<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Một số quy định
*
/ Phần cần phải ghi vào vở:
<i>- Các đề mục.</i>
<i>- Khi nào xuất hiện biểu t ợng.</i>
*
/ TËp trung trong khi th¶o luËn nhãm .
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>Kiểm tra bài cũ</i>
<i>Lựa chọn đáp án đúng các bài toán sau:</i>
1) Tam giác đều có bao nhiêu
<i>tâm đối xứng ?</i>
a) Kh«ng cã; b) 1; c) 2; d) 3;
2) Tam giác đều có bao nhiêu
<i>trục đối xứng ?</i>
a) Kh«ng cã; b) 1; c) 2; d) 3;
3) Hình bình hành có bao nhiêu
<i>tâm đối xứng ?</i>
a) Khơng có; b) 1; c) 2; d) 3
4) Hình vng có bao nhiêu
<i>trục đối xứng ?</i>
a) 1; b) 2; c) 3; d) 4;
5) Nếu điểm A nằm trong tam giác ABC thì A
<i>nằm </i>
<i>trong bao nhiêu góc</i>
của tam giác ABC ?
a) 0; b) 1; c) 2; d) 3;
a) Kh«ng cã;
d) 3;
b) 1:
d) 4;
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i>1.Khái niệm về đa giác</i>
Cho các hình 112,113, 114,115,116 ,117 sau đây
A
D
B
C
E
D
E
A
B
C
<i>Hình 113</i> <i>Hình 114</i>
<i>Hình 115</i> <i>Hình 116</i> <i>Hình 117</i>
Mỗi hình trên đ ợc gọi là một <i><b>đa giác</b></i>
<i>Tit 26 - 1. a giỏc. a giỏc u</i>
<i>Vậy </i>
<i><b>đa giác</b></i>
<i>là gì ?</i>
<i>Vậy </i>
<i><b>đa giác</b></i>
<i>là gì ?</i>
A
D
B
C
E
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>1.Khái niệm về đa giác</b></i>
<i>Tit 26 - 1. a giỏc. a giỏc u</i>
<i><b>Hình 115</b></i>
A
B C
<i><b>Hình 116</b></i>
A
B
C
D
<i>Nhắc lại kiến thức cũ:</i>
Tam giác ABC ( hình 115 ) là hình gồm ba đoạn
thẳng AB, BC, CA <i>khi A, B, C không thẳng hàng.</i>
<i>Nhắc lại kiến thức cũ:</i>
T giỏc ABCD ( hình 116 ) là hình gồm bốn đoạn
thẳng AB, BC, CD, DA trong đó <i>bất kỳ hai đoạn </i>
<i>thẳng nào cũng</i> <i>không cùng nằm trên một đ ờng </i>
<i>thẳng. </i>
<i> Khng nh sau ỳng hay sai?</i>
Đa giác ABCDEG ( hình 112 ) là hình gồm
sáu đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EG, GA
<i>trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào</i> <i>cũng </i>
<i>không cùng nằm trên một đ ng thng. </i>
Đa giác ABCDEG ( hình 112 ) là hình gồm
sáu đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EG, GA
<i>trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào</i> <i><b>có một </b></i>
<i><b>điểm chung</b></i> <i>cũng không cùng nằm trên một đ </i>
<i>ng thng. </i>
A
D
B
C
E
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
D
E
A
B
C
<i><b>Hình 117</b></i>
<i>1.Khái niệm về đa giác</i>
D
B
C
E
<i><b>Hình 114</b></i>
A
Cỏc im A, B, C, D, E c gọi là các đỉnh .Các đoạn thẳng AB , BC, CD,
DE , EA gọi là các <i><b>cạnh</b></i> của đa giác đó.
<i>Tiết 26 - Đ1. Đa giác. Đa giác u</i>
<i>Điền vào chỗ chấm () một cách </i>
<i>thích hợp</i>:
Đa giác ABCDE ( hình 114, hình
117) là hình.
.
.
Hình gồm năm đoạn thẳng AB,
BC, CD, DE, EA ở hình 118 có
phải là một <i><b>đa giác</b></i> hay không ?
Tại sao ?
Hình gồm năm đoạn thẳng AB,
BC, CD, DE, EA ở hình 118 có
phải là một đa giác hay không ?
Tại sao ?
B
C
D
.
A <sub>E</sub>
<i><b>Hình 118</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i>1.Khái niệm về đa giác</i>
<i>Tit 26 - 1. a giỏc. a giỏc u</i>
Các đa giác ở hình 115 , 116 , 117 đ ợc gọi là các đa giác lồi
Các đa giác ở hình 115 , 116 , 117 đ ợc gọi là các
<i><b>đa giác lồi </b></i>
Cho các hình 112, 113, 114, 115, 116, 117 sau đây :
A
D
B
C
E
D
E
A
B
C
<i>Hình 113</i> <i>Hình 114</i>
<i>Hình 115</i> <i>Hình 116</i> <i>Hình 117</i>
A
D
B
C
E
G
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i>1.Khái niệm về đa giác</i>
<i>Định nghĩa-SGK-Tr 114:</i>
a giỏc li l a giỏc luụn nm trong<i><b> một</b><b> nửa </b></i>
mặt phẳng có bờ là đ ờng thẳng chứa <i><b>bất kì cạnh </b></i>
<i><b>nào</b><b> </b><b>của đa giác ú.</b></i>
<i>Tit 26 - 1. a giỏc. a giỏc u</i>
Các đa giác ở hình 115, 116, 117 đ ợc gọi là các <i><b>đa giác lồi .</b></i>
<i>Vậy </i>
<i><b>đa giác lồi</b></i>
<i>là gì ?</i>
<i>Nhắc lại kiến thức cũ:</i>
T giác lồi là tứ giác luôn nằm trong <i><b>một</b><b> nửa </b></i>
mặt phẳng có bờ là đ ờng thẳng chứa <i><b>bất kì </b></i>
<i><b>cạnh nào của tứ giác đó.</b></i>
D
E
A
B
C
<i><b>H×nh 115</b></i>
<i><b>H×nh 117</b></i>
A
B C
<i><b>Hình 116</b></i>
A
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i>1.Khái niệm về đa giác</i>
Tại sao đa giác ở hình 112 không phải là đa giác lồi ?
(Cũng hỏi t ơng tự với các đa giác ở các hình 113,114)
Tại sao đa giác ở hình 112
không phải
là đa giác lồi ?
(Cịng hái t ¬ng tù víi các đa giác ở các hình 113,114)
<i>Lời giải</i>
:
Vì đa giác ABCDE ( hình 112) nằm trên cả
hai nửa mặt phẳng
có bờ là đ ờng thẳng chứa
một cạnh
của đa giác,
chẳng hạn cạnh AB
(Giải thích t ơng tự với các đa giác ở các hình 113,114)
<i>Chỳ ý</i>
<i>:</i>
T nay, khi nói đến đa giác mà khơng chú thích gì thêm
,ta hiểu đó là
<i><b>đa giác lồi</b></i>
<i>Tiết 26 - Đ1. Đa giác. Đa giác đều</i>
?2
A
D
B
C
E
<i>H×nh 113</i> <i>H×nh 114</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i>1.Khái niệm về đa giác</i>
a) Cỏc
<i><b>nh</b></i>
l các điểm :
b) Các
<i><b>đỉnh kề nhau</b></i>
là:
c) Các đ ờng chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh
không k nhau:
d) Các góc là:
e) Các điểm
<i>nằm trong</i>
đa giác ( các
<i>điểm trong</i>
của đa giác) là
:
g) Các điểm nằm ngoài đa giác ( các điểm ngoài của đa giác)là
:
A, B, C, D, E, G
A và B; B vµ C;
CA; CG; CE; DB; DA;
M, N, P
Q, R
<i>Tiết 26 - Đ1. Đa giác. Đa giác đều</i>
Quan sát
đa giác ABCDEG
ở hình 119
rồi điền vào chỗ
trống trong các câu sau:
? 3
C và D ; D vµ E ; E vµ G ; G vµ A .
DG; EA; EB; GB
<i><b>H×nh 119</b></i>
A
C
D
G
E
B
.
M
N
Q
P
.
R
A, B, C, D, E, G
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i>1.Kh¸i niƯm về đa giác</i>
a giỏc cú n nh (
n 3
) gọi là hình n-giác hay hình n-cạnh
.Với
n =3,4, 5,6,8
ta quen gọi là
tam giác, tứ giác, ngũ giác , lục
giác ,bát giác.Với n =7,9,10
ta quen gọi là
hình 7 cạnh ,9 cạnh ,
10 cạnh,
…
<i><b>Tam gi¸c</b></i> <i><b><sub>Tø gi¸c</sub></b></i> <i><b><sub>Ngị gi¸c</sub></b></i> <i><b>Lơc gi¸c</b></i> <i><b>B¸t gi¸c</b></i>
<i>Tiết 26 - Đ1. Đa giác. Đa giác đều</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i>2) Đa giác đều.</i>
Cho một số ví dụ về đa giác đều nh sau:
<i>Tiết 26 - 1. a giỏc. a giỏc u</i>
<i>Định nghĩa-SGK-Tr115</i>:
a giác đều là đa giác có tất cả các cạnh
bng nhau v tt c cỏc gúc bng nhau
<i>Nhắc lại kiÕn thøc cị:</i>
Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng
nhau
<i>Nhắc lại kiến thức cũ:</i>
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và
bốn cạnh bằng nhau
<i> c)Ngũ giác đều.</i>
<i> d)Lục giác đều.</i>
<i>b)Hình vng (tứ giác đều)</i>
<i> a)Tam giác đều.</i>
<i>Hình</i>
<i>120</i>
<i>Vậy đa giác đều là gì ?</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i>2) Đa giác đều.</i>
Cho các hình sau:
<i> c)Ngũ giác đều.</i> <i> d)Lục giác đều.</i>
<i> b) Tứ giác đều </i>
<i> a)Tam giác đều.</i>
Hãy vẽ các trục đối xứng, tâm đối xứng của mỗi hình 120 a, b, c,
d ( nếu có ) rồi điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng sau.
? 4
<i>Tam gi¸c </i>
<i>đều</i>
<i>Tứ giác </i>
<i>đều</i>
<i>Ngũ giác </i>
<i>đều</i>
<i>Lục giác </i>
<i>đều</i>
<i>Số trục đối xứng</i>
<i>Số tâm đối xứng</i>
<i>Tiết 26 - Đ1. Đa giác. Đa giác đều</i>
4
3
5
6
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i>Bài 4-SGK-Tr115: Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:</i>
<i>Đa giác</i>
<i> n-cạnh</i>
<i>Số cạnh</i>
<i>S ng chộo </i>
<i>xut phỏt t</i>
<i>mt</i>
<i>nh</i>
<i>Số tam giác đ ợc </i>
<i>tạo thành</i>
<i>Tổng số ®o c¸c </i>
<i>gãc cđa ®a gi¸c</i>
<i>Tiết 26 - Đ1. Đa giác. Đa giác đều</i>
<i>3) Bài tập.</i>
4
5
6
1
n
2
3
<b>3</b>
2
4
n-3
2. 180
0
<sub> </sub>
=360
0
n-2
3. 180
0
= 540
0
4. 180
0
<sub> </sub>
= 720
0
(n-2).180
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i>4) Kiến thức cần nhớ</i>
<i><b>Bài toán:</b></i> HÃy điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
1) Đa giác ABCDE là
..
..
1) Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA,
<i>trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào <b>có một điểm chung</b> cũng khơng cùng </i>
<i>nằm trờn mt ng thng. </i>
2) Đa giác lồi là..
2) Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong<i><b> một</b><b> nửa mặt phẳng có bờ là đ </b></i>
ờng thẳng chứa <i><b>bất kì cạnh nào</b><b> </b><b>của đa giác đó.</b></i>
3) Đa giác đều là ………...
………
3) Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc
bằng nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i>Tiết 26 - Đ1. Đa giác. Đa giác đều</i>
<i>5) H íng dÉn häc ë nhµ</i>
<i>a) Học thuộc các định nghĩa:</i>
*
Đa giác ABCDE
* Đa giác lồi
* Đa giác u
b
<i>) Làm các bài tập:</i>
*
1, 2, 3, 5 SGK-Trang 115
* 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 SGK-Trang 126, 127.
<i>c) Câu hỏi bổ sung</i>:
<i> Các đa giác sau có phải là các đa giác đều hay </i>
không? Tại sao?
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>Bài toán</b></i>
: Xác định xem các điểm A và B nằm ở
<i><b>miền trong</b></i>
hay
<i><b>miền </b></i>
<i><b>ngoài</b></i>
của đa giác (khơng lồi) ở hình sau:
x
y
A
B
.
.
<i><b>Ta cã:</b></i>
§iĨm A n»m ë
<i><b>miỊn trong</b></i>
của đa giác, điểm B nằm ở
<i><b>miền </b></i>
<i>Tit 26 - Đ1. Đa giác. Đa giác đều</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Xin chân thành cảm ơn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<!--links-->