 1) (1) 2( 1) 11 2 3


4 4


       


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 61. Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i>48<i>y</i> 1 0.


<b>A. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>81 <b>B. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>81 <b>C. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>1 <b>D. </b>:<i>y</i> 48<i>x</i>8


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A </b>


Ta có <i>y</i>' 8 <i>x</i>38<i>x </i>


Gọi <i>M x y . Tiếp tuyến </i>( ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>)  tại M có phương trình:


3 4 2


0 0 0 0 0


(8 8 )( ) 2 4 1


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i>48<i>y</i> 1 0
Nên ta có: '( ).<sub>0</sub> 1 1 '( )<sub>0</sub> 48


48    


<i>y x</i> <i>y x</i>


3


0    0 6 0 0   2 0 15


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> .


Phương trình :<i>y</i> 48(<i>x</i> 2) 15 48<i>x</i>81.


<b>Câu 62. Cho (C) là đồ thị của hàm số </b>


3
2


2 1
3


 <i>x</i>   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vng
góc với đường thẳng 2


5
  <i>x</i>


<i>y</i> .


<b>A. </b>y = 5x + 2


3<b> hoặc y = 5x – 8 </b> <b>B. </b>y = 5x +
8


3 hoặc y = 5x – 9


<b>C. </b>y = 5x + 8


3<b> hoặc y = 5x – 5 </b> <b>D. </b>y = 5x +
8



3<b> hoặc y = 5x – 8 </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


<i><b>Cách 1. Tiếp tuyến (d) của (C) vng góc với đường thẳng </b></i> 2
5
  <i>x</i>


<i>y</i> ,suy ra phương trình (d) có dạng :
y = 5x + m.


(d) tiếp xúc với (C)


3
2
2


2 1 5 (1)


3


2 2 5 (2)


    



 



   


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


có nghiệm.


Giải hệ trên, (2)x = -1  x = 3.
Thay x = - 1 vào (1) ta được m = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trang | 19
Thay x = 3 vào (1) ta được m = - 8.


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 5x + 8


3 hoặc y = 5x – 8.


<i><b>Cách 2. Tiếp tuyến (d) vng góc với đường thẳng </b></i> 2
5
  <i>x</i>


<i>y</i> suy ra hệ số góc của (d) : k = 5.
Gọi <i>x là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C),ta có : </i><sub>0</sub> 2


0 0 0 0 0



'( ) 5 2 2 1, 3


        


<i>k</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Suy ra phương trình (d):


8


5( 1) (1) 5


3


5( 3) (3) 5 8


     





    




<i>y</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


.



<b>Câu 63. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 2<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m có đồ thị là (C<sub>m</sub></i>). Tìm <i>m để tiếp tuyến của đồ thị </i>
(<i>C<sub>m</sub></i>) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 song song với đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>10.


<b>A. </b><i>m</i>2<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>4<b> </b> <b>C. </b><i>m</i>0<b> </b> <b>D. Không tồn tại m </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Ta có: <i>y</i>' 3 <i>x</i>24<i>x m</i> 1. Tiếp tuyến của (<i>C<sub>m</sub></i>) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 có phương trình


( 2)( 1) 3 2 ( 2) 2


       


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


Yêu cầu bài tốn 2 3
2 10


 


  <sub></sub>



<i>m</i>


<i>m</i> vơ nghiệm.
Vậy không tồn tại <i>m thỏa yêu cầu bài toán. </i>



<b>Câu 64. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 2<i>x</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m có đồ thị là (C<sub>m</sub></i>). Tìm <i>m để tiếp tuyến có hệ số góc </i>
nhỏ nhất của đồ thị (<i>C<sub>m</sub></i>) vng góc với đường thẳng :<i>y</i>2<i>x</i>1.


<b>A. </b><i>m</i>1<b> </b> <b>B. </b><i>m</i>2<b> </b> <b>C. </b> 11


6


<i>m</i> <b> </b> <b>D. </b> 6


11


<i>m</i> <b> </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>24<i>x m</i> 1.Ta có:


2


2 4 4 7 2 7


' 3 3


3 9 3 3 3


   



 <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> ' 7


3
 <i>y</i>  <i>m</i> .
Tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ 2


3


<i>x</i> có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc có giá trị : 7
3
 


<i>k</i> <i>m</i> .


Yêu cầu bài toán .2 1 7 .2 1 11


3 6


 


   <sub></sub>  <sub></sub>    


 



<i>k</i> <i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 65. Cho hàm số </b> 2 1
1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần


lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1
6


<b>A. </b> 3 1, 3 1, 12 2, 4 1


3 3


           


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>B. </b> 3 1, 3 11, 12 2, 4 2


3 3


           



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 3 11, 3 11, 12 , 4 3


3 4


          


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<b>D. </b> 3 1, 3 11, 12 2, 4 2


3 3


           


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trang | 20
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D </b>


Ta có ' 3 <sub>2</sub>
( 1)






<i>y</i>



<i>x</i> . Gọi <i>M x y</i>

0; 0

là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến  có dạng:


0


0
2


0 0


2 1


3


( 1) 1





  


 


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


 <sub>0</sub>



0
2


0 0


0


: 3 2 1


( ) 0


( 1) 1





     <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>

<i>y</i>


<i>Ox</i> <i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Suy ra



2
0 0


2 2 1


; 0
3
   
 
 
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> .


 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


2
0 0


0


: 3 2 1


( 1) 1





   <sub> </sub> 

 <sub></sub> <sub></sub>



<i>x</i>


<i>Oy</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra:
2
0 0
2
0


2 2 1


0;
( 1)
   
 <sub></sub> 
 
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>


Diện tích tam giác <i>OAB : </i>


2
2


0 0


0


2 2 1


1 1


.


2 6 1


   


 <sub> </sub> <sub></sub>




 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>OA OB</i>


<i>x</i>
Suy ra
2
2
0 0
0


2 2 1



1
1
6 1
   
 <sub></sub> <sub></sub> 

 
<i>OAB</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
<i>x</i>
2 2


0 0 0 0 0


2 2


0 0 0 0 0


2 2 1 1 2 0


2 2 1 1 2 3 2 0


       


<sub></sub> <sub></sub>


       



 


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


0 0
0 0
1
0,
2
1
, 2
2
   

 
   

<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là:


4 2


3 1, 3 11, 12 2,



3 3


           


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 66. Cho hàm số </b>


2


2


 






<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> . Giá trị <i>m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp </i>
tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vu ng góc là


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>7 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn C.</b>



Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số

 



2


2


:   




<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> và trục hoành:

 



2


2 <sub>2</sub> <sub>0 *</sub>


2


0    


  


  


 <sub></sub>  



<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> .


Đồ thị hàm số


2


2


 






<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i> cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt </i> phương trình

 

* có hai nghiệm
phân biệt khác m


2
2
0 1
0


1
3 0
3
  


   
 
<sub></sub> <sub></sub>
 
 
 <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trang | 21
Gọi <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

là giao điểm của đồ thị

 

<i>C với trục hồnh thì </i> 2


0  0 2 0 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> và hệ số góc của
tiếp tuyến với

 

<i>C tại M</i> là:


 

0




 



<i>k</i> <i>y x</i>







2


0 0 0 0 <sub>0</sub>


2


0
0


2 2  1 2  <sub>2</sub> <sub>2</sub>






<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> .


Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với

 

<i>C tại hai giao điểm với trục hoành là </i> 1
1


1



2 2




<i>x</i> <i>m</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>m</i> ,


2
2


2


2 2




<i>x</i> <i>m</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>m</i> .


Hai tiếp tuyến này vng góc <i>k k</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>  1 1 2


1 2



2 2 2 2


1


    


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


  


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


2

2

 



1 2 1 2 1 2 1 2


4    **


 <sub></sub><i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub> .
Ta lại có 1 2


1 2 2






  


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>, do đó

 



2 0


** 5 0


5



  <sub>  </sub>





<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> . Nhận <i>m</i>5.
<b>Câu 67. Cho hàm số </b> 1 (C)


1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . Có bao nhiêu cặp điểm <i>A B</i>, thuộc

 

<i>C mà tiếp tuyến tại đó song </i>


song với nhau:


<b>A. 0 . </b> <b>B. </b>2<b>. </b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>Vơ số.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn D. </b>


Ta có:


2


2


' .


1






<i>y</i>
<i>x</i>


Đồ thị hàm số 1
1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có tâm đối xứng <i>I</i>

 

1;1 .


Lấy điểm tùy ý <i>A x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

  

 <i>C . </i>


Gọi <i>B</i> là điểm đối xứng với <i>A</i> qua <i>I</i> suy ra <i>B</i>

2<i>x</i>0; 2<i>y</i>0

  

 <i>C . Ta có: </i>


Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm <i>A</i> là:

 





0 2


0


2


' .



1


 




<i>A</i>


<i>k</i> <i>y x</i>


<i>x</i>




Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm <i>B</i> là:





0 2


0


2


' 2 .


1



  




<i>B</i>


<i>k</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




Ta thấy <i>k<sub>A</sub></i><i>k nên có vơ số cặp điểm <sub>B</sub></i> <i>A B</i>, thuộc

 

<i>C mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau</i>


<b>Câu 68. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>22<i>x có đồ thị (C). Gọi x</i><sub>1</sub>,<i>x là hoành độ các điểm </i><sub>2</sub> <i>M N</i>, trên

 

<i>C , </i>
mà tại đó tiếp tuyến của

 

<i>C vng góc với đường thẳng y</i>  <i>x</i> 2017. Khi đó <i>x</i><sub>1</sub><i>x bằng: </i><sub>2</sub>


<b>A. </b>4


3 <b>. </b> <b>B. </b>


4
3


<b>. </b> <b>C. </b>1


3 . <b>D. </b>1.



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>


Ta có: <i>y</i>' 3 <i>x</i>24<i>x</i>2.


Tiếp tuyến tại <i>M N</i>, của

 

<i>C vng góc với đường thẳng y</i>  <i>x</i> 2017. Hoành độ <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x của các điểm </i><sub>2</sub>
,


<i>M N</i> là nghiệm của phương trình 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trang | 22
Suy ra <sub>1</sub> <sub>2</sub> 4


3


 


<i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 69. Số cặp điểm </b> <i>A B</i>, trên đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>23<i>x</i>5, mà tiếp tuyến tại <i>A B</i>, vu ng góc
với nhau là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2. <b>D. </b> số


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn B. </b>


Ta có 2


3 6 3



   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . ọi ( ;<i>A x y<sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i>) và ( ;<i>B x y<sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i>)
Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là:


2
1


2
2


: (3 6 3)( )


: (3 6 3)( )


    


    


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Theo giả thiết <i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub> <i>k k</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>  1



2 2


(3 6 3).(3 6 3) 1


 <i>xA</i> <i>xA</i> <i>xB</i> <i>xB</i>  


2 2


9( 2 1).( 2 1) 1


 <i>xA</i> <i>xA</i> <i>xB</i> <i>xB</i>  


2 2


9( 1) .( 1) 1


 <i>xA</i> <i>xB</i>   ( v l )
Suy ra kh ng tồn tại hai điểm <i>A B</i>,
<b>Câu 70. Cho hàm số </b> 3 2


3 2


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C</i> . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của

 

<i>C</i> và
có hệ số góc nhỏ nhất:


<b>A. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 3 <b>B. </b><i>y</i>0 <b>C. </b><i>y</i>  5<i>x</i> 10 <b>D. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 3
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn A. </b>


ọi 3 2


0 0 0


( ; 3 2)


<i>M x x</i> <i>x</i> là tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến với đồ thị

 

<i>C </i>


2
0 0


'3 6


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i> có dạng: <i>y</i><i>k x x</i>(  <sub>0</sub>)<i>y </i><sub>0</sub>


Mà 2 2


0 0 0 0 0


'( ) 3 6 3( 2 1) 3


      


<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2


0


3( 1) 3 3


 <i>x</i>    


Hệ số góc nhỏ nhất khi <i>x</i><sub>0</sub> 1<i>y</i><sub>0</sub>  <i>y</i>(1)0; <i>k</i>  3


ậy phương trình tiếp tuyến tại điểm

 

1; 0 có hệ số góc nhỏ nhất là : <i>y</i>  3<i>x</i> 3
<b>Câu 71. Cho hai hàm </b> ( ) 1


2

<i>f x</i>


<i>x</i> và


2


( )
2
 <i>x</i>


<i>f x</i> . Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho
tại giao điểm của chúng là:


<b>A. </b>90<b> </b> <b>B. </b>30. <b>C. </b>45. <b>D. </b>60.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án A. </b>



Phương trình hồnh độ giao điểm


2


2


1 1 1 1


1 1;


2 2 2 2


 


        <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>M</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trang | 23
Ta có (1) 1 , (1) 2 (1). (1) 1


2 2



         


<i>f</i> <i>g</i> <i>f</i> <i>g</i>




<b>Câu 72. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>mx</i>2(<i>m</i>1)<i>x m . Gọi </i> <i>A</i> là giao điểm của đồ thị hàm số với <i>Oy</i>. Tìm m
để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <i>A</i> vng góc với đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>3.


<b>A. </b> 3


2


<b>B. </b>1


2 <b>C. </b>
3
2 <b>D. </b>
1
2

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>


Ta có <i>A</i>(0;<i>m</i>) <i>f</i>(0) <i>m</i> 1. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <i>A</i> vng góc với đường thẳng


2 3



 


<i>y</i> <i>x</i> <sub> nên </sub>2.( 1) 1 3


2
     


<i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 73. Cho hàm số </b>



2


3 1  






<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> có đồ thị là

 

<i>Cm</i> , <i>m</i> và <i>m</i>0.Với giá trị nào của <i>m thì </i>


tại giao điểm đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đường thẳng <i>x</i> <i>y</i> 100.


<b>A. </b><i>m</i> 1; 1
5
 



<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>1; 1


5
 


<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i> 1; 1


5


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>1; 1


5


<i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn đáp án A. </b>


Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm phương trình:




2
2
, 0
3 1
0, 0


3 1 0


  

   <sub></sub>
 <sub>  </sub>
   
 <sub></sub>


<i>x</i> <i>m m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


2 2


1 1


, 0, 0,


3 3


3 1 3 1



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub> </sub>
 
 
<sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


<i>x</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>
. Mà


2
2
4
'

<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
2 2
2
2
4

'
3 1
3 1
  
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
   <sub></sub>
 <sub></sub> 
 


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>
<i>m</i>


.


Tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>x</i> <i>y</i> 100 nên


2
' 1
3 1
  

 <sub></sub> 
 


<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>m</i>   <i>m</i> 1 hoặc


1
5
 


<i>m</i>


1


<i> m</i>  giao điểm là <i>A</i>

1;0

, tiếp tuyến là <i>y</i> <i>x</i> 1.
1


5


<i> m</i>  giao điểm là 3; 0
5


 


 


 


<i>B</i> , tiếp tuyến là 3
5
 



<i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 74. Tìm </b><i>m</i> để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của

 

<i>Cm</i> :



3 2


2 1 2


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m vng </i>


góc với đường thẳng <i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b> 10


3


<i>m</i> <b>B. </b> 1


3


<i>m</i> <b>C. </b> 10


13



<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
<b>Chọn A. </b>


2


2 2 7 7


' 3 4 1 3


3 3 3


 


     <sub></sub>  <sub></sub>    


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> ' 7


3


 <i>y</i>  <i>m</i> ' 7


3


 <i>y</i>  <i>m</i> khi 2
3



<i>x</i> .Theo bài tốn ta
có: '

 

1 1 7

 

1 1 10


3 3


 


   <sub></sub>  <sub></sub>     


 


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 75. Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>mx</i>22<i>m</i>1 tại <i>A</i>

 

1; 0 và <i>B</i>

1;0

hợp
với nhau một góc  sao cho cos 15


17


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trang | 24


<b>A. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 5 ,
16


<i>m</i> 7


6



<i>m</i> <b>. </b> <b>B. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 15,


16


<i>m</i> 17


16


<i>m</i> .


<b>C. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 15,
16


<i>m</i> 7


16


<i>m</i> <b>. </b> <b>D. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 5,


6


<i>m</i> 7


6




<i>m</i> <b>. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Dễ thấy, <i>A</i>, <i>B</i> là 2 điểm thuộc đồ thị với  <i>m</i> .
Tiếp tuyến <i>d tại </i><sub>1</sub> <i>A</i>:

4<i>m</i>4

<i>x</i> <i>y</i> 4<i>m</i> 4 0
Tiếp tuyến <i>d tại </i><sub>2</sub> <i>B</i>:

4<i>m</i>4

<i>x</i> <i>y</i> 4<i>m</i> 4 0
<i>Đáp số: m</i>0, <i>m</i>2, 15,


16


<i>m</i> 17


16


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trang | 25
<b>Website HOC247 cung cấp một m i trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn c ng đ i HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp s i động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>



<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×