Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

slide 1 kieåm tra baøi cuõ phaùt bieåu ñònh luaät jun lenxô vieát heä thöùc cuûa ñònh luaät neâu kí hieäu vaø ñôn vò ño caùc ñaïi löôïng coù maët trong coâng thöùc vaän duïng moät beáp ñieän khi ho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.97 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ.



<b>Phát biểu định luật Jun- Lenxơ? Viết </b>


<b>hệ thức của định luật, nêu kí hiệu và đơn vị </b>



<b>đo các đại lượng có mặt trong công thức?</b>


Vận dụng

:

<b>Một bếp điện khi hoạt động </b>



<b>bình thường có điện trở R= 80</b>

<b> và cường độ </b>



<b>dịng điện chạy qua bếp khi đó là I= 2,5A. </b>


<b>Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 5phút?</b>



giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 18:

ÔN TẬP



<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




1 1
2 2
<i>U</i> <i>R</i>
<i>U</i> <i>R</i>


1 2



1 1 1


<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i>  <i>R</i>


Đoạn mạch nối tiếp


Đoạn mạch nối tiếp
I= I


I= I<sub>1</sub><sub>1</sub>= I= I<sub>2</sub><sub>2</sub>
U= U


U= U<sub>1 </sub><sub>1 </sub>+ U+ U<sub>2</sub><sub>2</sub>
R


R<sub>td</sub><sub>td</sub>= R= R<sub>1</sub><sub>1</sub>+ R+ R<sub>2</sub><sub>2</sub>


I= I


I= I<sub>1</sub><sub>1</sub>+I+I<sub>2</sub><sub>2</sub>
U= U


U= U<sub>1</sub><sub>1</sub>=U=U<sub>2</sub><sub>2</sub>


1 2


2 1



<i>I</i> <i>R</i>
<i>I</i>  <i>R</i>


. <i>l</i>


<i>R</i>


<i>S</i>






.


<i>P U I</i>


A= P.t = U.I.t


A= P.t = U.I.t


2

<sub>. .</sub>



<i>Q I R t</i>



=


2
<i>U</i>



<i>R</i>


2<sub>.</sub>
<i>I R</i>


=


 U= I. R


I. Hệ thống các công thức đã học.


I. Hệ thống các cơng thức đã học.



II.



II. Vận dụng

Vận dụng



Đoạn mạch song song


Đoạn mạch song song


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án
mà em đã chọn trong các câu sau đây:


1. Đặt một hiệu điện thế <b>3V</b> vào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cường độ dòng
điện chạy qua dây dẫn này là <b>0,2A</b>. Hỏi nếu tăng thêm <b>12V</b> nữa cho hiệu điện
thế giữa hai đầu dây dẫn này thì cường độ dịng điện chạy qua nó bằng bao
nhiêu?


a. 0,6A b. 0,8A c. 1A d. Một giá trị khác các giá trị trên.



2. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện <b>S1=5mm</b>2 và


điện trở <b>R1=8,5</b>. Dây thứ 2 có tiết diện <b>S2=0,5mm2</b> thì điện trở R2 bằng bao


nhieâu?


a. 0,85 b. 85 c. 850 d.8,5


3. Một dây nhơm dài <b>l1= 200m</b>, tiết diện <b>S1=1mm2</b> thì có điện trở <b>R1= 5,6</b>. Hỏi một


dây nhơm khác tiết diện <b>S2=2mm2</b> và điện trở <b>R2=16,8 </b> thì có chiều dài l2 là bao


nhieâu?


a. 120m b. 1200m c. 12m d.12000m.


4. Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế <b>12V</b> thì dịng điện chạy qua nó có cường độ


<b>0,4A</b>. Hỏi cơng suất tiêu thụ điện của bóng đèn bằng bao nhiêu?
a. 4,8W b. 4,8J c. 4,8KW d. 4,8KJ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 2


2 1


<i>R</i>

<i>S</i>


<i>R</i>

<i>S</i>



<b>2</b>




<b>1</b>

Khi U taêng thêm 12VKhi U tăng thêm 12V UU<sub>2</sub><sub>2</sub> = =


12+3=15V
12+3=15V




 UU<sub>2</sub><sub>2</sub>= 5U= 5U<sub>1</sub><sub>1</sub> nênnên II<sub>2</sub><sub>2</sub>=5I=5I<sub>1</sub><sub>1</sub> == 5.0.2= 1A5.0.2= 1A
Từ công thức:


Từ công thức: <sub></sub><sub></sub> 1 1
2
2

.


<i>R S</i>


<i>R</i>


<i>S</i>



==

8, 5.5



0, 5

== 8585


<b>3</b>

Điện trở của dây dẫn thứ 1 và điện trở dây dẫn thứ 2 lần lượt được tính theo Điện trở của dây dẫn thứ 1 và điện trở dây dẫn thứ 2 lần lượt được tính theo


cơng thức là:


cơng thức là:


1
1



1


.

<i>l</i>

(1)



<i>R</i>



<i>S</i>





;

;



Lấy (1) chia cho (2) vế theo vế ta được:


Lấy (1) chia cho (2) vế theo vế ta được:


2
2


2


.

<i>l</i>

(2)



<i>R</i>



<i>S</i>








1 1 2


2 2 1


.


.



<i>R</i>

<i>l S</i>



<i>R</i>

<i>l S</i>




1 2


2 2


1 1


.


.

<i>l S</i>



<i>l</i>

<i>R</i>



<i>R S</i>



==

16,8.

200.2



5, 6

== 1200m1200m



<b>4</b>

Ta coù:Ta coù: P= U.IP= U.I == <sub>4,8</sub><sub>4,8</sub> <sub>W</sub><sub>W</sub>


<b>5</b>

Khi dòng điện chạy qua dây dẫn giảm đi 4mAKhi dòng điện chạy qua dây dẫn giảm đi 4mA II<sub>2</sub><sub>2</sub> = 6 - 4 = 6 - 4


=2mA
=2mA




 II<sub>2</sub><sub>2</sub>= 1/3I= 1/3I<sub>1</sub><sub>1</sub> neânneân UU<sub>2</sub><sub>2</sub>=1/3U=1/3U<sub>1</sub><sub>1</sub> == 1/3 .12= 4V1/3 .12= 4V


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BÀI TẬP: R<sub>1</sub>
R<sub>2</sub>


X



R<sub>Đ</sub>


A + - B


U<sub>dm</sub>= 6V
P<sub>dm</sub>= 4,5W


R<sub>1</sub>=6, R<sub>2</sub>=3 , U<sub>AB</sub>= 7,5V


a. Tính R<sub>AB</sub>


b. Tính I<sub>1</sub>, I<sub>2</sub>? Đèn sáng như thế nào? Vì sao?
c. Tính A<sub>d</sub>, A<sub>AB</sub>, với t= 10 phút theo đơn vị Kwh



Giaûi


a. Điện trở của bóng đèn và điện trở tương đương của R1 và R2 la:ø


2


<i>dm</i>
<i>D</i>


<i>dm</i>


<i>U</i>


<i>R</i>



<i>P</i>



=


2


6



4,5

= 8 () ;


1 2
12


1 2


.




<i>R R</i>


<i>R</i>



<i>R</i>

<i>R</i>





=


6.3



6 3

= 2()


Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là:
R<sub>AB</sub> = RD + R12 = 10()


b. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:


<i>AB</i>
<i>AB</i>


<i>U</i>


<i>I</i>



<i>R</i>



=

7,5



10

= 0,75(A)


Vì R<sub>D</sub>nt R<sub>12</sub> nên: ID=I12= I= 0,75 (A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R<sub>1</sub> và R<sub>2</sub> là:


1
1


1


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


 =

1,5



6

0,25(A)


2
2


2


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


 =

1,5




3

0,5(A)


Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là:
U<sub>D</sub>= I<sub>D</sub>. R<sub>D</sub> <sub>= 0,75.8 = 6(V)</sub>


Vậy đèn sáng bình thường vì U<sub>D</sub>= U<sub>dm</sub>=6 (V)


c Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong thời gian 10 phút là:
A<sub>D</sub>= P<sub>D</sub><sub>. t = 0,0045. 1/6 = 0,0045. 1/6 = 0,00075(KWh)</sub>


(Vì đèn sáng bình thường nên P<sub>D</sub>=P<sub>dm </sub>=4,5 w = 0,0045 Kwh)
Điện năng tiêu thụ của toàn mạch trong thời gian 10 phút là:


A= U<sub>AB</sub> .I<sub>AB</sub><sub> . t = 7,5.0,75. 600= 3375 (J)= 93,75. 10</sub>-5 (Kwh)


Vì 1Kwh = 36. 105J <sub></sub> <sub>1J = 1/36. 10</sub><sub>5</sub><sub>Kwh</sub>


BÀI TẬP:


R<sub>1</sub>


R<sub>2</sub>


X



R<sub>Đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BÀI TẬP:



2


<i>dm</i>
<i>D</i>


<i>dm</i>


<i>U</i>


<i>R</i>



<i>P</i>



12 1 2


1 2


.



<i>R R</i>


<i>R</i>



<i>R R</i>






R<sub>1</sub>


R<sub>2</sub>



X



R<sub>Ñ</sub>


A + - B


Cho biết: Trên đèn ghi (6V-4,5W),


R<sub>1</sub>=6, R<sub>2</sub>=3 , U<sub>AB</sub>= 7,5V


a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện
trở và cho biết đèn sáng như thế nào? Vì sao?
c. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn và của
tồn mạch trong thời gian 10 phút theo đơn vị
KWh?


Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:


R<sub>D </sub>nt <sub>(R</sub><sub>1</sub><sub>//R</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>


;


R<sub>D </sub>nt <sub>R</sub><sub>12</sub>


R<sub>AB</sub>= R<sub>D</sub>+ R<sub>12</sub>
;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1</b>




TRÒ CHƠI Ơ CHỮ



Từ khóa:


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10</b>



<b>Đ</b>

<b>Ư Ờ N G T H Ẳ N G</b>



Câu hỏi: 1. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U có dạng đường gì?


<b>Đ</b>



<b>2</b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>2 3 4 5 6 7 8</sub></b>

<b><sub>I</sub></b>

<b><sub>EÄ</sub></b>

<b><sub>N N</sub></b>

<b><sub>Ă</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>G</sub></b>



<b>I N</b>



2. Năng lượng của dịng điện gọi là gì?


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10</b>



<b>C</b>

<b>Ô N G T Ơ Đ I</b>

<b>Ệ</b>

<b>N</b>



3. Cơng của dịng điện được đo bằng dụng cụ nào?


<b>C Ê</b>




<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9</b>



<b>T Ỉ L Ệ T</b>

<b>H</b>

<b>U Ậ N</b>



4. Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp thì hiệu điện
thế giữa hai đầu mỗi điện trở quan hệ như thế nào với điện trở đó?


<b>H</b>



<b>1 2 3 4 5 6 7</b>



5. Vật liệu dẫn điện càng tốt thì điện trở suất của vật
liệu đó như thế nào?


<b>C À N G N H</b>

<b>Ỏ</b>



<b>O</b>



<b>Đ I Ệ N H Ọ C</b>



</div>

<!--links-->

×