Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án Đề Thi học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.95 KB, 3 trang )

Trường THCS Bản Phố KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm Học: 2009 - 2010
Họ và tên:……………… Môn: Tin học 7
Lớp:………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
A – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Phần I – Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D): (4 điểm)
1. Kết quả nào sau đây là của biểu thức: =SUM(5) + MAX(7) – MIN(3)
A. 5 B. 8
C. 9 D. Tất cả đầu sai.
2. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Trang tính gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính;
B. Trang tính chỉ gồm một cột và một hàng là miền làm việc chính của bảng tính;
C. Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật;
D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải,
được cách nhau bởi dấu hai chấm ( : ).
3. Trong ô C1 có dữ liệu là 21, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em viết
=AVERAGE(C1:E1) tại ô F1 em được kết quả là:
A. 21 B. 7
C. #Name ! D. #Value!
4. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năm F5; B. Phông chữ hiện thời là F5;
C. Ô ở cột F hàng 5; D. Ô ở hàng F cột 5.
Phần II – Hãy điền các từ, cụm từ (kí tự, số, thời gian, trái, phải, 255, 256) thích hợp
vào chỗ trống (…..) trong các câu sau: (2 điểm)
1. Dữ liệu (……………….) thường được sử dụng cho các tiêu đề, tên và định danh cho
các cột dữ liệu, bao gồm chữ cái và/hoặc số. Theo ngầm định được căn (………………)
trong ô.
2. Dữ liệu (………………………) chính là ngày tháng và/ hoặc thời gian. Theo ngầm
định được căn (………………) trong ô.


3. Dữ liệu (………………………) là các số và có thể được sử dụng trong các tính toán.
Theo ngầm định được căn (………………) trong ô.
4. Mỗi trang tính gồm có ( ………….) cột và có tất cả ( …………….) trang tính.
B – TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM); hàm tính
giá trị trung bình (AVERAGE); hàm xác định giá trị lớn nhất (MAX) trên
trang tính trong hình bên.
a. =SUM(A1:A3)
b. =SUM(A1+A4)
c. =AVERAGE(A1:A5)
d. =AVRAGE(A1:A3)
e. =MAX(A1:A3,100)
f. =MAX(A1,A4)
Cõu 2: (1,5 im) Em hóy nờu li ớch ca vic s dng a ch ụ tớnh trong cụng thc.
Câu 3: (4 im) Em hãy nêu tên, cách nhập một số hàm ó hc trong chơng trình bảng tính.
Mỗi hàm cho một ví dụ.
P N + BIU IM CHM
A TRC NGHIM: (3 im)
Phn I Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng nht (A, B, C hoc D): (1 im)
(Mi cõu khoanh trũn ỳng c 0,25 im)
1. C 3. A
2. B 4. C
Phn II Hóy in cỏc t, cm t (kớ t, s, thi gian, trỏi, phi, 255, 256) thớch hp
vo ch trng (..) trong cỏc cõu sau: (2 im)
(in ỳng mi cm t c 0,25 )
1. .(kớ t) ..(trỏi) 2. ..(thi gian) ..(phi)
3. .(s) ..(phi) 4. ..(256) ..(255)
B T LUN: (7 im)
Cõu 1: (1,5 im)
í a b c d e f

Kờt
qu
60 #VALUE! 20 #NAME? 100 10
Mi ý ỳng c 0,25 im.
Cõu 2: (1,5 im) Li ớch ca vic s dng a ch ụ tớnh trong cụng thc:
- Vi vic s dng a ch trong cụng thc, khi thc hin tớnh toỏn, bng tớnh s thay
th a ch ụ tớnh bng ni dung ca ụ tớnh cú a ch tng ng thc hin tớnh toỏn v
hin th kt qu ti ụ cha cụng thc. (0,5 )
- Khi ni dung cỏc ụ (m a ch tham chiu n) trong cụng thc thay i thỡ kt
qu cng c t ng tớnh toỏn v cp nht li. (1)
Cõu 3: (4 im)
Vit ỳng mi hm gm kớ hiu, cỳ phỏp, vớ d, c (1 im)
* Hàm tính tổng:
- Kí hiệu: Sum
-Cú pháp: =Sum(a,b,c,…)
Trong đó a, b, c, là các biến hay địa chỉ của ô tính
- Ví dụ: =Sum(15,24,45) cho kết quả là 84
* Hàm tính trung bình cộng
- Kí hiệu: Average Trong đó a, b, c, là các biến hay địa chỉ của ô tính
- Cú pháp: =Average(a,b,c,…)
Trong đó a, b, c, là các biến hay địa chỉ của ô tính
- Ví dụ: =Average(10,34,25,23,4,0) cho kết quả là 16
* Hàm tính GTLN
- Kí hiệu: Max
- Cú pháp: =Max(a,b,c,...)
Trong đó a, b, c, là các biến hay địa chỉ của ô tính
- Ví dụ: =Max(47,64,32,11,9) cho kết quả là 64
* Hàm tính GTNN
- Kí hiệu: Min
- Cú pháp: =Min(a,b,c)

Trong đó a, b, c, là các biến hay địa chỉ của ô tính
- Ví dụ: =Min(9,56,23,55,4) cho kết quả là 4
-----------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×