Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

c©u 1 tr­êng thcs vünh h­ng bµi kióm tra m«n sinh häc 8 thêi gian lµm bµi 45 phót i tr¾c nghiöm 3 ®ióm chän ®¸p ¸n ®óng nhêt trong mçi c©u sau ®©y c©u 1 thiõu vitamin a g©y bönh a cßi x­¬ng b kh« g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THCS VÜnh Hng</b> <b>Bµi KiĨm tra </b>
<b>Môn: sinh học 8</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>I/ Trc nghiệm</b>

(3 điểm):

Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây:


<i>Câu 1. Thiếu vitamin A gây bệnh</i>



A. cßi xơng

B. khô giác mạc của mắt



C. thiếu máu

D. lÃo hoá



<i>Câu 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bµi tiÕt n</i>

<i> íc tiĨu lµ</i>



A. bóng đái

B. bàng quang

C. ống đái

D. thận



<i>C©u 3. Ng</i>

<i> ời bị sỏi thận cần hạn chế dùng thức ăn có nhiều thành phần nào d</i>

<i> ới đây:</i>



A. Mui khống

B. đờng

C. vitamin

D. nớc



<i>C©u 4 . Chất xám trong trung </i>

<i> ơng thần kinh đ</i>

<i> ợc cấu tạo từ</i>



A. thân nơron

B. các sợi nhánh



C. thân nơron và các sợi nhánh

D. thân nơron, các sợi nhánh và sợi trục


<i>Câu 5. Các vùng ở vỏ nÃo tham gia hình thành nên hệ thống tín hiệu thứ hai ë ng</i>

<i> êi </i>

<i> </i>


<i>lµ</i>



1. vùng vận động ngơn ngữ


2. vùng cảm giác



3. vùng hiểu tiếng nói



4. vùng hiểu chữ viết.


<i>Câu trả lời đúng là:</i>



A. 1, 2, 3;

B. 1, 2, 4;

C. 1, 3, 4;

D. 2, 3, 4.


<i>Câu 6. Tế bào thụ cảm thính giác có ở</i>



A. chuỗi xơng tai

B. ống bán khuyên



C. màng nhÜ

D. c¬ quan coocti.



<b>II/ Tù luËn</b>

(7 điểm)



Câu 1. (2.5 điểm)

Điểm vàng, điểm mù là gì ? Vì sao lúc ánh sáng rất yếu mắt không


nhận ra màu sắc của vật ?



Câu 2. (1.5 điểm) Thực chất của quá trình tạo thành nớc tiểu là gì ?



Cõu 3. (1 điểm) Nêu sự sai khác cơ bản giữa cung phản xạ sinh dỡng và cung phản


xạ vận động?



Câu 4. (2.0 điểm)

ý

nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện trong


đời sống ca cỏc ng vt v con ngi ?



Nêu các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh ?



<b>Đáp án ki</b>

<b></b>

<b>m tra</b>



<b>Môn sinh học lớp 8</b>


I. Trắc nghiệm: (3 điểm).



Mi ý ỳng 0.5 điểm x 6= 3.0 điểm


<b>C©u hái</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


T<b>r¶ lêi</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b><sub>D</sub></b>


II. Tự luận (7 điểm)


<i><b>Câu 1.</b></i><b> (2.5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Điểm vàng: nằm trên trục ngang của mắt, là nơi tập trung nhiều tế bào nón. Vì vậy khi
ảnh của vật rơi đúng vào điểm vàng, mắt nhìn rõ nhất. (0.5 điểm)


+Càng xa điểm vàng, số lợng tế bào nón càng ít và chủ yếu là tế bào que. (0.5 điểm)
- Điểm mù: là nơi đi ra của các sợi trục các tế bào thần kinh thị giác, khơng có tế bào thụ
cảm thị giác nên ảnh của vật rơi vào đó sẽ khơng nhìn thấy gì. (0.5 im)


* Lúc ánh sáng rất yếu mắt không nhận ra màu sắc của vật:


Vo lỳc ỏnh sỏng yu, t bào nón khơng hoạt động, chỉ có các tế bào que hoạt động. Nhng
các tế bào que chỉ nhận các kích thích về ánh sáng yếu chứ khơng nhận kích thích về màu sắc. Do
vậy, vào lúc ánh sáng yếu, mắt không nhận ra đợc màu sắc của vt.


(1.0 điểm)


<b>Câu 2. (1.5 điểm)</b>


Thực chất của quá trình tạo thµnh níc tiĨu lµ:



- Q trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nớc tiểu đầu ở nang cầu thận.


(0.5 điểm)
- Tiếp đó là q trình hấp thụ lại vào máu các chất cần thiết nh: các chất dinh dng, nc,


các ion Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub>(0.5 điểm)</sub>


- Cui cựng là sự bài tiết tiếp các chất không cần thiết, có hại ở ống thận tạo nớc tiểu chính
thức xuống bóng đái để chuyển dần ra ngồi. (0.5 điểm)


<b>C©u 3. (1 ®iĨm)</b>


-Cung phản xạ vận động có đờng thần kinh li tâm là nơ ron đi thẳng từ trung ơng thần kinh
tới cơ quan đáp ứng (0,5 điểm)


-CPX sinh dỡng đờng li tâm từ TƯTK tới cơ quan đáp ứng bao gồm 2 nơ ron là nơ ron trớc
hạch và nơ ron sau hạch liên hệ với nhau tại hạch thần kinh sinh dỡng (0,5 điểm)


<b>C©u 4. (2.0 ®iĨm)</b>


* ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện trong đời sống của con ngời:
Đảm bảo sự thích nghi với mơi trờng và điều kiện sống luôn thay đổi đồng thời là cơ sở để
hình thành các thói quen và tập qn tốt. (1.0 điểm)


* C¸c biƯn ph¸p vƯ sinh hƯ thÇn kinh:


- Phải đảm bảo giấc ngủ hàng ngày đầy (0.25 im)


- Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí (0.25 ®iĨm)



</div>

<!--links-->

×