Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

tuan 1 tuan 11 Dang Thi Thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.35 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TU</i>

<i>N 5</i>


<i><b>Ngày soạn: 14/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 17/9/2009(5B); 18/9/2009(5A)</b></i>

<b>Bµi 5: Vïng biĨn níc ta</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<i><b>Sau bài học HS có thể: </b></i>


- Trỡnh by đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.
- Chỉ đợc vùng biển nớc ta trên bản đồ ( lợc đồ )


- Nêu tên và chỉ trên bản đồ ( lợc đồ ) một số điểm du lịch, bãi tắm nổi tiếng.
- Nêu đợc vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống, sản xuất.


- Nhận biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ dịa lí tự nhiên Việt Nam.
- Lợc đồ khu vực biển đơng.
- Các hình minh hoạ trong SGK.
- Phiếu học tập cho HS.


<b>III-Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cũ: 3</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng và hỏi:



? Nêu tên và chỉ trên bản đồ một số sông của
nớc ta?


? Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>* GV giới thiệu bài: Trong bài học hơm nay</b></i>
chúng ta cùng tìm hiểu về đặc điểm và vai trò
của vùng biển nớc ta.


<b>2.Hoạt động 1: Vùng biển nớc ta</b>


- GV chỉ vào lợc đồ khu vực biển đông và yêu
cầu HS nêu tên, nêu công dụng của lợc đồ.
+ GV chỉ vùng biển của Việt Nam trên biển
Đơng và nêu: Nớc ta có vùng biển rộng, biển
của nớc ta là một bộ phận của biển Đông.
?GV yêu cầu HS quan sát lợc đồ và hỏi: Biển
Đơng bao bọc ở những phía nào của phần đất
liền Việt Nam?


- GV yêu cầu HS chỉ vùng biển của Việt Nam
trên bản đồ.


- GV kÕt luËn: Vùng biển nớc ta là một bộ
phận của biển Đông.


<b>3.Hot động 2: Đặc điểm của vùng biển nớc</b>
<b>ta.</b>



- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc
mục 2 trong SGK.


+ Tìm những đặc điểm của biển Việt Nam.
+ Mỗi đặc điểm trên có tác động thế nào đến
đời sống và sản xuất của nhân dân ta.


- GV gọi HS nêu các đặc điểm của vùng biển


- 3 HS lªn bảng lần lợt trả lời các câu hỏi:
-Lớp nhận xÐt.


- Lợc đồ khu vực biển Đông giúp ta nhận
xét các đặc điểm của vùng biển này nh
giới hạn, các nớc chung biển Đông.


- HS nêu: Biển Đơng bao bọc phía Đơng,
phía Nam và Tây Nam phần đất liền của
n-ớc ta.


- 2 HS ngồi cạnh nhau chỉ vào lợc đồ trong
SGK cho nhau xem.


- 2 HS lên bảng chỉ trên bản đồ, cả lớp
cùng theo dõi.


- HS làm việc theo cặp, đọc SGK, trao đổi,
sau đó ghi ra giấy các đặc điểm của vùng
biển Việt Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ViƯt Nam.


<b>4.Hoạt động 3: Vai trị của Biển.</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm: Nêu vai trị
của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất
của nhân dân ta sau đó ghi các vai trị mà các
nhóm tìm đợc vào phiếu.


? GV có thể nêu câu hỏi gợi ý cho những
nhóm gặp khó khăn: Biển tác động nh thế nào
đến khí hậu của nớc ta?


? Biển cung cấp cho chúng ta những loại tài
nguyên nào?


? Biển mang lại thuận lợi gì cho giao thông ở
nớc ta?


? Bờ biển dài với nhiều bÃi biển góp phần phát
triển ngành kinh tế nào?


- GV gọi các nhóm trình bµy


-GV kết luận: Biển điều hồ khí hậu, là
nguồn tài nguyên và đờng giao thơng quan
trọng. Ven biển có nhiều ni du lch ngh mỏt
hp dn.


<b>5.Củng cố - dặn dò</b>



- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Hớng dẫn
viên du lÞch:


+ Chän 3 HS tham gia cuéc thi theo tinh thần
xung phong.


+ Phát cho mỗi HS một số miếng bìa vẽ kí
hiệu của điểm du lịch biển, các thẻ từ ghi tên
số bÃi tắm, khu du lịch nổi tiếng...


+ Yêu cầu lần lợt HS vừa giới thiệu tên, vừa
chỉ khu du lịch biển trên bản đồ, lợc đồ.


- GV tuyên dơng những HS làm hớng dẫn viên
du lịch tốt.


- GV nhận xét tiết học, dặc HS về nhà chuẩn
bị bài Đất và rừng.


miền Bắc và miền Trung hay có bÃo.


Hàng ngày nớc biển có lúc dâng lên, có
lúc hạ xuống.


- HS chia thnh nhúm 4 sau đó thảo luận
để thực hiện nhiệm vụ.


+ BiĨn giúp cho khí hậu nớc ta điều hoà
hơn.



+ Bin cung cấp dầu mỏ, khí tự nhiên cho
ngành cơng nghiệp, cung cấp muối, hải
sản cho đời sống và ngành chế biến hải
sản.


+ Biển là đờng giao thông quan trọng.
+ Các bãi biển là nơi du lịch, nghỉ mát hấp
dẫn, để phát triển ngành du lịch.


- Häc sinh tham gia ch¬i


- Hs về nhà chuẩn bị bài


<i>TU</i>

<i>N 6</i>


<i><b>Ngày soạn: 21/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 24/9/2009(5B); 25/9/2009(5A)</b></i>

<b>Bµi 6 : Đất và rừng.</b>


I.Mục tiêu: Giúp HS


- Chỉ đợc trên bản đồ vùng phân bố đát phe-ra-lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn.


- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe-ra-lít và đất phù sa; rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn.


- Biết vai trò của rừng,đất đối với đời sống con ngời.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng hợp lí.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b> A.Bài cũ: (3 phút)</b>


?Biển Đông bao bọc phần đất liền của nớc
ta ở những phía nào?


?Nêu vài trị của biển đối với khí hậu, đời
sống sản xuất của nhân dân ta?


- GV nhận xét, cho điểm.
B.Bài míi:(30phót)
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Néi dung:</b>


2.1.§Êt ë n<i><b> íc ta</b><b> .</b></i>


<i>a)Hoạt động 1</i>:Làm việc theo cặp.


- GV yêu cầu lớp đọc thầm nội dung
SGK-79.


?H·y lµm BT1-VBT rồi trình bày kết quả?
- GVgiảng: Đất là nguồn tài nguyên quý
nhng có hạn, sử dụng cần bảo vệ và cải
tạo.


?Hóy nờu mt s bin phỏp ci tạo đất ở


quê em?


*Kết luận: Nớc ta có nhiều loại đất.. là đất
phe-ra-lít màu đỏ…và đất phù sa ở đồng
bằng.


<i><b> 2.2.Rõng ë n</b><b> íc ta</b><b> .</b></i>


<i>b)Hoạt động 2</i>:Làm việc thea nhóm.
?Hãy quan sát hình 1,2,3-SGK và trả lời 2
câu hỏi ở nội dung mụcII?


- Gv chia líp lµm 6 nhãm và phát giấy
khổ, bảng phụ.


- GV nhn xột, treo bản đồ.
- GV chỉ lại cho lớp quan sát.
<b> c</b><i>)Hoạt động 3</i>:Đánh giá học tập.
- GV phát phiếu HT cho HS.
- GV thu chấm.


<b> C.Cđng cè,dỈn dò: (2 phút)</b>
- GVnhận xét giờ học.


- 2HS trả lời.
- Líp nhËn xÐt.




- HS đọc thầm SGK.


- Vài HS nờu.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Bón phân hữu cơ, làm ruộng bậc thang,
thau chua, rửa mặn.


- HS đọc mục I và quan sát hình 1.


- Líp quan sát.


- Nhóm trởng cho nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm dán bảng, báo cáo.
- Lớp nhận xét.


- i din một nhóm chỉ vùng phân bố
rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.
- HS làm bài


- Về nhà đọc bàivà chuẩn bị giờ sau.


<i>TU</i>

<i>N 7</i>


<i><b>Ngày soạn: 27/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:01/10/2009(5B); 02/10/2009(5A)</b></i>

<b>Bµi 7. ¤n tËp</b>



<i><b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp häc sinh</i>


- Xác định và nêu đợc vị trí địa lý của nớc ta trên bản đồ



- Nêu tên và chỉ đợc vị trí của một số đảo, quần đảo của nớc ta trên bản đồ - Nêu tên và chỉ
đợc vị trí dãy núi - sông - đồng bằng của nớc ta trên lợc đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>II. §å dïng</b></i>


- Bản đồ địa lý Việt Nam, hình minh hoạ
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> A. KiĨm tra bµi cị: </b>3p</i>


?: Đặc điểm của đất và rừng nớc ta ?
- GV nhận xét, cho điểm


<i><b> B. Bµi míi: </b>30p</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: trực tiếp</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Làm bài tập thực hành</b></i>
- Chia cặp


- Quan sát học sinh làm bài, giúp đỡ các em
cịn lúng túng


- Treo lợc đồ


? Mơ tả vị trí, giới hạn và vùng biển nớc ta ?
? Chỉ và kể tên một số đảo, quần đảo?
? Chỉ tên và vị trí của các dãy núi?



? Nêu tên và chỉ vị trí đồng bằng lớn, một
số sơng lớn


<b>Hoạt động 2: đặc điểm các yếu tố tự </b>
<b>nhiên</b>


<b>KL: </b><i>3/4diện tích nớc ta là núi đồi. Nớc ta</i>
<i>có nhiều khống sản trong đó than có nhiều</i>
<i>nhất. khí hậu nhiệt đới gió mùa, gió ma</i>
<i>thay đổi theo mùa. Mạng lới sơng ngịi dày</i>
<i>đặc, nhiều sơng ngịi ít sơng lớn…có 2 loại</i>
<i>đất chính, có 2 loại rừng</i>


<b> C. Cđng cè dỈn dò: 2p</b>
- Tổng kết nội dung ôn tập


- Nhận xét giờ học, ý thức học tập cuả học
sinh


- Chuẩn bị bài sau: Dân số.


- 2 học sinh lên bảng
- Lớp nhËn xÐt, bæ sung


- Học sinh trao đổi cặp , hoàn thành bài
trong vở bài tập


- 3-4 häc sinh lªn chØ



- Trờng Sa, Hoàng Sa, Cát Bà, đảo Phú Quốc
- Học sinh lên chỉ: Hoàng Liên Sơn, Trờng
Sơn và các dãy núi hỡnh cỏch cung


- 7 - 8 học sinh lên bảng chỉ
- Lớp nhận xét


- Học sinh làm cá nhân, hoàn thành bảng
thống kê


- 1 số em trình bµy
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
- Chuẩn bị bài.


<i>TU</i>

<i>N 8</i>


<i><b>Ngày son: 05/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging: 08/10/2009(5B); 09/10/2009(5A)</b></i>

<b>Bài 8 :Dân số nớc ta</b>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số của n ớc
ta. Biết đợc nớc ta có số dân đơng, gia tăng dân số nhanh. Nhớ số liệu dân số của nớc ta ở
thời điểm gần nhất.


- Nêu đợc một số hậu quả do dân số tăng nhanh. Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con
trong một gia đình.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


Tranh ảnh, bản đồ tự nhiên và bản đồ phân bố rừng Việt Nam.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b> A.Bµi cị: (3 phót)</b>


? Nêu vai trị của đất rừng với đời sống và
sản xuất?


? Biển có vai trị gì với đời sống và sản
xuất?


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
B.Bµi míi:(30phót)
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Néi dung:</b>


1.Dân số, so sánh dân số Việt Nam
<b>với các nớc Đông Nam A.</b>


<i>a)Hot ng 1</i>:Lm vic theo cặp.


- GV treo bảng phụ số liệu các nớc ĐNA v
yờu cu lp c thm ni dung SGK.


? Đây là bảng số liệu gì? Bảng số liệu này
có tác dụnh g×?


? Các số liệu thống kê vào thời gian nào?


? S dõn tớnh theo n v no?


? Năm 2004 dân số nớc ta là bao nhiêu
ng-ời? Đứng thứ mấy §NA?


*Kết luận:Dân số nớc ta đông thứ ba
ĐNA… đứng thứ 14 trên thế giới.


<i><b> 2.Gia tăng dân số ở Việt Nam.</b></i>


<i>b)Hot động 2</i>:Làm việc cá nhân.
- GV treo biểu đồ dân số Việt Nam.
? Biểu đồ có tác dụng gì?


? Giá trị đợc biểu hiện ở trục ngang và trục
hoành dọc biu ntn?


? Số ghi trên đầu mỗi cột biểu hiện cho giá
trị nào?


? Nhận xÐt d©n sè níc ta qua tõng năm
tăng? 20 năm qua tăng?


? Em rỳt ra iu gì về tốc độ gia tăng dân số
ở nớc ta?


*KÕt luận:Mỗi năm dân số nớc ta tăng hơn
1 triệu ngời.


<b> 3.Hậu quả của dân số tăng nhanh.</b>


<b> c</b><i>)Hoạt động3:Thảo luận nhóm</i>.


- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát câu hỏi
thảo luận cho HS.


? Nêu hậu quả của sự gia tăng dân số?
*Kết luận: Trong những năm gần đây, tốc
độ gia tăng dân số giảm dần…nâng cao


- 2HS tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt.




- HS quan sát và đọc thầm SGK.


- B¶ng nhËn xÐt vỊ d©n sè cđa c¸c nớc
ĐNA.


- Thống kê năm 2004.
- Đơn vị triệu ngêi.


- 82 triệu. Đứng thứ ba ĐNA sau In-đô và
Phi- líp- pin.


- HS đọc mục I và quan sát hình 1.


- Lớp quan sát, đọc thầm.


- Biết đợc sự phát triển của dân số Vit


Nam, qua cỏc nm.


- Trục ngang: Các năm.
Tục dọc: Số năm.


- Biu hin s dõn một năm tính bằng đơn
vị triệu ngời.


- Lớp trao đổi và phát biểu.
- Dân số gia tăng nhanh.


- Nhãm trëng cho các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chất lợngk cuộc sống.


<b> C.Củng cố,dặn dò: (2 phút)</b>


? Em bit gỡ về tinh thần tăng dân số ở địa
phơng? Hậu quả?


- GVnhËn xÐt giê häc.


- HS nªu.


- Về nhà đọc bàivà chuẩn bị giờ sau.


<i>TU</i>

<i>N 9</i>


<i><b>Ngày soạn: 12/10/2009</b></i>



<i><b>Ngày giảng: 15/10/2009(5B); 16/10/2009(5A)</b></i>


<i><b>Bµi 9. Các dân tộc, sự phân bố dân c.</b></i>



I.Mục tiêu <b>: </b><i><b>Hoc xong bài này, HS</b> :</i>


- Biết dựa vào bảng số liệu, lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự phân bố dân
c ở nớc ta.


- Nêu đợc một số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.
- Có ý thức tơn trọng, đồn kết các dân tộc.


II.§å dïng<b>:</b>


- Tranh ảnh về 1 số dân tộc, làng bản.
- Bản đồ mật độ dân số Việt Nam.
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> A. KiĨm tra bài cũ:</b> 3'
?. Đặc điểm dân số nớc ta?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm


<b> B. Bµi míi</b>: 30'
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


<i> a)Hoạt động 1. Các dân tộc</i>


?. Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?


?. Dân tộc nào đông nhất? Sống chủ yếu ở
đâu? Các dân tộc ớt ngi sng õu?


?. Kể tên một số dân tộc ít ngời? họ sống ở
đâu?


?. Truyền thuyết con rồng cháu tiên nói lên
điều gì?


- Treo bn


<b>b)Hoạt động 2. Mật độ dân số Việt</b>


<b>Nam</b>


?. Em hiểu thế nào là mật độ dân số?


<i><b>Gv chốt: Mật độ dân số là số dân trung</b></i>
<i>bình sống trên 1km</i> <sub>❑</sub>2 <i><sub> diện tích đất tự</sub></i>


<i>nhiªn</i>
- GV nªu:


- 2 học sinh lên bảng
- Lớp nhận xét, bổ sung


- häc sinh quan s¸t tranh ảnh trong SGK.
Đọc nội dung sách.



- ...có 54 dân tộc.


- Đông nhất: Dân tộc Kinh, sông ở ĐB
Dân tộc ít ngời sống ở miền núi và CN
- Học sinh kể


- Các dân tộc VN là anh em mét nhµ


- HS lên chỉ bản đồ vùng phân bố chủ yếu
của ngời Kinh, ngời dân tộc


- Häc sinh tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Dân số huyện A: 52000 ngời
+ Diện tích đất tự nhiên: 250km <sub>❑</sub>2


?. Mật độ dân số?


- Treo bảng thống kê mật độ dân số
?. bảng số liệu cho ta biết điều gì?


?. So sánh mật độ dân số nớc ta với một số
nớc châu á?


?.Em có nhận xét gì về mật độ dân số Việt
Nam?


<b>Kết luận:</b> <i>Mật độ dân số nớc ta rất cao,</i>



<i>cao hơn cả mật độ dân số Trung Quốc - nớc</i>
<i>đông dân nhất thế giới và cao hơn nhiều</i>
<i>mật độ dân số trung bình của thế giới</i>


<i>c)Hoạt động 3. Sự phân bố dân c</i>
- Treo lợc đồ


?. Chỉ và nêu vùng có mật độ dân số trên
1000ngời/km <sub>❑</sub>2


?. Vùng nào có mật độ dân số từ 501 - 1000
ngời /km <sub>❑</sub>2


?. Vùng có mật độ dân số dới 100 ngời/km
❑2


?. Nhận xét về sự phân bố dân c ở nớc ta?
ảnh hởng đến đời sống?


?. Để khắc phục tình trạng đó, nhà nớc ta đã
làm gì?


?. Dân số VN? Mật độ dân số?
- Nhận xét


<b> C. Củng cố, dặn dò</b><i><b>: 2'</b></i>
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà


52 000 : 250 = 208 ( n/km <sub>❑</sub>2 <sub>)</sub>



- Mật độ dân số một số nớc châu á
- Lớn hơn gần 6 lần mật độ DSTG....
- ...rt cao


- Học sinh nhận xét


- Hà Nội, Hải Phßng, Hå ChÝ Minh


- Một số nơi ở ĐB bắc bộ, đồng bằng NB,
ven biển miền trung


- Vïng nói


- Tập trung ở ĐB, đô thị lớn -> thiếu việc
làm. Vùng dân c tha thớt -> thiếu lao động
cho sản xut


- Tạo việc làm tại chỗ, di dân...
- Học sinh lên chỉ...


<i>TU</i>

<i>N 10</i>



<i><b>Ngy son:19/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging: 22/10/2009(5B); 23/10/2009(5A)</b></i>

<i><b>Bài 10 Nông nghiệp</b></i>


I.Mục tiêu


Sau bài häc, HS cã thÓ



- Nêu đợc vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc ta trên Lợc đồ
nơng nghiệp Việt Na m


- Nêu đợc vai trị của ngànảntồng trọt sản xuất nơng nghiệp, ngành chăn nuôi ngày càng
phát triển.


- Nêu đợc đặc điểm của cây trồng nớc ta: đa dạng, phong phú trong đó lúa gạo là cây đợc
trng nhiu nht


II Đồ dùng dạy- học


* Lợc đồ nơng nghiệp Việt Nam
* Các hình minh hoạ trong SGK
* Phiếu học tập của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động dạ</b></i><b>y</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> A. KiĨm tra bµi cị: </b>3p


- Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc nào có
số dân đơng nhất, phân bố chủ yếu ở đâu ?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b> B. Bµi míi</b>: 30p


<i><b> 1) Giới thiệu bài : Trong bài địa lí hơm</b></i>
nay chúng ta tìm hiểu về đặc điểm và vai trị
của ngành nơng nghiệp nớc ta.


<i><b> 2) Các hoạt động</b></i><b>:</b>



<b>*Hoạt động 1: Vai trò của ngành trồng trọt.</b>


- Gv treo lợc đồ nông nghiệp Việt Nam và yêu
cầu HS nêu tên, tác dụng của lợc đồ.


? Nhìn trên lợc đồ em thấy số kí hiệu của cây
trồng chiếm nhiều hơn hay số kí hiệu con vật
nhiều hơn ?


? Từ đó rút ra điều gì về vai trị của ngành trồng
trọt trong sản xuất nông nghiệp ?


<i>- GV kÕt luËn : </i>


<b>*Hoạt động 2: </b>( Làm việc theo cặp )


- Cho HS quan sát hình 1. Nêu câu hỏi :
? Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây xứ
nóng ?


? Nớc ta đã đạt đợc thành tựu gì trong việc
trồng lúa gạo ?


- GV tóm tắt : Việt Nam đã trở thành một trong
những nớc xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
(Chỉ sau Thái Lan)


<i>- KÕt luËn :</i>



<b>*Hoạt động 3 </b>(làm việc theo cp )


- Quan sát hình 1, kết hợp hiểu biết, chuẩn bị
trả lời câu hỏi cuối mục 1 SGK.


<i>- KÕt luËn :</i>


- Cho HS thi kể về các loại cây trồng ở địa
ph-ơng mình.


- GV nhËn xÐt bỉ sung.


<b>*Hoạt động 4 : Ngành chăn ni</b>


- Lµm viƯc cả lớp.


? Vì sao lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng ?


- Gọi HS trả lời câu hỏi mục 2


<b>C. Củng cố và dặn dò:</b> 3p
- GV rót ra bµi häc


- GV nhËn xÐt giê häc.
- Hớng dẫn HS về nhà


- 2 HS lần lợt lên b¶ng tr¶ lêi.
- HS líp nhËn xÐt.



- Lợc đồ nơng nghiệp Việt Nam giúp ta
nhận xét về đặc điểm của ngành nơng
nghiệp.


- KÝ hiƯu cđa c©y trồng có số lợng nhiều
hơn kí hiệu con vật.


- Ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng
trong sản xuất n«ng nghiƯp.


- Vì nớc ta có khí hậu nhiệt đới.
- Đủ ăn, d gạo xuất khẩu.


- HS trình bày kết quả, chỉ bản đồ về
vùng phân bố của một số cây trồng chủ
yếu ở nớc ta.


- HS nèi tiếp nhau trình bày
- HS khác bổ sung


- Do ngun thức ăn cho chăn nuôi ngày
càng đảm bảo ; ngô, khoai, sắn, thức ăn
chế biến sẵn và nhu cầu thịt, trứng,
sữa,...của nhân dân ngày càng nhiều đã
thúc đẩy ngành chăn nuôi ngày càng
phát triển.


+ Trâu, bị đợc ni nhiều ở vùng núi.
+ Lơn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng
bằng.



- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>TU</i>

<i>N 11</i>


<i><b>Ngy son:26/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging: 29/10/2009(5B);30/10/2009(5A)</b></i>
<i><b>Bài 11: Lâm nghiệp và thuỷ sản</b></i>


I. Mục tiêu


Sau bµi häc, HS cã thĨ :


- Dựa vào sơ đồ, biểu đồ trình bày những nét chính về các ngành lâm nghiệp, thuỷ
sản của nớc ta.


- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp thuỷ sản.


- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản.


- BVMT: Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với
những hành vi phá hoại cây xanh, phá hoai rừng và nguồn thuỷ sản.


II. §å dïng d¹y- häc


- Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


III các hoạt động dạy - học chủ yếu



<i><b>Hoạt động dạ</b></i><b>y</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> A. KiÓm tra bài cũ: </b>5p


? Kể tên một số loại cây trång ë níc ta ?
? V× sao níc ta cã thể trở thành nớc xuất khẩu
gạo lớn thứ 2 trên thÕ giíi?


? Những điều kiện nào giúp cho ngành chăn
ni phát triển ổn định và vững chắc ?


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b> B. Bµi míi</b>: 27p


<i><b>a) Giới thiệu bài : Bài học Lâm nghiệp và</b></i>
<i>thuỷ sản hôm nay sẽ giúp các em hiểu thêm</i>
<i>về vai trò của rừng và biển trong đời sống và</i>
<i>sản xuất của nhân dân ta.</i>


<i><b>b) Các hoạt động</b></i>


<b> 1. L©m nghiƯp</b>


<b>*Hoạt động 1 : </b>( Làm việc cả lp )


- Cho HS quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi
trong SGK.


<b>*Hot ng 2: </b>( Lm việc theo cặp )



a. So sánh các số liệu để rút ra nhận xét về sự
thay đổi của tổng diện tích rừng.


b. Dựa vào kiến thức đã học và vốn hiểu biết
để giải thích vì sao có giai đoạn diện tích
rừng giảm, có giai đoạn diện tích rừng tăng.
- Kết luận : Từ năm 1980 đến 1995, diện tích
rừng bị giảm do khai thác bừa bãi, đốt rừng
làm nơng rẫy.


+ Từ năm 1995 đến 2004, diện tích rừng tăng
do nhà nớc, nhân dân tích cực trồng và bảo vệ
rừng.


? Hoạt động trồng rừng, khai thác rừng có ở
những đâu ?


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời.


- HS lớp nhận xét.


- L¾ng nghe


- HS quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi
trong SGK.


- HS quan sát bảng số liệu và trả lời câu
hỏi SGK.



- HS trình bày kết quả
- HS kh¸c nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 2. Ngành thuỷ sản</b>


<b>*Hot ng 3 </b>(lm vic theo nhóm)


? Kể tên một số lồi thuỷ sản mà em biết ?
? Nớc ta có những điều kiện thuận lợi nào để
phát triển ngành thuỷ sản ?


- Cho HS tr¶ lời các câu hỏi ở mục 2
- GV kết luận :


+ Ngành thuỷ sản gồm : đánh bắt và nuôi
trồng thuỷ sản.


+ Sản lợng đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.
+ Sản lợng thuỷ sản ngày càng tăng, trong đó
sản lợng ni trồng tăng nhanh hn sản lợng
đánh bắt.


+ Các loại thuỷ sản đang đợc nuôi nhiều : các
loại cá nớc ngọt (cá ba sa, cá tra, cá trôi, cá
trắm, cá mè,..), cá nớc lợ và nớc mặn (cá
song, cá tai tợng, cá trình,...), các loại tôm
(tôm sú, tôm hựm), trai, c,...


+ Ngành thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng ven
biển và nơi có nhiều sông, hồ.



- BVMT: Tại sao cần nuôI trồng, bảo vệ?


<b> C. Củng cố và dặn dò: </b>3p
- GV rút ra bài học


- Hớng dẫn HS về nhà


- Cá, tôm, cua, mực,...
- HS lần lợt nêu
- HS khác nhận xét.


- 2 HS c.


- HS chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×