.c
om
th
an
co
ng
QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
cu
u
du
o
ng
Giảng viên: PGS.TS Trần Thị Thái Hà
1
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
CHƢƠNG 3
cu
u
PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CuuDuongThanCong.com
/>
Những nội dung chính
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Khái niệm và ý nghĩa của các hệ số tài chính
Phân loại các hệ số tài chính
Phân tích các hệ số tài chính
Phân tích DuPont (tích hợp các hệ số)
cu
•
•
•
•
CuuDuongThanCong.com
/>
Khái niệm hệ số tài chính
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
• Hệ số tài chính: là cách xem xét các dữ liệu
kế toán dƣới dạng tƣơng đối.
• Cho phép so sánh và phát hiện các mối quan
hệ giữa các mẩu thơng tin tài chính khác
nhau.
• Cho phép so sánh các công ty khác nhau về
quy mơ.
• Có vơ số cách tính các hệ số.
CuuDuongThanCong.com
/>
Với mỗi hệ số
•
•
•
•
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Cách tính?
Đo lƣờng cái gì? Vì sao quan tâm?
Đơn vị đo?
Một giá trị cao (thấp) nói lên điều gì? Có thể
gây hiểu lầm gì?
• Có thể cải thiện giá trị đó khơng?
CuuDuongThanCong.com
/>
Các nhóm hệ số
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
• Các hệ số về khả năng thanh tốn trong
ngắn hạn (hệ số thanh khoản)
• Các hệ số về quản trị nợ (khả năng thanh
toán dài hạn; địn bẩy tài chính)
• Các hệ số về hiệu quả quản trị tài sản (vịng
quay)
• Các hệ số về khả năng sinh lợi
• Các hệ số về giá trị thị trƣờng
CuuDuongThanCong.com
/>
Khả năng thanh tốn ngắn hạn
“Thƣớc đo tính thanh khoản”
Khả năng trả nợ ngắn hạn của công ty
Tập trung: TS ngắn hạn và nợ ngắn hạn
Khơng có khác biệt nhiều giữa giá trị sổ
sách và giá trị thị trƣờng.
• Cả tài sản và nợ đều thay đổi nhanh;
• Đối tƣợng quan tâm?
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
•
•
•
•
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Các hệ số khả năng thanh toán
ngắn hạn
ng
th
Tài sản ngắn hạn – tồn kho
= Tổng nợ ngắn hạn
cu
u
du
o
Hệ số thanh khoản
nhanh
an
co
ng
Tổng tài sản ngắn hạn
Hệ số thanh khoản
=
hiện thời
Tổng nợ ngắn hạn
CuuDuongThanCong.com
=
Tiền mặt + phải thu
Tổng nợ ngắn hạn
/>
.c
om
• Hệ số thanh khoản hiện thời:
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
– Đơn vị: tiền hoặc “lần”
– Bị tác động bởi nhiều loại giao dịch
– Hệ số cao có tốt khơng? (Với ngƣời cho
vay ngắn hạn và với công ty)
– Hệ số thấp?
– So sánh với mức trung bình của ngành?
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
• Hệ số thanh khoản nhanh
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
– So sánh với hệ số thanh khoản hiện thời?
Trong trƣờng hợp nào thì hai hệ số này
gần bằng nhau?
– Đặc điểm của hàng lƣu kho (tính thanh
khoản; hàng lƣu kho tƣơng đối lớn cho biết
điều gì?)
– Ví dụ về cơng ty có hệ số thanh khoản
nhanh thấp? Cao?
• Các hệ số khác: hệ số tiền mặt/nợ ngắn
hạn; NWC/tổng tài sản
CuuDuongThanCong.com
/>
Các khoản phải thu
Tồn kho
Chi phí trả trƣớc
797
99
345
89
16
(17)
1573
1663
90
22451
(6126)
23569
(6521)
1118
(395)
16325
3086
20984
17048
2973
21684
723
(113)
700
cu
u
du
o
ng
Tổng tài sản ngắn
hạn
Tài sản cố định gộp
Khấu hao tích lũy
Tài sản cố định ròng
Tài sản khác
Tổng tài sản
th
co
708
83
362
CuuDuongThanCong.com
Thay đổi
2
an
Tiền
2000
422
ng
TÀI SẢN
1999
420
.c
om
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA McDONALD’s
/>
(TIẾP)
Nợ và vốn chủ sở hữu
2000
Thay đổi
Nợ ngắn hạn phải trả
1620
630
(990)
Các khoản mua chịu
586
685
99
Chi phí cộng dồn
1069
Tổng nợ ngắn hạn
3275
Nợ dài hạn
7344
Tổng nợ
10619
ng
.c
om
1999
(23)
2361
(914)
9418
2074
11779
1160
2031
2159
128
(6209)
(8111)
(1902)
14543
15857
1314
Tổng vốn CSH phổ thông
10365
9905
(460)
Tổng nợ và VCSH
20984
21684
700
an
th
ng
Cổ phiếu phổ thông
du
o
Vốn chủ sở hữu
cu
u
Mệnh giá + thặng dƣ vốn
Cổ phiếu quỹ
co
1046
Thu nhập giữ lại
CuuDuongThanCong.com
/>
McDonald’s
.c
om
= 0,70
0,7
an
th
ng
=
Tài sản ngắn hạn – tồn kho
Tổng nợ ngắn hạn
= 0,66
0,4
u
du
o
1633 – 99 (triệu $)
=
2361 (triệu $)
cu
Hệ số thanh
khoản nhanh
co
ng
1633 triệu $
Hệ số thanh
=
2361 triệu $
khoản hiện thời
Ngành
CuuDuongThanCong.com
/>
Các hệ số về quản trị nợ
.c
om
Tổng nợ
Vốn chủ sở hữu
ng
Hệ số nợ so
với VCSH
=
an
2
Nợ dài hạn
Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu
=
co
1
Hệ số nợ
dài hạn
th
Tổng tài sản – tổng VCSH
ng
Tổng tài sản
cu
u
du
o
3
Hệ số nợ tổng thể (so =
với tài sản)
• “Nợ dài hạn + Vốn CSH” = tổng vốn hóa của
cơng ty (total capitalization)
CuuDuongThanCong.com
/>
EBIT
co
EBIT + Khấu hao
5
th
an
Chi phí lãi vay
ng
Hệ số khả năng =
trả lãi bằng tiền
mặt
ng
Chi phí lãi vay
4
.c
om
Hệ số khả năng =
trả lãi (TIE)
cu
u
du
o
Hệ số khả năng
GVHB + Khấu hao + EBIT
=
trả nợ
Nợ gốc + Chi phí lãi vay
(dịch vụ nợ)
CuuDuongThanCong.com
/>
6
.c
om
ng
EBITDA + Thanh toán thuê tài sản
co
Hệ số
=
dịch vụ nợ tổng thể
cu
u
du
o
ng
th
an
Nợ gốc + Chi phí lãi +Thanh tốn
th tài sản
16
CuuDuongThanCong.com
/>
th
an
co
ng
.c
om
- Có nhiều cách đo nợ. Nhà phân tích tài chính
thƣờng quan tâm tới nợ dài hạn hơn là nợ ngắn
hạn.
- TIE cho biết khả năng trả lãi từ EBIT:
EBIT
giảm đến mức nào thì cơng ty sẽ bị kiện hoặc
buộc phải phá sản.
du
o
ng
- Là mối quan tâm của những bên cho vay dài hạn
(bondholders).
cu
u
- EBIT không thực sự đo lƣờng tiền mặt sẵn có để
trả lãi; nên (5) thể hiện chính xác hơn khả năng
này (khả năng trả lãi bằng tiền mặt)
CuuDuongThanCong.com
/>
an
co
ng
.c
om
– Hệ số nợ tổng thể: (3) nợ tất cả các thời hạn của
tất cả các chủ nợ.
– Hệ số dịch vụ nợ tổng thể: tính tới tất cả các
khoản nghĩa vụ cố định của công ty và khả năng
thanh tốn nó từ tồn bộ lợi nhuận hoạt động.
cu
u
du
o
ng
th
• Hữu ích đối với những tổ chức cho vay ngắn hạn
(ngân hàng
•
18
CuuDuongThanCong.com
/>
Các hệ số về quản trị tài sản
.c
om
Doanh thu
Vòng quay
=
hàng tồn kho
Kỳ tồn kho
bình quân
co
ng
Bình quân giá trị hàng tồn kho
an
=
365
th
Số vịng quay hàng tồn kho
cu
u
du
o
ng
Doanh thu
Vịng quay
=
khoản phải thu
Bình quân giá trị khoản phải thu
Kỳ thu tiền bình quân =
(DSO)
CuuDuongThanCong.com
365 (ngày)
Vòng quay khoản phải thu
/>
.c
om
co
ng
Bình quân giá trị tài sản lưu động
an
Doanh thu
Bình quân tài sản cố định ròng
th
Vòng quay
tài sản cố =
định
Doanh thu
ng
Vòng quay
tài sản lưu =
động
u
du
o
(là giá trị TSCĐ còn lại sau khi trừ khấu hao)
cu
Vịng quay
tổng tài sản =
CuuDuongThanCong.com
Doanh thu
Bình qn giá trị tổng tài sản
/>
– Vịng quay hàng tồn kho:
.c
om
Một vài lƣu ý
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
• Tử số có thể sử dụng giá vốn hàng bán thay cho
doanh thu, để phù hợp với cách tính theo chi phí của
mẫu số.
• Mẫu số có thể sử dụng bình quân đầu kỳ và cuối kỳ,
nhất là đối với các cơng ty có tính thời vụ cao hoặc có
xu hƣớng tăng hay giảm doanh thu mạnh trong năm.
• Để duy trì tính có thể so sánh với các số bình quân
ngành thì thƣờng sử dụng chỉ số cuối kỳ.
CuuDuongThanCong.com
/>
Thu nhập rịng dành cho cổ đơng phổ thơng
Doanh thu
ng
Tỷ suất lợi nhuận ròng =
(Biên lợi nhuận – PM)
.c
om
Các hệ số về khả năng sinh lợi
co
EBIT
ng
th
an
Thu nhập hoạt động
Tỷ suất sức sinh
=
lợi căn bản
(BQ) tổng tài sản
Doanh thu
Doanh thu
X
(BQ) tổng tài sản
u
=
du
o
Thu nhập hoạt động
3329 (triệu$)
= 15,4%
=
21684 (triệu$)
cu
= tỷ suất lợi nhuận hoạt động x vòng quay tổng tài sản
23,4%
CuuDuongThanCong.com
x
0,66 = 15,4%
/>
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
• Tỷ suất lợi nhuận rịng (Biên lợi nhuận):
– Nếu các yếu tố khác không thay đổi, tỷ suất lợi
nhuận ròng cao là tốt.
– Nhƣng các yếu tố khác thƣờng là thay đổi, nên
tỷ suất lợi nhuận rịng giảm: khơng nhất thiết là
xấu.
Ví dụ:
cu
u
Giảm giá bán hàng → tăng khối lượng đơn vị bán ra + giảm
tỷ suất lợi nhuận rịng.
Dịng tiền hoạt động: có thể tăng hoặc giảm
CuuDuongThanCong.com
/>
Tỷ suất
lợi nhuận
hoạt
động
ng
th
an
co
ng
1. Số đơn vị sản phẩm bán đƣợc
2. Giá bán bình qn /sản phẩm
3. Chi phí sản xuất (mua) sản phẩm
4. Năng lực kiểm sốt chi phí hành chính
5. Năng lực kiểm sốt chi phí marketing và
phân phối sản phẩm
.c
om
Tỷ suất sức sinh lợi căn bản: BEP
cu
u
du
o
BEPMcDonald’s = 23,4% x 0,66 = 15,4%
BEPngành
= 6,1% x 1,9 = 11,6%
Hiệu quả sử dụng tài sản
(Vòng quay tổng tài sản)
CuuDuongThanCong.com
/>
Thu nhập rịng
dành cho cổ đơng phổ thơng
ng
=
(BQ) tổng tài sản
co
Hệ số lợi nhuận
ròng trên tài sản
.c
om
Khả năng sinh lợi của cơng ty
(tiếp)
ng
th
an
(ROA)
cu
(ROE)
u
du
o
Hệ số lợi nhuận rịng Thu nhập rịng dành cho cổ đông
=
trên vốn chủ sở hữu
(BQ) vốn CSH phổ thông
CuuDuongThanCong.com
/>