Tải bản đầy đủ (.docx) (107 trang)

Giao an Vat li 10 Nang cao Chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.02 KB, 107 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng I</b>



Động học chất điểm


<i><b>Tiết 1:</b></i>

<i> Ngày soạn 23- 8/2009</i>



<b>Bi 1</b>

. Chuyn ng c



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


- Hiểu đợc các khái niệm cơ bản: tính tơng đối của chuyển động, chất diểm,
hệ quy chiếu, xác định vị trí của một chất điểm bằng toạ độ, xác định thời gian
bằng đồng hồ, phân biệt khoảng thời gian và thời điểm.


- Hiểu rõ là muốn nghiên cứu chuyển động của chất điểm, cần thiết chọn một
hệ quy chiếu để xác định vị trí của chất điểm và thời điểm tơng ứng.


- Nắm vững đợc cách xác định toạ độ và thời điểm tơng ứng của một chất
điểm trên h trc to .


<b>2. Kỹ năng</b>


- Chn h quy chiu, mô tả chuyển động.
- Chọn mốc thời gian, xác định thời gian.


- Phân biệt chuyển động cơ với các chuyển ng khỏc.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Hình vẽ chiếc đu quay trªn giÊy to.



- Chuẩn bị tình huống sau cho học sinh thảo luận: Bạn của em ở quê cha từng
đến thị xã, em sẽ phải dùng những vật mốc và hệ toạ độ nào để chỉ cho bạn đến đ
-ợc trờng thăm em?


<b>2. Häc sinh</b>


Xem lại những vấn đề đã đợc học ở lớp 8: Thế nào là chuyển động? Thế nào
là độ dài đại số của một on thng?


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


GV có thể chuẩn bị những đoạn video về các loại chuyển động cơ học, soạn
các câu hỏi trắc nghiệm, hình vẽ mơ phỏng quỹ đạo của chất điểm…


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Nhận biết chuyển động cơ, vật mốc, chất điểm, quỹ đạo, thời
gian trong chuyển động.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>


- Xem tranh SGK, trả lời câu hái:


* Chuyển động cơ là gì? Vật mốc? Ví
dụ?


* Tại sao chuyển động cơ có tính tơng
đối? Ví dụ?



- Đọc SGK phần 2. Trả lời câu hỏi:
* Chất điểm là gì? Khi nào một vật đợc
xem là chất điểm?


* Quỹ đạo là gì? Ví dụ.
- Trả lời câu hỏi C1.


- Tìm cách mơ tả vị trí của chất điểm
trên quỹ o.


- Vẽ hình


- Trả lời câu hỏi C2


- o thi gian dùng đồng hồ nh thế nào?
- Cách chọn mốt (gốc) thời gian.


- Yêu cầu: HS xem tranh SGK và nêu
câu hỏi (kiến thức lớp 8) để học sinh trả
lời.


- Gợi ý: cho học sinh một số chuyển
động cơ học điển hình


- Phân tích: dấu hiệu của chuyển động
t-ơng đối


- Híng dÉn: häc sinh xem tranh SGK vµ
nhËn xÐt vÝ dơ cđa häc sinh.



- Hớng dẫn: học sinh trả lời câu hỏi C1
Gợi ý: trục toạ độ, điểm mốc, vị trí vật
tại những thời điểm khác nhau.


- Giới thiệu: hình 1.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biểu diễn trên trơc sè.


- Khai th¸c ý nghÜa cđa b¶ng giê tµu
SGK


- Híng dÉn c¸ch biĨu diƠn, c¸ch tÝnh
thêi gian


<b>Hoạt động</b>: Hiểu hệ quy chiếu và chuyển động tịnh tiến.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Muốn biết sự chuyển động của chất
điểm (vật) tối thiểu cần phải biết những
gì? Biểu diễn chúng nh thế nào?


- §äc SGK: HƯ quy chiÕu?


- Biểu diễn chuyển ng ca cht im
trờn trc Oxt?


- Trả lời câu hỏi C3.


- Xem tranh đu quay giáo viên mô tả.


- Trả lêi c©u hái C4


- Lấy một số ví dụ khác về chuyển động
tịnh tiến.


- Gợi ý: vật mốc, trục toạ độ biểu diễn
vị trí, trục biểu diễn thời gian.


- Nêu đinh nghĩa của hệ quy chiếu.
-Yêu cầu: học sinh trả lời câu hỏi C3.
- Giới thiệu tranh đu quay


- Phân tích dấu hiệu của chuyển động
tịnh tiến.


- Yêu cầu: học sinh lấy ví dụ về chuyển
động tịnh tiến


- NhËn xÐt c¸c vÝ dơ.


<b>Hoạt động 3</b>: Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Th¶o luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm nội dung câu 1 5 (SGK).
- Làm việc các nhân giải bµi tËp 1, 5
(SGK).


- Ghi nhận kiến thức: những kn cơ bản;


hệ quy chiếu, chuyển động tịnh tiến.
- Trình bày cách mơ tả chuyển động cơ


- Nªu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.


- Yêu cầu: học sinh trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 4</b> Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 2:</b></i>

<i> Ngày soạn 26 /8/2009</i>



<b>Bi 2</b>

. vn tốc trong chuyển động thẳng



Chuyển động thẳng đều

<b>(tiết 1)</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu rõ đợc các khái niệm véc tơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ vận
tốc tức thời.


- Hiểu đợc việc thay thế các vectơ trên bằng các giá trị đại số của chúng
không làm mất đi đặc trng của vectơ của chúng.



- Phân biệt đợc độ dời với quãng đờng đi, vận tốc với tc .


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phõn bit, so sỏnh c cỏc kn


- Biểu diễn độ dời và các đại lợng Vật lý vộct.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Th nào là vận tốc trong chuyển động thẳng đều?
- Các đặc trng của đại lợng vectơ?


<b>3. Gỵi ý øng dụng công nghệ thông tin</b>


- Soạn câu hỏi 1 5 SGK thành câu hỏi trắc nghiệm.
- Soạn câu hỏi trắc nghiệm cho phần luyện tập củng cố.
- Chuẩn bị các đoạn video về chạy thi, bơi thi, đua xe


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Nhớ lại khái niệm chuyển động thẳng
đều, tốc độ của một vật ở lớp 8.


- Tr¶ lêi câu hỏi C1



- Đặt câu hỏi cho học sinh. Cho học sinh
lấy ví dụ.


- Nêu câu hỏi C1


<b>Hot ng 2: </b>Tìm hiểu khái niệm độ dời.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc SGK.


- Vẽ hình biểu diễn vectơ độ dời.


- Trong chuyển động thẳng viết cụng
thc (2.1)


- Trả lời câu hỏi C2


- So sánh độ dời với quãng đờng. Trả lời
câu hỏi C3.


- Yêu cầu: HS đọc SGK, trả lời câu hỏi
C2


- Hớng dẫn: học sinh vẽ hình, xác định
toạ độ của chất im.


- Nêu câu hỏi C3.



<b>Hot ng 3</b> :thit lp cụng thức vận tốc trung bình, vận tốc tức thời.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Tr¶ lời câu hỏi C4


- Thành lập công thức tính vận tèc trung
b×nh (2.3)


- Phân biệt vận tốc với tốc độ (ở lớp 8)
- Trả lời câu hỏi C5, đa ra khái niệm vận
tốc tức thời.


- VÏ h×nh 2.4


- Hiểu đợc ý nghĩa của vận tốc tức thời.


- Yêu cầu: học sinh trả lời câu hỏi C4
- Khẳng định: học sinh vẽ hình, xác
định toạ độ của chất điểm.


- Nªu c©u hái C5


- Hớng dẫn vẽ và viết cơng thức tớnh vn
tc tc thi theo di.


- Nhấn mạnh: véctơ vËn tèc.


<b>Hoạt động 4</b> Vận dụng, củng cố.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Th¶o luËn nhóm trả lời câu hỏi trắc
nghiệm theo nội dung câu 1, 2 (SGK);
bài tập 1, 2 (SGK).


- Làm việc các nhân giải bài tập 4
(SGK).


- Ghi nhn kiến thức: độ dời, vận tốc
trung bình, vận tốc tức thời.


- So sánh quãng đờng với độ dời; tốc
vi vn tc.


- Trình bày cách vẽ, biểu diễn vận tốc.


- Yêu cầu: Nêu câu hỏi. Nhận xét câu
trả lời của các nhóm.


- Yờu cu: hc sinh trỡnh bày đáp án.


- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5: </b>Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vỊ nhµ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>TiÕt 3:</b></i>

<i> Ngµy so¹n 27 /8/2009</i>



<b>Bài 2</b>

. vận tốc trong chuyển động thẳng



Chuyển động thẳng đều

<b>(tiết 2)</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách thiết lập phơng trình chuyển động thẳng đều. Hiểu đợc phơng trình
chuyển động mơ tả đầy đủ các đặc tính của chuyển động.


- Biết cách vẽ dồ thị toạ độ theo thời gian, vận tốc theo thời gian và từ đồ thị
có thể xác định đợc các đặc trng ng hc ca chuyn ng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Lp phng trỡnh chuyển động.
- Vẽ đồ thị.


- Khai thác đồ thị.


<b>B. ChuÈn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Mt ng thu tinh di ng nc với bọt khơng khí.


- Chuẩn bị thí nghiệm về chuyển động thẳng và chuyển động thẳng đều.


<b>2. Häc sinh</b>



- Các đặc trng của đại lợng vectơ?
- Giấy kẻ ô li v th.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Soạn câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiĨm tra bµi cị, lun tËp cđng cè.


- Mơ phỏng chuyển động của bọt khí trong ống nớc và các dạng đồ thị của
chuyển động thẳng đều.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


Nhớ lại khái niệm chuyển động thẳng


đều, tốc độ của một vật ở lớp 8. Đặt câu hỏi cho học sinh. Cho học sinhlấy ví dụ.


<b>Hoạt động 2</b> Tìm hiểu chuyển động thẳng đều.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc SGK. Trả lời câu hỏi C2.


- Cùng giáo viên làm thí nghiÖm èng
chøa bät khÝ.


- Ghi nhận định nghĩa chuyển động


thẳng đều.


- ViÕt c«ng thøc (2.4)


- Vận tốc trung bình trong chuyển động
thẳng đều?


- So s¸nh vận tốc trung bình và vận tốc
tức thời?


- Cùng giáo viên làm thí nghiệm kiểm
chứng.


- Yờu cu: HS c SGK, trả lời câu hỏi.
- Cùng học sinh làm thí nghiệm SGK
- Hớng dẫn HS vẽ hình, xác định toạ độ
của cht im.


- Nêu câu hỏi. Cho HS thảo luận.


- Cïng HS lµm c¸c thÝ nghiƯm kiĨm
chøng.


- Khẳng định kết quả.


<b>Hoạt động 3</b> :Thiết lập phơng trình của chuyển động thẳng đều. Đồ thị vận tốc
theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Xác định độ dốc đờng thẳng biểu diễn.
- Nêu ý nghĩa của hệ số góc?



- Vẽ th H2.9
- Tr li cõu hi C6


- Nêu câu hái C6.


<b>Hoạt động 4</b> :Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Th¶o luËn nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm theo nội dung câu 3, 4 (SGK);
bài tập 3 (SGK).


- Lm vic cá nhân giải bài tập 7 (SGK).
- Ghi nhận kiến thức: chuyển động
thẳng đều, phơng trình chuyển động và
đồ thị toạ độ – thời gian; vận tốc –
thời gian.


- Khai thác đợc đồ thị dạng này.
- Nêu cỏc ý ngha.


- Yêu cầu: Nêu câu hỏi. Nhận xét câu
trả lời của các nhóm.


- Yờu cu: HS trỡnh by ỏp ỏn.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ d¹y.



<b>Hoạt động 5</b>: Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>TiÕt 4:</b></i>

<i> Ngµy so¹n 1 /9/2009</i>



<b>Bài 3</b>

. khảo sát thực nghiệm chuyển động thẳng



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm vững mục đích của việc khảo sát một chuyển động thẳng: tìm hiểu tính
nhanh chậm của chuyển động biểu hiện ở biểu thức vận tốc theo thời gian.


- Hiểu đợc: muốn đo vận tốc phải xác định đợc toạ độ ở các thời điểm khác
nhau và biết sử dụng dụng cụ đo thời gian.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit x lý cỏc kt qu o bng cách lập bảng vận dụng các cơng thức tính
thích hợp để tìm các đại lợng mong muốn nh vận tốc tức thời tại một điểm.


- Biết cách vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian.
- Biết khai thác đồ thị.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>



- Chun b b thớ nghim cn rung: kiểm tra bút, mực, làm trớc một số lần.
- Chuẩn bị một số băng giấy trắng, thớc vẽ đồ thị.


<b>2. Häc sinh</b>


- Häc kü bµi tríc.


- Chuẩn bị giấy kẻ ơ li, thớc kẻ để vẽ đồ thị.


<b>3. Gỵi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Soạn câu hỏi trắc nghiệm phần cho kiểm tra bài cũ; củng cố bài.
- Phân tích kết quả đo có sẵn từ băng giấy.


- Cỏc dng th ca chuyn ng thng.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (7 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


Trả lời câu hỏi:


- Chuyn ng thẳng?
- Vận tốc trung bình?
- Vận tốc tức thời?
- Dạng của đồ thị?


- Đặt câu hỏi cho học sinh.
- Yêu cầu: HS vẽ dạng đồ thị.



<b>Hoạt động 2</b> (5 phút): Lắp đặt, bố trí thí nghiệm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- KiĨm tra c¸c dơng cụ thí nghiệm. (xe
lăn, máng nghiêng, băng giấy, cần
rung...)


- Tìm hiểu dụng cụ đo: tính năng, cơ
chế, độ chính xác.


- Lắp đặt, bố trí thí nghim.


- Tìm hiểu nguyên tắc đo thời gian bằng
cần rung.


- Giíi thiƯu cho häc sinh dông cơ thÝ
nghiƯm.


- Hớng dẫn cách lắp đặt, bố trí thí
nghiệm.


- Híng dÉn thao tác mẫu: sử dụng băng
giấy.


- Giải thích nguyên tắc ®o thêi gian.


<b>Hoạt động 3</b> (20 phút): Tiến hành thí nghiệm.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Cho cần rung hoạt động, đồng thời cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- LËp b¶ng sè liƯu: b¶ng 1 (SGK).
- Chó ý : cân chỉnh máng nghiêng,
kiêm tra chất liệu băng giấy, bút chấm
điểm.


- Thu thp kt quả đo bảng 1: toạ độ
theo thời gian.


<b>Hoạt động 4</b> (10 phút): Xử lý kết quả đo.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Vẽ đồ thị toạ độ theo thời gian hình
3.2


- TÝnh vËn tốc trung bình trong các
khoảng 0,1s (5 khoảng liên tiÕp) => lËp
b¶ng 2.


- Tính vận tốc tức thời => lập bảng 3.
Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian H3.3
- Nhận xét kết quả: biết đợc toạ độ tại
mọi thời điểm thì biết đợc các đặc trng
khác của chuyển động.


- Hớng dẫn cách vẽ đồ thị: biểu diễn


mẫu 1, 2 vị trí.


- Quan sỏt HS tớnh toỏn, v th


- Căn cứ vào kết quả gợi ý HS rút ra kết
luận.


<b>Hot ng 5</b> (5 phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Trình bày kết quả của nhóm.


- Đánh giá kế quả, cách trình bày của
nhóm khác.


- Trả lời câu hỏi SGK; H3.4


- Ghi nhận kiến thức: đặc điểm của
chuyển động thẳng. Cách viết báo cáo.
Cách trình bày báo cáo thí nghiệm.


- Hớng dẫn viết báo cáo, trình bày kết
quả.


- Yêu cầu: các nhóm trình bày kết quả,
trả lời câu hỏi SGK.


- Đánh giá, nhận xét kết quả các nhóm.
- Hớng dẫn HS giải thích các sai số của


phép ®o, kÕt qu¶ ®o.


<b>Hoạt động 6</b> (2 phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 5:</b></i>

<i> Ngày soạn: 4 /9/ 2009</i>



<b>Bi 4</b>

. Chuyển động thẳng biến đổi đều



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc gia tốc là đại lợng đặc trng cho sự biến đổi nhanh, chậm của vận tốc.
- Nắm đợc các định nghĩa gia tốc trung bình, gia tốc tức thời.


- Hiểu đợc định nghĩa về chuyển động thẳng biến đổi đều, từ đó rút ra đợc cơng
thức tính vận tc theo thi gian.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit cỏch v thị biểu diễn vận tốc theo thời gian.
- Biết cách giải toán đơn giản liên quan đến gia tốc.
<b>B. Chuẩn b</b>


<b>1. Giáo viên</b>



- Cỏc cõu hi, vớ d v chuyn động thẳng đều và chuyển động biến đổi đều.
- Biên soạn câu hỏi 1 – 4 SGK dới dạng trắc nghiệm.


<b>2. Häc sinh</b>


Các đặc điểm về chuyển động thẳng đều, cách vẽ đồ thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV có thể soạn câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ về các đặc điểm của chuyển
động thẳng đều.


- Lập bảng so sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Mô phỏng cách vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều và
chuyển động thẳng biến đổi đều.


- Su tầm các đoạn video về chuyển động thẳng biến đổi đều...


<b>C.</b> <b>Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> (5 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Các đặc điểm của chuyển động thẳng
đều?


- Cách vẽ đồ thị. Đồ thị vận tốc theo thi
gian?


- Nhận xét trả lời của bạn.



- Đặt câu hái cho häc sinh.


- Yêu cầu 1 học sinh lên bng v dng
th


- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hot động 2</b> (10 phút): Tìm hiểu khái niệm gia tốc trung bình, gia tốc tức thời trong
chuyển động thẳng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Lấy ví dụ về chuyển động có vận tốc thay
đổi theo thời gian? Làm thế nào để so sánh
sự biến đổi vận tốc của các chuyển động
này.


- Đọc SGK, hiểu đợc ý nghĩa của gia tốc
- Tìm hiểu độ biến thiên của vận tốc, tính
tốn sự thay đổi vận tốc trong một đơn vị
thời gian, đa ra cơng thức tính gia tốc trung
bình, đơn vị của gia tốc.


- T×m hiĨu ý nghĩa của gia tốc trung bình.
- Đọc SGK (phần 1.b).


- Đa ra công thức gia tốc tức thời.


- So sánh gia tốc tức thời với gia tốc trung
bình.



- Xem vµi sè liƯu vỊ gia tèc trung b×nh
trong SGK.


- Ghi nhận: gia tốc trung bình và gia tốc tức
thời là đại lợng vộc t; ý ngha ca gia tc.


- Nêu câu hỏi


- Gợi ý : Các chuyển động cụ thể.
- Gợi ý cách so sánh


- Đặt vấn đề để HS đa ra cơng thức tính gia
tốc.


- Giải thích ý nghĩa gia tốc trung bình
- Cho HS đọc SGK (phần 1.b).


- Phân biệt cho HS khái niệm gia tốc trung
bình và gia tốc tức thời. Giá trị đại số, đơn
vị của gia tốc.


<b>Hoạt động 3</b> (15 phút): Tìm hiểu chuyển động thẳng biến đổi đều.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK (phần 2.a);
- Tìm hiểu đồ thị H4.3


- Định nghĩa chuyển động thẳng đều?


- Công thức vận tốc trong chuyển động
thẳng biến đổi đều?


- Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian trong
tr-ờng hợp v cùng dấu a. H4.4.


- Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian trong
tr-ờng hợp v trái dấu a. H4.5.


- Trả lời câu hỏi C1.
- So sánh các đồ thị.


- Tính hệ số góc của đờng biểu diễn vận tốc
theo thời gian, từ đó nêu ý nghĩa của nó.


- Yêu cầu: HS đọc SGK, tìm hiểu H4.3
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


- Gợi ý : Từ công thức (4.2) để đa ra công
thức (4.4)


- Yêu cầu HS vẽ đồ thị trong các trờng hợp,
xem SGK.


- Hớng dẫn HS vẽ đồ thị.
- Nêu câu hỏi C1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nghiƯm néi dung c©u 1 – 4 (SGK)


- Làm việc các nhân giải bài tập 1,2(SGK)


- Ghi nhận kiến thức: gia tốc, ý nghĩa của gia
tốc, đồ thị.


c¸c nhãm.


- Yêu cầu: HS trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5</b> (2 phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 6:</b></i>

<i> Ngày soạn 8 /9/2009.</i>



<b>Bi 5</b>

. phơng trình chuyển động thẳng



biến đổi đều



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu rõ phơng trình chuyển động là cơng thức biểu diễn toạ độ của một chất
điểm theo thời gian.


- Biết thiết lập phơng trình chuyển động từ cơng thức vận tốc bằng phép tính
đại số và đồ thị vận tốc.



- Nắm vững các công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc.


- Hiểu rõ đồ thị của phơng trình của chuyển động biến đổi đều là một phần
của parabol.


- Biết áp dụng các công thức toạ độ, vận tốc để giải các bài toán chuyển động
của một chất điểm, của hai chất điểm chuyển động cựng chiu hoc ngc chiu.


<b>2. Kỹ năng</b>


- V th của phơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều.


- Giải bài toán về chuyển động của một chất điểm, của hai chất điểm chuyển
động cùng chiều hoặc ngợc chiều.


<b>B. ChuÈn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Cỏc cõu hi, vớ d v chuyn động thẳng đều và chuyển động biến đổi đều.
- Biên soạn câu hỏi 1, 2 (SGK) dới dạng trắc nghiệm.


<b>2. Häc sinh</b>


Công thức vận tốc trong chuyển động biến đổi đều, cách vẽ đồ thị.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm để kiểm tra bài cũ; câu hỏi về đồ thị
vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều.



- Lập bảng so sánh chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi
đều.


- Mô phỏng cách vẽ đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng biến
đổi đều và chuyển động đều.


- Su tầm các đoạn video về chuyển động thẳng biến đổi đều...


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (5 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Vận tốc của chuyển động thẳng biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cách vẽ đồ thị, đồ thị vận tc theo thi
gian?


- Nhận xét trả lời của bạn


- Yờu cầu 1 HS lên bảng vẽ dạng đồ thị.
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hoạt động 2</b> (15 phút): Thiết lập phơng trình của chuyển động thẳng biến đổi
đều.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc phần 1.a SGK. Trả lời câu hỏi C1.


- Xem đồ thị H5.1, tính độ dời của
chuyển động


- Lập cơng thức (5.3), phơng trình của
chuyển động thẳng biến đổi đều.


- Ghi nhận: Toạ độ là một hàm bậc 2 của
thời gian.


- Cho HS đọc phần 1.a SGK, yêu cầu HS
chứng minh công thức (5.3).


- Gợi ý : chọn hệ quy chiếu, cách lËp
luËn.


- Nêu câu hỏi C1, hớng dẫn cách tính độ
dời.


- Đặt vấn đề để HS đa ra cơng thức
(5.3).


- ý nghÜa cđa phơng trình.


<b>Hot ng 3</b> (8 phỳt): V dng th phơng trình chuyển động thẳng biến đổi
đều.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Vẽ đồ thị với t >0 (trờng hợp chuyển
động khơng có vận tốc đầu). H5.2 SGK.


- Ghi nhận: Đồ thị là một phần của
parapol.


- Yêu cầu: HS vẽ đồ thị.
- Hớng dẫn cách vẽ.
- Nhận xét dạng đồ thị.


<b>Hoạt động 4</b> (5 phút): Thiết lập công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia
tốc.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc phần 2 SGK. Từ cơng thức (5.1),
lập luận để tìm đợc cơng thức (5.4).
- Ghi nhận: Trờng hợp đặc biệt (công
thức (5.5) và (5.6) SGK)


- Cho HS đọc SGK.


- Hớng dẫn HS tìm mối liên hệ.
- Nhận xét trờng hợp đặc biệt.


<b>Hoạt động 5</b> (10 phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Th¶o luËn nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm nội dung c©u 1, 2 SGK.


- Làm việc các nhân giải bài tập 2, 3 SGK.


- Ghi nhận kiến thức: cách thiết lập phơng
trình chuyển động từ đồ thị vận tốc theo
thời gian, mối liên hệ giữa độ dời, vận tốc
v gia tc.


- Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lêi cđa
c¸c nhãm.


- u cầu: HS trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 6</b> (2 phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 8:</b></i>

<i> Ngày soạn 11 /9/2009.</i>



bài tập



<b>I. Mục tiêu-Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Bài cũ: CH: Hãy trình bày các đặc điểm và các công thức về sự rơi tự do?
2. Bi tp:


Phơng pháp Mục Nội dung


HS: Tranh lun, phân tích để chọn


phơng án đúng.


CH: Hãy dùng phơng pháp loại trừ
để chọn phơng án sai?


GV: Kết luận phơng án A là sai.
CH: Có phơng án nào khơng
đúng?


HS: Phân tích và nêu ý kiến.
GV: Kết luận D là phơng án đúng.


CH: Phơng án nào đúng?
HS: Thảo luận.


GV: Kết luận phơng án A đúng.
GV: Kết luận kl D đúng.


HS: Tỡm hiu bi. Ghi túm tt.


CH: Nêu cách chọn hệ quy chiếu
hợp lý.


CH: xỏc nh gia tc?


Bài1


Bài 2


Bài 3



Bài 4


<b>Chọn câu sai:</b>


Trong chuyn ng thng nhanh dn đều thì:
A. Vectơ gia tốc ngợc chiều với véctơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất


víi thêi gian.


C. Quãng đờng đi đợc tăng theo hàm số bậc
hai theo thời gian.


D. Gia tốc là đại lng khụng i.


Véctơ gia tốc có tính chất nào?


A. Đặc trng cho sự biến thiên của vận tốc.
B. Cùng chiỊu víi vÐct¬ vËn tèc nÕu chun


động nhanh dần.


C. Ngợc chiều với véctơ vận tốc nếu chuyển
động chậm dần.


D. C¸c tÝnh chÊt A, B, C.


<i><b>XÐt c¸c tÝnh chÊt kĨ sau cđa vÐct¬ gia tèc </b>a</i>


<i><b>:</b></i>
<i><b>(1). </b>a</i>



<i><b>=0.</b></i>
<i><b>(2). </b>a</i>




<i><b>=véctơ khơng đổi </b></i>


<i><b>(3). </b>a</i>




<i><b> cïng chiỊu víi vÐct¬ vËn tèc.</b></i>


<i><b> (4). </b>a</i>




<i><b> ngợc chiều với véctơ vận tốc.</b></i>


<i><b>Hóy tr li các câu hỏi sau dây từ 1.23 đến 1.25 </b></i>
<i><b>về các chuyển động thẳng đã tìm hiểu.</b></i>


<b>1.23:Trong chuyển động thẳng đều, véctơ gia </b>
<b>tốc </b><i>a</i>





<b> cã tÝnh chÊt nµo?</b>


A. (1). B. (2). C.
(3). D(4).


<b>1.24:Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều,</b>
<b>véctơ gia tốc </b><i>a</i>




<b> cã tÝnh chÊt nµo? </b>


A. (2). B. (3). C.
(4). D(2)+(3).


<b>1.25:Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, </b>
<b>véctơ gia tốc </b><i>a</i>




<b> cã tÝnh chÊt nµo?</b>


A. (2). B. (3). C.
(4). D(2)+(4).


Một ngời đi xe đạp lên dốc dài 50m theo chuyển
động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc bắt đầu lên
dốc là 18km/h và vận tốc cuối dốc là 3m/s. Tính
gia tốc v thi gian lờn dc.



<b>Giải:</b>


Chọn trục ox gắn với dốc, gốc thời gian lúc xe bắt
đầu lên dốc, chiều dơng hớng lên dốc. Ta có:


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0 3 5 2


2 2.50

0,16( / )



<i>v</i> <i>v</i>
<i>s</i>


<i>a</i>

 <sub></sub>

<i>m s</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS: Tìm hiểu đề bài. Ghi túm tt.


CH: Nêu cách chọn hệ quy chiếu
hợp lý.


CH: Nêu phơng pháp giải?


CH: xỏc nh phng trỡnh cỏc
chuyn ng?


CH: Tìm kết quả?



Bài 5


0 0


0

2,5( )



<i>v v</i> <i>v v</i>


<i>t t</i> <i>a</i>


<i>a</i>

<i>t</i>

<i>s</i>







.


Hai ngời đi xe đạp khởi hành cùng một lúc và đi
ngợc chiều nhau. Ngời thứ nhất có vận tốc ban đầu
là 18km/h và lên dốc chậm dần đều với gia tốc là
20cm/s2<sub>. Ngời thứ hai có vận tốc ban đầu là </sub>


5,4km/h và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc
là 0,2m/s2<sub>. Kohlảng cách ban đầu gữa hai ngời là </sub>


130m. Hái sau bao l©u hai ngời gặp nhau và gặp
nhau ở đâu?



<b>Giải:</b>


-Chn trc ox trùng với dốc, gốc toạ độ 0 tại vị trí
ban đầu của ngời thứ hai, chiều dơng hớng xuống
dốc, gốc thời gian lúc hai ngời bắt đầu chuyển
động .


Ta có: - phơng trình chuyển động của ngời thứ
nhất là: x1= 130- 5t + 0,1t2.


- phơng trình chuyển động của ngời thứ hai
là: x2= 0,1t2+ 1,5t.


Khi hai ngời gặp nhau thì: x1=x2 tức là:


130- 5t + 0,1t2<sub>=0,1t</sub>2<sub>+ 1,5t.</sub>


Giải ra ta đợc t=20s, x2=70m, x1=60m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tiết 9:</b></i>

<i> Ngày soạn 13/9/2009</i>


<b>Bài 6</b>

. Sự rơi tự do



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu c th nào là sự rơi tự do và khi rơi tự do thì mọi vật đều rơi nh nhau.


- Biết cách khảo sát chuyển động của một vật bằng các thí nghiệm có thể thực hiện
đợc trên lớp.



- Hiểu đợc rằng gia tốc rơi tự do phụ thuộc vị trí địa lí và độ cao và khi một vật rơi ở
gần mặt đất nó ln ln có một gia tốc bằng gia tc ri t do.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Làm thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, t duy lôgic.
- Thu thập và xử lí kết quả thí nghiệm.


<b>B. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Các câu hỏi, cơng thức phơng trình chuyển động biến đổi đều.
- Biên soạn câu hỏi 1, 2 SGK dới dạng trắc nghiệm.


- èng Niut¬n.


- Dơng cơ thÝ nghiƯm 1, thí nghiệm 2 SGK.
- Tranh H6.4 và H6.5 (nếu không cã thÝ nghiƯm).


<b>2. Häc sinh</b>


- Cơng thức tính qng đờng trong chuyển động biến đổi đều (vận tốc đầu bằng 0).


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- GV có thể soạn câu hỏi trắc nghiệm cho phần Kiểm tra bài cũ, Vận dụng, củng cố.
- Mô phỏng các thí nghiệm: ống Niutơn, thí nghiệm 1 (dùng cần rung), thÝ nghiƯm 2
(dïng cỉng quang ®iƯn).



- Su tầm các đoạn video về chuyển động rơi tự do...
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> 5 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Phơng trình của chuyển động thẳng biến
đổi đều (vận tốc đầu bằng không)?


- Dạng đồ thị của phơng trình toạ độ theo
thời gian?


- NhËn xÐt tr¶ lêi của bạn.


- Đặt câu hỏi cho học sinh.


- Yờu cu 1 học sinh lên bảng vẽ dạng đồ
thị.


- NhËn xÐt các câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (10 phỳt): Tỡm hiu khái niệm chuyển động rơi tự do.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan s¸t thÝ nghiệm ống Niutơn.
- Cùng làm thí nghiệm với giáo viên.


- Lực cản của khơng khí ảnh hởng đến các


vật rơi nh thế nào? Lấy ví dụ minh hoạ?
- Thế nào là sự rơi tự do?


- Khi nào một vật có thể đợc coi là rơi tự
do? Trả lời câu hỏi C1.


- Mô tả thí nghiÖm, cïng HS làm thí
nghiệm.


- Gợi ý quan sát thí nghiệm.
- Đặt các câu hỏi cho học sinh.
- Nhận xét các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hot ng 3</b> (7 phỳt): Tìm hiểu rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều theo phơng
thẳng đứng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Làm thí nghiệm hoặc quan sát tranh H6.3.
- Phơng và chiều của chuyển động rơi tự do
nh thế nào? Ví dụ?


- Cùng giáo viên tiến hành thí nghiệm 1
- Phân tích kết quả. Trả lời câu hỏi C2.
- Ghi nhận: Rơi tự do là chuyển động
nhanh dn u theo phng thng ng.


- Mô tả, cùng HS làm thí nghiệm, quan sát
tranh.



- Đặt câu hỏi cho học sinh.


- Phân tích kết quả từ các thí nghiƯm.
- Gỵi ý cho HS rót ra kÕt ln.


<b>Hoạt động 4</b> (10 phút): Tìm hiểu gia tốc rơi tự do.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Cùng GV làm thí nghiệm 2 SGK.


- Dựa vào công thức tính gia tốc của sự rơi
tự do?


- Làm thí nghiệm với vật nặng khác. Rút ra
kết luận.


- Trả lời câu hỏi C3.


- Đọc phần 5 SGK, xem bảng kª gia tèc
trong SGK.


- Trả lời câu hỏi: Gia tốc rơi tự do còn phụ
thuộc vào yếu tố no trờn mt t?


- Mô tả, cùng HS làm thí nghiƯm 2 SGK.
- Híng dÉn HS tÝnh gia tèc, rót ra kết luận.
- Nêu câu hỏi C3.


- Cho HS c SGK.


- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hoạt động 5</b> (5 phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Th¶o luËn nhãm tr¶ lêi các câu hỏi trắc
nghiệm nội dung câu 1, 2 SGK


- Làm việc cá nhân giải bài tập 2, 3 SGK.
- Ghi nhận kiến thức: rơi tự do là chuyển
động thẳng nhanh dần đều theo phơng
thẳng đứng. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào
vị trí và độ cao trờn mt t.


- Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của các
nhóm.


- Yờu cu: HS trỡnh by đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 6</b> (5 phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 9:</b></i>

<i> Ngày soạn 29 /9/2007</i>




<b>Bi 7</b>

. Bi tp v chuyn ng thẳng biến đổi đều



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc các công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Nắm đợc phơng pháp giải bài tập về động học chất điểm.
- Biết cách vận dụng giải đợc các bài tp trong chng trỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Giáo viên</b>


- Cỏc đề bài tập trong SGK.


- Biên soạn các câu hỏi kiểm tra các công thức của chuyển động thẳng biến
đổi đều dới dạng trắc nghiệm.


- Biên soạn sơ đồ các bớc cơ bản để giải một bài tập.


<b>2. Häc sinh</b>


- Tìm hiểu cách chon hệ quy chiếu.


- Xem lại kiến thức toán học giải phơng trình bậc 2.


<b>3. Gợi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- GV cã thĨ soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ.


- Mô phỏng các bớc cơ bản để giải một bài tập. Ví dụ minh hoạ.


- Biên soạn các câu hỏi, bài tập để củng cố một bài giảng.


- Mô phỏng chuyển động và đồ thị của vật.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (7 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Viết phơng trình của chuyển động
thẳng biến đổi đều? Cơng thức tính vận
tốc?


- Dạng đồ thị của phơng trình toạ độ
theo thời gian? vận tốc theo thời gian?
- Nhận xét cõu tr li ca bn.


- Đặt câu hỏi cho học sinh.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ dạng đồ thị.
- Nhận xét các câu trả lời. Làm rõ cách
chọn trục toạ độ, gốc thời gian.


<b>Hoạt động 2</b> (3 phút): Tìm hiểu các thơng tin để bài 1 SGK, đa ra phơng pháp
giải một bài tập.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc đề bài 1 trong SGK.
- Lm vic cỏ nhõn:



Tóm tắt các thông tin từ bài toán.


Tìm hiểu các kiến thức, các kỹ năng liên
quan bài toán yêu cầu.


- Thảo luận: nêu các bớc giải bài toán.


- Cho 1 HS c bi toỏn SGK.


- Gợi ý, đặt câu hỏi cho HS làm việc cá
nhân và thảo luận theo nhóm.


- Nhận xét đáp án, đa ra các bớc giải bài
toán.


<b>Hoạt động 3</b> (10 phút): Giải bài tốn, trình bày kết quả.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Chän hÖ quy chiÕu.


- Lập phơng trình chuyển động, cơng
thức tính vận tốc theo hệ quy chiếu đã
chọn.


- Lập bảng biến thiên (chú ý các vị trí
cắt trục tung và trục hoành); Vẽ đồ thị
toạ độ đồ thị vận tốc (H7.1).



- Hoạt động nhóm: căn cứ vào đồ thị,
mô tả chuyển động của vật: từ khi ném
đến khi vật đến độ cao nhất và rơi
xuống.


- Hớng dẫn HS, cùng HS chon hệ quy
chiếu, lập phơng trình và vẽ đồ thị.
- Đặt câu hỏi cho HS tính tốn và lập
bảng biến thiên.


- u cầu HS trình bày kết quả, dạng đồ
thị của nhóm.


- Gỵi ý cho HS phân tích kết quả rút ra
kết luËn.


- Mô phỏng chuyển động của vật.


<b>Hoạt động 4</b> (10phút): Tìm hiểu đề bài 2 SGK.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc đề bài 2 SGK, xem H 6.4 SGK.
- Xem nhanh lời giải SGK, trỡnh by
cỏch tớnh hiu cỏc di?


- Cách đo gia tèc theo H6.4 nh thÕ nµo?


- Cho HS đọc đề bài 2 SGK, xem H6.4.
- Hớng dẫn HS cách tớnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS về nhà giải bài tập này.


<b>Hot động 5</b> (10.phút): Củng cố bài giảng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm nội dung đã chuẩn bị.


- Trình bày các bớc cơ bản để giải 1 bài
tốn?


- Mơ phỏng lại chuyển động của vật
trong bài?


Ghi nhận: Các bớc giải, cách khảo sát
một chuyển ng thng bin i u.


- Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.


- Yờu cu: HS xem th, trỡnh by ỏp
ỏn.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 6</b> (2 phỳt): Hng dn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>



- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 10:</b> Ngày soạn 17 /9/2009</i>


<b>Bi 8</b>. Chuyn động trịn đều
Tốc độ dài và tốc độ góc


<b>A. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu rằng trong chuyển động trịn cũng nh chuyển động cong, vectơ vận tốc có
phơng tiếp tuyến với quỹ đạo và hớng theo chiều chuyển động.


- Nắm vững định nghĩa chuyển động trịn đều, từ đó biết cách tính tốc độ dài.


- Hiểu rõ chuyển động tròn đều, tốc độ dài đặc trng cho độ nhanh, chậm của chuyển
động của chất điểm trên quỹ đạo.


<b>2. Kü năng</b>


- Quan sỏt thc tin v chuyn ng trũn.


- T duy lơgic để hình thành khái niệm vectơ vận tốc.
<b>B. Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>



- Cỏc cõu hi, cụng thc v chuyển động tròn đều.


- Biên soạn các câu hỏi 1 – 4 SGK dới dạng trắc nghiệm.
- Các ví dụ về chuyển động cong, chuyển động trịn đều.
- Hình vẽ H8.2 và H8.4. Mơ hình chuyển động trịn (đồng hồ).


<b>2. Häc sinh</b>


- Ôn về vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình.


- Su tầm các tranh về chuyển động cong, chuyn ng trũn.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ th«ng tin</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng.
- Mơ phỏng chuyển động trịn đều.


- Su tầm các đoạn video về chuyển động cong, chuyển động tròn đều...
<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> (5 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Nêu những đặc điểm của vectơ độ dời,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 2</b> (10 phút): Tìm hiểu vectơ vận tốc trong chuyển động cong.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>



- Đọc phần 1 SGK.


- Trỡnh by lập luận để đa ra khái niệm vận
tốc tức thời.


- Biểu diễn đặc điểm của vectơ vận tốc trên
hình vẽ H8.2.


- Cho HS c SGK.


- Hớng dẫn HS hình thành kh¸i niƯm vËn
tèc tøc thêi.


- So sánh với chuyển động thẳng.


<b>Hoạt động 3</b> (10 phút): Tìm hiểu vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc định nghĩa chuyển động trịn đều
trong SGK. Lấy ví dụ thực tiễn?


- Đặc điểm của vectơ vận tốc trong chuyển
động tròn đều? Tc di?


- Trả lời câu hỏi C1.


- So sỏnh vectơ vận tốc trong chuyển động
thẳng?



- Cho HS đọc SGK phần 2.
- Nêu các câu hỏi.


- NhËn xÐt tr¶ lêi.


- Híng dÉn häc sinh so s¸nh.


<b>Hoạt động 4</b> (5 phút): Tìm hiểu chu kỳ và tần số trong chuyển động tròn.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc phần 3 SGK, trả lời câu hỏi:
Chuyển động tuần hồn là gì?
Chu kỳ và đơn vị của chu kỳ là gì?
Tần số và đơn vị của tần số là gì?


- Mơ tả chuyển động của các kim đồng hồ
để minh hoạ.


- Cho học sinh đọc SGK.
- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi.


- Cho học sinh quan sát đồng hồ, yêu cầu
mô tả chu kỳ, tần số.


<b>Hoạt động 5</b> (5 phút): Tìm hiểu tốc độ góc.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>



- Đọc phần 3 SGK xem hình H 8.4 trả lời
câu hỏi: Tốc độ góc và đơn vị tốc độ góc là
gì?


- So sánh tốc độ góc và tốc độ dài?


- Tìm mối liên hệ giữa tốc độ góc với tốc
độ dài?


- Đổi rad ra độ?
- Đọc phần 4 SGK.


- Tìm mối liên hệ giữa tốc độ góc và với
chu kỳ, tần số?


- Xem b¶ng chu kỳ các hành tinh trong
SGK. Nêu ý nghĩa?


- Cho HS c SGK.


- Hớng dẫn HS trả lời câu hái.


- Hớng dẫn HS tìm cơng thức liên hệ, vận
dụng để đổi đơn vị.


- Cho HS đọc SGK.


- Híng dẫn HS tìm công thức liên hệ.
- Cho HS xem b¶ng SGK.



<b>Hoạt động 6</b> (8 phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm néi dung c©u 1 – 4 SGK.


- Làm việc cá nhân giải bài tập 2, 3 SGK.
- Ghi nhận kiến thức: Chuyển động trịn
đều; véctơ vận tốc, chu kì, tần số; tốc độ
dài, tốc độ góc; mối liên h gia cỏc i
l-ng.


- Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của các
nhóm.


- Yờu cu: HS trỡnh bày đáp án.
- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 7</b> (2 phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 11:</b></i>

<i> Ngày soạn 23 /9/..2009</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu rõ rằng khi chuyển động tròn đều thì vận tốc chất điểm ln thay đổi
về phơng, chiều và độ lớn, vì vậy vectơ gia tốc khác khơng. Trong chuyển động
trịn đều thì vectơ gia tốc là hớng tâm và có độ lớn phụ thuộc vận tốc dài và bán
kính quỹ đạo.


- Nắm vững cơng thức gia tốc hớng tâm trong chuyển động tròn đều và áp
dụng trong mt s bi toỏn n gin.


<b>2. Kỹ năng</b>


- T duy lôgic toán học.
- Vận dụng giải bài tập.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Cỏc cõu hi, vớ d v chuyn ng tròn đều.
- Biên soạn câu hỏi 1, 2 SGK dới dạng trắc nghiệm.
- Chuẩn bị bài tập trong SGK.


- Tranh vÏ H 9.1.


<b>2. Häc sinh</b>


Ôn tập các đặc trng của vect gia tc.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ th«ng tin</b>



- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và cũng cố bài giảng
về gia tốc trong chuyển động tròn đều.


- Lập bảng so sánh gia tốc chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng bin
i u v chuyn ng trũn u.


- Mô phỏng hình vÏ H 9.1 SGK.


- Su tầm các đoạn video về chuyển động cong, chuyển động tròn đều...


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Gia tốc là gì? Các đặc trng của gia tốc
trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
- Biễu diễn trên hỡnh v?


- Nhận xét trả lời của bạn.


- Đặt câu hỏi cho HS.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ.
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (phỳt): Tỡm hiểu phơng và chiều của vectơ gia tốc trong chuyển
động tròn đều.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>



- Trả lời câu hỏi C1.


- Đọc SGK phần 1, xem hình H9.1.
- Trình bày cách chứng minh vectơ gia
tốc vuông góc với vectơ vận tốc và hớng
vào tâm quay.


- ý nghĩa của gia tốc hớng tâm?


- Nêu câu hái C1.


- Cho học sinh đọc phần 1.
- Mô tả hỡnh H9.1.


- Gợi ý cách chứng minh.


- Kết luận về phơng chiều của gia tốc.
- Giải thích ý nghĩa.


<b>Hot ng 3</b> (...phút): Tìm hiểu độ lớn của vectơ gia tốc hớng tâm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 2; xem H9.1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

động thẳng biến đổi đều? - Yêu cầu so sánh, nhận xét kết quả.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.


- Xem ví dụ SGK.


- Làm việc cá nhân giải bài tËp 1, 2
(SGK).


- Ghi nhận kiến thức: Trong chuyển
động trịn đều, vectơ gia tốc ln hớng
vào tâm quay, có độ lớn phụ thuộc bán
kính và vận tc quay.


- Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời cđa
c¸c nhãm.


- u cầu: HS trình bày đáp án.
- Cho HS đọc phần “Em có biết?”
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau



<i><b>Tiết 13:</b></i>

<i> Ngày soạn 25 /.9/.2009</i>



<b>Bi 10</b>

. tớnh tơng đối của chuyển động



C«ng thøc céng vËn tèc



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc chuyển động có tính tơng đối, các đại lợng động học nh độ dời,
vận tốc cũng có tính tơng đối.


- Hiểu rõ các khái niệm vận tốc tuyệt đối, vận tốc tơng đối, vận tốc kéo theo
và công thức cộng vận tốc, áp dng gii cỏc bi toỏn n gin.


<b>2. Kỹ năng</b>


- T duy lôgíc toán học.
- Vận dụng giải bài tập.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Cỏc cõu hi, vớ d v chuyn ng trũn u.


- Biên soạn câu hỏi 1 3 SGK dới dạng trắc nghiệm.
- Chuẩn bị bài tập SGK.


- Tranh vẽ các ví dụ về tính tơng đối của chuyển động cơ.



<b>2. Häc sinh</b>


- Ôn tập về chuyển động cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và cũng cố bài giảng
về tính tơng đối của chuyển động cơ.


- Mơ phỏng về chuyển động tơng đối, công thức cộng vận tốc.
- Su tầm các đoạn video về tính tơng đối của chuyển động cơ...


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b>): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Chuyển động cơ là gì? Tại sao phải
chọn hệ quy chiếu?


- Biểu diễn hệ quy chiếu của một vật
chuyển động?


- NhËn xÐt trả lời của bạn.


- Đặt câu hỏi cho học sinh.
- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ.
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b>): Tỡm hiu phng v chiu của vectơ gia tốc trong chuyển động
tròn đều.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem hình vẽ H 10.1, phân biệt các hệ
quy chiếu trong h×nh vÏ?


- Thảo luận: lấy ví dụ về vị trí (quỹ đạo)
và vận tốc của vật có tính tơng đối?
- Rút ra kết luận SGK.


- Cho HS xem h×nh H 10.1 SGK
- Nêu câu hỏi.


- Cho HS lấy ví dụ.


- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b>): Tỡm hiểu chuyển động của ngời đi trên bè. Công thức cộng vận
tốc.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 2; xem H 10.2.


- Tho luận tìm hiểu: hệ quy chiếu đứng
yên, hệ quy chiếu chuyển động, vận tốc
tuyệt đối, vận tốc tơng đối, vận tốc kéo
theo.


- Xem hình H 10.2 và tìm hiểu cách
chứng minh cơng thức (10.1) SGK.


- Xem hình H 10.3 và tìm hiểu cách
chứng minh cơng thức (10.2) SGK.
- Đọc phần 3, vẽ hình H 10.4 SGK, ghi
nhận cơng thức cộng vận tốc (10.3)
- Tìm hiểu công thức (10.3) trong các
tr-ờng hợp đặc biệt?


- Yêu cầu: HS đọc SGK, xem hình.
- Cho HS thảo luận, yêu cầu trình bày
kết quả.


- Gợi ý cách chứng minh: chọn hệ quy
chiếu, lập luận đa ra công thức (10.1).
- Gợi ý cách chứng minh: chọn hệ quy
chiếu, lập luận đa ra công thức (10.2).
- Cho HS đọc phần 3, vẽ hình H 10.4
- Xét các trờng hợp đặc biệt (vẽ hình)


<b>Hoạt động 4</b>): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm.


- Giải bài tập phần 4 (SGK).


- Trỡnh by cỏch gii: chọn hệ quy
chiếu, hình vẽ và cách tính vận tốc.
- Thảo luận: trờng hợp đặc biệt ở hình H


10.6.


- Ghi nhận kiến thức: Công thức cộng
vận tốc.


- Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhóm.


- Yêu cầu: HS trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nh÷ng sù chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 14:</b></i>

<i> Ngày soạn 2 /10/2009</i>



<b>Bài 11</b>

. Sai số trong thí nghiệm thực hành



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Thơng qua hoạt động thí nghiệm thực hành (TNTH) nhằm củng cố, khắc sâu
một cách bản chất hơn về một số kiến thức đã học.


- Thông qua việc vận dụng sẽ ơn lại nhiều kiến thức có liên quan đến mỗi
ph-ơng án thí nghiệm khi xử lý các hiện tợng thờng gặp trong thí nghiệm.


- Biết thêm kiến thức về thí nghiệm Vật lý nói riêng và thí nghiệm khoa học
nói chung nh sai số, cơ sở Vật lý trong các nguyên lý hoạt động của một số dụng
cụ thí nghiệm, thao tác t duy hùng biện.



<b>2. Kü năng</b>


- Bit s dng mt s dng c thớ nghim để đo độ dài, lực, thời gian, nhiệt
độ, khối lợng.


- Biết cách bố trí, lắp đặt, thao tác thu số liệu của các phép đo. Biết xử lý số
liệu, tính sai số, phân tích số liệu, làm báo cáo, viết kết quả hợp lý. Biết nhận xét
khái quát hoá, dự đốn quy luật.


- Biết cách phân tích để hiểu ngun lý cơ bản của một số thiết bị thí nghiệm
thơ sơ và hiện đại.


- Bớc đầu làm quen với việc phân tích các phơng án thí nghiệm, cách phán
đốn và lựa chọn phơng án thí nghiệm tạo tiền đề cho việc hình thành khả năng
sáng tạo các phơng án thí nghiệm khả thi.


<b>3. Tình cảm thái độ, tác phong</b>


- Hiểu đúng đợc đặc trng của bộ môn Vật l ý là mơn khoa học thực nghiệm.
Từ đó u thích bộ mụn.


- Rèn luyện tác phong làm việc khoa học, cẩn thận, tỷ mỷ, quen quan sát, tôn
trọng thực tế khách quan, trung thùc trong häc tËp.


- Tiếp tục quá trình hình thành và phát triển ý thức cộng đồng về hoạt động
nhóm trong thí nghiệm.


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và củng cố bài giảng
về tính tơng đối của chuyển động cơ.



- Mô phỏng về chuyển động tơng đối, công thức cộng vận tốc.
- Su tầm các đoạn video về tính tơng đối của chuyển động cơ...


<b>B. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b>): Sai số trong đo lờng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK, tìm hiểu về sai số, các loại
sai số, nguyên nhân và cách hạn chế sai
số.


- Trả lời câu hái vÒ sai sè...


- Hoạt động nhóm: Thực hành đo và


- Yêu cầu học sinh đọc SGK.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu về sai số, các
loại sai số và cách hạn chế sai số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tính sai số của một đại lợng nào đó.
- Trình bày cách đo và tính sai số.


- Yêu cầu HS đo và tính các loại sai số
của một đại lợng.


- u cầu các nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét và đánh giá kết quả.



<b>Hoạt động 2</b> (): Tìm hiểu hệ đơn vị đo lờng quốc tế SI.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem SGK.


- Trả lời câu hỏi và ghi nhớ kiến thức. - Yêu cầu học sinh xem SGK.- Nêu câu hỏi trắc nghiƯm.


<b>Hoạt động 3</b> Tìm hiểu một số dụng cụ đo đơn giản.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan s¸t GV híng dÉn


- Hoạt động nhóm, tìm hiểu một số
dụng cụ đo.


- Đo thử một số đại lợng.


- Giới thiệu với HS về một số dụng cụ
đo. Sơ bộ về cấu tạo, nguyên l ý hoạt
động, cách đo và một số chú ý trong quá
trình sử dụng. Làm thử, đo mẫu...


- Tổ chức hoạt động nhóm. Yêu cầu các
nhóm lần lợt làm quen với các dụng cụ
đo và đo thử.


- Quan sát các nhóm làm việc.



- Nhn xột v ỏnh giá kết quả của các
nhóm.


<b>Hoạt động 4</b>): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Kể tên một số dụng cụ đo trong thc t
i sng.


- Trình bày câu trả lời.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Sai
số, các loại sai số.


- Yêu cầu HS kể tên một số dụng cụ đo
trong thực tế.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nêu câu hỏi trắc nghiệm về nội dung
bài.


- Yêu cầu học sinh ghi tóm tắt các kiến
thức trọng tâm của bài.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (): Hng dn v nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>



- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 15-16:</b></i>

<i> Ngày soạn 4 /10./.2009</i>



<b>Bi 12</b>

. Thc hnh: Xác định gia tốc rơi tự do

<b>(2 </b>
<b>tiết)</b>


<b>A. Môc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố kiến thức về chuyển động dới tác dụng của trọng trờng.
- Biết nguyên l ý hoạt động của dụng cụ đo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Rèn luyện năng lực t duy thực nghiệm; biết phân tích u nhợc điểm của các
phơng án lựa chọn; khả năng làm việc theo nhóm.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Dụng cụ thí nghiệm theo SGK, phịng thí nghiệm, bàn ghế và các phụ kiện...
- Tiến hành làm hai phơng án trớc khi lên lớp, dự định một số số liệu cần
thiết.


- Chuẩn bị một số kiến thức để giải đáp thắc mắc của HS.


<b>2. Häc sinh</b>



- §äc trớc SGK, tìm hiểu cơ sở l ý thuyết của hai phơng án thí nghiệm, chuẩn
bị các thắc mắc...


- Chun bị, tìm kiếm một số dụng cụ đơn giản theo yêu cầu của GV.
- Chuẩn bị giấy để viết báo cỏo theo mu.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Chuẩn bị một số đoạn video về việc HD học sinh làm thí nghiệm, hoặc làm
thí nghiệm mẫu.


- Chuẩn bị một số thí nghiệm ảo về đo gia tèc r¬i tù do.


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan đến bài học.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b>): Cơ sở l ý thuyết và xây dựng phơng án tiến hành thí nghiệm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Nghe giáo viên giới thiệu về các dụng
cụ đo, ghi chép những điều cần thiết.
- Nhớ lại hoạt động của đồng hồ cần
rung v ng h hin s.


- Ghi nhớ yêu cầu của bài thực hành.
- Trình bày các ý tởng cá nhân.
- Th¶o luËn.



+ Phơng án 1: Đo gia tốc rơi tự do bằng
đồng hồ cần rung.


+ Phơng án 2: Đo gia tốc rơi tự do bằng
đồng hồ hiển thị số.


- Thèng nhất các phơng án khả thi.


- Gii thiệu tất cả các dụng cụ đã có
theo yêu cầu và đã đợc chuẩn bị trớc,
giới thiệu sơ lợc về hoạt động và cách sử
dụng cỏc dng c ú.


- Nêu yêu cầu của bài thực hµnh.


- Nêu câu hỏi: Bằng một số dụng cụ đã
cho và các kiến thức đã học hãy đa ra
các phơng án tiến hành thí nghiệm đáp
ứng yêu cầu của bài thc hnh.


- Gợi ý, dẫn dắt HS dùng các phơng án
khả thi.


- Nêu kết luận về các phơng án khả thi.


<b>Hoạt động 2</b>): Tiến hành làm bài thực hành.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Hoạt động nhóm.


- Nhận nhiệm vụ.


- Lµm thÝ nghiƯm theo nhãm:
* Phơng án 1


+ Lp rỏp b cn rung o thi gian, treo
quả nặng vào dây treo nối với băng giấy,
luồn băng giấy qua đồng hồ cần rung,
kẹp băng giấy lại. Đặt bộ cần rung ra
mép bàn, tẩm mực cho đầu cần rung.
Nối bộ cần rung với nguồn điện xoay
chiều 220V – 50Hz. Kiểm tra các hoạt
động của bộ cần rung.


+ Tiến hành đo: Thả cho quả nặng rơi tự
do, băng giấy chuyển động. Trên băng
giấy thu đợc quãng đờng đi trong những
khoảng thời gian 0,02s. Lặp lại thí


- Tổ chức hoạt động nhóm.


- Giao nhiƯm vơ cơ thĨ cho tõng nhãm.
- Quan s¸t häc sinh tiÕn hµnh lµm thÝ
nghiƯm.


- Giải đáp các thắc mắc khi cn thit.


- Bao quát toàn bộ lớp học, theo dõi häc
sinh lµm thÝ nghiƯm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nghiƯm vµi lần với các vật nặng khác
nhau, lấy một sè kÕt qu¶ ghi râ nÐt.
+ Ghi kÕt qu¶ thÝ nghiệm: Thu thập các
băng giấy, dùng thớc đo các khoảng
cách giữa các chấm trên băng giấy.
- Xử l ý kết quả tạm thời: Tính gia tốc
rời tự do theo công thức SGK.


- Làm thí nghiệm xong, thu dọn dụng cụ
thí nghiệm.


* Phơng án 2


+ Lp nam chõm in N trên đỉnh giá
đỡ, cổng quang điện Q ở dới và cách N
0,8m.


+ Điều chỉnh chân giá đỡ, quan sát dõy
ri...


+ Đặt vật nặng bằng kim loại vào nam
châm điện N.


+ Nhấn nút rơle cho cần rơi. Đọc kết
quả trên đồng hồ hiển thị số, ghi số liệu.
+ Lặp lại thí nghiệm vài lần với các
khoảng cách NQ khác nhau.


+ Xư l ý sè liƯu vµ tÝnh gia tốc rơi tự do.
- Làm thí nghiệm xong, thu dọn dơng cơ


thÝ nghiƯm.


- Kiểm tra tồn bộ dụng cụ thí nghiệm.
- Giải đáp các thắc mắc khi cần thiết.


- Bao quát toàn bộ lớp học, theo dõi HS
làm thí nghiệm.


- Hỗ trợ những nhóm học sinh kỷ năng
thao tác yếu.


- KiĨm tra toµn bé dơng cơ thÝ nghiƯm.


<b>Hoạt động 3</b> Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>


- Suy nghĩ và trình bày câu trả lời.
- Trả lời câu hỏi a,b phần 5 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi a,b
phần 5 trong SGK.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ làm
thực hành.


<b>Hot ng 4</b>): Hng dn v nh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Chơng II</b>



Động lực học chÊt ®iĨm


<i><b> </b></i>



<i><b> Tiết 19:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 13</b>

. lực. Tổng hợp và phân tích lực



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu đợc các khái niệm lực, hợp lực.


- Biết cách xác định hợp lực của các lực có giá đồng quy và phân tích 1 lực
thành các lực thành phần có phng xỏc nh.


<b>2. Kỹ năng</b>


Biết giải các bài tập về tổng hợp và phân tích lực.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Xem lại những kiến thức đã học về lực ở lớp 6 và lớp 8.
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về quy tắc hình bình hành.


<b>2. Häc sinh</b>


Xem lại khái niệm về lực đã học ở lớp 6, biểu diễn lực bằng một đoạn thẳng


có hớng học ở lớp 8.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Một số thí nghiệm ảo về tổng hợp và phân tích lực.
- Một số hình ảnh minh hoạ.


- Một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần củng cố.


<b>C. T chc các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Phát biểu khái niệm về lực.


- Đọc phần 2 SGK. Xem hình H 13.1.
- Vẽ lực mà dây treo tác dụng lên quả
rọi.


- Quan sát hình 13.2 và trả lời câu hỏi
C1 SGK.


- Đặt câu hỏi yêu cầu học sinh nhắc lại
kiến thức về lực.


- Nhận xét câu trả lời và nhấn mạnh tác
dụng của lực.


- Yêu cầu HS quan sát hình 13.1 và chỉ


rõ lực mà dây treo tác dụng lên quả rọi.
- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS quan sát hình 13.2 và trả
lời c©u hái C1 SGK.


- Nhận xét và đánh giá câu trả lời.


<b>Hoạt động 2</b> (…phút): Tổng hợp lực.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem sgk, suy nghĩ và đa ra khái niệm
về tổng hợp lực.


- Trả lời câu hỏi.


- Đọc SGK và trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận quy tắc tổng hợp lực.


- Yêu cầu học sinh xem SGK tìm hiểu
khái niệm về tổng hợp lực.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cầu học sinh đọc SGK, nêu câu
hỏi về khái niệm tổng hợp lực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hoạt động nhóm kiểm nghiệm quy tắc.
- Làm thí nghiệm về tổng hợp lực.


- Trình bày kết qu¶ thÝ nghiƯm theo
nhóm.


- Trả lời câu hỏi C1
- Trả lời câu hỏi C2


- Tổ chức hoạt động nhóm.


- Nhận xét kết quả hot ng nhúm.
- Nờu cõu hi C1.


- Nêu câu hỏi C2.
- NhËn xÐt kÕt qu¶.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Phân tích lực


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Đọc SGK phần 3, trả lời câu hỏi:
- Phân tích lực là gì?


- Lấy ví dụ thực tiễn về ph©n tÝch lùc.


- Yêu cầu HS đọc SGK phần 3.
- Nờu cõu hi.


- Yêu cầu HS lấy ví dụ về phân tích lực.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Hoạt động cá nhân giải bài tập 2 SGK.
- Trình bày bài giải lên bảng.


- Trả lời câu hỏi 1 SGK.
- Giải bài tập 1 SGK.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:
Khái niệm về lực, tổng hợp, phân tích
lực, quy tắc tổng hợp và phân tích lực.


- Yêu cầu HS giải bài tập 2 SGK.


- Đồng thời yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1
và 2 SGK.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nêu bài tập 1 SGK.


- Nhận xét câu trả lời và bài giải trên
bảng của học sinh.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot động 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tiết 20:

<i> Ngày soạn 15 /10./2009.</i>


<b>Bài 14</b>

. Định luật I niu-tơn



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu c nội dung và ý nghĩa của định luật I Niu-tơn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit vn dng nh lut gii thớch một số hiện tợng Vật lý.


- Biết đề phòng những tác hại của quán tính trong đời sống, nhất là ch ng
phũng chng tai nn giao thụng.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Dụng cụ minh hoạ thí nghiệm lịch sử của Galilª.


- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về đệm khơng khớ (nucú).


<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập kiến thức về lực và tác dụng lực.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Chuẩn bị một số hình ảnh, một số video về thí nghiệm lịch sử của Galilê.


- Chuyển các câu hỏi 1 và 2 SGK thành các câu trắc nghiÖm.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Tr¶ lêi c©u hái vỊ lùc, tỉng hỵp và
phân tích lực, quy tắc tổng hợp và phân
tích lực.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (…phút): Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa định luật I Niu-tơn.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem mơc 1 vµ 2 SGK


- Trình bày quan niệm của A-ri-xtốt và
lập luận của Ga-li-lê.


- Trả lời câu hỏi C1


- Phỏt biu nh lut I Niu-tn
- c SGK phn 3 v 4.


- Trả lời câu hỏi về vật cô lập, khái niệm


quán tính.


- Trả lời c©u hái C2.


- Nêu ý nghĩa của định luật I Niu-tn


- Yêu cầu HS xem SGK mục 1 và 2.
- Nêu câu hỏi về quan niệm của
A-ri-xtốt và lập luận của Galilê.


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C1.
- Nhận xét câu tr¶ lêi.


- Hớng dẫn HS vận dụng tính quy nạp
để a ra nh lut I Niutn.


- Nhận xét câu trả lời của HS và điều
chỉnh nội dung câu trả lêi cho chÝnh
x¸c.


- Yêu cầu HS c SGK.
- Nờu cõu hi.


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C2.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b> (...phút): Tiến hành thí nghiệm kiểm chứng với đệm khơng khí



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Quan sát GV làm thí nghiệm.
- Ghi kết quả và xử l ý kết quả.
- Nêu kết luận về thí nghiệm.


- Làm thí nghiệm biểu diễn


- Yêu cầu học sinh ghi kết quả và xử l ý
kết qu¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
dung c©u 1 – 6 SGK.


- Hoạt động nhóm: Thảo luận, giải bài
tập 1 SGK.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội
dung, ý nghĩa của định luật I Niu-tn.


- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi 1-
6 SGK


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nêu bài tập 1 SGK



- Yêu cầu HS ghi tóm tắt các kiến thức
trọng tâm của bài.


- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TiÕt 21:

<i> Ngày soạn 17 /10.2009.</i>


<b>Bài 15</b>

.

<b>Định luật II niu-tơn</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc rõ mối quan hệ giữa các đại lợng gia tốc, lực, khối lợng thể hin
trong nh lut II Niu-tn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit vn dng định luật II Niu-tơn và nguyên l ý độc lập của tác dụng để giải
các bài tập đơn giản.


<b>B. ChuÈn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Xem lại kiến thức: Khái niệm về khối lợng (ở lớp 6) và khái niệm về lực
trong bài trớc.



<b>2. Học sinh</b>


- Ôn lại khái niệm khối lợng và khái niệm lực.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghƯ th«ng tin</b>


- Chuẩn bị một số thí nghiệm ảo minh hoạ định luật II Niu-tơn.


- ChuÈn bÞ mét sè câu hỏi trắc nghiệm cho phần Kiểm tra bài cũ vµ VËn dơng,
cđng cè.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Suy nghÜ nhớ lại khái niệm lực, khối
l-ợng.


- Trinh bày câu trả lời.


- Nêu câu hái vỊ kh¸i niƯm lực, khái
niệm khối lợng.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b>): Tỡm hiu ni dung nh luật II Niu-tơn, các đặc trng của lực,
khối lợng và quán tính.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Quan sát hình 15.1 SGK.
- Trả lời câu hỏi C1


- Tìm mối quan hệ giữa gia tốc, lực và
khối lợng.


- Phỏt biu định luật II Niu-tn, vit
cụng thc (15.1).


- Đọc SGK phần 2.


- Trả lời câu hỏi về các đặc trng của lực.
- c SGK mc 3.


- Trả lời câu hỏi về mức quán tính của
vật.


- Trả lời câu hỏi:


Mối liên hệ giữa khối lợng và mức quán
tính.


- Yêu cầu HS quan sát hình 15.1.
- Nêu câu hỏi C1.


- Hng dn HS, dn dắt để HS lập luận
và tìm ra mối quan hệ gia gia tc, lc
v khi lng.



- Nhận xét câu trả lêi.


- Yêu cầu học sinh phát biểu định luật II
Niu-tơn.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Yêu cầu học sinh đọc SGK.


- Nêu câu hỏi về các đặc trng của lực.
- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK về mục 3.
- Nêu câu hỏi về mức quán tính của vật.
- Nhận xét câu trả li.


- Yêu cầu HS lấy ví dụ thực tế về quan
hệ giữa khối lợng và mức quán tính.
- Nhận xét câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Vận dụng kiến thức, viết biểu thức của
định luật II Niu-tơn trong trờng hợp gia
tc bng khụng.


- Trả lời câu hỏi về điều kiện cân bằng
của một chất điểm.


Ghi kết quả và xử l ý kết quả.



- Quan sát bức tranh và trả lời câu hỏi về
điều kiện cân bằng của quả bóng bay.
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi mối quan
hệ giữa trọng lợng và khối lợng.


- Yờu cu học sinh viết biểu thức của
định luật II Niu-tơn trong trờng hợp gia
tốc bằng khơng.


- Híng dÉn gỵi ý học sinh đa ra điều
kiện cân bằng của một chất điểm.
- Yêu cầu học sinh quan sát bức tranh,
nêu câu hỏi.


- Nhn xột cõu tr li ca học sinh.
- Yêu cầu HS đọc SGK và nêu câu hỏi
kiểm tra sự hiểu biết của học sinh về
mối quan hệ giữa trọng lợng và khối
l-ợng.


- NhËn xét câu trả lời của học sinh.


<b>Hot ng 4</b>): Vn dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Suy nghĩ và trình bày câu trả lời.
- Giải bài tập 4 SGK.



- Trình bày lời giải.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội
dung của định luật II Niu-tơn, điều kiện
cân bằng.


- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi 2
đến 5 SGK.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nêu bài tập 4 SGK.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ d¹y.


<b>Hoạt động 5</b>): Hớng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tiết 22:

<i> Ngày soạn 26 /10./2009</i>


<b>Bài 16</b>

.

<b>Định luật III niu-tơn</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Hiu đợc rằng tác dụng bao giờ cũng diễn ra theo hai chiều và lực tơng tác
giữa hai vật là hai lc trc i.


<b>2. Kỹ năng</b>


Bit vn dng nh lut III Niu-tơn để giải thích đến một số hiện tợng liên
quan đến sự cân bằng nhau và trái chiều của tác dng v phn tỏc dng.



<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Dng cụ thí nghiệm nh trong SGK và một số dụng cụ thí nghiệm khác về
định luật III Niutơn nếu cú.


- Làm thử, kiểm tra cẩn thận các thí nghiệm tríc khi lªn líp.


<b>2. Häc sinh</b>


Ơn lại khái niệm và các đặc trng của lực.


<b>3. Gỵi ý øng dơng công nghệ thông tin</b>


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và vận dơng
cđng cè.


- Chuẩn bị một số video về các ví dụ thực tế có liên quan đến định luật III
Niu-tơn.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Suy nghĩ, nhớ lại các đặc trng ca lc
v nh lut II Niu-tn.


- Trình bày câu tr¶ lêi.



- Nêu câu hỏi về các đặc trng của lực,
yêu cầu học sinh phát biểu và viết biểu
thức định lut II Niu-tn.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (): Tìm hiểu nội dung định luật III Niu-tơn, lực và phản lực.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc vÝ dơ 1 vµ quan sát hình 16.1
SGK, trả lời câu hỏi:


Tác dụng của bạn An lên bạn Bình và
ngợc lại?


- Đọc ví dụ 2 và quan sát hình 16.2. Trả
lời câu hỏi:


Tơng tác giữa hai nam châm và sắt nh
thế nào?


- Tìm mối liên hệ: sự tác dụng tơng hỗ
giữa hai vật.


- Quan sát, ghi kết quả thí nghiệm, vẽ
các lực tác dụng lên các lò xo.


- Hoạt động nhóm



- Các nhóm làm thí nghiệm tơng tự
- Trình bày kết quả thí nghiệm
- Phát biểu định luật III Niutơn.


- Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 và quan sỏt
hỡnh 16.1.


- Nêu câu hỏi.


- Yờu cu HS c vớ d 2 v quan sỏt
hỡnh 16.2.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Hng dn HS, dn dt để học sinh lập
luận và tìm ra tơng tác có tính 2 chiều.
- Làm mẫu thí nghiệm SGK, yêu cầu
học sinh quan sát, ghi và xử l ý kết quả
thí nghiệm.


- Tổ chức hoạt động nhóm.


- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm tơng
tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đọc SGK mục 3, trả lời câu hỏi về lực
tác dụng và phản lực.



- Hng dn HS khỏi quỏt các thí nghiệm
thành định luật.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Yêu cầu HS đọc SGK mục 3


- Nêu câu hỏi về lực tác dụng và phản
lực, các đặc điểm của lực tác dụng và
phản lực.


- NhËn xÐt câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b> Vn dng, cng c.


<b>Hot ng của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Suy nghĩ và trình bày câu trả lời theo
câu hỏi 1 3 trong phần 4 SGK.
- Giải bài tập 1 SGK.


- Trình bày lời giải.


- Ghi túm tt cỏc kiến thức cơ bản: Nội
dung của định luật III Niutn, lc tỏc
dng v phn lc.


- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi 1
3 trong phần 4 SGK.



- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nêu bài tập 1 SGK


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giê d¹y.


<b>Hoạt động 4</b>): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tiết 23:

<i> Ngày soạn 27 /10./2009</i>



<b>Bài 17. lực hấp dẫn</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu đợc rằng tác dụng hấp dẫn là một đặc điểm của mọi vật trong tự nhiên.
- Nắm đợc biểu thức, c im ca lc hp dn, trng lc.


<b>2. Kỹ năng</b>


HS vận dụng các biểu thức để giải các bài toán n gin.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố.


- Một số tranh về hệ mặt trời.


<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập kiến thức về sự rơi tự do.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan tíi lùc hÊp dÉn.


- Chuẩn bị một số video về tác dụng của lực hấp dẫn, đặc biệt là các đoạn
phim về chuyển động của hệ mặt trời, về chuyển động của vũ trụ.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Suy nghĩ, nhớ lại các đặc điểm của sự
rơi tự do.


- Tr×nh bày câu trả lời.


- Nờu cõu hi v c im ca s ri t
do.


- Nhận xét câu trả lời và cho ®iĨm.


<b>Hoạt động 2</b> (): Tìm hiểu nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, biểu thức của gia
tốc rơi tự do.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan sát, mô phỏng chuyển động của
các hành tinh trong hệ mặt trời.


- Xem h×nh H17.1.


- Đọc SGK phần 1, xem tranh trong
SGK.


- Phát biểu định luật vận vật hấp dẫn.
- Viết công thc (17.1)


- Trả lời câu hỏi C1.


- c SGK phn 2. Trình bày ý kiến để
đa ra biểu thức gia tốc rơi tự do (17.3).
- Trả lời câu hỏi C2 SGK.


- Yêu cầu học sinh quan sát các video,
hoặc hình dung chuyển động của các
hành tinh trong hệ mặt trời.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK, xem tranh.
- Nêu câu hỏi yêu cầu HS nêu biểu thức
của mình v lc hp dn.


- Nêu câu hỏi C1 SGK.
- Nhận xét câu trả lời.



- Yờu cu hc sinh vn dng định luật
vạn vật hấp dẫn rút ra biểu thức gia tc
ri t do.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nêu câu hỏi C2 SGK.


- Nhận xét câu trả lêi cña häc sinh.


<b>Hoạt động 3</b>): Trờng hấp dẫn, trờng trọng lực.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 3.


- Trình bày hiểu biết cđa m×nh vỊ trêng
hÊp dÉn, trêng träng lùc; gia tèc träng
trêng.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhận xét câu trả lời của học sinh.


<b>Hot động 4</b>): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Trả lời câu hỏi 1 – 4 SGK
- Giải bài tập 1, 2 SGK.


- Trình bày đáp án.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Nội
dung của định luật vạn vật hấp dn, biu
thc gia tc ri t do.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1-4 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nêu bài tập 1, 2 SGK


- Nhận xét câu trả lời.


- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b>): Hng dn v nh.


<b>Hot ng của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Tiết 24:</b></i>

<i> Ngày soạn 29 /10./2009</i>



<b>Bi 18</b>

.

<b>chuyn ng ca mt vật bị ném</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


Biết cách dùng phơng pháp toạ độ để thiết lập phơng trình quỹ đạo ca vt b
nộm ngang, nộm xiờn.



<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit vn dụng các công thức để giải các bài tập về vật bị ném.
- Trung thực, khách quan khi quan sát thớ nghim kim chng.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Thớ nghim dùng vịi phun nớc để kiểm chứng các cơng thức hoặc tranh ảnh.
- Thí nghiệm hình 18.4 SGK.


- Xem lại các công thức về toạ độ, vận tốc của chuyển động đều, chuyển động
biến đổi đều, đồ thị của hàm số bậc 2.


<b>2. Häc sinh</b>


Ơn lại các cơng thức về toạ độ, vận tốc của chuyển động đều, chuyển động
biến đổi đều, đồ thị của hàm số bậc 2.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- Chuẩn bị một số đoạn video về đêm pháo hoa, vòi phun nớc trong thành phố.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (5 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Viết công thức và phơng trình của
chuyển ng bin i u.



- Trình bày câu trả lời.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời và cho điểm.


<b>Hot động 2</b> (15 phút): Quỹ đạo của một vật bị ném và các đặc điểm của
chuyển động của vật bị ném.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan sát, suy nghĩ. Trả lời câu hỏi:
Quỹ đạo của vật bị ném có hình dạng
nh thế nào?


- Trình bày câu trả lời
- Đọc SGK phần 1, 2, 3


- Hoạt động nhóm, tìm phơng trình quỹ
đạo của vật bị ném.


- Trình bày kết quả hoạt động nhóm.
- Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi
C1, C2, C3.


- Làm việc cá nhân.


- Trình bày ý kiến cá nhân, đa ra công
thức (18.8), (18.10) và (18.12).



- Yờu cu hc sinh quan sát các video
hoặc tranh mô phỏng về đêm pháo hoa,
vòi phun nớc. Quan sát các hình ảnh
trong phần đầu bài.


- Gợi ý về hình dạng của quỹ đạo của
vật bị ném.


- Nêu bài toán trong phần đầu bài. Yêu
cầu học sinh bằng các kiến thức của
mình đi xây dựng phơng trỡnh qu o.
- T chc hot ng nhúm


- Yêu cầu học sinh trình bày kết quả.
- Lần lợt nêu câu hỏi C1, C2, C3.
- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cầu học sinh vận dụng các kết quả
trong phần trên để giải bài tốn về vật
ném ngang.


- NhËn xÐt c©u tr¶ lêi cđa häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc SGK, xem hình 18.4
- Quan sát GV làm thí nghiệm.


- Tiến hành làm thí nghiệm, ghi kết quả


thí nghiệm, xử lÝ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm.


- u cầu học sinh đọc sgk.


- Làm thí nghiệm, hớng dẫn học sinh lắp
ráp, tiến trình, thu nhận kết quả thí
nghiệm, xử l ý kÕt qu¶ thÝ nghiƯm.


- NhËn xÐt viƯc thùc hiƯn thÝ nghiƯm cđa
häc sinh.


<b>Hoạt động 4</b> (10.phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Trả lời các câu hỏi 1, 2 SGK
- Giải bài tập phần 4 SGK.
- Trình bày lời giải.


- Ghi túm tắt các kiến thức cơ bản:
Ph-ơng trình quỹ đạo, tm cao, tm xa, hỡnh
dng ca qu o.


- Nêu các câu hỏi 1, 2 SGK.
- Nhận xét lời giải của học sinh.
- Nêu bài tập phần 4 SGK


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.



<b>Hot ng 5</b> (5phỳt): Hng dn v nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tiết 26:</b></i>

<i> Ngày soạn 24 /11/2007</i>


<b>Bài 19</b>

. lực đàn hồi



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc khái niệm về lực đàn hồi.


- Hiểu rõ các đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo và dây căng, biểu diễn đợc
các lực đó trên hình vẽ.


- Từ thực nghiệm thiết lập đợc hệ thức giữa lực đàn hồi và độ bin dng ca lũ
xo.


<b>2. Kỹ năng</b>


HS bit vn dng cỏc biểu thức để giải các bài toán đơn giản.


<b>B. ChuÈn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Các thí nghiệm trong các hình 19 SGK.


<b>2. Häc sinh</b>



Ôn tập các kiến thức lực đàn hồi THCS.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Chuẩn bị các câu hỏi trắc nghiệm có liên quan đến lực đàn hồi.


- Chuẩn bị một số đoạn video về tác dụng của lực đàn hồi, vận động viên nhảy
cầu, nhảy sào.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> (15 phút): Lực đàn hồi, một vài trờng hợp thờng gặp


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>


- Quan sát hình ảnh ngời bắn cung. Chỉ
ra lực làm mũi tên bay đi?


- Trình bày câu trả lời


- c SGK phn 1. Tr li cõu hỏi về
định nghĩa, điều kiện xuất hiện lực đàn
hồi.


- Tiến hành thí nghiệm hình 19.3 và
hình 19.4 để đa ra cơng thức (19.1)
- Trình bày kết quả thí nghiệm
- Trả lời câu hỏi C1, C2.



- Trình bày về ý nghĩa của hệ số cứng k.
- Phát biu nh lut Hỳc.


- Biểu diễn lực căng của dây H19.7.


- Yêu cầu HS quan sát nêu câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cu hc sinh c SGK
- Nờu cõu hi.


- Nhận xét câu trả lời


- Hớng dẫn HS tiến hành thí nghiệm.
- Yêu cầu học sinh trình bày kết quả thí
nghiệm.


- Nhận xét kết quả thí nghiệm.


- Hớng dẫn HS tiến hành thí nghiệm đối
với 3 lị xo và để tìm ra ý nghĩa của độ
cứng k.


- Yêu cầu HS nªu ý nghÜa cđa hƯ sè
cøng k.


- NhËn xÐt câu trả lời.


- Yờu cu HS phỏt biu nh lut Húc
- Nhận xét câu trả lời.



<b>Hoạt động 2</b> (10 phút): Tìm hiểu một ứng dụng của lực đàn hồi: Lực kế.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Đọc SGK phần 3, xem hình H19.8
- Trình bày cấu tạo, nguyên tắc, phân
loại lực kế.


- Yờu cu HS c SGK


- Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh, gợi ý về
cấu tạo, nguyên tắc cấu tạo của lực kế.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b> (10 phút): Vận dụng, củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Tr¶ lời câu hỏi C1


- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi 1-4 SGK.
- Giải bài tập 2, 3 SGK.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:
Nội dung của định luật Húc, biểu diễn
các lực đàn hồi của lũ xo, si dõy.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nêu bài tập 2, 3 SGK



- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Đánh giá nhận xét kết quả giê d¹y.


<b>Hoạt động 4</b> (5 phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 27:</b></i>

<i> Ngày soạn 28 /11./2007..</i>


<b>Bài 20</b>

. lực ma sát



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc những đặc điểm của lực ma sát trợt và ma sát nghỉ.
- Viết đợc biểu thức của lực ma sát trợt và lực ma sỏt ngh.


<b>2. Kỹ năng</b>


Bit vn dng cỏc biu thc giải thích các hiện tợng thực tế có liên quan ti
ma sỏt v gii cỏc bi tp.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


Chuẩn bị các thí nghiệm ở hình H20.1, H20.2 SGK; một vài loại ổ bi.



<b>2. Học sinh</b>


Ôn lại kiến thức về lực.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Trả lời câu hỏi: Thế nào là lực đàn hồi?
Điều kiện xuất hiện lực đàn hồi?


- Phát biểu định luật Húc?
- ứng dụng của lực đàn hi.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời và cho ®iĨm


- u cầu học sinh cho một vài ứng
dụng của lực đàn hồi.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (20 phỳt): Tỡm hiểu về ba loại lực ma sát: nghỉ, trợt, lăn và điều
kiện xuất hiện của chúng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem tranh trong SGK. Giải thích tác
dụng của băng truyền vận chuyển than.



- Đọc SGK, phần 1
- Trả lời câu hỏi C1
- Đọc SGK, phần 2
- Trả lời câu hỏi C2


- Xem bảng hệ số ma sát trong SGK, rút
ra nhận xét.


- Đọc SGK phần 3, so sánh giữa ma sát
trợt và ma sát lăn.


- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh nh mụ tả
chuyển động của băng chuyền trên bến
than Cửa Ông.


- Gợi ý lực đã giữ cho than trên băng
chuyển động.


- Yêu cầu HS đọc phần 1 SGK
- Nờu cõu hi C1 SGK.


- Nhận xét câu trả lêi.


- Yêu cầu HS đọc phần 2 SGK
- Nêu câu hi C2 SGK.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS quan sát bảng hệ số ma


sát và cho nhận xÐt.


- NhËn xÐt cau tr¶ lêi.


- Yêu cầu HS đọc phn 3 SGK


- Nêu câu hỏi so sánh giữa ma sát trợt và
ma sát lăn.


Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b> (10 phút): Vai trò của ma sát trong đời sống.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Đọc SGK, phần 4


- Lấy các ví dụ về lực ma sát.


- Xem hình H20.3, cho ý kiến nhận xét.


- Yờu cu HS c SGK.


- Nêu câu hỏi yêu cầu HS lấy các ví dụ
thực tế có liên quan tới 3 loại lực ma sát,
ma sát có lợi, có hại.


- Nhận xét các câu trả lời của học sinh.


<b>Hoạt động 4</b> (10 phút): Vận dụng, củng cố.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Tr¶ lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
dung câu 1-8 SGK.


- Giải bài tập 1 SGK.
- Trình bày câu trả lêi.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản: Điều
kiện xuất hiện 3 loại lực ma sát, và tác
dụng của chúng, vai trò của lực ma sát
trong đời sng.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1-8
SGK.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nêu bài tập 1 SGK.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy


<b>Hot động 5</b> (5 phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>TiÕt 29:</b></i>

<i> Ngày soạn 1 /12/2007</i>




<b>Bài 21</b>

. Hệ quy chiếu có gia tốc lực quán tính



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu c l ý do đa ra và lập luận dẫn đến khái niệm lực quán tính, biểu thức
và đặc điểm của lực quán tính.


- Viết đợc biểu thức của lực quán tính và vẽ đúng véc tơ biểu diễn lực quán
tính.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit vn dng khỏi nim lc quỏn tớnh để giải một số bài toán trong hệ quy
chiếu phi quỏn tớnh.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Dụng cụ nh hình 21.2 SGK.
- Tranh vÏ h×nh H21.1.


<b>2. Häc sinh</b>


Ơn tập về 3 định luật Niu-tơn, hệ quy chiếu qn tính.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- Chun mét số câu hỏi trong SGK thành câu hỏi trắc nghiệm.



- Chuẩn bị một số video về chuyển động của các vật trong hai hệ quy chiếu.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (5 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Phát biểu 3 định luật Niu-tơn.


- Trình bày câu trả lời. - Nêu câu hỏi về 3 định luật Niu-tơn.- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 2</b> (20 phút): Tìm hiểu về hệ quy chiếu phi qn tính và lực quán
tính.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan sát hình 21.1, tìm hiểu v cuc
i thoi.


- Đọc phần 1, 2 SGK.


- Quan sát GV làm thí nghiệm hình 21.2
SGK; Định nghĩa, công thức về lực quán
tính (21.1)


- Yêu cầu häc sinh quan sát hình ảnh
21.1 SGK.


- Nêu câu hỏi phía dới hình 21.1


- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS đọc phần 1, 2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b> (10 phỳt): Bài tập vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc phần bài tập vận dụng trong SGK
- Trả lời câu hỏi C3.


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
dung câu 1, 2 SGK


- Giải bài tập 1, 2 SGK.
- Trình bày câu trả lời.


- Ghi túm tt cỏc kin thc c bản: hệ
quy chiếu phi quán tính: Lực quán tính
và các đặc điểm của nó.


- Yêu cầu HS đọc phn bi tp vn dng
trong SGK.


- Nêu câu hỏi C3 SGK.
- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2


trong SGK.


- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu bài tập 1, 2 SGK.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 4</b> (.5 phỳt): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Tiết 30:</b></i>

<i> Ngày soạn 3 /12/2007</i>



<b>Bài 22</b>

. lực hớng tâm và lực quán tính li tâm



Hiện tợng tăng, giảm, mất trọng lợng



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu rõ khái niệm, biểu thức của lực hớng tâm, lực quán tính li tâm.
- Hiện tợng tăng giảm và mất trọng lợng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit vn dng cỏc khỏi niệm để giải thích đợc hiện tợng tăng, giảm, mất


trọng lợng.


- Biết vận dụng các kiến thức để giải thích các bài tốn động lực học về
chuyển động tròn đều.


<b>B. ChuÈn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Thí nghiệm ở các hình 22.1, 22.3, 22.4.


<b>2. Học sinh</b>


- Ôn tập về trọng lực, lực quán tÝnh.


- Ơn tập về gia tốc trong chuyển động trịn u.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Chuyển một số câu hỏi trong SGK thành câu hỏi tr¾c nghiƯm.


- Chuẩn bị một số đoạn video về chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu
phi quán tính chuyển động tròn.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (5 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- HÖ quy chiếu phi quán tính, lực quán
tính là gì?



- Trình bày câu trả lời.


- Gia tc trong chuyn ng trũn u?
- Trình bày câu trả lời.


- Nêu câu hỏi về hệ quy chiếu phi quán
tính, lực quán tính và các đặc ờm ca
nú.


- Nhận xét câu trả lời.


- Nờu cõu hi về gia tốc trong chuyển
động trịn đều.


- NhËn xÐt c©u tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (20phút): Tìm hiểu về lực hớng tâm, lực quán tính li tâm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 1. Tìm hiểu: thế nào là
lực hớng tâm? Thế nào là lực quán tính
li tâm?


- Trả lời câu hỏi C1.
- Trả lêi c©u hái C2.


- Yêu cầu HS đọc phần 1 SGK.



- Gợi ý cho HS nhận biết về lực hớng
tâm và lực quán tính li tâm.


- Nêu câu hỏi C1 SGK.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C2 SGK.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b> (10 phỳt): Hiện tợng tăng, giảm, mất trọng lợng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 2.


- Trình bày hiểu biết của mình về trọng
lực, trọng lợng và trọng lợng biểu kiến.


- Yờu cu HS c SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Trình bày câu trả lời. - Nhận xét câu trả lời.


- Nêu câu hỏi yêu cầu HS chỉ rõ hiện
t-ợng tăng, giảm, mất trọng lt-ợng.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 4</b> (.10 phỳt): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>



- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
dung câu 1-4 SGK.


- Giải bài tập 1 SGK.
- Trình bày câu trả lời.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:
Lực hớng tâm, lực quán tính li tâm, hiện
tợng tăng, giảm, mất trọng lợng.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1-4
trong SGK.


- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu bài tập 1 SGK.


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (2 phỳt): Hng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Tiết 31:</b></i>

<i> Ngày soạn 18 /11/2009.</i>


<b>Bài 23</b>

.

<b>Bài tập về động lực học</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu phơng pháp giải bài tập động lực học.


- Vẽ đợc hình biểu diễn các lực chi phối chuyển động ca vt.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit vn dng cỏc nh lut Niu-tơn để giải bài toán về chuyển động của vật.
- T duy lụgic v gii bi tp.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viªn</b>


Xem lại: Các định luật Niu-tơn, tổng hợp và phân tích lực, lực ma sát, lực
h-ớng tâm.


<b>2. Häc sinh</b>


Ơn tập về: Các định luật Niu-tơn, tổng hợp và phân tích lực, lực ma sát, lực
h-ớng tâm.


<b>3. Gỵi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm.
- Mô phỏng các bớc giải bµi tËp.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (5 phút): Kiểm tra bài cũ.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Suy nghÜ, nhí lại về lực ma sát, lực
h-ớng tâm.


- Trình bày câu trả lời.


- Nêu câu hỏi về lực ma sát, lực hớng
tâm.


- Nhận xét câu trả lời và cho điểm.


<b>Hot động 2</b> (10 phút): Tìm hiểu chung về hai loại bài toán động lực học.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc bài tập 1 SGK.
- Phân tích bài tập.


- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- Vẽ hình, giải bài tập.


- a ra phng phỏp chung giải bài tập
động lực học.


- Xem bµi 2 SGK, phân tích đa ra phơng
pháp giải.


- Trình bày câu trả lêi.



- Ghi nhớ các bớc giải bài toán động lực
học.


- Yêu cầu 1 HS đọc to rõ ràng cho cả lớp
nghe phần đầu bài.


- Nêu câu hỏi nhận biết đại lợng chung
trong cả hai loại bài tốn.


- NhËn xÐt c©u tr¶ lêi.


- Yêu cầu HS đọc bài 1, 2 SGK.


- Nêu câu hỏi yêu cầu HS đa ra cách
giải bài toán động lực học.


- Gợi ý về các bớc giải bài toán ng lc
hc.


- Nhận xét câu trả lời. Nhấn mạnh các
bớc gi¶i.


<b>Hoạt động 3</b> (25 phút): Bài tập vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Suy nghĩ và trả lời bài tập 1 SGK.
- Giải bài tập 2 SGK.


- Nêu bài tập 1 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ b¶n:


Ph-ơng pháp giải bài tốn động lực học. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 4</b> (5.phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 32:</b></i>

<i> Ngày soạn 15 /12./2007.</i>



<b>Bài 24</b>

. chuyển động của hệ vật



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc khái niệm về hệ vật, nội lực, ngoại lực.
- Biết cách phân tích bài tốn chuyển động ca h vt.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit vn dng cỏc nh luật Niu-tơn để khảo sát chuyển động của hệ vật
gồm hai vật nối với nhau bằng sợi dây. Qua thí nghiệm kiểm chứng, HS thấy rõ và
tin tởng ở tính ỳng n ca nh lut II Niu-tn.


- Kỹ năng tổng hợp và phân tích lực.



<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


Xem li: Các định luật Niu-tơn, lực ma sát, lực căng của sợi dây.


<b>2. Häc sinh</b>


- Ôn tập về: Các định luật Niu-tơn, lực ma sát, lực căng của sợi dây.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Chuẩn bị một đoạn video về chuyển động của hệ vật trong thực tế.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> (5 phút): Khái niệm hệ vật, nội lực, ngoại lực.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Tìm hiểu hiện tợng chuyển động ca
on tu gm nhiu toa.


- Trả lời câu hỏi:
- Hệ vật là gì?


- Nội lực, ngoại lực là gì?
- Trình bày câu trả lời.


- Tỡm hiu c im ca ni lực.


- Trình bày câu trả lời.


- Gợi ý dẫn dắt HS hình dung chuyển
động của đồn tu gm nhiu toa.


- Nêu câu hỏi:


- Nhận xét câu tr¶ lêi.


- Gợi ý sự tơng tác giữa các toa với
nhau, giữa cỏc toa vi mt t.


- Nêu câu hỏi:


- Nhận xét câu trả lời.


- Nêu câu hỏi: Đặc điểm của nội lực.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (20 phút): Chuyển động của hệ vật.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc bài toán trong SGK.


- Quan sát hình H24.1. Trả lời câu hỏi
C1.


- Đọc SGK phần lời giải.



- Vit biu thc nh lut II Niu-tn ca
h vt.


- Đọc bài toán 2 SGK.
- Trả lời câu hỏi C2.


- Tìm hiểu, giải bài toán 2 SGK.


- Nêu bài toán trong SGK.


- Yêu cầu HS quan sát hình 24.1, nêu
câu hỏi C1.


- Nhận xét câu tr¶ lêi.


- Yêu cầu HS đọc SGK và viết biểu thức
định luật II Niu-tơn cho hệ vật.


- NhËn xÐt c©u trả lời.


- Nêu bài to¸n 2 SGK (mét sè vÝ dơ
kh¸c vỊ hệ vật).


- Nêu câu hỏi C2.


- Gi ý HS trả lời đợc câu hỏi C2.
- Nhận xét câu trả li ca HS.


- Yêu cầu HS giải bài toán 2 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.



<b>Hot ng 3</b> (15.phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- Giải bài tập 1, 2, 3 SGK.
- Trình bày câu trả lời.


- Ghi túm tt cỏc kin thc c bản: Hệ
vật, nội lực, ngoại lực. Biểu thức định
lut II Niu-tn i vi h vt.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nêu bài tËp 1, 2, 3 SGK.


- Nhận xét đáp án của học sinh.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 4</b> (5 phút): Hớng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Tiết 33-34:</b></i>

<i> Ngày soạn 22 /12.2007</i>



<b>Bi 25</b>

. thc hnh: Xác định hệ số ma sát

<b>(2tiết)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



- Củng cố kiến thức về lực ma sát giữa 2 vật; phân biệt ma sát trợt, ma sát
nghỉ, ma sát nghỉ cực đại, lực ma sát trong mặt phẳng nghiờng.


- Nắm vững cách dùng lực kế, máy đo thời gian hiện số.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Cng c v nõng cao kỹ năng làm thí nghiệm, phân tích số liệu, lập đợc báo
cáo hoàn chỉnh đúng thời hạn.


- Rèn luyện năng lực t duy thực nghiệm, biết phân tích u, nhợc điểm của các
phơng án để lựa chọn, khả năng làm vic theo nhúm.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


Cần làm trớc cả hai phơng án thí nghiệm.


- Bi son: Cn cú cõu hỏi định hớng thảo luận chọn phơng án; có dự kiến
ph-ơng án sẽ chọn; dự kiến cấu trúc bảng số liệu; dự kiến phân nhóm; dự báo vớng
mắc của học sinh khi giải quyết.


- Dụng cụ: Tuỳ theo cách tổ chức hoạt động nhóm mà cần chuẩn bị khác
nhau.


- Phòng, lớp, bàn phẳng, ghế và các phụ kiện khác.


<b>2. Học sinh</b>


- Đọc SGK trớc khi làm thí nghiệm, suy nghĩ về cơ sở lí thuyết của cả 2


ph-ơng án, chuẩn bị các câu hỏi thắc mắc.


- Cú th tham gia chế tạo các dụng cụ đơn giản theo yêu cầu của giáo viên.
- Chuẩn bị giấy để viết bỏo cỏo.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Chuẩn bị một số đoạn video về thí nghiệm ảo minh hoạ, các đoạn băng về
việc tiến hành của một số lớp đã làm trớc.


- ChuÈn bÞ mét sè hình vẽ về việc bố trí thí nghiệm.
- Chuẩn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan.


<b>C. T chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> (15 phút): Cơ sở l ý thuyết và xây dựng phơng án tiến hành thí
nghiệm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Tìm hiểu về các dụng cụ đo, ghi chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Hiểu yêu cầu của bài thực hành.
- Trình bày các ý tởng cá nhân.
- Thảo luậnl


- Thống nhất các phơng án khả thi.


dng cỏc dng c ú.



- Nêu yêu cầu của bài thực hành.


- Nờu câu hỏi: Bằng một số dụng cụ đã
cho và các kiến thức đã học hãy đa ra
phơng án tiến hành thí nghiệm đáp ứng
u cầu của bài thực hành.


- Gỵi ý, dẫn dắt học sinh dùng các
ph-ơng án khả thi.


- Nêu kết luận về các phơng án khả thi.


<b>Hot động 2</b> (60 phút): Tiến hành làm bài thực hành.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Hoạt động nhóm.
- Nhận nhiệm vụ.


- Lµm thÝ nghiƯm theo nhóm: lắp ráp, bố
trí thí nghiệm, tiến hành đo, ghi kết quả
thí nghiệm.


- Xử lí kết quả tạm thời.


- Làm thÝ nghiƯm xong thu dän dơng cơ
thÝ nghiƯm.


- Tổ chức hoạt động nhóm.



- Giao nhiƯm vơ cơ thĨ cho tõng nhãm.
- Quan s¸t häc sinh tiÕn hµnh lµm thÝ
nghiƯm.


- Giải đáp các thắc mắc khi cần thiết.
- Nhắc nhở khi cần thiết.


- Bao qu¸t toµn bé líp häc.


- KiĨm tra toµn bé dơng cơ thÝ nghiÖm.


<b>Hoạt động 3</b> (10 phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Trả lời các câu hỏi a, b trong phần 5


SGK. - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi a, b phần 5 trong SGK.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Đánh giá nhận xét kết quả giờ lµm
thùc hµnh.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Chơng III</b>



tĩnh học vật rắn



<i><b>Tiết 37:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 26</b>

. Cân bằng của vật rắn dới tác dụng của hai



lực. Trọng tâm



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Bit định nghĩa giá của lực, phân biệt giá với phơng.
- Biết định nghĩa trọng tâm của vật rắn.


- Nắm vững điều kiện cân bằng của một số vật rắn dới tác động của hai lực,
biết vận dụng điều kiện ấy để tìm phơng pháp xác định đờng thẳng đứng, xác định
trọng tâm vật rắn, xác định điều kiện cân bằng ca mt s vt trờn giỏ nm
ngang.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vận dụng giải thích một số hiện tợng cân bằng và giải một số bài toán đơn
giản về cân bằng.


- Suy luận lôgíc, vẽ hình.


- Biểu diễn và trình bày kết quả.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi dới dạng trắc nghiệm cho phần củng cố bài giảng theo


nội dung câu hỏi 1-5 SGK.


- Chuẩn bị các thí nghiệm H26.1, H26.3, H26.5, H26.6.


<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập điều kiện cân bằng của hệ lực tác dụng lên chất điểm.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- GV có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và
phần củng cố bài giảng.


- Chuẩn bị những hình ảnh cân bằng của các vËt.


- Mô phỏng các lực cân bằng, mô phỏng cách xác định trọng tâm của vật...


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ: Cân bằng của chất điểm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Nêu điều kiện cân bằng của hệ lực tác
dụng lên chất điểm.


- Biểu diễn lực cân bằng trên hình vẽ?


- Đặt câu hỏi cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ.


- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (phỳt): Kho sỏt iu kiện cân bằng của vật rắn dới tác dụng
của hai lực. Trọng tâm của vật rắn.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- T×m hiĨu kh¸i niƯm vËt rắn, giá của
lực?


- Quan sát thí nghiệm H 26.1.
- Trả lời câu hỏi:


Vt chu tỏc dng ca nhng lực nào?
So sánh giá, phơng chiều, độ lớn?
- Vẽ hình minh ho.


- Lấy các ví dụ thực tiễn?
- Nêu điều kiện cân bằng?


- Cho HS tìm hiểu các khái niệm.


- Lµm thÝ nghiƯm, yêu cầu học sinh
quan sát thí nghiệm.


- Nêu các câu hỏi.


- Nhận xét các câu trả lời.
- Vẽ hình minh hoạ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Tìm hiểu khái niệm hai lực trực đối.
- Phân biệt với hai lực cân bằng.


- Quan s¸t thÝ nghiƯm H 26.3, nhận xét
về tác dụng của lực lên vật rắn khi trợt
vectơ trên giá của lực?


- Đọc SGK phần 3, trả lời câu hỏi: trọng
tâm của vật là gì?


bng của vật rắn, hai lực trực đối.


- Lµm thÝ nghiƯm, yªu cầu học sinh
quan sát thí nghiệm. Nêu câu hỏi.


- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm
trọng tâm.


<b>Hot ng 3</b> (...phỳt): Tỡm hiu cõn bng của vật rắn treo ở đầu dây. Cách xác
định trọng tâm của vật rắn phẳng mỏng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan sát H 26.4. Trả lời câu hỏi C1,C2
- Đọc SGK phần 4, trình bày kết luận.
- Đọc SGK phần 5, Xem hình H 26.6,
trình bày cách xác định trọng tâm của
vật rắn phẳng mỏng.


- Chú ý dạng đặc biệt trên hình H 26.7,


kim tra li.


- Nêu câu hỏi C1, C2.


- Cho HS đọc sách, hớng dẫn rút ra kết
luận.


- Hớng dẫn HS cách xác định trọng tâm.
- Nêu một số dạng đặc biệt, kiểm


nghiƯm l¹i.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Tìm hiểu cân bằng của vật rắn trên giá đỡ nằm ngang.
Các dạng cân băng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Quan sát H 26.8. Trả lời câu hỏi tại sao
quyển sách nằm yên?


- c phn 6, xem hình H26.9, H 26.10,
nêu điều kiện cân bằng của vật rắn có
mặt chân đế?


- Xem hình H 26.11, đọc phần 7 trình
bày các dạng cân băng? Lấy ví dụ?


- Cho HS đọc sách, nêu câu hỏi, hớng
dẫn học sinh giải thích.



- Cho HS đọc sách để rút ra điều kiện.
- Cho HS thảo luận, trình bày các dạng
cân bằng.


<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm theo nội dung câu 1, 5 (SGK);
bài tập 1 (SGK).


- Ghi nhận kiến thức: điều kiện cân
bằng của vật rắn dới tác dụng của hai
lực, cách xác định trọng tâm, nhận biết
các dạng cân bằng.


- Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của
các nhãm.


- Yêu cầu: HS trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 6</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 38:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 27</b>

. Cân bằng của vật rắn dới tác dụng của ba



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nêu đợc điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của ba lực song song.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit cỏch suy lun dn n iu kin cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng
của 3 lực song song.


- Trình bày đợc thí nghiệm minh hoạ.


- Vận dụng điều kiện cân băng để giải một số bi tp.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biờn son cỏc cõu hỏi để kiểm tra bài cũ; cũng cố bài giảng dới dạng trắc
nghiệm theo nội dung câu hỏi 1-3 SGK.


- Chuẩn bị thí nghiệm H 26.3.


<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập quy tắc hình bình hành lực tác dụng lên chất điểm.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- GV có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và


củng cố bài giảng.


- Chuẩn bị những hình ảnh cân bằng của các vật.
- Mô phỏng các lực cân bằng...


<b>C. T chc cỏc hot ng dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Nªu quy tắc hình bình hành lực?
- Vẽ hình biểu diễn.


- Nhận xét trả lời của bạn.


- Đặt câu hỏi cho häc sinh.
- Cho 1 häc sinh vÏ h×nh.
- NhËn xÐt các câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (phỳt): Tỡm hiu quy tắc hợp hai lực đồng quy.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 1, xem hình H27.1, trả
lời các câu hỏi:


Th no l hai lực đồng quy?


Nêu các bớc để tổng hợp hai lực đồng
quy? Vẽ hình minh hoạ?



- Xem hình H27.2 đa ra các điều cần
chú ý và khái niệm hai lực đồng phẳng.


- Yêu cầu HS đọc SGK, trả lời các câu
hỏi. Có thể cho học sinh thảo luận.
- Hớng dẫn học sinh vẽ hình.
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Tìm hiểu cân bằng của vật rắn dới tác dụng của 3 lực
không song song.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem hình H27.3 trình bày cách suy
luận trong SGK để đa ra điều kiện cân
bằng của vật rắn chịu tác dụng của ba
lực không song song.


- Ghi nhận công thức (27.1), chứng
minh rằng 3 lực này phải đồng phẳng?
- Quan sát thí nghiệm hình H27.1, kiểm
nghiệm lại kết quả ở trên:


Ba lực đồng quy, đồng phẳng và thoả
mãn công thức (27.1)


- Trả lời câu hỏi C1 SGK.


- Xem phần 3, tìm cách biểu diễn các


lực tác dụng lên vật hình hộp nằm trên
mặt phẳng nghiêng? đa ra nhận xét.


- Yêu cầu học sinh tìm hiểu SGK, xem
hình vÏ.


- Gợi ý cách trình bày đáp án.


- Gỵi ý cách chứng minh, nhận xét kết
quả.


- Lm thớ nghim, yêu cầu học sinh
quan sát, kiểm tra lại các kt qu va
thu c trờn.


- Nêu câu hỏi, yêu cầu học sinh xem
hình H27.5.


- Cho học sinh xem phần ba. Gợi ý cách
biểu diễn và chú ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm theo nội dung câu 1-3 (SGK);
bài tập 1, 2 (SGK).


- Làm việc các nhân giải bài tËp 3
(SGK).



- Ghi nhận kiến thức: quy tắc tổng hp 2
lc, 3 lc ng quy, ng phng.


- Yêu cầu: Nêu câu hỏi. Nhận xét câu
trả lời của các nhãm.


- Yêu cầu: HS trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 40:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 28</b>

. Quy tắc hợp lực song song. điều kiện cân bằng



của vật rắn dới tác dụng của ba lực song song



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều và trái chiều cùng đặt lờn
vt rn.


- Biết phân tích một lực thành hai lực song song tuỳ theo điều kiện của bài
toán.



- Nm c điều kiện cân bằng của vật rắn dới tác dụng của 3 lực song song và
hệ quả.


- Cã kh¸i niƯm về ngẫu lực và mô men của ngẫu lực...


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vẽ hình tổng hợp và phân tích lực.
- Rèn luyện t duy lôgíc.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi Kiểm tra bài cũ; củng cố bài giảng dới dạng trắc
nghiệm theo nội dung câu hỏi 1-3 SGK.


- Chuẩn bị thí nghiệm theo hình 28.1 SGK.


<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập kiến thức về lực, tổng hợp lực.


<b>3. Gợi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- GV cã thể biên soạn câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và cũng
cố bài giảng.


- Chuẩn bị những hình ảnh cân bằng của các vật.
- Mô phỏng các lực cân bằng theo các hình vẽ...



<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Điều kiện cân bằng của vật rắn dới tác
dụng của ba lực không song song?


- Vẽ hình minh hoạ?


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình.
- Nhận xét kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Lập bảng kết quả.
- Vẽ hình H 28.2.


- Trình bày quy tắc hỵp hai lùc song
song cùng chiều.


- Thảo luận đa ra quy tắc tìm hợp lực
của nhiều lực song song cùng chiều áp
dụng giải thích trọng tâm của vật rắn?
- Thảo luận: phân tích một lùc thµnh hai
lùc song song.


- Lµm viƯc cá nhân: bài tập vËn dơng
phÇn 2. e) SGK. Thùc hiện câu hỏi C1.



- Hớng dẫn: lập bảng kết quả.
- Gợi ý rút ra kết luận.


- Yêu cầu học sinh trình bày quy tắc.
- Cho học sinh thảo luận, hớng dẫn giải
thích trọng tâm của vật rắn.


- Cho học sinh xem hình vẽ.
- Hớng dẫn phân tích.


- Hớng dẫn giải bài tập SGK.
- Nhận xét kết quả.


<b>Hot ng 3</b> (...phút): Tìm hiểu điều kiện cân bằng của vật rắn dới tác dụng
của ba lực song song. Quy tắc hợp hai lực song song trái chiều.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem hình H28.6 đọc phần 3 SGK,
thảo luận rút ra điều kiện cân bằng:
Tổng hợp lực?


Chứng minh hệ ba lực đồng phẳng?
Phân tích điểm đặt của chúng?
- Trình bày kết quả.


- Xem phần 4 SGK, xem hình 28.7, tìm
cách suy luận để đa ra quy tắc hợp hai
lực song song trái chiều.



- Xem h×nh H28.8.


- Thảo luận về tác dụng của ngẫu lực.
- Đại lợng đặc trng cho tác dụng làm
quay là mômen ngẫu lực?


- LÊy vÝ dô minh häa.


- Yêu cầu: HS xem hình vẽ, đọc phần 3
tho lun v iu kin cõn bng.


- Gợi ý cách suy luËn.
- NhËn xÐt kÕt qu¶.


- Cho häc sinh xem hình, hớng dẫn suy
luận tìm hợp lực của hai lực song song
trái chiều.


- Cho học sinh tìm hiểu phần 5.


- Hớng dẫn thảo luận đa ra khái niệm
ngẫu lực và mômen ngẫu lực


- Nhận xét các ví dô.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>



- Th¶o luËn nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm theo nội dung câu 1-3 (SGK).
- Làm việc cá nhân giải bài tập 2 SGK.
- Ghi nhËn kiÕn thøc: Tỉng hỵp hai lùc
song song cùng chiều và trái chiều.
Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu tác
dụng của ba lực song song. Mômen
ngẫu lực.


- Yêu cầu: Nêu câu hỏi. Nhận xét câu
trả lời của các nhóm.


- Yờu cu học sinh trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 41:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 29</b>

. Mô men của lực. Điều kiện cân bằng



ca vt rn cú trục quay cố định



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Biết đợc định nghĩa mơ men lực, cơng thức tính momen lực trong trờng hợp
lực vng góc với trục quay.



- Biết điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định.


- Vận dụng giải thích một số hiện tợng Vật lí v mt s bi tp n gin.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phân tích lực tác dụng lên vật rắn.


- Vận dụng giải thích các hiện tợng và giải bài tập.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi kiểm tra bài cũ; củng cố bài giảng dới dạng trắc
nghiệm theo nội dung câu hỏi 1-4 SGK.


- Chuẩn bị thí nghiệm theo h×nh 29.3 SGK.


<b>2. Häc sinh</b>


Ơn tập các kiến thức về ũn by.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- GV có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và
củng cố bài giảng.


- Chuẩn bị những hình ảnh cân bằng của các vật.
- Mô phỏng các lực cân bằng theo các hình vÏ...



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đòn bẩy là gì? lấy vÝ dơ.


- Các đại lợng đặc trng của địn bẩy?
- Mụmen ngu lc?


- Đặt câu hỏi cho học sinh. Cho học sinh
lấy ví dụ.


- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hot động 2</b> (…phút): Tìm hiểu tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục
quay cố định.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc phần 1, xem hình H29.1


- Thảo luận: Tác dụng làm quay của lực
phụ thuộc vào yếu tố nào?


- Trình bày kÕt qu¶.


- Cho HS đọc SGK, xem hình vẽ, thảo
luận tr li cõu hi.



- Nhận xét cách trình bày.
- Rút ra kÕt luËn.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Tìm hiểu định nghĩa momen của lực đối với trục quay.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan s¸t thÝ nghiƯm H29.3.
- Theo dâi kÕt qu¶ thÝ nghiƯm.


- Nhận xét kết quả về tác dụng làm quay
của lực để đa ra khái niệm momen của
lực. Xem hình H29.4.


- Tr¶ lêi c©u hái C1.


- Đọc phần 2. b, trình bày nh ngha
mụmen ca lc.


- Đơn vị của momen lực? ý nghÜa VËt lÝ
cđa nã?


- Đọc phần 4, mơ tả hoạt động của cân
đĩa, cuốc chim hình H29.5, H29.6.
- Trả lời câu hỏi C2.


- Cïng häc sinh lµm thÝ nghiƯm, ghi kÕt
qu¶ thÝ nghiƯm.



- Híng dÉn häc sinh rút ra kết luận.
- Vẽ hình H29.4, nêu câu hỏi C1.
- Nhận xét các câu trả lời.


- Cho hc sinh đọc SGK.


- Yêu cầu HS trình bày định nghĩa.
- Nêu ý nghĩa Vật lí của mơ men.
- Cho học sinh xem hình thảo luận.
- Nêu câu hỏi C2.


- NhËn xÐt kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

nghiệm theo nội dung câu 1-4 SGK; bµi
tËp 1 SGK.


- Làm việc cá nhân giải bài tập 2 SGK.
- Ghi nhận kiến thức: mômen của lực,
điều kiện cân bằng của vật rắn có trục
quay cố định và ứng dụng của nó.


tr¶ lêi cđa c¸c nhãm.


- u cầu: HS trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>



- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Tiết 43-44:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 30</b>

. thực hành: tổng hợp hai lực

<b>(2 tiết)</b>
<b>A. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách xác định hợp lực của hai lực đồng quy và hợp lực của hai lực song
song cựng chiu.


- Biết cách tiến hành thí nghiệm kiểm nghiệm kết quả.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Sử dụng các dụng cụ thÝ nghiƯm: lùc kÕ.


- TÝnh cÈn thËn trong lµm thÝ nghiệm, xử lí các sai số.
- Trình bày báo cáo thí nghiệm.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm.
- Dự kiến phân các nhóm.


- Kiểm tra chất lợng các nhóm dụng cụ.
- Làm trớc thí nghiệm.



<b>2. Học sinh</b>


- Đọc kỹ nội dung bài thực hành để tìm hiểu cơ sở lí thuyết.
- Chuẩn bị báo cáo thí nghim.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


GV có thể chuẩn bị những đoạn video về những thao tác khó trong hớng dẫn
tiến hành thí nghiệm...


<b>C. T chc các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy, hai
lc song song cựng chiu?


- Biểu diễn quy tắc trên hình vẽ.


- Đặt câu hỏi cho học sinh.
- Yêu cầu vẽ hình.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (phỳt): Tìm hiểu cơ sở lí thuyết. Chon phơng án thí nghiệm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


Th¶o luËn:



- Tổng hợp hai lực đồng quy?


- Tỉng hỵp hai lùc song song cïng
chiỊu?


- Trình by ỏp ỏn.


Thảo luận: Chọn phơng án thí nghiệm?
- Trình bày phơng án thí nghiệm, các
b-ớc tiến hành thực hành.


- Yêu cầu HS thảo luận.


- Hng dn cỏch biu diễn, trình bày.
- Nhận xét đáp án.


- Híng dÉn HS chän phơng án thí
nghiệm.


- Nhận xét các bớc thực hành.


<b>Hot ng 3</b> (...phỳt): Thc hnh thớ nghiệm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Hoạt động nhóm: Phân cơng nhóm
tr-ởng, th kí điều khiển hoạt động của
nhóm.



- TiÕn hµnh thùc hµnh 3 lần.
- Ghi chép kết quả.


- Thảo luận kết quả.


- Yêu cầu các nhóm phân công nhóm
tr-ởng, th kí.


- Híng dÉn mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Căn cứ vào báo cáo thí nghiệm, kết
quả thảo luận của nhóm, thứ tự các
nhóm cử ngời trình bày kết quả thu c
t thớ nghim thc hnh.


- Trình bày cách xử lí các sai số.
- Nhận xét trả lời của các nhóm.


- Yêu cầu các nhóm trình bày.


- Nhận xét kết quả các nhóm.


- Đánh giá, nhận xét kết quả bài thùc
hµnh.


<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà



- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<b>Chơng IV</b>



Các định luật bảo toàn


<i><b>Tiết 45:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 31</b>

. Định luật bảo tồn động lợng



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc khái niệm hệ kín.


- Nắm vững định nghĩa động lợng và nội dung định luật bảo toàn ng lng
ỏp dng cho h kớn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Nhn bit hệ vật, hệ kín, khái niệm động lợng, điều kiện áp dụng đợc bảo
toàn động lợng.


- Biết vận dụng định luật để giải một số bài tốn tìm động lợng và áp dụng
định luật bảo tồn động lợng.


<b>B. Chn bÞ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Dng c kim chng nh lut bo ton động lợng.



- Dụng cụ thí nghiệm minh hoạ định luật bảo toàn động lợng (SGV).
- Va chạm giữa các quả cầu treo trên sợi dây.


- B¶ng ghi kÕt qu¶ thÝ nghiệm.


<b>2. Học sinh</b>


- Định luật bảo toàn công ở lớp 8.


- Chuẩn bị thí nghiệm va chạm giữa các quả cầu treo trên sợi dây.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- GV có thể biên soạn câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và vËn
dơng cđng cè.


- Thí nghiệm va chạm các vật.
- Thí nghiệm trên đệm khơng khí.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Tìm hiểu khái niệm hệ kín.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Đọc SGK phần 1.


- Tìm hiểu về hệ vật, hệ kín (cô lập).
- Trả lời câu hỏi về hệ vËt, hƯ kÝn vµ lÊy
vÝ dơ.



- u cầu HS đọc SGK


- Híng dÉn HS t×m hiĨu vỊ hƯ vËt, hƯ
kÝn (cô lập), nội lực, ngoại lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hot ng 2</b> (…phút): Tìm hiểu các định luật bảo tồn.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem SGK phần 2.
- Trả lời câu hỏi.


- Tr li cõu hi, nờu tỏc dng ca nh
lut bo ton.


- Yêu cầu häc sinh xem SGK


- Nêu câu hỏi đã học định luật bảo tồn
nào, có tác dụng gì.


- Nêu câu hỏi tìm tác dụng của các định
luật bảo tồn.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Tìm hiểu động lợng và định luật bảo tồn động lợng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Xem SGK phần 3a.


- Trả lời câu hỏi, tìm ra mv...


- Xem SGK phần 3b.


- Hc sinh tỡm hiểu các kiến thức về
động lợng và trả lời câu hỏi của giáo
viên.


- Xem SGK phÇn 3c.


- HS tìm hiểu động lợng trớc và sau,
nhận xét...


- Yêu cầu HS xem SGK phần 3a.
- Nêu câu hỏi phần này có gì đặc biệt.
- Hớng dẫn HS tìm ra mv...


- Yêu cầu HS xem SGK phần 3b


- Hng dn HS tìm hiểu khái niệm động
lợng...


- Nêu câu hỏi tìm hiểu khái niệm động
lợng và ý nghĩa của nú...


- Yêu cầu HS xem SGK phần 3c


- Hng dn học sinh tìm hiểu động lợng
trớc và sau và rút ra nhận xét.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Thí nghiệm kiểm chứng.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- HS quan sát thí nghiệm và rút ra nhận


xét. - Làm thí nghiệm kiểm chứng...- Không có thí nghiệm thì giới thiệu thí
nghiệm và cách tiến hành...


<b>Hot động 5</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Trả lời về động lợng hệ...
- Trình bày động lợng của hệ...
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản...


- Nêu câu hỏi về động lợng của hệ vật...
- Nêu tóm tắt kiến thc ca bi...


- Yêu cầu HS ghi tóm tắt các kiến thức
trọng tâm của bài.


- Đánh giá, nhận xét kÕt qu¶ giê häc...


<b>Hoạt động 6</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Nhng sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau ứng


dụng của định luật này.


<i><b>TiÕt 46:</b></i>

<i> Ngµy so¹n ... /.../...</i>



<b>Bài 32</b>

. Chuyển động bằng phản lực



Bài tập về định luật bảo tồn động lợng



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Dụng cụ thí nghiệm súng giật khi bắn, con quay nớc, pháo thăng thiên...
- Hình vẽ tên lửa, máy bay phản lực.


<b>2. Học sinh</b>


- Đọc trớc tiết 32.


- Chuẩn bị thí nghiệm, tranh vẽ...


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- GV có thể soạn câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố bài
giảng.


- Chuẩn bị một số hình ảnh về súng bắn, tên lửa...



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Thế nào là hệ kín? Động lợng là gì?
Phát biểu định luật bảo tồn động lợng.
- Nhn xột cõu tr li ca bn...


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (phỳt): Tỡm hiu v nguyờn tắc của chuyển động bằng phản
lực.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Trả lời câu hái C1.
- LÊy vÝ dô thùc tÕ.


- Đọc SGK phần 1. Tìm hiểu nguyên tắc
của chuyển động bằng phản lực.


- Trả lời câu hỏi C2.


- Nêu câu hỏi C1.


- Gợi ý cho häc sinh lÊy vÝ dô.



- Yêu cầu học sinh đọc SGK phần 1 và
rút ra nhận xét.


- Nªu câu hỏi C2.


Giải thích cho học sinh câu C2.


<b>Hot ng 3</b> (...phút): Động cơ phản lực. Tên lửa.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem SGK phÇn 2a.


- Tìm hiểu hoạt động của động cơ phản
lực...


- Xem SGK phÇn 2b.


- Tìm hiểu hoạt động của tên lửa.
- So sánh động cơ phản lực và động cơ
tên lửa.


- Yêu cầu học sinh xem SGK phần 2a.
- Gợi ý tìm hiểu động cơ phản lực.
- Yêu cầu học sinh xem SGK phần 2b.
- Gợi ý tìm hiểu hoạt động của tên lửa.
- Hớng dẫn so sánh động cơ phản lực và
động cơ tên lửa.



<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Bài tập về định luật bảo toàn động lợng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Giải bài tập 1-3 SGK.


- Nêu nhận xét và ý nghĩa kết quả các
bài toán.


- Đọc bài tập, yêu cầu học sinh tìm hiểu
rồi áp dụng giải bài tập.


- Nêu chú ý trong bài tập này.


<b>Hot ng 5</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Kể tên một số ứng dụng của chuyển
động phản lực.


- Trình bày cách giải bài tập áp dụng
định luật bảo toàn động lợng.


- Yêu cầu HS kể một số ứng dụng của
chuyn ng phn lc.


- Yêu cầu học sinh nêu phơng pháp giải
bài tập.



- Đánh giá, nhận xét kết quả giê d¹y.


<b>Hoạt động 6</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 47:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 33</b>

. Công và công suất



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nm vng cụng cơ học gắn với 2 yếu tố: Lực tác dụng và độ dời điểm đặt
của lực. A =F.s.cosα.


- Hiểu rõ cơng là đại lợng vơ hớng, giá trị của nó có thể âm hoặc dơng ứng
với cơng phát động hoặc công cản.


- Nắm đợc khái niệm công suất, ý nghĩa của công suất trong thực tiễn kỹ thuật
và cuộc sống.


- Nắm đợc đơn vị công, đơn vị năng lợng, đơn v cụng sut.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phõn bit c khỏi nim cơng trong ngơn ngữ thơng thờng và cơng trong
Vật lí.



- Biết vận dụng cơng thức tính cơng trong các trờng hợp cụ thể: lực tác dụng
khác phơng độ dời, vật chịu nhiều lực tác dụng.


- Giải thích đợc ứng dụng của hộp số trên ôtô, xe máy.


- Phân biệt đợc các đơn vị công và công suất. (KWh là đơn v cụng).


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Hình vẽ, thí nghiệm về sự sinh công (cơ học).
- Bảng giá trị một sè c«ng st.


<b>2. Häc sinh</b>


- Cơng và cơng suất đã học ở THCS.
- Đọc trớc bài này.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- Chuẩn bị hình ảnh sinh công của các máy khác nhau.
- Mô phỏng hoạt động của hộp số.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Tr¶ lêi c©u hái.



- Động lợng là gi? định luật bo ton
ng lng?


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét các câu tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (…phút): Cơng, cơng suất và hiệu suất.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Đọc phần 1a.


- Tỡm cỏch tính cơng trong các trờng
hợp lực và độ dời cùng phơng và khác
phơng để đa ra công thức (33.2).


- Đọc phần 1b, thảo luận rút ra nhận xét
về công phát động và công cản.


- Cho học sinh đọc SGK phần 1a.


- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu giá trị của
công với các trờng hợp khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- c phần 2a, tìm hiểu định nghĩa và ý
nghĩa của cơng suất.



- Đọc phần 2b , tìm hiểu đơn vị của
công suất.


- Đọc phần 2c để tìm hiểu ứng dụng của
hộp số.


- Tr¶ lời câu hỏi C4.


- Đọc SGK phần 3 tìm hiểu kh¸i niƯm
hiƯu st.


- Phân biệt đơn vị cơng, cơng suất.


- Nhận xét các câu trả lời.


- Cho học sinh đọc phần 2a, tìm hiểu
khái niệm cơng suất, đơn vị cơng suất, ý
nghĩa của nó.


- Nêu câu hỏi C4, hớng dẫn học sinh trả
lời.


- Đọc SGK phần 3 t×m hiĨu hiƯu st
cđa m¸y.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc và làm bài tập phần 4 SGK.


- Trình bày ỏp ỏn.


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
dung câu 1-4 SGK.


- Làm việc cá nhân giải bài tËp 4 SGK.


- Yêu cầu học sinh đọc và làm bài tập
SGK.


- Nhận xét đáp án trả lời.
- Nờu cõu hi.


- Nhận xét câu trả lời của HS
- Cho học sinh làm bài tập 4 SGK.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 4</b> (...phỳt): Hng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Tiết 49:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bi 34</b>

. động năng. định lí động năng



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>



- Hiểu rõ động năng là một dạng năng lợng cơ học mà mọi vật có đợc khi
chuyển động.


- Nắm vững hai yếu tố đặc trng của động năng, động năng phụ thuộc vào kết
luận và vận tốc của vật.


- Hiểu đợc mối quan hệ giữa công và năng lợng thể hiện cụ thể qua nội dung
của định lí động năng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vn dng thnh tho biu thc tớnh cụng trong định lí động năng để giải
một số bài tốn có liên quan đến động năng: xác định động năng (hay vận tốc) của
vật trong quá trình chuyển động khi có cơng thực hiện, hoặc ngợc lại, từ độ biến
thiên động năng tính đợc cơng và lực thực hiện cơng ú.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn câu hỏi 1-4 SGK thành các câu trắc nghiệm.


- Dng c thớ nghim động năng của các vật phụ thuộc vào 2 yếu tố m và v.
- Bảng một số giá trị động năng của các vật.


<b>2. Häc sinh</b>


- Khái niệm động năng v cụng THCS.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>



- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và củng cố bài
giảng.


- Chuẩn bị hình ảnh mơ tả động năng phụ thuộc vào m và v.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- C«ng, công suất là gi? Đơn vị? ứng
dụng của hộp số.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (…phút): Tìm hiểu khái niệm động năng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Đọc phần 1a SGK, xem tranh h×nh
34.1.


- Tìm hiểu định nghĩa, cơng thức, những
nhận xét v ng nng.



- Trả lời câu hỏi C1, C2.


- Đọc ví dụ SGK, rút ra ý nghĩa của
động năng.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 1a, xem
tranh.


- Hớng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm
công, công suất.


- Nêu câu hỏi C1, C2, nhận xét các câu
trả lời.


- Cho học sinh đọc ví dụ rút ra nhận xét.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Tìm hiểu định lí về động năng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc phần 2 SGK, xem tranh hình 34.2.
- Tìm ra đợc công bằng độ biến thiên
động năng (34.3). Phát biểu định lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc và làm bài tập phần 3 SGK.
- Trình bày lời giải và nêu nhận xét.
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
dung câu 1-4 SGK.



- Nhận xét trả lời của bạn.


- Hớng dẫn học sinh đọc và làm bài tập
vận dng.


- Nhân xét kết quả giải.


- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (...phỳt): Hng dn v nh.


<b>Hot động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 50:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 35</b>

. thế năng. thế năng trọng trờng



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nm vng cỏch tính cơng do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển, từ đó suy
ra biểu thức của thế năng trọng trờng.


- Nắm vững mối quan hệ: công của trọng lực bằng độ giảm thế năng.



<i>A</i><sub>12</sub>=<i>W<sub>t</sub></i>
1<i>− Wt</i>2


- Có khái niệm chung về thế năng trong cơ học, là dạng năng lợng của một vật
chỉ chịu phụ thuộc vị trí tơng đối giữa vật với trái đất, hoặc phụ thuộc độ biến dạng
của vật so với trạng thái cha biến dạng ban đầu. Từ đó phân biệt hai dạng năng
l-ợng động năng và thế năng, hiểu rõ khái niệm thế năng luụn gn vi tỏc dng ca
lc th.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vn dụng đợc cơng thức xác định thế năng, trong đó phõn bit:


+ Công của trọng lực luôn làm giảm thế năng. Khi thế năng tăng tức là trọng
lực luôn thực hiện công âm, bằng và ngợc dấu với công dơng cđa ngo¹i lùc.


+ Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tuỳ theo cách chọn gốc
toạ độ. Từ đó nắm vững tính tơng đối của thế năng và biết chọn mức không của thế
năng cho phù hợp trong việc giải các bài tốn có liên quan n th nng.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biờn son nội dung câu hỏi 1-4 SGK thành các câu trắc nghiệm.
- Dụng cụ thí nghiệm về thế năng của trọng trờng, của lực đàn hồi.
- Các hình vẽ mơ tả trong bài.


<b>2. Häc sinh</b>


- Làm thí nghiệm về thế năng của lực đàn hồi.


- Cơng, khả năng sinh cơng.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- Hình ảnh thế năng của nớc trong nhà máy thuỷ điện, búa máy...
- Hình ảnh thế năng vật đàn hồi.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Động năng là gì? phát biểu định lí v
ng nng?


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc phần 1 SGK, tìm hiểu các ví dụ để
dẫn đến khái niệm thế nng.


- Lấy các ví dụ thực tiễn về thế năng.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 1 SGK.


- Hớng dẫn hc sinh tỡm hiu khỏi nim
th nng.


- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ.
- nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b> (...phút): Công của trọng trờng, thế năng trọng trờng, lực thế.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Đọc phần 2 SGK, tìm hiểu công của
träng lùc vµ rót ra nhËn xÐt.


- Đọc phần 3 SGK, tìm hiểu cơng thức
(35.3) và độ giảm thế nng.


- Trả lời câu hỏi C1, C2.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Yờu cu hc sinh c phn 2, tỡm him
cụng ca trng trng.


- Yêu cầu nêu nhận xÐt.


- Cho học sinh đọc phần 3, tìm hiểu thế
năng trọng trờng và độ giảm thế năng.
Nêu câu hỏi C1,C2, hớng dẫn trả lời.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Tìm hiểu liên hệ lực thế và thế năng.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc phần 4 SGK, tìm hiểu rõ hơn khái
niệm lực thế và thế năng.


- Lấy ví dụ.


- Gợi ý liên hệ lực thế và thế năng:
- Nhận xét trả lời học sinh.


<b>Hot động 5</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
dung câu 1-4 SGK.


- Làm việc cá nhân giải bài tập 3 SGK.


- Nêu câu hái.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Yêu cầu học sinh trình bày đáp án và
nhận xét cõu tr li.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ d¹y.


<b>Hoạt động 6</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 51:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bi 36</b>

. Th nng n hi



<b>A. Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc khái niệm thế năng đàn hồi nh một năng lợng dự trữ để tính cơng
của vật khi biến dạng, từ đó suy ra biểu thức của thế năng đàn hồi.


- Biết cách tính cơng do lực đàn hồi thực hiện khi vật biến dạng, từ đó suy ra
biểu thức lực đàn hồi.


- Nắm vững mối quan hệ: công của lực đàn hồi bằng độ giảm thế năng đàn
hồi.


- Hiểu bản chất của thế năng đàn hồi là do tơng tác lực đàn hồi (lực thế) giữa
các phần tử của vật biến dạng đàn hồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Tìm thế năng đàn hồi của lị xo hoc vt bin dng tng t.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Dụng cụ thí nghiệm: lò xo, dây cao su, thanh tre...


- Một số hình vẽ trong bài.


<b>2. Học sinh</b>


- Khỏi niệm thế năng, thế năng trọng trờng.
- Lực đàn hồi, cụng ca trng lc.


- Chuẩn bị thí nghiệm, dây cao su...


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Mô phỏng thế năng đàn hồi của một số vật.
- Hình ảnh bắn cung.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của hc sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Thế năng là gì? Viết biểu thức của thế


năng trong trờng trọng lực. - Nêu câu hỏi.- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (phỳt): Cụng của lực đàn hồi.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc phần 1 SGK, tìm hiểu cơng của
lực đàn hồi.



- Tìm cơng bằng phơng pháp đồ thị.
- Nêu nhận xét: lực đàn hồi cũng là lực
thế. Cụng thc (36.2).


- Trả lời câu hỏi C1, C2.


- Yờu cầu học sinh đọc SGK và tìm hiểu
cơng của lực đàn hồi.


- Híng dÉn học sinh tìm công thức
(36.2).


- Nêu câu hỏi C1, C2.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b> (...phỳt): Th nng n hi.


<b>Hot động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK phần 2, tìm hiểu độ giảm thế
năng đàn hi.


- Ghi nhận công thức (36.3) và (36.4).


- Yờu cu học sinh đọc phần 2 SGK.
- Hớng dẫn HS các cơng thức tính.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm theo
nội dung câu 1-3 SGK.


- Tho lun, trình bày đáp án.


- Yêu cầu học sinh nêu nhận xét về thế
năng trọng trờng và thê năng đàn hồi.
- Nhận xét các phơng án trả lời.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Tiết 52:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 37</b>

. Định luật bảo toàn cơ năng



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm vững khái niệm cơ năng gồm tổng động năng và thế năng của vật.
- Biết cách thiết lập định luật bảo toàn cơ năng trong các trờng hợp cụ thể lực
tác dụng là trọng lực và lực đàn hồi. Từ đó mở rộng thành định luật tổng quát khi
lực tỏc dng l lc th núi chung.



<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit xác định khi nào cơ năng bảo toàn.


- Vận dụng định luật này giải thích hiện tợng và bài tập liờn quan.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biờn son cõu hi trắc nghiệm theo nội dung câu 1-4 SGK.
- Dụng cụ thí nghiệm con lắc đơn, con lắc lị xo, vật ri.
- Hỡnh v trong SGK.


<b>2. Học sinh</b>


- Định luật bảo toàn chuyển hoá năng lợng ở THCS.


- Cỏc khỏi nim động năng và thế năng, công của trọng lực, của lc n hi.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ th«ng tin</b>


Mơ phỏng hình ảnh nớc trong nhà máy thuỷ điện đợc chuyển từ thế năng sang
động năng...


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>



- Thế năng, động năng của vật trong


tr-êng trọng lực? - Nêu câu hỏi.- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (phỳt): Thành lập định luật.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan sát thí nghiệm con lắc đơn, nhận
xét sự biến đổi của thế năng, động năng.
- Đọc SGK phần 1, tìm hiểu cơ năng của
vật trong trờng hợp trọng lực và trờng
hợp lực n hi.


- Trả lời câu hỏi C1, C2.


- HS c phần 2, tìm hiểu về biến thiên
cơ năng, công của lực khơng phải lực
thế.


- Làm thí nghiệm chuyển động con lắc
đơn, học sinh quan sát nhận xét.


- Làm thí nghiệm vật rơi tự do, nhận xét
và tìm cơng trọng lực, độ biến thiên
động năng.


- Tìm hiểu cơ năng lúc đầu và sau rỳt
ra nhn xột.



- Nêu câu hỏi C1, C2, gợi ý häc sinh tr¶
lêi.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 2 và rút ra
nhận xét về công của lực không phải là
lực thế.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc và làm bài tập phần 3 SGK.
- Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm theo
nội dung câu 1-3 SGK.


- Yêu cầu HS làm bài tập phần 3.
- Hớng dẫn cách giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 55-56:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 38</b>

. va chạm đàn hồi và không đàn hồi

<b>(2 tiết)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Có khái niệm chung về va chạm và phân biệt đợc va chạm đàn hồi và va chạm


mềm (hồn tồn khơng đàn hồi).


<b>2. Kü năng</b>


- Vn dng cỏc nh lut bo ton ng lng và cơ năng cho cơ hệ kín để
khảo sát va chạm của hai vật.


- Nắm vững cách tính vận tốc các vật sau va chạm đàn hồi và phần động năng
của vật bị giảm sau va chạm mềm.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm theo néi dung c©u 1-3 SGK.
- Dơng cơ thÝ nghiƯm vỊ va chạm các vật.


- Tranh vẽ hình trong SGK.


<b>2. Học sinh</b>


Ơn kiến thức định luật bảo tồn động lợng, định luật bảo tồn cơ năng.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- Chuẩn bị thí nghiệm mơ phỏng va chạm 2 vật, các thí nghiệm về va chạm
đàn hồi và không đàn hồi.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §éng lợng là gì?


- Phỏt biu nh lut bo ton ng
l-ng.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (…phút): Phân loại va chạm<b>.</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc SGK, tìm hiểu va cham, phân loại
va chạm.


- Trả lời câu hỏi vÒ tÝnh chÊt của va
chạm.


- Trả lời câu hỏi C1.


- Yêu cầu đọc SGK phần mở đầu và
phần 1.


- Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu vỊ va


ch¹m, tÝnh chất của va chạm.


- Nhận xét câu trả lời


<b>Hot ng 3</b> (...phút): Va chạm đàn hồi trực diện.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK phần 2, tìm hiểu va chạm
đàn hồi trực diện.


- LÊy vÝ dơ thùc tiƠn.


- u cầu đọc SGK phần 2.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu về tính chất va
chạm đàn hồi và tìm vận tốc.


- NhËn xÐt c©u tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Va chạm mềm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem SGK phần 3, tìm hiểu va chạm
mềm.Chứng tỏ động năng giảm một
l-ợng.


- Yêu cầu đọc SGK phần 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Lµm bài tập phần 4 SGK.
- Trình bày lời giải.


- Trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét lời giải.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập phần 4.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi trong
SGK.


- Nhận xét các câu trả lời.


- Đánh giá nhận xét kết quả giờ d¹y.


<b>Hoạt động 6</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>TiÕt 57:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bi 39</b>

. Bi tp v cỏc nh luật bảo tồn



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>



- Nắm vững các định luật bảo toàn và điều kiện vận dụng các định luật.
- Biết vận dụng định luật để giải một s bi toỏn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vn dng cỏc nh lut bảo tồn để giải các bài tập và giải thích cỏc hin
t-ng liờn quan.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Mt số bài tốn vận dụng định luật bảo tồn.
- Phơngpháp giải bài tập các định luật bảo toàn.


<b>2. Häc sinh</b>


- Các định luật bảo toàn, va chạm các vật.
- Xem phơng pháp giải các bài tốn.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- Các bớc giải bài tập áp dụng định luật bảo tồn.
- Chuẩn bị các hình ảnh minh hoạ cho các bài tập.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>



- Phát biểu định luật bảo toàn động
l-ợng, định luật bảo tồn cơ năng.


- Tính chất của va chạm đàn hồi và va
chạm không đàn hồi.


- NhËn xÐt câu trả lời của bạn.


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (…phút): Phơng pháp giải bài tập về định luật bảo toàn.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK phần 1, 2. Thảo luận đa ra
những quy tắc để giải bài toán áp dụng
định luật bảo toàn động lợng, định luật
bảo toàn cơ năng.


- Ghi nhận điều kiện áp dụng định luật.


- Cho học sinh đọc SGK.
- Nêu câu hỏi thảo luận.


- Nhấn mạnh quy tắc áp dụng định luật.
- Đa ra phơng pháp giải bài tập.



<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Giải một số bài toán.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK phần 3. Vận dụng giải bài
tập 1-4.


- Rút ra nhận xét cho từng bài và phơng
pháp chung của bài tập áp dụng định
luật bảo toàn.


- Cho học sinh đọc SGK phần 3. Yêu
cầu tóm tắt và vận dụng giải từng bài
tập.


- Đặt câu hỏi rút ra phơng pháp chung
giải bài tập áp dụng các định luật bảo
toàn.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Nêu phơng pháp và điều kiện áp dng
nh lut bo ton.


- Nhận xét câu trả lời cđa b¹n.


- u cầu học sinh nêu đợc phơng pháp
gii v iu kin ỏp dng.



- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giê d¹y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 58:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 40</b>

. Các định luật kê-ple.


Chuyển động của vệ tinh



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Có khái niệm đúng về hệ nhật tâm: Mặt trời là trung tâm với các hành tinh
quay xung quanh.


- Nắm đợc nội dung ba định luật Kê-ple và hệ quả suy ra từ nó.
- Biết vận dụng định luật để giải một số bài toán.


<b>2. Kü năng</b>


- Bit cỏch gii thớch chuyn ng ca cỏc hnh tinh và vệ tinh.
- Giải một số bài tập liên quan.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>



- Dụng cụ thí nghiệm mô phỏng hệ mặt trời và các hành tinh.
- Bảng số liƯu vỊ hƯ mỈt trêi.


<b>2. Häc sinh</b>


- Chuyển động trịn, chuyển động tròn đều.
- Định luật vạn vật hấp dẫn v biu thc.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ th«ng tin</b>


- Mơ phỏng hệ mặt trời và chuyển động của nó.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn?
Chuyển động trịn đều?


- NhËn xÐt c©u trả lời của bạn.


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh tr¶ lêi.
- NhËn xÐt cau tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (…phút): Mở đầu.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần mở đầu. - Giới thiƯu cho häc sinh vỊ viƯc nghiªn
cøu vị trơ.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Tìm hiểu các định luật Kê-ple.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc phần 1 và tóm tắt. Tìm hiểu 3
định luật Kê-ple.


- Tho lun chng minh nh lut
Kờ-ple.


- Trả lời câu hỏi C1.
- Đọc phần 4 SGK.


- Cho hc sinh c SGK.


- u cầu HS tóm tắt và mơ tả chuyển
động của các hành tinh.


- Hớng dẫn HS chứng minh định luật.
- Nêu câu hỏi C1.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 4 và tìm
các vận tốc vũ trụ.


- Nhận xét cách làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Trình bày bài tËp.


- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản, cách
vn dng 3 nh lut.


- Nhận xét lời giải.


- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (...phỳt): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Chơng V</b>



Cơ học chất lỏng


<i><b>Tiết 59:</b></i>

<i> Ngày soạn 12 /3/2007</i>



<b>Bài 41</b>

. áp suất thuỷ tĩnh. Nguyên lÝ pa-xcan



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc trong lịng chất lỏng, áp suất hớng theo mọi phơng và phụ thuộc
vào độ sâu.


- Hiểu đợc độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín đợc truyền


ngun vẹn lên tất cả mọi điểm và lên thành bình chứa.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vn dng gii bi tp.


- Giải thích các hiện tợng thực tiễn.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi dới dạng trắc nghiệm cho phần:
+ Kiểm tra bài cũ;


+ Củng cố bài giảng theo nội dung câu hỏi 1, 2 SGK.


- Chuẩn bị thí nghiệm áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng hớng theo
mọi phơng.


<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ và củng cố
bài giảng.


- Chun b nhng hỡnh nh về áp suất hình vẽ SGK, Hình H 41.2 SGV.
- Mô phỏng áp suất của chất lỏng, định luật Pa-xcan, máy nén thuỷ lực...



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ: áp suất, lực đẩy Ac-si-mét.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Nêu cơng thức tính áp suất? Giải thích
các đại lợng trong cơng thức?


- LÊy vÝ dơ minh hoạ.


- Nêu công thức tính lực đẩy Acsimét?
Lực đẩy Acsimet phụ thuộc yếu tố nào?
- Lấy ví dụ minh hoạ.


- Đặt câu hỏi cho học sinh.


- Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời câu
hỏi.


- Nhận xét các câu trả lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (…phút): áp suất của chất lỏng. áp suất thuỷ tĩnh


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Đọc phần 1, xem h×nh H 41.1 vµ H
41.2, thảo luận đa ra công thức tính áp
suất (41.1) và kết luận:



+ Tại mọi điểm áp suất theo mọi phơng
là nh nhau.


+ Những điểm có độ sâu khác nhau thì


- Cho học sinh đọc SGK, xem hình vẽ,
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

trong SGK.


- §äc SGK, xem h×nh 41.3 thảo luận
chứng minh công thøc (41.2) tÝnh áp
suất thuỷ tĩnh.


- Xem bảng một vài giá trị áp suất SGK,
so sánh.


- xem hình H41.4 trả lời câu hái C2.


- Cho HS đọc SGK, xem hình, thảo luận
- Nhấn mạnh áp suất phụ thuộc độ sâu.
- Cho HS xem bảng, so sánh các giá trị
áp suất, trả lời câu hỏi C2.


- NhËn xÐt vµ rót ra kÕt ln.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Định luật Pa-xcan. Máy nén thuỷ lực.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>



- Đọc phần 2, xem hình 41.5, phát biểu
định luật và dựa vào cơng thức (41.2) để
chứng minh.


- Xem hình H 41.6, đọc phần 3, trả lời
câu hỏi C3.


- Xem ghi chú về các đơn vị áp suất
SGK.


- Cho HS đọc SGK, xem hình.


- Gợi ý, mơ tả hình 41.5 để học sinh
phát biểu định luật.


- Cho học sinh xem hình, đọc phần 3.
- Nêu câu hỏi C3. Nhận xét các trình
bày của các nhóm học sinh.


- Cho học sinh đọc phần ghi chú.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Th¶o luËn nhãm tr¶ lêi các câu hỏi trắc
nghiệm nội dung câu 1, 2 SGK; bµi tËp
1 SGK.



- Lµm bµi tËp 3 SGK.


- Ghi nhận kiến thức: cơng thức tính áp
suất thuỷ tĩnh, định luật Pa-xcan, ứng
dụng thực tiễn. Các đơn vị o ỏp sut.


- Yêu cầu: Nêu câu hỏi. Nhận xét câu
trả lời của các nhóm.


- Yờu cu hc sinh trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

<i><b>Tiết 60:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bài 42</b>

. Sự chảy thành dòng của chất lỏng và



chất khí. Định luật béc-nu-li



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- HiĨu c¸c kh¸i niƯm chÊt láng lÝ tëng, dßng, èng dßng.



- Nắm đợc cơng thức liên hệ giữa vận tốc và tiết diện trong một ống dịng,
cơng thức định luật Béc-nu-li, ý nghĩa các đại lợng trong công thức nh áp suất tĩnh,
áp suất động (cha cần chứng mỡnh)


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit cỏch suy lun dn n cỏc công thức và định luật Béc-nu-li.
- áp dụng đê giải mt s bi toỏn n gin.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi dới dạng trắc nghiệm.
- Kiểm tra bài cũ.


- Củng cố bài giảng theo nội dung câu hỏi 1-3 SGK.
- Chuẩn bị các thí nghiệm H42.1 và H42.2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>2. Học sinh</b>


Ôn tập áp suất thuỷ tĩnh và nguyên lí Pa-xcan.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- GV có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần Kiểm tra bài cũ và
củng cố bài giảng.


- Cỏc tranh nh v ng dịng.


- Mơ phỏng về đờng dịng, ống dịng, định luật Béc-nu-li...



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Phát biểu định luật Pa-xcan? Vit cụng
thc?


- Dũng sụng liờn tng n nhng iu
gỡ?


- Đặt c©u hái cho häc sinh.
- Cho 1 häc sinh viÕt công thức.
- Nhận xét các câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (…phút): Tìm hiểu chất lỏng lí tởng. Đờng dịng và ống dòng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 1, xem hình H 42.1, trả
lời các câu hỏi:


Thế nào là chất lỏng lí tởng?


- Quan sát thí nghiệm H 42.2, trả lời câu
hỏi:


. Th nào là đờng dịng?
. ống dịng là gì?



. Cách mơ tả đờng dòng trong ống dòng.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK trả lời các
câu hỏi. Có thể cho học sinh thảo luận.
- Hớng dẫn HS vẽ hình H42.3.


- NhËn xét các câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b> (...phỳt): Tỡm hiu hệ thức giữa tốc độ và tiết diện trong một ống
dòng. Lu lợng chất lỏng. Định luật Béc-nu-li cho ống dòng nằm ngang.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem hình H 42.3, trình bày cách suy
luận trong SGK để đa ra hệ thức (42.2)
v (42.3), phỏt biu bng li.


- Trả lời câu hái C1.


- Vẽ hình 42.4, đọc phần 4 SGK:
. Viết đợc công thức (42.4)?
. Phát biểu định luật?


. Phân biệt áp suất tĩnh, áp suất động, áp
suất tồn phần?


- Yªu cầu học sinh tìm hiểu SGK, xem
hình vẽ.



- Gi ý cách trình bày đáp án.
- Nêu câu hỏi.


- Cho học sinh vẽ hình, xem SGK
- Gợi ý để trả lời các vấn đề đã nêu.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm nội dung câu 1-4 SGK; bài tập 1
SGK.


- Làm việc cá nhân giải bài tập 2 SGK.
- Ghi nhận kiến thức: Chất lỏng lí tởng,
dịng, ống dịng; nh lut Bộc-nu-li.


- Yêu cầu: Nêu câu hỏi. Nhận xét câu
trả lời của các nhóm.


- Yờu cu: hc sinh trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Tiết 61:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bi 43</b>

. ng dng của định luật béc-nu-li




<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc cách đo áp suất tĩnh, áp suất động.


- Giải thích đợc một số hiện tợng bằng định luật Béc-nu-li.
- Hiểu hot ng ca ng Ven-tu-ri.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vận dụng giải thích các hiện tợng thực tế.
- Rèn luyện t duy lôgíc.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn các câu hỏi dới dạng trắc nghiệm:
. Kiểm tra bài cũ;


. Củng cố bài giảng theo nội dung câu hỏi 1-3 SGK.
- Tranh h×nh H 43.1, H43.2, H 43.3, H43.3, H43.5.


<b>2. Häc sinh</b>


Ơn tp nh lut Bộc-nu-li.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Giáo viên có thể biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm cho phần Kiểm tra bài cũ
và củng cố bài giảng.



- Các tranh ảnh theo hình vẽ SGK...


- Mô phỏng ống Ven-tu-ri, bộ chế hoà khí...


<b>C. T chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Nêu nội dung và công thức định luật
Béc-nu-li?


- Vẽ hình áp dụng định luật cho 2 điểm
trong ng dũng nm ngang?


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
- Nhận xét kết quả.


<b>Hot động 2</b> (…phút): Tìm hiểu cách đo áp suất tĩnh và áp suất toàn phần.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc phần 1, xem hình 43.1, trả lời câu
hỏi C1.


- Vẽ hình, ghi nhận cách ®o.



- Cïng häc sinh lµm thÝ nghiƯm.
- Híng dÉn: lËp bảng kết quả.
- Gợi ý rút ra kết luận.


<b>Hot ng 3</b> (...phút): Tìm hiểu đo vận tốc chất lỏng, ống Ven-tu-ri.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem hình H 43.2 đọc phần 2 SGK,
thảo lun chng minh cụng thc (43.1):
. V hỡnh.


. Trình bày cơ chế ống Ven-tu-ri?
. Ghi nhận công thức.


- Yờu cu học sinh xem hình vẽ, đọc
phần 2 thảo luận chứng minh công thức.
- Gợi ý cách suy luận.


- NhËn xÐt kÕt qu¶.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Tìm hiểu lực nâng cánh máy bay, bộ chế hồ khí.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Xem hình H 43.4 đọc phần 4.a SGK,
thảo luận giải thích cơ chế hình thành
lực nâng cánh máy bay?


- Xem hình H 43.5 đọc phần 4.b SGK,



- Yêu cầu học sinh xem hình vẽ, đọc
phần 4.a, 4.b thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

thảo luận giải thích cơ chế hoạt ng
ca b ch ho khớ?


- Trình bày kết quả. - NhËn xÐt kÕt qu¶.


<b>Hoạt động 5</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm câu 1-3 SGK.


- Lm vic cỏ nhõn gii bi tập 1 SGK.
- Ghi nhận kiến thức: Cách đo áp suất
tĩnh, áp suất toàn phần. Cơ chế ống
Ven-tu-ri; giải thích đợc lực nâng máy bay và
hoạt động của b ch ho khớ.


- Yêu cầu: Nêu câu hỏi. Nhận xét câu
trả lời của các nhóm.


- Yờu cu: HS trình bày đáp án.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hoạt động 6</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
. ống Pi-tô


. Chng minh phơng trình Béc-nu-li đối
với ống nằm ngang.


- Nh÷ng sự chuẩn bị cho bài sau


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Chơng VI</b>


Chất khí



<i><b>Tiết 62:</b></i>

<i> Ngày soạn ... /.../...</i>



<b>Bi 44</b>

. thuyt ng hc phõn t cht khớ.



Cấu tạo chất



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Có khái niệm về chất; hiểu rõ ràng và chính xác khái niệm mol, số
A-vô-ga-đrô; có thể tính toán ra một sè hƯ qu¶ trùc tiÕp.


- Nắm đợc thuyết động học phân tử về chất khí và một phần về chất lng v
cht rn.



<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit tớnh mt s i lợng của chất khí: số mol, số phân tử, khối lợng.
- Giải thích tính chất của chất khí.


<b>B. Chn bÞ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Dụng cụ thí nghiệm hình H49.4.
- Hình vẽ 49.2.


<b>2. Học sinh</b>


Ôn các kiến thức về cấu tạo chất ở lớp 8 THCS.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


Mô phỏng cấu tạo các chất: phân tử, nguyªn tư.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Cấu tạo của các chất mà em biết?


- Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nêu câu hỏi về cấu tạo của các chất.- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (…phút): Tính chất của chất khí và một số khái niệm cơ bản.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 1, t×m hiĨu tÝnh chÊt
cđa chÊt khÝ. Xem h×nh vÏ SGK.


- Đọc SGK, tìm hiểu cấu trúc của chất
khí. Xem hình vẽ SGK.


- So sánh với chất lỏng.


- Đọc SGK, tìm hiểu phần 3 SGK về
l-ợng chất, mol.


- Lm bài tập và trình bày đáp án.
- Trả lời câu hỏi C1.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK để tìm hiểu
tính chất của chất khí.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK để tìm hiểu
cấu trúc của chất khí.


- u cầu học sinh so sánh với chất lỏng
- Yêu cầu học sinh đọc tìm hiểu các
khái niệm mol, khối lợng mol, thể tích.
- Nêu bài tập về mol, số nguyên tử.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi C1.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Thuyết động học phân tử chất khí và các chất.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc phần 4 và 5 SGK, tìm hiểu các lập
luận để hiểu cấu trúc phân tử của chất
khí.


- Tóm tắt nội dung thuyết động học
phân tử chất khí.


- §äc SGK phần 6, tìm hiểu cấu tạo
phân tử của chất.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 4
- Yêu cầu tóm tt.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cu c v tóm tắt thuyết động
học phân tử chất khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Tr¶ lời các câu hỏi trắc nghiệm theo
nội dung câu 1-6 SGK.


- Lµm bµi tËp 2 SGK.
- NhËn xÐt lêi giải của bạn.



- Nêu câu hỏi.


- Nhn xột cỏc cõu tr li.
- Nhn xột ỏp ỏn.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (...phỳt): Hng dn v nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>Tiết 63:</b></i>

<i> Ngày soạn .22/3./2008.</i>



<b>Bài 45</b>

. Định luật bôi-lơ - ma-ri-èt



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Quan sát và theo dõi thí nghiệm, từ đó suy ra định luật Bơi-lơ - Ma-ri-ốt.
- Vẽ đờng biểu diễn của áp suất v nhit trờn th.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit vn dụng định luật để giải thích hiện tợng bơm khí (bơm xe đạp) và giải
thích.


- Biết vẽ đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt trên các hệ trục toạ độ.


- Biết vận dụng định luật để giải một số bài tốn.


- Có thái độ khách quan khi theo dõi v lm thớ nghim.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biờn son câu hỏi 1-5 SGK thành câu trắc nghiệm.
- Dụng cụ thí nghiệm định luật Bơi-lơ - Ma-ri-ốt.
- Hình vẽ mơ tả. Đồ thị đẳng nhiệt.


<b>2. Häc sinh</b>


- VÏ h×nh mô tả thí nghiệm.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghƯ th«ng tin</b>


Mơ phỏng thí nghiệm định luật.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (7 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Phát biểu nội dung của thuyết động
học phân tử? Số A-vô-ga-đrô? Mol l
gỡ?


- Nhận xét câu trả lời của bạn.



- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (10 phỳt): Tỡm hiu thớ nghiệm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Làm thí nghiệm trong SGK.
- Ghi kết quả thí nghiệm.


- Nhận xét kết quả: Tích pV là một hằng
số.


- Hớng dẫn học sinh mục đích thớ
nghim v cỏch lm.


- Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm và
ghi kết quả.


- Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm và
cách ghi kết quả.


- Gợi ý HS nhận xét.


<b>Hot động 3</b> (20 phút): Tìm hiểu định luật và vận dụng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>



- Đọc SGK phần 1, 2.


- Phỏt biu nh lut Bôi-lơ - Ma-ri-ốt,
ghi nhận công thức (45.2).


- Đọc SGK và làm bài tập phần 3.
- Đờng biểu diễn quá trình đẳng nhiệt.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK.


- Nêu câu hỏi điều kiện áp dụng định
luật.


- NhËn xÐt tr¶ lêi cđa häc sinh.
- Cho häc sinh vËn dơng làm bài tập.
- Nhận xét kết quả.


<b>Hot ng 4</b> (15 phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

néi dung c©u 1-5 SGK.
- Làm bài tập 4 SGK.


- Nhận xét câu trả lời và lời giải của
bạn.


- Cho học sinh làm bài tập.


- Nhận xét câu trả lời và lời giải của HS.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ d¹y.


<b>Hoạt động 5</b> (10 phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 64:</b></i>

<i> Ngày soạn 26 /3./2008.</i>



<b>Bi 46</b>

. nh lut sỏc-l. nhit độ tuyệt đối



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Quan sát và theo dõi thí nghiệm, rút ra nhận xét rằng trong phạm vi biến
thiên nhiệt độ của thí nghiệm thì tỉ số <i>Δp</i>


<i>Δt</i> không đổi. Thu nhận kết quả trong đó


phạm vi biến đổi nhiệt độ lớn hơn, từ đó rút ra p = p0(1 + t).


- Biết khái niệm khí lí tởng; nắm đợc khái niệm nhiệt độ tuyệt đối, hiểu đợc
định nghĩa nhiệt độ.


- Biết vận dụng nhiệt độ tuyệt đối để phát biểu định luật Sác-lơ.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Bit vn dng nh lut gii bi tập và giải thích các hiện tợng liên quan.
- Giải thích định luật bằng thuyết động học phân tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>2. Häc sinh</b>


- Đọc lại thuyết động học phân tử, định luật Bơi-lơ - Ma-ri-ốt.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- M« pháng thÝ nghiƯm.


- Chuẩn bị hình ảnh về vật chất ở độ khơng tuyệt đối.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (7 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Phát biểu định lut Bụi-l - Ma-ri-t.


- Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nêu câu hỏi.- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (15 phỳt): Định luật Sác-lơ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK, tìm hiểu phơng án và đề ra
cách làm thí nghiệm.



- TiÕn hµnh thÝ nghiƯm, ghi kết quả.
- Đọc SGK phần 4, nhận xét.


- Phỏt biu định luật và ghi nhận công
thức (46.3).


- Nêu mục đích thí nghiệm, cho HS
nghiên cứu và đề ra phơng án, tiến hành
thí nghiệm.


- Híng dÉn häc sinh làm và rút ra kết
quả.


- Yờu cu hc sinh đọc phần 4, rút ra
biểu thức và phát biểu định luật.


- Phân tích cho học sinh hiểu rõ định
luật.


<b>Hoạt động 3</b> (15 phút): Khí lí tởng, nhiệt độ tuyệt đối.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 5.


- Trình bày khái niệm khí lí tởng.
- Trả lời câu hỏi: Nếu P = 0 thì t =?
- Giá trị t đó có ý nghĩa nh thế nào?
- Đọc SGK phần 6, rút ra biểu thức định


luật theo nhiệt tuyt i.


- Cho học sinh tìm hiểu khái niệm khí lí
tởng trong SGK.


- Nêu câu hỏi:


- T biu thức định luật: nêu câu hỏi khi
p = 0, t = ?


- Nêu câu hỏi cho học sinh thấy đó là
nhiệt độ nhỏ nhất.


- Cho học sinh xây dựng biểu thức theo
nhiệt độ tuyệt đối.


<b>Hoạt động 4</b> (10 phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Trả lời câu hỏi C1.


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
dung câu 1-3 SGK.


- Nêu câu hỏi C1.
- Nhận xét câu trả lời.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.



<b>Hot ng 5</b> (3 phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>TiÕt 65:</b></i>

<i> Ngµy soạn 27 /3/2008.</i>



<b>Bài 47</b>

. phơng trình trạng thái của khí lÝ tëng.



định luật gay luy-xác



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách tổng hợp kết quả của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt và định luật
Sác-lơ để tìm ra phơng trình thể hiện sự phụ thuộc lẫn nhau của ba đại lợng: thể tích,
áp suất và nhiệt độ của một lợng khí xác định.


- Biết cách suy ra quy luật của sự phụ thuộc thể tích một lợng khí có áp suất
khơng đổi vào nhiệt độ của nó, dựa vào phơng trỡnh trng thỏi.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vn dng phng trỡnh suy ra các q trình đó là các định luật.
- Vận dng gii cỏc bi tp liờn quan.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>



- Biên soạn câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung câu 1-6 SGK.
- Hình vẽ trong SGK.


<b>2. Học sinh</b>


- ễn lại các định luật chất khí đã học.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- Chuẩn bị hình ảnh các nhà bác học liên quan đến chơng này.
- Mơ phỏng các đẳng q trình, cá định luật.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (7 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Phát biểu định luật Sac-l? Nhit
tuyt i?


- Nhận xét câu trả lêi cđa b¹n.


- Nêu câu hỏi về định luật Sác-lơ và
nhiệt độ tuyệt đối.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (15 phút): Phơng trình trạng thái, định luật Gay luy-xác.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 1, tìm hiểu bài toán.
- Xây dựng phơng trình thông qua trạng
thái trung gian.


- Yêu cầu HS đọc SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Tr¶ lêi câu hỏi C1. - Nêu câu hỏi C1.


<b>Hot ng 3</b> (15 phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
dung câu 1-6 SGK.


- Làm bài tập phần 3 SGK.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập vận dụng
phần 3 SGK.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
- Kể chuyện về các nhà bác học.


<b>Hot ng 4</b> (5 phút): Hớng dẫn về nhà.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hái và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 67:</b></i>

<i> Ngày soạn 29 /3./2008.</i>



<b>Bài 48</b>

. phơng trình cla-pê-rôn

<b></b>

men-dê-lê-ép



<b>A. Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc cách tính hằng số trong vế phải của phơng trình trạng thái, từ đó
dẫn đến phơng trình Cla-pê-rơn – Men-dê-lê-ép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Có sự thận trọng trong việc dùng đơn vị khi gặp một phơng trình chứa nhiều
đại lợng Vật lí khác nhau.


<b>2. Kü năng</b>


- Tính toán biểu thức với con số phức tạp.


- Biết cách xác định đơn vị các đại lợng trong phơng trình.
- Vận dụng phơng trình giải các bài tập liờn quan.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Biên soạn câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung câu 1-2 SGK.


- Cách xây dựng phơng trình.


<b>2. Học sinh</b>


- Ôn lại các kiến thức vỊ mol.


- Ơn lại các định luật, phơng trình trạng thỏi.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


GV có thể biên soạn câu hỏi trắc nghiệm cho phần Kiểm tra bài cũ và vận
dụng củng cố.


- Mô phỏng thiết lập phơng trình.


<b>C. T chc cỏc hot ng dy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (15 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Viết biểu thức phơng trình trạng thái:
- Phát biểu định luật Gay luy-xỏc?
- Nhn xột cõu trli ca bn.


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (15 phút): Thiết lập phơng trình.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK, phần 1.


- Tìm hiểu điều kiện chuẩn.


- Tính R và biểu thức của phơng trình
(48.2).


- Chỳ ý n vị trong cơng thức.


- Cho học sinh đọc SGK.


- Gỵi ý : với 2 lợng khí khác nhau cùng
điều kiện p, V, T thì nh thế nào?


- Hng dẫn tìm hiểu điều kiện chuẩn,
tìm hằng số R, tìm ra phơng trình. Chú ý
đơn vị.


<b>Hoạt động 3</b> (10 phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Làm bài tập phần 2 SGK.
- Trình bày phơng án giải.
- Nhận xét lời giải của bạn.


- Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm theo


nội dung câu 1-2 SGK.


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập trong
SGK phần 2.


- Nêu câu hỏi.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 4</b> (3 phút): Hớng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>TiÕt 68:</b></i>

<i> Ngày soạn 2 /4/2008.</i>


<b>Bài 49</b>

. Bài tập về chất khí



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Sau khi làm bài tập của các tiết trong chơng, học sinh có khả năng giải bài
tập về chất khí, biết vận dụng các định luật thích hợp từ đơngiản (3 định luật về
chất khí) đến phức tạp (phơng trình C – M), biết dùng đúng đơn vị trong các
ph-ơng trình, biết vẽ đờng biểu diễn một số q trình Vật lí trên đồ thị p V, p T,
V T.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vận dụng các định luật, phơng trình về chất khí giải bài tập.
- Xác đinh đơn vị các đại lợng trong bi.


- Tính toán.



<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


Một số bài tập và phơng pháp giải.


<b>2. Học sinh</b>


ễn li cỏc nh luật và các phơng trình về chất khí.


<b>3. Gỵi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Chuẩn bị bài tập, phơng pháp giải.


<b>C. T chc cỏc hot ng dy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (7 phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- ViÕt phơng trình C-M? R? k?


- Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nêu câu hỏi.- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (16 phút): Tóm tắt kiến thức và phơng pháp giải.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc SGK phần 1. Tìm hiểu các tình
huống.



- Tóm tắt kiến thøc.


- Nêu đợc các cách giải trong các trơng
hợp khác nhau.


- Yêu cầu học sinh nêu đợc tóm tắt các
kiến thức cơ bản.


- Tìm đợc phơng pháp giải khi biết đợc
đại lợng còn lại.


<b>Hoạt động 3</b> (20 phút): Làm bài tập.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Làm bài tập phần 2 SGK.


- Vận dụng giải bài tập theo yêu cầu và
hớng dẫn của GV.


- Vẽ đồ thị cho các trơng hợp hình
H49.1, H49.2, H49.3.


- Làm bài tập phần 4 SGK.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập phần 2.
- Hớng dẫn học sinh gi¶i.


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập trong
các trờng hợp và các đẳng quá trình


khác nhau, vẽ đợc đồ thị.


- Híng dÉn HS lµm vµ vÏ.


- Vẽ một đồ thị với khơng phải đẳng q
trình, u cầu học sinh tìm q trình đó.
- Với một lợng khí có 2 đt với 2 đẳng
q trình, xác định sự khác nhau của 2
q trình đó.


+ Híng dÉn HS phân tích và giải các bài
tập trắc nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội


dung bài. - Nêu câu hỏi trắc nghiệm về nội dung bài.
- Nhận xét câu trả lời.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (3 phỳt): Hng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau



<b>Chơng VII</b>



Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể


<i><b>Tiết 70:</b></i>

<i> Ngày soạn 7 /4./2008.</i>



<b>Bài 50</b>

. chất rắn



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Phõn bit c cht rn kết tinh và chất rắn vơ định hình dựa vào hình dạng
bên ngồi, hiện tợng nóng chảy và cấu trúc vi mô của chúng.


- Biết đợc thế nào là vật rắn đơn tinh thể và đa tinh thể.


- Hiểu đợc chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh và vô định hình.


- Có khái niệm về tính dị hớng và đẳng hớng của tinh thể và chất vơ định
hình.


<b>2. Kü năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Biên soạn câu 1-6 SGK dới dạng trắc nghiệm.


- Mụ hỡnh mt s tinh th: mui ăn, đồng, kim cơng, than chì.
- Tranh vẽ các tinh thể trên (nếu khơng có mơ hình).


- §Ìn chiÕu, kÝnh lúp, kính hiển vi. Muối ăn.


<b>2. Học sinh</b>



ễn li kin thức về thuyết động học phân tử chất khí.


<b>3. Gỵi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


Chuẩn bị hình ¶nh vỊ tinh thĨ.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> (10phút): Chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định hình.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan sát hình ảnh các nguyên tử trên
bề mặt đơn tinh thể mica.


- Đọc SGK, tìm hiểu về các thuật ngữ:
trạng thái, điều kiện có biến i trng
thỏi.


- Đọc SGK, quan sát các hình ảnh và trả
lời câu hỏi C1.


- Đọc SGK phần 1.


- Cht rắn kết tinh là gi? Lấy ví dụ.
- Chất rắn vơ định hình là gì? Lấy ví dụ.
- Trình bày câu trả lời.


- Hớng dẫn học sinh xem tranh SGK v


yờu cu hc sinh c SGK.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Gi ý hc sinh tỡm hiu v cỏc nh
ngha.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (10phút): Mạng tinh thể. Vật rắn đơn tinh thể, da tinh thể. Tính dị
hớng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc SGK: Tinh thể? Mạng tinh thể?
- Quan sát một số mạng tinh thể, trình
bày nhận xét vè mạng tinh thể.


- Đọc SGK phần 3: Vật rắn đơn tinh
th? Ly vớ d.


- Vật rắn đa tinh thĨ? LÊy vÝ dơ.


- Đọc SGK phần 5: Tính dị hng? Tớnh
ng hng?



- Trả lời câu hỏi C2.


- Yêu cầu học sinh quan sát một số mô
hình mạng tinh thể.


- Nêu câu hỏi.


- Quan sát học sinh làm việc.
- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét các ví dụ.


- Yờu cu hc sinh c SGK
- Nờu cõu hi.


- Nhận xét câu trả lêi.


<b>Hoạt động 3</b> (10 phút): Chuyển động nhiệt ở chất rắn kết tinh và chất rắn vơ
định hình.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc SGK phần 4: câu hỏi nhiệt ở chất
rắn kết tinh?


- Chuyển động nhiệt ở chất rắn vơ định
hình?


- Khi nhit tng thỡ dao ng mnh
lờn.



- Trình bày câu trả lời.


- Gi ý v chuyn ng nhit ca chất
khí và chất lỏng.


- u cầu: HS trình bày hiểu biết về
chuyển động nhiệt của chất rắn.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hoạt động 4</b> (10.phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Trả lời các câu hỏi 1-6 SGK


- Ghi nhn kiến thức: Chất rắn kết tinh,
chất rắn vô định hỡnh. Mng tinh th.


- Yêu cầu: Nêu câu hỏi. Nhận xét câu
trả lời.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giê d¹y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau



<i><b>Tiết 71:</b></i>

<i> Ngày soạn 11 /4/2008..</i>



<b>Bài 51</b>

. Biến dạng cơ của vật rắn



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc tính đàn hồi, tính dẻo, biến dạng kéo, biến dạng nén.


- Biết đợc khái niệm biến dạng lệch. Có thể quy ra các loại biến dạng kéo, nén
và lệch.


- Nắm đợc khái niệm về giới hạn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phõn bit c tớnh n hi v tính dẻo.
- Giải đợc một số bài tập về định luật Húc.


- Biết giữ gìn các dụng cụ là vật rắn, nh khơng làm hỏng tính đàn hồi, khơng
vợt q gii hn bn.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Mt s vt có tính đàn hồi và dẻo (khơng dùng lị xo để mô tả biến dạng đàn
hồi).


- Mét sè tranh minh ho¹.



<b>2. Häc sinh</b>


Ơn lại một số kiến thức về lực đàn hồi, hệ số đàn hồi, đơn vị.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- Chuẩn bị hình ảnh mô tả về đàn hồi, giới hạn bền.


- Một số video về giới hạn bền của vật liệu, các vụ động đất...


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (10phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Trả lời các c©u hái:


+ Chất rắn kết tinh, chất rắn vơ định
hình, mạng tinh thể là gì?


+ Chuyển động nhiệt của chất rắn?
Chuyển động nhiệt của cht vụ nh
hỡnh?


- Giải thích nguyên nhân gây ra tính dị
hớng.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.



<b>Hot ng 2</b> (10phỳt): Bin dng n hi và biến dạng dẻo.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK và quan sát hình 21.1.a: Biến
dạng đàn hồi là gì? Lấy ví dụ.


- BiÕn dạng dẻo (còn d) là gì? Lấy ví dụ.


- Gi ý :Sự khác nhau giữa dây đồng và
dây thép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

dỴo?


- Giới hạn đàn hồi là gì?
- Lấy ví d.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét các ví dụ.


<b>Hot ng 3</b> (10.phút): Các loại biến dạng. Giới hạn bền.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc SGK phần 2-5 và quan sát hình
trong SGK: Biến dạng kéo, biến dạng
nén, biến dạng lệch là gì? Lấy ví dụ.
- Định luật Húc: Nội dung, biểu thức,


ph¹m vi vËn dơng.


- Đọc SGK, quan sát hình 51.2 và 51.3
- Công thức mô tả sự phụ thuộc của độ
cứng vào bản chất, tiết diện và chiều dài
của thanh cng lc?


- Trình bày rõ các công thức (51.2).
- Trả lời câu hỏi C1.


- Phân biệt các loại biến d¹ng.


- Giới hạn bền. Phân biệt giới hạn bền
và gii hn n hi.


- Trả lời câu hỏi C2.
- Trả lêi c©u hái C3.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK. Nờu cõu
hi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cu học sinh phát biểu và viết
biểu thức định luật Húc.


- Cho học sinh đọc SGK.
- Nêu câu hỏi C1.


- Nhận xét câu trả lời.


- Nêu câu hỏi C2, C3.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 4</b> (10.phỳt): Vn dng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Trả lời câu hỏi 1-3 SGK.


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm 1 trong
phần bài tập.


- Gii bài tập 2, 3 SGK.
- Trình bày đáp án.


- Ghi nhận kiến thức: Biến dạng đàn
hồi, biến dạng dẻo, cỏc loi bin dng.
nh lut Hỳc.


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu: học sinh trình bày đáp án.
- Nhận xét li gii.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot động 5</b> (5phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>



- Ghi c©u hái và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 72:</b></i>

<i> Ngày soạn 15 /4./2008</i>



<b>Bài 52</b>

. Sự nở vì nhiệt của vật rắn



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nm c cỏc cụng thc về sự nở dài, nở khối.


- Biết đợc vai trò của sự nở vì nhiệt trong đời sống và kỹ thut.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vn dng cỏc cụng thc v s nở dài, nở khối để giải một số bài tập và tính
tốn trong một số trờng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Đồ dùng thí nghiệm về sự nở dài, nở khối nh trong SGK.
- Nhiệt kế, băng kép.


<b>2. Học sinh</b>


- Ôn lại các kiến thức sự nở vì nhiệt ở THCS.



<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


Chuẩn bị hình ảnh ứng dụng sự nở cđa vËt r¾n.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (10phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Trả lời các c©u hái:


- Biến dạng đàn hồi? Biến dạng dẻo?
Các loại biến dạng? Định luật Húc?


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời. Cho điểm.


<b>Hot động 2</b> (10phút): Sự nở dài và sự nở thể tích.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viờn</b>


- Đọc SGK: Sự nở dài là gi? Lấy ví dụ.
- Đọc SGK: Sự nở khối là gì? Lấy ví dụ.
- Trình bày câu trả lời.


- Hot động nhóm: Tổ chức làm thí
nghiệm định tính về sự nở dài:



+ Lắp thí nghiệm nh hình (52.1).
+ Thay đổi nhiệt độ của vật rắn.


+ Quan sát chiều dài của vật rắn ở các
nhiệt độ khác nhau.


+ Rót ra kÕt ln.


- Trình bày kết quả hoạt động nhóm.
- Đọc SGK: Tìm hiểu cơng thức (52.3).
- Quan sát bảng liệt kờ h s n di ca
mt s cht.


- Trình bày nhận xét về bảng trên.
- Trả lời câu hỏi C1.


- Đọc SGK: tìm hiểu công thức về sự nở
thể tích (52.4)


Xây dựng công thức (52.5).


- Yờu cu HS c SGK.
- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.
- Tổ chức hot ng nhúm.


- Quan sát học sinh làm thí nghiệm.
- Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.



- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu học sinh quan sát bảng hệ sè
në dµi cđa mét sè chÊt. Nªu câu hỏi,
nhận xét.


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C1.
- Nhận xét câu trả lời.


- Cho học sinh đọc SGK yêu cầu tìm
hiểu cơng thức.


- Gỵi ý, híng dÉn học sinh tìm ra công
thức (52.5).


<b>Hot ng 3</b> (10phỳt): Hin tợng nở vì nhiệt trong kỹ thuật.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 3 và quan sát hình
H52.2, H52.3, H52.4. Tìm hiểu sự nở vì
nhiệt.


- L ý do dẫn tới các ứng dụng trong kỹ
thuật.


- Trả lời câu hỏi C2.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK. Tìm hiểu


sự nở vỡ nhit.


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C2.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 4</b> (10phỳt): Vn dụng, củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Ghi nhËn kiÕn thøc: Sự nở dài, sự nở
khối, các công thức liên quan. Các ứng


dụng. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (.5phỳt): Hng dn v nh.


<b>Hot động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 73:</b></i>

<i> Ngày soạn 17 /4./2008</i>


<b>Bài 53</b>

. chất lỏng.



Hiện tợng căng bề mặt của chất lỏng



<b>A. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu đợc cấu trúc của chất lỏng và chuyển động nhiệt trong chất lỏng.



- Hiểu đợc hiện tợng căng bề mặt và lực căng bề mặt theo quan điểm năng
l-ng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Gii thớch c mt s hin tng thuộc hiện tợng căng bề mặt và tính lực
căng mặt ngoi trong mt s trng hp.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Mét sè dơng cơ thÝ nghiƯm biĨu diƠn hiƯn tỵng căng bề mặt của chất lỏng
bằng màng xà phòng..


- Một số bài tập cuối bài và sách bài tập.


<b>2. Học sinh</b>


- Chuẩn bị thí nghiệm thả nổi đinh ghim trên mặt nớc. ẩng nhỏ giọt.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


- Chuẩn bị hình ảnh bong bóng xà phòng.
- Các thí nghiệm ảo về hiện tợng căng bỊ mỈt.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (10phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>



- Trả lời câu hỏi:


- Sự nở dài, sự nở khối là gì?


- Nêu các công thức về sự nở dài, sự nở
khối?


- Các ứng dụng?


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (10phỳt): Cu trỳc của chất lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Đọc SGK: So sánh mật độ phân tử của
chất lỏng với chất khí và cht rn.


- So sánh lực tác dụng giữa các phân tử
chất lỏng với chất khí và chất rắn.


- Trình bày câu trả lời
- Đọc SGK.


- So sỏnh cu trỳc trt tự gần của chất
lỏng với cấu trúc của chất rắn vụ nh
hỡnh?



- Trả lời câu hỏi C1.


- c SGK: Tỡm hiểu chuyển động nhiệt
của chất lỏng.


- So sánh chuyển động nhiệt của chất
lỏng với chất khí v cht rn?


- Trình bày câu trả lời.


- Yờu cu học sinh đọc SGK.
- Nêu câu hỏi so sánh.


- NhËn xét câu trả lời.


- Yờu cu hc sinh c SGK.
- Nờu cõu hi so sỏnh.


- Nhận xét câu trả lêi.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK. Nêu câu
hỏi C1.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 3</b> (10phỳt): Hin tợng căng bề mặt.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc SGK phần 2.



- Hot ng nhóm: Làm thí nghiệm về
hiện tợng căng bề mặt, lực căng bề mặt.
+ Lắp ráp thí nghiệm nh hình 53.2.
+ Thay i cỏc gia trng.


+ Lặp lại thí nghiệm vài lần.
+ Xây dựng công thức (53.1).
+ Rút ra kết ln.


- Trình bày kết quả hoạt động nhóm.
- Đọc SGK: Giải thích hiện tợng căng
bề mặt bằng thuyết động học phân tử.
- Trả lời câu hỏi C2.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK.
- Tổ chức hoạt động nhóm.


- Quan sát học sinh làm thí nghiệm.


- Yêu cầu học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét kết quả của các nhóm.
- Nêu câu hỏi C2.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>



- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Giải bài tập 1, 2 SGK.
- Trình bày đáp án.


- Ghi nhận kiến thức: Cấu trúc của chất
lỏng, hiện tợng căng bề mặt, lực căng b
mt: phng, chiu, cụng thc tớnh
ln.


- Nêu câu hái.


- Yêu cầu: học sinh trình bày đáp án.
- Nhận xột li gii.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ d¹y.


<b>Hoạt động 5</b> (5phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hỏi và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc hiện tợng dính ớt và khơng dính ớt: hiểu đợc ngun nhân của các
hiện tợng này.



- Hiểu đợc hiện tợng mao dẫn v nguyờn nhõn ca nú.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Gii thớch c hiện tợng mao dẫn đơn giản thờng gặp trong thực tế.


- Biết sử dụng cơng thức tính độ chênh lệch mực chất lỏng ở hiện tợng mao
dẫn để giải một số bài tập trong một số trờng hợp.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Một số thí nghiệm về hiện tợng dính ớt và không dính ớt.


- Mt s ng mao dn có đờng kính khác nhau; hai tấm thuỷ tinh.


<b>2. Häc sinh</b>


Xem bài, chuẩn bị các câu hỏi trong bài.


<b>3. Gợi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- GV cã thể biên soạn câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung câu 1-3 SGK.
- Chuẩn bị hình ảnh về hiện tợng mao dÉn.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>



- Trả lời các câu hái:


+ Cấu trúc và chuyển động nhiệt ca
cht lng nh th no?


+ Hiện tợng căng mặt ngoµi lµ gi?


+ Lực căng mặt ngoài: phơng, chiu,
cụng thc tớnh ln?


- Nêu câu hỏi.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (…phút): Hiện tợng dính ớt và khơng dính ớt.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK và làm thí nghiệm đơn giản
về nớc làm dính ớt thuỷ tinh, thuỷ ngân
khơng làm dính ớt thuỷ tinh.


+ Đổ nhẹ vài giọt nớc lên tấm thuỷ tinh.
+ Quan sát hiện tợng.


+ Đổ nhẹ vµi giät thủ ngân lên tấm
thuỷ tinh.


+ Quan sát hiện tợng.



+ So sánh kết quả và rút ra nhận xét.
- Giải thích hiện tợng, xem SGK phần
1b.


- Đọc SGK phần 1c.


Những ứng dụng của hiện tợng dính
-ớt.


- Trả lời câu hỏi C1.


- Đọc SGK và quan sát hình 54.2.


- Trình bày nhận xét về hình dạng mặt
chất lỏng ở chỗ tiếp xúc với thành bình.


- Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm.
- Quan sát học sinh làm thí nghiệm.
- Nhắc nhở những điều cần chú ý.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cu học sinh đọc SGK phần 1c.
- Nhận xét các ví d.


- Nêu câu hỏi C1.



- Gợi ý, yêu cầu học sinh quan sát hình
54.2.


- Tìm hiểu dạng mặt chất lỏng.
- Nhận xét câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Hot ng ca học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Hoạt động nhúm.


- Đọc SGK và làm thí nghiệm về hiện
t-ợng mao dÉn.


+ Cắm vài ống thuỷ tinh hở hai đầu vào
chậu đựng thuỷ ngân và chậu đựng nớc.
+ Quan sát hiện tợng.


+ So s¸nh mùc chÊt láng trong èng và
ngoài ống.


+ Rút ra nhận xét.


- Trình bày kết quả nhóm.
- Hiện tợng mao dẫn.
- Trả lời câu hỏi C2.


- Đọc SGK, tìm hiểu công thức (54.1)
- Trình bày câu trả lời.


- Trả lời câu hỏi C3.



- Tìm hiểu ý nghÜa cđa hiƯn tỵng mao
dÉn.


- Tổ chức hoạt động nhóm.


- Yêu cầu HS đọc SGK. Nêu câu hỏi.
- Hng dn, nhc nh.


- Quan sát học sinh làm thí nghiệm.
- Làm mẫu.


- Nhận xét kết quả nhóm.
- Nêu câu hỏi C2.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu học sinh tìm hiểu và xây
dựng công thức (54.1).


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C3.
- Nhận xét câu trả lời.


- Nêu câu hỏi, hớng dẫn học sinh tìm
hiểu ý nghĩa của hiện tợng mao dẫn


<b>Hot động 5</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>



- Trả lời câu hỏi 1-3 SGK.


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm 1 trong
phần bài tập.


- Gii bi tp 2-4 SGK.
- Trỡnh bày đáp án.


- Ghi nhận kiến thức: Hiện tợng dính ớt
và khơng dính ớt. Hiện tợng mao dẫn và
cơng thc tớnh chờnh lch ct cht
lng.


- Nêu câu hái.


- Yêu cầu: HS trình bày đáp án.
- Nhận xét li gii.


- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot động 6</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>TiÕt 75:</b></i>

<i> Ngày soạn22 /4./2007</i>



<b>Bi 55</b>

. S chuyn th. S núng chảy và đơng đặc



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>



- Có khái niệm chung về sự chuyển qua lại giữa ba thể rắn, lỏng và khí khi
thay đổi nhiệt độ, áp suất bên ngoài.


- Hiểu đợc nhiệt chuyển thể và sự biến đổi thể tích riêng khi chuyển thể và
vận dụng các hiểu biết này vào hiện tợng nóng chảy.


- Phân biệt đợc hiện tợng nóng chảy của chất rắn kết tinh và chất rắn vơ định
hình.


- Hiểu đợc nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng chảy riêng .
- Nắm đợc cơng thức Q = m, các đại lợng trong công thức.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phõn bit c cỏc quỏ trỡnh: núng chy, đơng đặc; hố hơi, ngng tụ; thăng
hoa, ngng kết.


- Giải thích đợc sự cần nhiệt lợng cung cấp khi nóng chảy, hoá hơi và nhiệt
l-ợng toả ra với quá trình ngợc lại.


- Vận dụng các hiểu biết về hiện tợng nóng chảy để giải thích một số hiện
t-ợng thực tế đơn giản trong đời sống và trong kỹ thuật.


- Vận dụng công thức Q = m để giải bài tập và để tính tốn một số vấn đề
thực t.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Mt s dng c thớ nghiệm về sự nóng chảy: cốc thuỷ tinh, nớc nóng, nc


ỏ.


- Tranh vẽ các hình trong SGK. Đèn chiếu.
- Đọc kü SGV.


<b>2. Häc sinh</b>


Tìm hiểu cách chế tạo các vật đúc: nến, chng thế nào?


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


- Chuẩn bị hình ảnh về các vấn đề trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (10phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Trả lời các câu hỏi:


- Hin tợng dính ớt? Khơng dính ớt?
Hiện tợng mao dẫn và cơng thức tớnh
chờnh lch ct cht lng?


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (10phỳt): Nhit chuyn th, sự biến đổi thể tích riêng khi chuyển
thể.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc SGK và quan sát hình 55.1.
- Lấy ví dụ thực tế về sự chuỷển thể.
- Trình bày câu trả lời.


- NhiƯt chun thĨ?


- Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi C1.
- Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi C2.
- Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi C3.
- Đọc SGK: Thể tích riêng là thể tích
ứng với một đơn vị khối lợng.


- Quan hƯ gi÷a thĨ tích riêng và khối
l-ợng riêng?


- Trong quỏ trỡnh chuyn thể thì thể tích
riêng và khối lợng riêng đều thay đổi.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK, quan sát
hình 55.1: Nờu cõu hi


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C1.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C2.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hỏi C3.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cu HS c SGK: Nêu câu hỏi.
- Gợi ý trả lời.


- NhËn xÐt câu trả lời


<b>Hot ng 3</b> (10phỳt): S núng chy v sự đông đặc.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK phần 3: Sự nóng chảy?
- Nhit núng chy?


- Đọc SGK: Nhiệt nóng chảy riêng?
- Quan sát bảng nhiệt nóng chảy riêng,
so sánh nhiệt nóng chảy riêng của các
chất.


- Rút ra công thức Q = m.


- Đọc SGK: Sự đông đặc? Nhiệt độ
đơng đặc.


- Quan sát bảng nhiệt độ nógn chảy, so
sánh nhiệt độ nóng chảy của các chất.
- Đọc SGK: Sự nóng chảy và đơng đặc
của chất rắn vơ định hình?


- So sánh sự khác nhau trong quá trình


nóng chảy của chất rắn kết tinh và chất
rắn vụ nh hỡnh.


- Nêu các ứng dụng trong thực tế.


- Yêu cầu HS đọc SGK. Nêu câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời.


- Yêu cầu HS đọc SGK. Nêu câu hỏi.
- Yêu cầu HS quan sát bảng nhiệt nóng
chảy.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cu HS đọc SGK. Nêu câu hỏi.
- Yêu cầu HS quan sỏt bng nhit núng
chy.


- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cu HS c SGK. Nờu cõu hi.
- Nhn xột cõu tr li.


Yêu cầu HS nêu các ứng dụng thực tế,
gợi ý nếu cần thiết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm 1 trong
phần bài tập.


- Giải bài tập 2, 3 SGK.
- Trình bày đáp án.


- Ghi nhận kiến thức: Nhiệt chuyển
trạng thái. Sự nóng chảy và sự đơng đặc,
nhiệt độ nóng chảy, nhiệt nóng chy
riờng.


- Nêu câu hỏi.


- Yờu cu hc sinh trỡnh by ỏp ỏn.
- Nhn xột tr li.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (5phỳt): Hng dn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>Tiết 76-77:</b></i>

<i> Ngày soạn23. /4./2007.</i>



<b>Bài 56</b>

. Sự hoá hơi và sự ngng tụ

<b>(2 tiết)</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Hiểu đợc thí nghiệm về sự ngng tụ, trong đó chú ý đến q trình ngng tụ,
hơi bảo hoà và áp suất hơi bảo hoà.


- Biết đợc ý nghĩa của nhiệt độ tới hạn.


- Biết đợc độ ẩm cực đại, tuyệt đối và tơng đối của khơng khí và điểm sơng.
- Biết xác định độ ẩm tơng đối dựng m k khụ v t.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Gii thớch tốc độ bay hơi, áp suất hơi bão hoà.


- Giải thích đợc những ứng dụng của sự hố hơi hay ngng tụ trong thực tế (nh
việc làm lạnh ở tủ lạnh, việc chng cất chất lỏng, nồi áp suất hay nồi hấp ở bệnh
viện).


- Tìm nhiệt hố hơi, về các độ ẩm, biết sử dụng các hằng số Vật lí.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Mt s thớ nghim nhit sôi phụ thuộc áp suất, sự bay hơi, ngng tụ.
- Một số hình vẽ trong SGK và một số bảng số liệu trong SGK.


- Mét sè Èm kÕ (h×nh vÏ Èm kÕ).


<b>2. Häc sinh</b>



- Ôn lại các khái niệm về bay hơi, ngng tụ ở THCS.
- Một số hằng số, n v Vt lớ.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghƯ th«ng tin</b>


- Chuẩn bị hình ảnh về hơi bão ho, nhit ti hn.


- Chuẩn bị một số đoạn video về ứng dụng của sự hoá hơi và sự ngng tô.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (10phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Trả lời các câu hỏi: Nhiệt chuyển thể ở
sự biến đổi thể tích riêng khi chuỷển
thể.


- Sự nóng chảy và sự đơng đặc, nhiệt độ
nóng chảy, nhiệt nóng chảy riêng?


- Trình bày câu trả lời.


- Nêu câu hỏi.
- Gợi ý trả lời.


- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (10phỳt): Sự hố hơi, sự ngng tụ, sự sơi.



<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- §äc SGK: Tìm hiểu sự hoá hơi là gì?
- Trả lời câu hái C1.


- Đọc SGK và quan sát hình H56.1.
Giải thích s hoỏ hi bng thuyt ng
hc phõn t.


- Trình bày câu trả lời.


- Gợi ý : Yêu cầu HS quan sát các hiện
tợng bay hơi trong thực tế.


- Nêu câu hái C1.


- Cho học sinh đọc SGK.


- Híng dÉn HS giải thích hiện tợng bay
hơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

bày câu trả lêi.


- Đọc phần 2 SGK, tìm hiểu sự ngng tụ.
- Hoạt động nhóm: Làm thí nghiệm về
sự ngng tụ.


+ Bè trí thí nghiệm.



+ Đẩy pít tông, làm giảm thĨ tÝch khÝ
trong xi lanh.


+ Quan s¸t hiƯn tợng: trong xi lanh bắt
đầu có chất lỏng.


+ Rút ra kết luận.


- Trình bày kÕt qu¶ thÝ nghiƯm theo
nhóm.


- áp suất hơi bÃo hoà?


- c SGK: Giải thích sự tạo thành áp
suất hơi bão hồ và q trình ngng tụ.
- Khi có hơi bão hồ và quá trình ngng
tụ tại mặt chất lỏng xẩy ra quá trỡnh cõn
bng ng.


- Trình bày câu trả lời.


- Quan sỏt bảng áp suất hơi bão hoà của
nớc: Nhận xét áp suất hơi bão hoà phụ
thuộc vào nhiệt độ.


- Nhiệt độ tới hạn?


- Quan sát bảng nhiệt độ tới hạn của
một số chất à trả lời câu hỏi C2.



- Đọc SGK: Sự sôi? Các định lut trong
s sụi.


- Trình bày câu trả lời.


- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cu hc sinh c SGK, yờu cầu
HS làm thí nghiệm về sự ngng tụ.


- Tổ chức hot ng nhúm.


- Quan sát học sinh làm. Hớng dẫn, gợi
ý, trả lời những thắc mắc của học sinh.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả thí
nghiệm.


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hái.


- Gợi ý về quá trình cân bằng động.
- Nhận xột cõu tr li.


- Yêu cầu häc sinh quan sát bảng áp
suất hơi bÃo hoà. Nêu câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời.


- Nờu câu hỏi C2; gợi ý học sinh quan
sát bảng nhiệt ti hn.



- Nhận xét câu trả lời.


- Yờu cu hc sinh c SGK. Nờu cõu
hi.


- Nhận xét câu trả lêi.


<b>Hoạt động 3</b> (10.phút): Độ ẩm của khơng khí, ẩm kế.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK: Độ ẩm tuyệt đối?
- Độ ẩm cực đại.


- Độ ẩm tơng đối. Cơng thức (56.1).
- Trình bày cõu tr li.


- Điểm sơng?


- Vai trũ ca m?


- Lấy các ví dụ thực tế về vai trị của độ
ẩm.


- Đọc SGK: ẩm kế là gi? Các loại ẩm kế
- Nghiên cứu nguyên tắc hoạt động và
cấu tạo của hai loại ẩm kế: ẩm kế tóc và
ẩm kế bay hơi.



- Yêu cầu học sinh đọc SGK.
- Nờu cõu hi.


- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu câu hái.


- Gỵi ý.


- u cầu học sinh lấy ví dụ thực tế.
- Yêu cầu học sinh đọc SGK.


- NhËn xÐt câu trả lời.


<b>Hot ng 4</b> (10phỳt): Vn dng, cng c.


<b>Hot động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Trả lời câu hỏi 1-4 SGK.


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm 1 trong
phần bài tập.


- Giải bài tập 2, 3 SGK.


- Nêu câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Trỡnh bày đáp án.


- Ghi nhận kiến thức: Sự hóa hơi, sự
ng-ng tụ và sự sôi. Độ ẩm của không-ng khí,


vai trị của độ ẩm và các dụng cụ o
m.


- Nhận xét lời giải.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (5phỳt): Hng dn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>Tiết 79-80:</b></i>

<i> Ngày soạn 25 /.4../2008</i>


<b>Bài 57</b>

. thực hµnh



Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng

<b>(2 tiết)</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Xác định hệ số căng bề mặt của nớc xà phòng và hệ số căng bề mặt của nớc
cất.


- Rèn luyện kỷ năng sử dụng các dụng cụ đo: cân đòn, lực kế, thớc kẹp và kỷ
năng kết hợp việc điều chỉnh độ cao của cốc nớc trong việc quan sát số chỉ lực kế
để xác đinh chính xác lúc vịng nhựa bị bứt ra khi mt thoỏng khi nc.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Lm thớ nghiệm về đo các đại lợng.


- Sử dụng các dụng cụ thí nghiệm, đọc kết quả đo trên các dụng cụ đo, kết
hợp các thao tác khi thực hành.


<b>B. ChuÈn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Một số dụng cụ theo 2 phơng án trong SGK.


- Đọc kỹ SGV, tìm ra phơng pháp thÝ nghiƯm phï hỵp.


<b>2. Häc sinh</b>


- Nghiên cứu nội dung bài thực hành để hiểu rõ cơ sở lí thuyết của các thí
nghiệm và tiến hành từng thí nghiệm. Đọc đoạn mô tả cấu tạo, cách sử dụng thớc
kẹp và cách đọc phần lẻ của milimét trên du xích ở phụ lục SGK để sử dụng đợc
thớc kẹp đo chu vi ngoi ca ỏy vũng nha.


- Chuẩn bị báo cáo thí nghiệm theo mẫu SGK.


- Chế tạo các khung dây, quang treo và pha chế nớc xà phòng theo nh hớng
dẫn của GV.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ th«ng tin</b>


- Chuẩn bị một số đoạn video về thí nghiệm ảo minh hoạ, các đoạn băng về
việc tiến hành của một số lớp đã làm trớc.


- ChuÈn bÞ mét sè h×nh vÏ vỊ viƯc bè trÝ thÝ nghiƯm.


- Chn bị một số câu hỏi trắc nghiệm có liên quan.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Cơ sở lí thuyết và xây dựng phơng án tiến hành thí
nghiệm.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Nghe GV giíi thiƯu vỊ c¸c dơng cụ đo,
ghi chép những điều cần thiết.


- Ghi nhơ yêu cầu của bài thực hành.
- Trình bày các ý tởng cá nhân.
- Thảo luận.


+ Phơng án 1: Làm nh hình 57.1.
+ Phơng án 2: Làm nh hình 57.2.
- Thống nhất các phơng án khả thi.


- Gii thiệu tất cả các dụng cụ đã có
theo yêu cầu và đã đợc chuẩn bị trớc,
giới thiệu sơ lợc về hoạt động và cách sử
dụng các dng c ú.


- Nêu yêu cầu của bài thực hành.


- Nêu câu hỏi: Bằng một số dụng cụ đã
cho và các kiến thức đã học hãy đa ra
phơng án tiến hành thí nghiệm đáp ứng


yêu cầu của bài thực hành?


- Gợi ý, dẫn dắt học sinh dùng các
ph-ơng án khả thi.


- Nêu kết luận về các phơng án khả thi.


<b>Hoạt động 2</b> (…phút): Tiến hành làm bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Hoạt động nhóm.
- Nhận nhiệm vụ.


- Lµm thí nghiệm theo nhóm:
+ Lắp ráp.


+ Bố trí thí nghiệm.
+ Tiến hành đo.


+ Ghi kết quả thí nghiệm.
- Xử lí kết quả tạm thời.


- Làm thí nghiệm xong, thu dọn dơng cơ
thÝ nghiƯm.


- Tổ chức hoạt động nhóm.


- Giao nhiƯm vơ cơ thĨ cho tõng nhãm.
- Quan s¸t häc sinh tiÕn hµnh lµm thÝ
nghiƯm.



- Giải đáp các thắc mắc khi cần thiết.
- Nhắc nhở khi cn thit.


- Bao quát toàn bộ lớp học.


- Kiểm tra toµn bé dơng cơ thÝ nghiƯm.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giỳp ca giỏo viờn</b>


- Suy nghĩ và trình bày câu trả lời.
- Trả lời câu hỏi a, b phần 5 SGK.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi a, b
phần 5 SGK.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ làm
thực hành.


<b>Hot ng 4</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi kÕt qu¶ thÝ nghiệm, ghi nhớ yêu
cầu của GV.


- Những sự chuẩn bị cho bài sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Chơng VIII</b>



C s ca nhiệt động lực học


<i><b>Tiết 81:</b></i>

<i> Ngày soạn 5 /5./.2008.</i>



<b>Bài 58</b>

. ngun lý I nhiệt động lực học



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc khái niệm nội năng, nghĩa là biết đợc:


+ Hệ đứng n vẫn có khả năng sinh cơng do có nội năng.
+ Nội năng bao gồm các dạng năng lợng nào bên trong hệ?
+ Nội năng phụ thuộc vào các thông số trạng thái nào của hệ?


- Hiểu đợc nguyên lí I nhiệt động lực học, biết cách phát biểu nguyên lí thứ
nhất, biết cách sử dụng phơng trỡnh ca nguyờn lớ.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Gii thớch c khi nào nội năng biến đổi, biết cách biến đổi nội năng.
- Sử dụng đợc nguyên lí thứ nhất đẻ gải mt s bi tp.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Mt s thí nghiệm làm biến đổi nội năng.
- Một số bài tp cui bi v sỏch bi tp.



<b>2. Học sinh</b>


Ôn lại các khái niệm về công, nhiệt lợng, năng lợng.


<b>3. Gợi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>


Chuẩn bị hình ảnh về biến đổi nội năng.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Cơ năng là gi? Phát biểu định luật bảo
toàn cơ nng.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Nờu cõu hi v c nng, s bin i c
nng.


- Yêu cầu HS trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (…phút): Nội năng và cách biến đổi nội năng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Quan sát và rút ra nhận xét.



- Nờu c ni nng phụ thuộc vào t và
V.


- Tìm đợc cách làm biến đổi nội năng và
nêu ví dụ.


- Nêu đợc 1J = 0,24cal; 1cal = 0,19J.


- Yêu cầu học sinh quan sát thí nghiệm
đun nớc, nắp ấm bật ra và nhận xét.
- Tìm sự phụ thuộc của nội năng.


- Yờu cu học sinh tìm cách làm biến
đổi nội năng và cho vớ d.


- Tìm quan hệ nhiệt lợng và công.


<b>Hot động 3</b> (...phút): Nguyên lí I nhiệt động lực học.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Đọc SGK phần 3, tìm hiểu ngun lí I
nhiệt động lực học. Ghi nhận cơng thức
(58.2).


- Ph¸t biĨu nguyªn lÝ I.


- Cho học sinh đọc SGK phần 3, tìm
hiểu ngun lí I.



- Híng dÉn HS t×m ra biểu thức nguyên
lí và phát biểu, chú ý dấu.


<b>Hot động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

néi dung câu 1-3 SGK.
- Làm bài tập.


- Ghi nhn kin thức: Ngun lí I nhiệt
động lực học.


bµi.


- Lµm bµi tập 1.


- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot động 5</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- Ghi c©u hái và bài tập về nhà


- Những sự chuẩn bị cho bài sau - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 82-83:</b></i>

<i> Ngày so¹n 6 /5/2008</i>




<b>Bài 59</b>

. áp dụng ngun lí I nhiệt động lực học cho



khÝ lÝ tëng

<b>(2 tiÕt)</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc nội năng của khí lí tởng chỉ bao gồm tổng động năng chuyển động
nhiệt của các phân tử có trong khí đó. Nh vậy nội năng của khí lí tởng chỉ cịn phụ
thuộc vào nhiệt độ của khí.


- Biết đợc cơng thức tính cơng của khớ lớ tng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- oỏn bit cụng m khớ thực hiện trong một q trình qua diện tích trên đồ
thị p – V ứng với q trình đó.


- Biết tính cơng mà khí thực hiện, tính nhiệt lợng trao đổi và tính độ biến thiên
nội năng trong một số q trình của khí lí tởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Mét số bài tập cuối bài và trong sách bài tập.


<b>2. Học sinh</b>


Ôn lại các công thức tính công và nhiệt lợng.


<b>3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin</b>


-Chun bị các đồ thị của các quá trình áp dụng cho khí lí tởng.



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của hc sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Nội năng là gì? Phát biểu nguyên lí I
NĐLH.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Nêu câu hỏi về nội năng, nguyên lí I
NĐLH.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


<b>Hot ng 2</b> (phỳt): Ni nng ca khí lí tởng.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp ca giỏo viờn</b>


- Nêu khái niệm khí lí tởng.
- Nội năng phụ thuộc yếu tố nào?
- Đọc và tìm ra công thức tính công.
- Đọc SGK.


- Tỡm c cụng thc tớnh cụng v trờn
th.


- Yêu cầu học sinh nêu lại khái niệm khí


lí tởng.


- Yêu cầu học sinh tìm nội năng của khí
lí tởng bao gồm.


- Yờu cầu học sinh đọc phần1b) tìm
cơng khí lí tởng.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 1c) tìm
cơng và biểu thị cơng trên đồ thị p – V.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): áp dụng ngun lí I NĐLH cho các q trình.


<b>Hoạt động của hc sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc và rót ra nhËn xÐt A = 0; Q = U
- §äc vµ rót ra nhËn xÐt A = pV;
Q = U + A.


- Đọc và rút ra nhận xét Q = -A; U = 0
- Đọc và rút ra nhận xÐt Q = -A; U = 0
A cã.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 2a) và rút
ra kết luận về q trình đẳng tích.
- u cầu học sinh đọc phần 2b) và rút
ra kết luận về quá trình dẳng áp.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 2c) và rút
ra kết luận về quá trình đẳng nhiệt.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 2d) và rút
ra kết luận về chu trình.


<b>Hoạt động 4</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo nội
dung c©u 1-3 SGK.


- Làm bài tập phần 3 SGK.
- Trỡnh by ỏp ỏn.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập vận dụng
phần 3, trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Đánh giá nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 5</b> (...phỳt): Hng dn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>Tiết 84-85:</b></i>

<i> Ngày soạn 13 /5/2008</i>



<b>Bi 60</b>

. nguyờn tắc hoạt động của động cơ nhiệt



và máy lạnh. Nguyên lí II nhiệt động lực học

<b>(2</b>



<b>tiÕt)</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt và máy lạnh; biết đợc
nguồn nóng, nguồn lạnh, tác nhân cùng bộ phận phát động, sinh công ra hay nhận
vào ở một số máy hay gặp trong thực tế.


- Có khái niệm về ngun lí II NĐLH, có liên quan đến nhiều diễn biến các
quá trình trong tự nhiên, nó bổ sung cho ngun lí I NĐLH. Học sinh cn phỏt
biu c nguyờn lớ II NLH.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Nhn biết và phân biệt đợc nguồn nóng, nguồn lạnh, tác nhân cùng bộ phận
phát động, sinh công ra hay nhận vào ở một số máy hay gặp trong thực tế.


<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Một số hình vẽ trong SGK.
- Mét sè m¸y nhiƯt trong thùc tÕ.


<b>2. Häc sinh</b>


Ơn lại kiến thức về động cơ nhiệt ở lớp 8.


<b>3. Gỵi ý øng dơng c«ng nghƯ th«ng tin</b>



Các loại động cơ nhiệt, máy lạnh.


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1</b> (…phút): Kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giáo viên</b>


- áp dụng nguyên lí I NĐLH cho cỏc
ng quỏ trỡnh?


- Nhận xét trả lời của bạn.


- Nêu câu hỏi vỊ ¸p dơng nguyªn lÝ I
cho khÝ lÝ tëng.


- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Nhận xét câu trả lêi.


<b>Hoạt động 2</b> (…phút): Động cơ nhiệt.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc phần 1a.


- Trả lời về nguyên tắc.


- Nhận xét câu trả lời cđa b¹n.


- u cầu học sinh đọc phần 1a) tìm
hiểu nguyên tắc hoạt động của động cơ


nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- NhËn xÐt vµ rót ra c«ng thøc.


<b>Hoạt động 3</b> (...phút): Máy lạnh.


<b>Hoạt động của hc sinh</b> <b>S tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Đọc phần 2a)


- Trả lời về nguyên tắc.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Đọc phần 2b)


- Trả lời về hiệu năng.


- Nhận xét câu trả lời của bạn.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 2a) tìm
hiểu nguyên tắc hoạt động của máy lạnh
- Học sinh nêu ngun tắc chung.


- NhËn xÐt vµ rót ra nguyên tắc.


- Yờu cu hc sinh c phn 2b tỡm hiu
hiu sut mỏy lnh.


- HS nêu công thức tính hiệu suất.
- Nhận xét và rút ra công thức.



<b>Hot ng 4</b> (...phút): Nguyên lí II NĐLH, hiệu suất cực đại của máy nhiệt.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự trợ giúp của giỏo viờn</b>


- Đọc phần 3.


- Phát biểu nguyên lí II.
- Đọc phần 4.


- Trình bày câu trả lời.


- Nhận xét câu trả lời của bạn


- Yờu cu hc sinh c phần 3, tìm hiểu
ngun lí II NĐLH.


- u cầu HS phát biểu nguyên lí II.
- Yêu cầu học sinh đọc phần 4. Tìm hiệu
suất cực đại và hiệu năng.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh.


<b>Hot ng 5</b> (...phút): Vận dụng, củng cố.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Trả lời câu hỏi.


- Nhận xét bài làm của bạn.



- Ghi nhận kiến thức: Nguyên lí II
NDLH.


- Yêu cầu học sinh làm câu hỏi sau bµi
häc.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.


<b>Hot ng 6</b> (...phút): Hớng dẫn về nhà.


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Sự tr giỳp ca giỏo viờn</b>


- Ghi câu hỏi và bài tËp vỊ nhµ


- Những sự chuẩn bị cho bài sau: lm
cng ụn tp.


- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà ôn tập
học kỳ 2.


</div>

<!--links-->

×