Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Khóa luận tốt nghiệp giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đòn bẩy của các công ty cổ phần ngành công nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.89 MB, 93 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG ĐỊN BẨY CỦA CÁC CƠNG TY CỔ PHẦN
NGÀNH CƠNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHẠM NGỌC THU HÀ
MÃ SINH VIÊN

: A19795

CHUYÊN NGÀNH

: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

HÀ NỘI – 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:


GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
SỬ DỤNG ĐỊN BẨY CỦA CÁC CƠNG TY CỔ PHẦN
NGÀNH CƠNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM

Giáo viên hƣớng dẫn

: TS.Đặng Anh Tuấn

Sinh viên thực hiện

: Phạm Ngọc Thu Hà

Mã sinh viên

: A19795

Chuyên ngành

: Tài chính – Ngân hàng

HÀ NỘI – 2014

Thang Long University Library


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan khóa luận này là do tự bản thân thực hiện và không sao chép
các cơng trình nghiên cứu của người khác để làm sản phẩm của riêng mình. Các thơng
tin thứ cấp sử dụng trong khóa luận là có nguồn gốc và được trích dẫn rõ ràng. Tơi

hồn tồn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của khóa luận.
Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2014
Sinh viên

Phạm Ngọc Thu Hà


LỜI CẢM ƠN
Trong q trình thực tập và hồn thành khóa luận tốt nghiệp, em đã nhận được sự
giúp đỡ cũng như động viên từ nhiều phía.
Trước tiên, em xin chân thành cảm ơn giáo viên hướng dẫn – Tiến sỹ Đặng Anh
Tuấn, thầy tuy không phải là người đã trực tiếp giảng dạy em trong thời gian học tập
tại trường, nhưng thầy đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt thời gian nghiên
cứu và thực hiện khóa luận này.
Ngồi ra, em cũng mong muốn thơng qua khóa luận này, gửi lời cảm ơn sâu sắc
đến các thầy giáo, cô giáo đang giảng dạy tại trường Đại học Thăng Long, những
người đã trực tiếp truyền đạt cho em các kiến thức về kinh tế từ những môn học cơ bản
nhất, giúp em có được nền tảng về chuyên ngành học như hiện tại để có thể hồn thành
đề tài nghiên cứu này.
Cuối cùng, em xin cảm ơn những gia đình và những người bạn đã ln bên cạnh,
giúp đỡ và ủng hộ em trong suốt thời gian thực hiện khóa luận tốt nghiệp này.

Thang Long University Library


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1.
ĐÒN BẨY
1.1.


CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÒN BẨY VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
..............................................................................................................1

Tổng quan chung về đòn bẩy .............................................................................1

1.1.1. Khái niệm đòn bẩy ............................................................................................... 1
1.1.2. Các loại địn bẩy...................................................................................................1
1.2.

Địn bẩy hoạt động .............................................................................................. 2

1.2.1. Phân tích điểm hịa vốn .......................................................................................2
1.2.2. Khái niệm, cơng thức tính và ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động ..........................5
1.2.3. Mối quan hệ giữa đòn bẩy hoạt động và điểm hòa vốn .....................................7
1.2.4. Mối quan hệ giữa đòn bẩy hoạt động và rủi ro kinh doanh .............................. 8
1.2.5. Ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động với quản trị tài chính ....................................10
1.3.

Địn bẩy tài chính .............................................................................................. 10

1.3.1. Khái niệm, cơng thức tính và ý nghĩa của địn bẩy tài chính ..........................10
1.3.2. Mối quan hệ giữa địn bẩy tài chính và rủi ro tài chính ..................................12
1.3.3. Mối quan hệ giữa EPS với EBIT và điểm bàng quan .....................................14
1.4.

Đòn bẩy tổng hợp .............................................................................................. 15

1.4.1. Khái niệm địn bẩy tổng hợp .............................................................................15
1.4.2. Cơng thức tính địn bẩy tổng hợp .....................................................................16

1.4.3. Ý nghĩa của đòn bẩy tổng hợp ..........................................................................17
1.5.

Hiệu quả sử dụng địn bẩy trong cơng ty .......................................................17

1.5.1. Khái niệm hiệu quả và hiệu quả sử dụng đòn bẩy...........................................17
1.5.2. Các chỉ tiêu đo lường hiệu quả sử dụng đòn bẩy ............................................18
1.6.

Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả sử dụng địn bẩy trong cơng ty ........19

1.6.1. Các nhân tố chủ quan .......................................................................................19
1.6.2. Các nhân tố khách quan ...................................................................................21
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐÒN BẨY CỦA
CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC
PHẨM NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011 – 2013 ................................ 23
2.1.

Đặc điểm ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ........................................23

2.2.

Thực trạng sử dụng đòn bẩy hoạt động của các công ty cổ phần ngành

công nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết ở Việt Nam giai đoạn 2011 – 2013 ......27


2.2.1. Phân tích điểm hịa vốn .....................................................................................27
2.2.2. Phân tích thực trạng sử dụng đòn bẩy hoạt động............................................30
2.2.3. Mối quan hệ giữa đòn bẩy hoạt động và điểm hòa vốn ...................................32

2.2.4. Mối quan hệ giữa đòn bẩy hoạt động và rủi ro kinh doanh ............................ 34
2.3.

Thực trạng sử dụng đòn bẩy tài chính của các cơng ty ngành cơng nghiệp

chế biến thực phẩm niêm yết ở Việt Nam giai đoạn 2011 – 2013............................ 37
2.3.1. Phân tích thực trạng sử dụng địn bẩy tài chính .............................................37
2.3.2. Mối quan hệ giữa địn bẩy tài chính và rủi ro tài chính ..................................39
2.3.3. Mối quan hệ giữa EPS với EBIT và điểm bàng quan .....................................41
2.4.

Thực trạng sử dụng địn bẩy tổng hợp của các cơng ty ngành công nghiệp

chế biến thực phẩm niêm yết ở Việt Nam giai đoạn 2011 – 2013............................ 42
2.5.

Hiệu quả sử dụng địn bẩy của cơng ty ngành cơng nghiệp chế biến thực

phẩm niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2011 – 2013 ................44
2.5.1. Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán ..........................................................44
2.5.2. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời .........................................................46
2.5.3. Chỉ tiêu quản lý tài sản ......................................................................................49
2.6.

Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả sử dụng địn bẩy ngành cơng nghiệp

chế biến thực phẩm niêm yết ở Việt Nam .................................................................50
2.6.1. Trình độ của người lãnh đạo ............................................................................50
2.6.2. Chiến lược phát triển của doanh nghiệp ..........................................................50
2.6.3. Sử dụng địn bẩy hoạt động...............................................................................52

2.6.4. Uy tín doanh nghiệp ..........................................................................................52
2.6.5. Thị trường tài chính ..........................................................................................53
2.6.6. Chi phí lãi vay ....................................................................................................54
2.6.7. Chính sách, pháp luật của Nhà Nước .............................................................. 54
2.6.8. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp ............................................................. 55
2.6.9. Tình hình tiêu thụ sản phẩm và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp ................................................................................................................55
2.6.10. Thực trạng của nền kinh tế.............................................................................56
CHƢƠNG 3. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐỊN
BẨY CỦA CÁC CƠNG TY NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM..........................................................................................57
3.1.

Đánh giá chung về việc sử dụng và hiệu quả sử dụng đòn bẩy ....................57

Thang Long University Library


3.2.

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đòn bẩy hoạt động ............................ 57

3.2.1. Giải pháp nâng cao năng suất lao động ...........................................................58
3.2.2. Giải pháp tăng doanh thu..................................................................................59
3.2.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chi phí cố định .....................................60
3.3.

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đòn bẩy tài chính .............................. 62

3.3.1. Giải pháp nâng cao và gia tăng hiệu quả sử dụng nợ .....................................62

3.3.2. Giải pháp đòn bẩy tài chính ..............................................................................64
LỜI KẾT


DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt

Tên đầy đủ

DFL

Đòn bẩy tài chính

DOL

Địn bẩy hoạt động

DTL

Địn bẩy tổng hợp

EAT

Lợi nhuận sau thuế

EBIT

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

EPS


Thu nhập trên mỗi cổ phần thường

FC

Chi phí cố định

ROA

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

ROE

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

TSCĐ

Tài sản cố định

Thang Long University Library


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, BIỂU ĐỒ, CÔNG THỨC
ệp chế biến thực phẩm niêm yết ở
Việt Nam........................................................................................................................26
ống kê doanh thu hòa vốn giai đoạn 2011 – 2013 ....................................28
ốn của BHS, HAD, TAC giai đoạn 2011 – 2013 ...............30
thu của BHS, HAD, TAC giai đoạn 2011 – 2013 .............31
ối quan hệ giữa đòn bẩy hoạt động và điểm hòa vốn ................................ 33
ờng rủi ro kinh doanh của BHS, HAD, TAC giai đoạn 2011 – 2013 ..35

ếu tố ảnh hưởng đến rủi ro hoạt động của BHS, HAD, TAC giai đoạn
2011 - 2013 ....................................................................................................................36
ủa BHS, HAD, TAC giai đoạn 2011 – 2013 ......................................37
ối quan hệ giữa địn bẩy tài chính và rủi ro tài chính của BHS, HAD, TAC
.......................................................................................................................................39
ốn cổ phần và vay nợ của BHS, HAD, TAC giai đoạn 2011 – 2013.......41
ực tế của BHS, HAD, TAC giai đoạn 2011 – 2013 41
ẩy tổng hợp của BHS, HAD, TAC giai đoạn 2011 – 2013 ...............42
ống kê khả năng thanh toán lãi vay (TIE) giai đoạn 2011 – 2013 .........44
2.14. Thống kê ROE giai đoạn 2011 – 2013........................................................46
ống kê EPS giai đoạn 2011 – 2013 .........................................................47
ống kê ROA giai đoạn 2011 – 2013 .......................................................49
ớc lượng nhu cầu vốn kinh doanh của BHS năm 2014 ............................. 63
ự toán EBIT của BHS năm 2014................................................................ 63
ự tốn EBIT hịa vốn của BHS năm 2014 ..................................................64
Biểu đồ 1.1. Phân tích điểm hịa vốn ...............................................................................3
Biểu đồ 1.2. Mối quan hệ giữa đòn bẩy hoạt động và điểm hòa vốn .............................. 7
Biểu đồ 1.3. Mối quan hệ giữa EBIT với EPS và điểm bàng quan ............................... 15
Biểu đồ 1.4. Mối quan hệ giữa DOL, DFL và DTL ......................................................16
Biểu đồ 2.1. Thống kê doanh thu hòa vốn giai đoạn 2011 – 2013 ................................ 29
Biểu đồ 2.2. DOL của các công ty ngành công nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết ở
Việt Nam giai đoạn 2011 – 2013 ...................................................................................32
Biểu đồ 2.3. Hệ số biến thiên của EBIT ........................................................................35


Biểu đồ 2.4. DFL của các công ty ngành công nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết ở
Việt Nam giai đoạn 2011 – 2013 ...................................................................................38
Biểu đồ 2.5. Mối quan hệ giữa địn bẩy tài chính và rủi ro tài chính ............................ 40
Biểu đồ 2.6. DTL của các công ty ngành công nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết ở
Việt Nam giai đoạn 2011 – 2013 ...................................................................................43

Biểu đồ 2.7. Thống kê khả năng thanh toán lãi vay (TIE) giai đoạn 2011 – 2013 .......45
Biểu đồ 2.8. Thống kê ROE giai đoạn 2011 – 2013 .....................................................46
Biểu đồ 2.9. Thống kê EPS giai đoạn 2011 – 2013.......................................................48
Biểu đồ 2.10. Thống kê ROA giai đoạn 2011 – 2013 ...................................................49
(Công thức 1.1) ................................................................................................................4
(Công thức 1.2) ................................................................................................................4
(Công thức 1.3) ................................................................................................................6
(Công thức 1.4) ................................................................................................................6
(Công thức 1.5) ................................................................................................................6
(Công thức 1.6) ................................................................................................................6
(Công thức 1.7) ..............................770
7.481.059
2.194.108
2.430.822
12.105.989
5.743.188
802.981
65.674
147.217
1.015.872
313.382
734.104
93.335
52.012
879.451
564.743
1.634.584
214.235
371.221
2.220.040

812.376
292.392
88.765
37.827
418.984
293.787
560.810
84.911
88.710
734.431
359.180
124.362
53.174
24.658
202.194
138.137


STT Mã CK

22

TAC

23

THB

24


VCF

25

VDL

26

VLF

27

VNM

28

VTL

Chỉ tiêu
VC
FC
EBIT
S thực tế
S hòa vốn
VC
FC
EBIT
S thực tế
S hòa vốn
VC

FC
EBIT
S thực tế
S hòa vốn
VC
FC
EBIT
S thực tế
S hòa vốn
VC
FC
EBIT
S thực tế
S hòa vốn
VC
FC
EBIT
S thực tế
S hòa vốn
VC
FC
EBIT
S thực tế
S hòa vốn

2011
3.887.308
485.001
70.474
4.442.783

3.879.120
406.859
68.810
43.913
519.582
317.171
1.246.988
105.578
233.460
1.586.026
493.894
293.802
72.524
22.228
388.554
297.402
1.761.993
70.009
95.919
1.927.921
813.436
14.656.547
2.435.018
4.978.992
22.070.557
7.248.736
64.854
18.971
12.492
96.317

58.075

2012
3.625.546
331.721
99.882
4.057.149
3.118.241
395.265
87.674
39.867
522.806
359.387
1.664.233
150.865
326.678
2.141.776
676.629
293.810
52.135
29.083
375.028
240.737
1.540.737
55.388
52.892
1.649.017
843.512
17.054.761
3.114.140

6.932.783
27.101.684
8.400.426
97.888
25.121
5.431
128.440
105.608

2013
3.816.141
391.019
94.687
4.301.847
3.463.215
481.816
104.501
41.204
627.521
450.064
1.790.344
260.508
290.526
2.341.378
1.106.915
252.316
43.136
29.882
325.334
192.193

1.557.763
74.099
19.216
1.651.078
1.311.076
19.194.270
4.381.376
8.010.361
31.586.007
11.167.939
45.542
24.427
5.526
75.495
61.567

Thang Long University Library


Phụ lục 2. Sự biến thiên của EBIT
EBIT kỳ vọng

Độ lệch chuẩn EBIT

Hệ số biến thiên

(triệu đồng)

(triệu đồng)


(%)

STT

Mã CK

1

BBC

5.066.433

7.508

14,82

2

BHS

20.108.467

19.491

9,69

3

CAN


3.328.667

8.003

24,04

4

CAP

2.305.167

1.244

5,40

5

CLC

9.146.867

4.264

4,66

6

HAD


3.837.167

2.682

6,99

7

HAT

2.026.400

1.442

7,12

8

HHC

2.931.767

1.120

3,82

9

HNM


775.200

621

8,01

10

KDC

57.090.067

46.430

8,13

11

KTS

4.632.833

15.376

33,19

12

LAF


-749.467

46.036

-614,26

13

LSS

27.343.567

107.999

39,50

14

MCF

3.639.400

2.900

7,97

15

MSN


268.903.067

108.061

4,02

16

NHS

14.950.767

3.663

2,45

17

NST

4.624.300

3.359

7,26

18

SBT


49.616.333

58.559

11,80

19

SCD

3.363.200

1.855

5,52

20

SEC

12.298.800

15.308

12,45

21

SGC


3.234.000

8.181

25,30

22

TAC

8.834.767

7.399

8,37

23

THB

4.166.133

972

2,33

24

VCF


28.355.467

22.155

7,81

25

VDL

2.706.433

1.983

7,33

26

VLF

5.600.900

18.124

32,36

27

VNM


664.071.200

724.382

10,91

28

VTL

781.633

1.909

24,42


Phụ lục 3. Chỉ số EPS
STT Mã CK

Chỉ tiêu

2011

2012

2013

46.369


25.886

44.880

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)

15,37

15,37

15,37

EPS (đồng)

3.017

1.684

2.920

147.233

119.210

37.364

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)


31,91

30

29,99

EPS (đồng)

4.614

3.974

1.246

32.245

10.756

12.737

5

5

5

6.449

2.151


2.547

16.508

20.232

16.175

3,40

3,40

3,52

4.855

5.950

4.601

60.096

48.737

71.240

13,10

13,10


13,10

4.586

3.719

5.437

23.919

29.827

29.356

4

4

4

5.980

7.457

7.339

15.902

12.553


15.032

3,12

3,12

3,12

5.092

4.020

4.813

20.251

21.887

23.761

5,89

8,21

8,21

EPS (đồng)

3.441


2.665

2.893

EAT (triệu đồng)

1.577

1.217

3.034

EAT (triệu đồng)
1

BBC

EAT (triệu đồng)
2

BHS

EAT (triệu đồng)
3

CAN

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)

EAT (triệu đồng)

4

CAP

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)
EAT (triệu đồng)

5

CLC

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)
EAT (triệu đồng)

6

HAD

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)
EAT (triệu đồng)

7


HAT

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)
EAT (triệu đồng)

8

9

HHC

HNM

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)

Thang Long University Library


STT Mã CK

Chỉ tiêu
Số lượng cổ phiếu thường lưu

12,49

126


97

243

278.635

353.945

493.870

164,29

162,58

163,97

1.696

2.177

3.012

66.891

27.750

13.194

6,11


5,07

5,07

EPS (đồng)

10.953

5.473

2.602

EAT (triệu đồng)

10.330

(152.176)

33.606

15,24

14,73

14,73

678

(10.332)


2.282

412.977

35.944

40.445

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)

53,97

50,55

51,52

EPS (đồng)

7.652

711

785

15.435

27.676


19.109

8

8

4,28

1.929

3.459

4.468

EAT (triệu đồng)
Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)
EAT (triệu đồng)
11

12

KTS

LAF

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)


Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)
EAT (triệu đồng)

13

LSS

EAT (triệu đồng)
14

MCF

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)
EAT (triệu đồng)

15

MSN

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)

617,30

2.020,44


2.685

2.042

647

80.409

81.604

91.436

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)

30,38

29,28

29,72

EPS (đồng)

2.647

2.787

3.077

18.582


11.291

13.502

6,63

6,91

6,91

EAT (triệu đồng)
NHS

EAT (triệu đồng)
17

NST

2.496.008 1.260.518 1.307.224
929,61

EPS (đồng)

16

2013

12,55


EPS (đồng)

KDC

2012

12,52

hành (triệu cố phiếu)

10

2011

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)


STT Mã CK

Chỉ tiêu
EPS (đồng)

SBT

1.953

552.987

370.133


239.007

146,76

139,99

134,88

3.768

2.644

1.772

22.763

25.074

26.220

8,48

8,48

8,48

2.685

2.958


3.093

98.843

63.984

45.763

38,30

38,29

38,30

2.581

1.671

1.195

47.041

16.969

22.540

7,15

7,15


7,15

6.581

2.374

3.154

25.232

63.842

65.858

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)

18,99

18,98

18,98

EPS (đồng)

1.329

3.364


3.470

29.422

28.486

29.941

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)

11,43

11,43

11,42

EPS (đồng)

2.575

2.493

2.621

211.113

298.242

260.389


Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)

26,58

26,58

26,58

EPS (đồng)

7.943

11.221

9.797

15.765

21.248

22.611

4,68

5,69

5,69


3.369

3.731

3.971

34.611

7.590

(19.127)

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EAT (triệu đồng)

SCD

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)
EAT (triệu đồng)

20

SEC

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)

EAT (triệu đồng)

21

SGC

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)
EAT (triệu đồng)

22

TAC

EAT (triệu đồng)
23

THB

EAT (triệu đồng)
24

VCF

EAT (triệu đồng)
25

VDL


Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)

26

VLF

2013

1.633

EPS (đồng)

19

2012

2.804

EAT (triệu đồng)
18

2011

EAT (triệu đồng)

Thang Long University Library



STT Mã CK

Chỉ tiêu
Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)
EAT (triệu đồng)

27

28

VNM

VTL

Số lượng cổ phiếu thường lưu

2011

2012

2013

11,96

12,76

11,96


2.894

595

(1.599)

4.218.182 5.819.455 6.534.133
814,95

833,61

833,65

EPS (đồng)

5.176

6.981

7.838

EAT (triệu đồng)

2.168

(2.396)

205

2,70


2,70

2,70

803

(888)

76

hành (triệu cố phiếu)

Số lượng cổ phiếu thường lưu
hành (triệu cố phiếu)
EPS (đồng)


Phụ lục 4. Sự biến thiên của EPS
Giá trị kỳ vọng EPS

Độ lệch chuẩn EPS

Hệ số biến thiên

(đồng)

(đồng)

(%)


STT

Mã CK

1

BBC

254.033

350,34

13,79

2

BHS

327.800

843,16

25,72

3

CAN

371.567


1.119,78

30,14

4

CAP

513.550

337,99

6,58

5

CLC

458.067

404,94

8,84

6

HAD

692.533


386,93

5,59

7

HAT

464.167

262,18

5,65

8

HHC

299.967

188,02

6,27

9

HNM

15.533


36,44

23,46

10

KDC

229.500

313,95

13,68

11

KTS

634.273

2.000,13

31,53

12

LAF

(245.733)


3.236,97

(131,73)

13

LSS

304.917

1.878,98

61,62

14

MCF

328.557

602,54

18,34

15

MSN

179.107


491,05

27,42

16

NHS

283.697

103,36

3,64

17

NST

213.000

285,31

13,39

18

SBT

272.793


471,77

17,29

19

SCD

291.200

97,98

3,36

20

SEC

181.560

331,96

18,28

21

SGC

403.633


1.055,00

26,14

22

TAC

272.100

568,83

20,91

23

THB

256.300

30,57

1,19

24

VCF

965.367


774,84

8,03

25

VDL

369.040

142,81

3,87

26

VLF

62.997

1.059,08

168,12

27

VNM

666.493


640,46

9,61

28

VTL

(307)

399,83

(13037,95)

Thang Long University Library


Phụ lục 5. Hệ số đòn bẩy
Đơn vị: Lần
STT Mã CK

2011

2012

DOL DFL DTL DOL

DFL


2013
DTL

DOL

DFL

DTL

1

BBC

3,56

1,12

4,00

6,36

1,00

6,36

4,18

1,00

4,20


2

BHS

1,83

1,45

2,66

1,94

1,31

2,53

1,69

3,16

5,35

3

CAN

2,36

1,32


3,11

3,71

1,76

6,52

4,47

1,14

5,09

4

CAP

2,27

1,14

2,59

2,12

1,11

2,36


2,09

1,12

2,33

5

CLC

2,08

1,55

3,22

2,31

1,57

3,63

2,41

1,15

2,78

6


HAD

3,28

1,00

3,28

2,95

1,00

2,95

2,63

1,00

2,63

7

HAT

1,69

1,00

1,69


2,00

1,00

2,00

1,76

1,00

1,76

8

HHC

4,48

1,00

4,48

4,55

1,00

4,55

4,42


1,00

4,42

9

HNM

7,79

3,92 30,51

5,21

6,63

34,55

5,66

2,93

16,57

10

KDC

2,61


1,34

3,48

2,37

1,19

2,83

2,35

1,07

2,52

11

KTS

1,35

1,02

1,37

1,97

1,05


2,08

2,06

1,15

2,38

12

LAF

2,26

4,23

9,55

0,24

0,79

0,19

2,14

1,13

2,42


13

LSS

1,26

1,06

1,33

1,90

3,22

6,12

2,63

2,56

6,74

14

MCF

2,91

1,69


4,90

2,54

1,24

3,15

2,58

1,28

3,31

15

MSN

1,54

1,00

1,54

1,64

1,11

1,83


1,90

1,21

2,30

16

NHS

1,37

1,46

1,99

1,44

1,57

2,27

1,45

1,28

1,85

17


NST

2,53

1,95

4,93

2,99

2,52

7,54

2,79

2,88

8,06

18

SBT

1,28

1,09

1,39


1,37

1,18

1,62

1,58

1,35

2,13

19

SCD

3,40

1,00

3,40

3,23

1,00

3,23

3,35


1,00

3,35

20

SEC

1,41

1,38

1,95

1,60

1,69

2,69

1,96

1,50

2,93

21

SGC


1,80

1,06

1,90

3,24

1,03

3,32

3,16

1,00

3,16

22

TAC

7,88

2,47 19,44

4,32

1,21


5,23

5,13

1,10

5,63

23

THB

2,57

1,19

3,04

3,20

1,04

3,32

3,54

1,01

3,56


24

VCF

1,45

1,00

1,45

1,46

1,00

1,46

1,90

1,01

1,92

25

VDL

4,26

1,16


4,95

2,79

1,10

3,08

2,44

1,04

2,54

26

VLF

1,73

2,12

3,67

2,05

6,04

12,37


4,86 (0,75)

(3,66)

27

VNM

1,49

1,00

1,49

1,45

1,00

1,45

1,55

28

VTL

2,52

4,05 10,20


5,63 (2,31) (12,97)

5,42

1,00

1,55

23,62 128,01


Phụ lục 6. Tỷ số ROA và ROE
Đơn vị: %
ROA

ROE

STT

Mã CK

1

BBC

6

3


6

8

4

8

2

BHS

13

7

2

28

21

5

3

CAN

14


4

6

31

10

12

4

CAP

20

20

15

53

47

32

5

CLC


10

8

12

28

21

28

6

HAD

18

21

20

23

26

23

7


HAT

18

13

14

23

17

19

8

HHC

8

7

8

13

12

13


9

HNM

1

1

1

1

1

2

10

KDC

5

6

8

7

9


11

11

KTS

47

15

8

75

24

10

12

LAF

2

(32)

16

4


(97)

34

13

LSS

22

2

2

32

3

3

14

MCF

9

14

7


31

35

18

15

MSN

9

5

3

19

13

9

16

NHS

16

11


7

32

20

13

17

NST

4

3

2

15

9

9

18

SBT

26


15

8

31

21

14

19

SCD

10

11

10

14

15

14

20

SEC


19

10

6

48

29

16

21

SGC

35

13

17

46

15

20

22


TAC

3

6

6

7

17

17

23

THB

9

9

9

15

14

14


24

VCF

27

31

19

32

36

25

25

VDL

13

16

16

20

24


22

26

VLF

6

1

(2)

20

4

(12)

27

VNM

32

33

31

41


42

40

28

VTL

2

(2)

0

6

(8)

1

2011

2012

2013

2011

2012


2013

Thang Long University Library


Phụ lục 7. Số liệu năm 2013
Đơn vị: Triệu đồng
Tổng tài
sản

Tài sản
ngắn hạn

STT


CK

1

BBC

768.378

450.597

213.413

211.942


594.881

2

BHS

808.294

1.396.748

1.348.933

1.251.830

844.858

3

CAN

179.336

121.759

72.582

72.311

106.754


4

CAP

101.642

55.639

46.384

46.344

55.259

5

CLC

577.267

508.129

299.111

299.111

278.157

6


HAD

155.332

116.258

19.552

19.552

135.780

7

HAT

114.294

61.473

34.151

34.151

80.143

8

HHC


315.210

207.745

120.112

119.820

195.097

9

HNM

227.732

117.394

93.725

93.725

134.007

10

KDC

6.378.246


3.208.952

1.495.030

1.265.590

4.881.644

11

KTS

164.323

116.816

36.641

36.641

127.681

12

LAF

188.794

106.178


73.682

73.657

115.112

13

LSS

2.182.939

707.547

882.414

633.174

1,288,526

14

MCF

327.347

291.571

212.309


212.258

115.038

15

MSN

46.502.141

11.198.630

23.240.644

16

NHS

1.861.708

94.571

944.251

748.377

887.532

17


NST

70.526

527.138

548.976

501.022

156.284

18

SBT

3.250.051

1.796.911

1.409.326

1.331.029

1.840.725

19

SCD


306.320

260.051

121.337

121.181

184.983

20

SEC

833.168

425.818

487.480

320.031

345.688

21

SGC

130.189


70.559

18.621

18.621

111.568

22

TAC

1.222.589

1.011.888

813.138

813.138

409.450

23

THB

329.452

151.894


109.542

99.075

219.521

24

VCF

1.613.352

1.001.240

479.641

479.213

1.133.711

25

VDL

141.381

127.021

29.602


28.932

111.779

26

VLF

861.509

637.990

718.398

684.321

143.111

27

VNM

22.875.414

13.018.930

5.307.061

28


VTL

121.174

99.974

92.006

Tổng nợ

Nợ Ngắn hạn

VCSH

9.783.892 14.432.969

4.956.398 17.545.489
87.929

29.073


Phụ lục 8. Tăng trƣởng tài chính ngành cơng nghiệp chế biến thực phẩm
Đơn vị: %
STT

2013

2012


2011

Tỷ lệ tài chính
1

Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản

41

40

48

2

Tài sản dài hạn/Tổng tài sản

59

60

52

3

Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn

41

41


34

4

Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu

84

79

58

5

Vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn

49

52

58

6

Thanh toán hiện hành

159

183


244

7

Thanh toán nhanh

127

135

186

8

Thanh toán nợ ngắn hạn

56

54

112

9

Vòng quay Tổng tài sản

84

87


98

10

Vòng quay tài sản ngắn hạn

206

199

215

11

Vòng quay vốn chủ sở hữu

166

159

166

12

Vòng quay Hàng tồn kho

632

572


608

13

Lợi nhuận trước thuế/Doanh thu thuần

16

17

18

14

Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

13

14

16

15

Lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản
(ROA)

11


12

15

16

Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu
(ROE)

22

23

26

Tỷ lệ tăng trƣởng tài chính
1

Lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROIC)

18

20

21

2

Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu


12

13

38

3

Lợi nhuận trên cổ phiếu (EPS)

(8)

7

15

4

Vốn chủ sở hữu

11

4

36

5

Tiền mặt


41

(37)

145

Tỷ lệ Thu Nhập
1

Cổ tức tiền mặt

N/A

N/A

N/A

2

Tăng trưởng giá cổ phiếu

N/A

N/A

N/A

Thang Long University Library



DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Nguyễn Minh Kiều (2010), Bài 8. Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính, Phân
tích tài chính, Bài 8, tr.1-16.
2. Nguyễn Năng Phúc (2011), Phân tích báo cáo tài chính, Nhà xuất bản Đại học
3.

Kinh tế Quốc dân.
Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Thị Mỹ Hương (2009), Quản trị tài chính, Nhà
xuất bản Thống kê, tr.174-189.

4.
5.

Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, .
Sở Giao dịch Chứng khốn Thành phố Hồ Chí Minh, .

6.

Trịnh Anh Việt (2012), Đề tài “Nâng cao hiệu quả sử dụng địn bẩy tài chính của

7.

các cơng ty ngành xây dựng niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán thành phố
Hà Nội”, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Thăng Long.
Ủy ban Chứng khốn Nhà nước, “Địn bẩy hoạt động” và “Địn bẩy tài chính”,
,
/>chungkhoan/vichitiet123?_afrWindowId=null&_afrLoop=1871408954792000&
dDocName=APPSSCGOVVN162072065&_afrWindowMode=0&_adf.ctrlstate=18o5ruy651_4#%40%3F_afrWindowId%3Dnull%26_afrLoop%3D187140
8954792000%26dDocName%3DAPPSSCGOVVN162072065%26_afrWindow

Mode%3D0%26_adf.ctrl-state%3Drqcw87ixb_4, 16/07/2009.

Tiếng Anh
8. Michelle R.Clayman, Martin S.Fridson, George H.Troughton (2012), Corporate
finance – A practical Approach Second edition, CFA Institute, American,
pg.172-191, pg.356-383.



×