Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

50 câu dạng trắc nghiệm - đúng sai - điền khuyết về Cung - Góc lượng giác - Công thức lượng giác Toán 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.12 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>50 CÂU DẠNG TRẮC NGHIỆM – ĐÚNG SAI – ĐIỀN KHUYẾT VỀ </b>



<b>CUNG – GÓC LƯỢNG GIÁC – CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC TỐN 10 </b>


<b>CĨ ĐÁP ÁN </b>



<i><b>Câu 1: Các khẳng định sau đây đúng hay sai : </b></i>


<b>A.</b> Cung trịn có bán kính R = 5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm <b>(Đúng) </b>


<b>B.</b> Cung trịn có bán kính R = 8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là


0
180









 <b>(Đúng) </b>


<b>C.</b> Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó <b>(Sai)</b>
<b>D.</b> Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm <b>(Sai) </b>
<b> E. </b>Nếu Ou, Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (2<i>k</i>1),<i>k</i><i>Z</i> <b>(Đúng)</b>
<b>Câu 2 : Điền vào ô trống cho đúng . </b>


Độ -2400 -6120 -9600 44550



Rad


3
7



6
13


5
68


(<b>Đáp án: </b>4200 ;
3
4


 ; 3900 ;
3
17
 ;


3
16
 ; 80 ;


4
99


)



<b>Câu 3: Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí </b>


Cột 1 Cột 2


<b>A. </b>
9
5
<b>B. 330 </b>
<b>C. </b>


4
9
<b>D. -510</b>0


1/ 4050
2/


6
13

3/


6
11
4/ 1000
5/


6
17




(<b>Đáp án: A-4; B-3 ;C-1; D-5) </b>
<i><b> Câu 4: Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí


Cột 1 Cột 2


<b> A. -90</b>0
<b> B. </b>


7
36


<b> C. </b>
11
15

<b> D. 2006</b>0


1/
7
8
2/ 1060
3/ 2700
4/ 2060
5/



4
7


(<b>Đáp án: A-3 ; B-1 ; C-5 ; D-4) </b>
<b>Câu 5 :Hãy chọn phương án đúng trong các phương án đã cho.: </b>




sin .cos sin cos


15 10 10 15


2 2


cos cos sin .sin


15 5 15 5


   


   





bằng


<b>A. 1</b>; <b> B.</b>
2



3


; <b> C. -1; </b> <b> </b>


D.-2
3



<b>Câu 6: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: </b>


<sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0
0


40
cos
.
10
sin
10
cos
.
40
sin


20
cos
80
cos






bằng


<b>A.1; </b> <b> B.</b>
2


3


; <b>C.</b>-1; <b> </b>


D.-2
3




<b>Câu 7: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi </b> ; ta có:


<b> A. </b><i>c</i>os( + )=cos +cos   <b> C. </b>tan(  )tantan


<b> B. </b><i>c</i>os( - )=cos cos -sin sin     . <b>D.</b> tan ( <sub>- </sub> ) =









tan
.
tan
1


tan
tan







<b>Câu 8: : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai: Với mọi </b> ; ta có:


<b> A. </b> 





2
tan
2


cos
4


sin <sub></sub>


<b> C. </b> 








 





4
tan
tan


1
tan


1 <sub></sub> 





<b>B.</b> <i>c</i>os( + )=cos cos -sin sin      <b> D. </b>sin(  )sin<i>c</i>os -cos sin  
<b> Câu 9: Điền vào chỗ trống ……… các đẳng thức sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b> A.</b>



6
sin
cos


...
sin


2


3 <sub></sub> <sub></sub> 




 <b>. C. </b> )


4
cos(
sin


...
cos


...     


<b> B. </b> ...
6


cos 









   <b> D. </b>sin

<i>c</i>os = 2

...
<b>Câu 10: Điền vào chỗ trống ……… các đẳng thức sau: </b>


<b> A. </b>








tan
tan


tan
.
tan
1





<b>= ……… C. </b>









tan
tan


tan
.
tan
1





=………..
<b> B. </b>tan .tan  <b>... D. cot(</b> <sub>+ </sub> ) = ………
<b>Câu 11: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng: </b>


1/ sin 2
2 / sin 3





3
/ 3sin 4 sin
/ sin sin 2
/ 2 sin . os


D/3sin
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>C</i> <i>c</i>


 


 


 





<b>Đáp án</b>: 1-C, 2-A.


<b>Câu 12: Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng </b>
Nếu tam giác ABCcó ba


gócA,B,C thoả mãn:
sinA =cosB + cos C


Thì tam giác ABC:
<b>A. đều. </b>


<b>B.cân. </b>
<b>C. vuông </b>
<b>D. vuông cân </b>



<b>Câu 13: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc </b> 300


<b> A.</b>


3
1
cot


;
3
tan


;
2


3
sin


;
2
1


cos        <b> </b>


<b> B.</b>


3
1
cot



;
3
tan


;
2


3
sin


;
2
1


cos        <b> </b>


<b> C.</b> ; tan 1; cot 1
2


2
sin


;
2


2


cos       



<b> D.</b> ; cot 3


3
1
tan


;
2
1
sin


;
2


3


cos       


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


<b> E.</b> ; cot 3


3
1
tan
;
2
1
sin
;


2
3


cos       


<b>Câu 14: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc </b> 0
135



<b> A. </b>
3
1
cot
;
3
tan
;
2
3
sin
;
2
1


cos       


<b> B. </b>
3
1


cot
;
3
tan
;
2
3
sin
;
2
1


cos       


<b> C. </b> ; tan 1; cot 1


2
2
sin
;
2
2


cos       


<b> D. </b> ; cot 3


3
1
tan


;
2
1
sin
;
2
3


cos       


<b> E. </b> ; cot 3


3
1
tan
;
2
1
sin
;
2
3


cos        <b> </b>


<b> </b>


<b> Câu 15: Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc </b> 2400


<b> A. </b>


3
1
cot
;
3
tan
;
2
3
sin
;
2
1


cos       


<b> B. </b>
3
1
cot
;
3
tan
;
2
3
sin
;
2
1



cos       


<b> C. </b> ; tan 1; cot 1
2
2
sin
;
2
2


cos       


<b> D. </b> ; cot 3


3
1
tan
;
2
1
sin
;
2
3


cos       


<b> E. </b> ; cot 3



3
1
tan
;
2
1
sin
;
2
3


cos       


<b>Câu 16: Tính giá trị biểu thức </b> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0
4
0
2
45
cot
4
60
cos
4
90
sin
3
60
cot
45


tan
2
4





<i>S</i>


<b> A.-1 B.</b>
3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>Câu 17: Tính giá trị biểu thức </b>


2
cot
3
6
cos
8
4
tan
2
4
sin


3 2 3



3


2 <sub></sub>    









<i>T</i>


<b> A.-1 B. </b>
3
1


1 <b> C.</b>
54
19
<b> D.</b>
2
25
 <b> </b>
<b>Câu 18: Đơn giản biểu thức </b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>D</i>
sin
1
cos
tan



<b> A. </b>
<i>x</i>
sin
1
<b> B. </b>
<i>x</i>
cos
1


<b> C. </b>cosx<b> D. </b>sin2x <b> E. </b>sinx


<b>Câu 19: Đơn giản biểu thức </b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>E</i>
cos
1
sin
cot




<b> A. </b>
<i>x</i>
sin
1
<b> B. </b>
<i>x</i>
cos
1


<b> C. </b>cosx<b> D.</b> sin2x <b>E. </b>sinx


<b>Câu 20: Đơn giản biểu thức </b> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>F</i> cot cos


si
tan
cos
2 

<b>A. </b>
<i>x</i>
sin


1
<b> B. </b>
<i>x</i>
cos
1


<b> C.</b> cosx <b>D.</b> sin2x <b>E. </b>sinx


<b>Câu 21: Đơn giản biểu thức </b><i>G</i>(1sin2<i>x</i>)cot2<i>x</i>1cot2<i>x</i>


<b>A. </b>
<i>x</i>
sin
1
<b> B. </b>
<i>x</i>
cos
1


<b> C.</b> cosx <b>D.</b> sin2x <b>E. </b>sinx


<b> Câu 22: Tính giá trị của biểu thức </b>   2


sin
tan
tan 


<i>P</i> nếu cho )



2
3
(


5
4


cos     


<b>A.</b>
15
12


<b> B.</b> 3<b> C. </b>
3
1


<b> D. 1 E.-1 </b>


<b>Câu 23: </b>
10
3
sin  là:

5
cos
.
5
cos
1


.
5
cos
.
5
4
cos


.  <i>B</i>  <i>C</i>   <i>D</i>  


<i>A</i> <b>Đáp án: B </b>


<b>Câu 24: Biểu thức </b>


5
4
cos
30
sin
10
cos
5


sin    




<i>M</i> bằng:


<b>A. M = 1 B. M = -1/2 C. M= 1/2 </b> <b>D. </b>M = 0


<b>Câu 25: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>Câu 26: Khoanh tròn chữ Đ nếu câu khẳng định là đúng và chữ S nếu khẳng định là sai: </b>









2
sin


2
cot


tan   Đ S <b>Đáp án: Đúng </b>


<b>Câu 27: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống... Để có câu khẳng định đúng. </b>
Cho


13
5
cos  và


2
3





   thì sin... <b>Đáp án: </b> 12
13

<b>Câu 28: Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống... Để có câu khẳng định đúng. </b>


Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì: 





 


2
2


cos <i>A</i> <i>B</i> ... <b>Đáp án: </b>sin
2
<i>C</i>



<b>Câu 29: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: </b>


Cột trái Cột phải


1/ os( )


2



2 / sin( )


3 / t an( -x)
4/cot( +x)


<i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i>













/ t anx
B/cotx
C/cosx
D/sinx
E/-sinx
F/-tanx


<i>A</i>



<b>Đáp án</b>: 1-D ; 2-E ; 3-F ; 4-B .


<b>Câu 30: Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: </b>


Cột trái Cột phải


1/ os3
2/tan


4
2
3 / sin


3
7
4 / cot


6


<i>c</i> 







/ 1
3
/



2
/ 1
3
/


3
2
/


2
/ 3


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>E</i>
<i>F</i>




<b>Đáp án : 1-C ; 2-A ; 3-B ;4-F . </b>
<b>Câu 31: Hỏi mỗi khẳng đ ịnh sau có đúng khơng? </b>


Với mọi , ta có:


<b> A. </b>cos()coscos <b> B. </b>sin()sinsin


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<b>Đáp án: A. Sai B. Sai C. Đúng D. Sai </b>



<b>Câu 32: Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số ngun k khơng? </b>
<b> A. </b> cos(<i>k</i>)(1)<i>k</i><b> B.</b> <i>k</i> ) ( 1)<i>k</i>


2
4


tan(    


<b> C. </b>


2
2
)
1
(
)
2
4


sin(  <i>k</i>   <i>k</i> <b> D.</b> <i>k</i> ) ( 1)<i>k</i>


2


sin(    
<b> Đáp án : A. Đúng B. Đúng C. Sai D. Đúng </b>


<b>Câu 33: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: </b>


Cột trái Cột phải



1/120
2 /108
3 / 72
4 /105


2
/


5
3
/


5
2
/


3
3
/


4


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>







<b>Đáp án: 1-D ; 2-C ; 3-A . </b>


<b>Câu 34: </b>
10
3


sin  bằng:
<b> A. </b>


5
4


cos  <b>B.</b>
5


cos <b> C. </b>


5
cos


1  <b> D. </b>


5
cos

<b>Câu 35: Biết </b>


2


0


;
2


;
5
3
cos
;
13


5


sin<i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i> Hãy tính: sin(a + b)


<b> A. </b>
65
56


<b> B. </b>
65
63


<b>C.</b>
65


33



<b> D. 0 </b>
<b>Câu 36: Tính giá trị các biểu thức sau: </b>


Cho






2
2


3
;
13


12


sin<i>a</i>   


?
)
3
cos( <i>a</i> 


Cho ; 0


2
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8


Cho      


2
;
17


8


cos tan ?


Biết


3
1
)


sin(    cos(2 )?


<b> Đáp án: </b> *


26
3
12
5
)
3


cos( <i>a</i>   *



5
5
2
cos  


*


8
15


tan   *


3
2
2
)
2


cos(   


<b> Câu 37: Xác định dấu của các số sau: </b>


1/ 0


156
sin


2/cos(800)



3/ )


8
17
tan( 


4/ 0


556
tan


<b>Đáp án: 1/ dương , 2/ dương , 3/ âm , 4/ dương </b>


<b>Câu 38: Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: </b>


Cột trái Cột phải


1/ sin 75
2 / os75
3 / tan15
4 / cot15


<i>c</i>


2( 3 1)
/


4


/ 2 3



2( 3 1)
/


4


/ 2 3


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>






 


<b>Đáp án: 1-C ; 2-A ; 3-B </b>
<b>Câu 39: </b><i>cos</i> 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ


<b>A</b>. I và II <b>B. </b>I và III


<b> C. </b>I và IV <b> D. </b>II và IV


<b>Câu 40: </b>sin0 Khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ


<b>A</b>. I <b>B.</b> II



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
<b>Câu 41: Cho </b>sin 2


5


   , 3
2




   . Tính <i>cos</i>


/21
25


<i>A</i> /29
25


<i>B</i> / 21


25


<i>C</i> / 21


25


<i>D</i>  <b>Đáp án: D </b>


<b>Câu 42 : Chọn dãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos15</b>0 , cos00 , cos900 , cos1380
<i>A c</i>/ os0 , os15 , os90 , os135 .<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>B c</i>/ os135 , os90 , os15 , os0 .<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>



<i>C c</i>/ os90 , os135 , os15 , os0 .<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>D c</i>/ os0 , os135 , os90 , os15 .<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <b>Đáp án: B</b>


<b>Câu 43: Giá trị </b> os[ (2 1) ]
3


<i>c</i>   <i>k</i>  bằng :


/ 3
2


<i>A</i>  /1
2


<i>B</i> / 1
2


<i>C</i>  / 3
2


<i>D</i> <b>Đáp án: C</b>


<b>Câu 44: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng </b>
/ os(x+ ) s inx


2


<i>A c</i>   <i>B c</i>/ os( -x)=sinx
<i>C</i>/ sin(<i>x</i>) <i>c</i>osx / sin( ) osx



2


<i>D</i> <i>x</i> <i>c</i> <b>Đáp án: D</b>


<b>Câu 45: Tìm </b>,sin 1 ?


<i>A k</i>/ 2 / 2
2


<i>B</i>  <i>k</i>  <i>C k</i>/  /
2


<i>D</i>  <i>k</i> <b>Đáp án: B </b>


<i><b>Câu 46: Góc có số đo 120</b></i>0 được đổi sang số đo rad là :
<b> A. </b>120 <b>B.</b>


2
3


<b> C. </b>12 <b>D. </b>
3
2




<i><b>Câu 47: Góc có số đo </b></i>
-16
3



được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là :


<b>A.</b> 330 45' <b>B.</b> - 29030' <b>C.</b> -33045' <b>D. </b>32055'
<i><b>Câu 48: Các khẳng định sau đây đúng hay sai : </b></i>


<b>A. </b>Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 6450 và -4350 thì có cùng tia cuối. <b>(Đúng)</b>
<b>B.</b> Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo


4
3



4
5


 thì có cùng điểm cuối <b>(Đúng) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
<b>C.</b> Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo <i>k</i>2 ,<i>k</i><i>Z</i>


2


3 <sub></sub>


và  2<i>m</i> ,<i>m</i><i>Z</i>
2


3 <sub></sub>


thi có cùng điểm cuối <b>(Sai) </b>



<b>D.</b> Góc có số đo 31000 được đổi sang số đo rad là 17,22<b> (Đúng)</b>
<b>E. </b>Góc có số đo


5
68


được đổi sang số đo độ 180 <b>(Sai)</b>


<b>Câu 49: Điền vào ... cho đúng . </b>


<b> A. </b>Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu , có số đo
<i>k</i>2 ,<i>k</i><i>Z</i>


4 




và <i>m</i>2 ,<i>m</i><i>Z</i>


4


17 <sub></sub>


thì có điểm cuối ...


<b>B.</b> Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov)
và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên ...


<b>C.</b> Nếu hai tia Ou , Ov ... khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là <i>k</i> ,<i>k</i><i>Z</i>


2
)
1
2


(  .


<b> D. </b>Nếu góc uOv có số đo bằng
3
4


thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là ...


(<b>Đáp án: A. </b>trùng nhau<b>; B. </b>2 <b>; C. </b>vng góc<b>; D. </b>  2
3


4
<i>k</i>
 )
<b>Câu 50: Cho tam giác </b><i>ABC</i><b>. Tìm đẳng thức sai: </b>


<b>A. </b>cot cot cot cot .cot .cot


2  2  2  2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<b>B. </b>tan<i>A</i>tan<i>B</i>tan<i>C</i>tan .tan .tan<i>A</i> <i>B</i> <i>C A B C</i>( , , 90 )0


<b>C. </b>cot .cot<i>A</i> <i>B</i>cot .cot<i>B</i> <i>C</i>cot .cot<i>C</i> <i>A</i> 1



<b>D. </b>tan .tan tan .tan tan .tan 1


2 2  2 2  2 2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
<b>Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×