Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.25 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sau bài học, HS có thÓ :
+ Chuẩn bị đợc một tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vẩy hành hoặc tế bào thịt quả cà chua
chín).
+ Có kỹ năng sử dụng kính hiển vi.
+ Có kỹ năng vẽ hình đã quan sát.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
- GV : + KÝnh hiĨn vi.
+ B¶n kÝnh, lamen.
+ Lọ đựng giấy cất có ống nhỏ giọt.
+ Giấy hút nớc.
+ Kim nhän , kim mịi m¸c.
- HS : + VËt mẫu: củ hành tơi và quả cà chua chín.
+ Học bài kỹ để nắm đợc các bộ phận của kính hiển vi và các bớc sử dụng chúng.
<b>III/ Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. On ủũnh, kieồm tra: </b>
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
- HS nhắc lại các bớc sử dụng kính hiển vi.
- GV trình bày mục đích và u cầu của bài thực hành.
2. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b>
@. <b>HĐ 1:</b> <i>Quan sát tế bào trên kính hiÓn vi </i>
GV phân chia nội dung cụ thể để mỗi học sinh
đều có thể làm đợc mt trong hai ni dung.
GV phân nhóm và sắp sÕp nh©n sù.
GV làm mẫu để cả lớp quan sát từng bớc tiến
hành.
GV híng dÉn HS quan s¸t.
GV đi từng nhóm quan sát, giúp đỡ, giải đáp thắc
mắc.
<b>@. HĐ 2:</b> <i>Vẽ hình đã quan sát đợc, chú thích hình</i>
<i>vÏ. </i>
GV treo tranh vµ giíi thiệu:
+ Củ hành và tế bào biểu bì vảy hành.
+ Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua.
GV híng dÉn häc sinh c¸ch võa quan s¸t
<b>Hoạt động của HS</b>
HS tiÕn hµnh mét trong hai nội dung:
+ Lên tiêu bản , quan sát tế bào vẩy hành dới
kính hiển vi.
+ Lên tiêu bản , quan sát tế bào thịt quả cà chua
chÝn.
HS đọc cách tiến hành thực hành trong SGK.
Quan sát GV làm mẫu và tiến hành thực hành trờn
lamen .
Các nhóm tiến hành quan sát tiêu b¶n díi kÝnh
hiĨn vi .
Cử một đại diện vẽ lại hình tiêu bản đã quan sát
đ-ợc .
HS quan sát tranh vẽ , đối chiếu với tiêu bản quan
sát đợc dới kính hiển vi để có thể phân biệt đợc các
bộ phận của tế bào, chủ yếu là vỏch t bo v nhõn
t bo
sát vừa vẽ hình.
HS vẽ hình đã quan sát đợc vào vở .
<b>2. Tỉng kÕt bµi häc : </b>
- GV đánh giá từng HS trong nhóm về kỹ năng sử dụng kính và kết quả thực hành.
- GV đánh giá kết quả bài thực hành.
- Cho ®iĨm nhãm HS cã kÕt quả thực hành tốt.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Cho HS quét dọn sạch sẽ phòng học.
- Hớng dẫn HS cách lau chùi kính và bảo quản kính.
TiÕt PPCT : 6 Ngày giảng: 26/ 09/ 2007
GV:
- Sau bài học này, HS có thể xác định đợc:
+ Các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo từ tế bào.
+ Những thành phần chủ yếu của tế bào thực vật.
+ Khái niệm về mô.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảnh phụ cho phần “<i>Kiểm tra – Đánh giá”</i>
- Tranh phãng to H7.1 , H7.2 , H7.3 , H7.4 , H7.5 SGK.
<b>IV/ Tiến trình dạy häc: </b>
<b>1. Các hoạt động học tập:</b>
<b>Hot ng ca GV</b>
<b>@.HĐ1:</b> <i>Tìm hiểu hình dạng kích</i>
<i>thớc của tÕ bµo</i>
GV treo tranh H7.1, H7.2, H7.3
cho HS quan sát trả lời câu hỏi:
? HÃy tìm điểm giống nhau cơ
bản trong cấu t¹o cđa rƠ, thân,
lá ?
? Em hÃy nhận xét hình dạng tế
bào thùc vËt ?
GV: Các cơ quan của thực vật
nh rễ, thân, lá, hoa, quả đều cấu
tạo bởi các tế bào. Các tế bào có
hình dạng khác nhau : nhiều cạnh
trứng, sợi dài, sao.
? Trong mét c¬ quan, các tế bào
GV cho học sinh nghiên cứu
thông tin trong SGK để nhận xét
về kích thớc của các loại tế bào .
GV nhận xét ý kiến của học
sinh v rỳt ra kt lun.
@ <b>HĐ 2:</b> <i>Tìm hiểu các bộ phận</i>
<i>của tế bào thực vật </i>
GV hớng dẫn học sinh quan sát
cấu tạo tế bào thực vËt .
GV treo tranh câm để học sinh
lên bng ch.
<b>@.HĐ 3:</b> <i>Học sinh tìm hiểu khái</i>
<i>niệm về mô. </i>
GV treo tranh một số loại mô
thực vật .
? Cấu tạo hình dạng các tế bµo
cđa cïng mét loại mô? của các
loại mô khác nhau?
? Mô là gì ?
<b>Hot ng ca HS</b>
HS quan s¸t tranh vÏ treo trên
bảng.
HS nghiờn cu 3 hỡnh v đó và
trả lời các câu hỏi.
Häc sinh nhận xét về hình dạng
của các loại tế bào.
KÕt luËn:
Học sinh quan sát kỹ H7.1 để
nhận xét về hình dạng của các tế
bào trong cùng một cơ quan .
HS tự đọc nội dung thông tin
trong SGK để tìm hiểu về kích
th-ớc của các loại tế bào .
HS quan sát cấu tạo tế bào thực
vật, đọc và ghi nhớ nội dung
thụng tin trong SGK .
HS lên bảng chỉ trên tranh câm
các bộ phận của tế bào thực vật.
HS tóm tắt cấu tạo của tế bào
thực vật. HS quan sát tranh về một
số mô thực vật.
KL: SGK
Các HS khác nhận xét, bổ sung.
Tế bào gồm các thành phần sau:
Vách tế bào (chỉ có ở tế bào thực
<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1/ Hình dạng, kích th ớc của tÕ</b>
<b>bµo </b>
- Các cơ quan của tế bào thực
vật u c cu to bng t bo.
- Hình dạng kích thớc của các tế
bào thực vật khác nhau.
<b>2/ Cấu tạo tÕ bµo: </b>
Hình dạng tế bào khác nhau
nhng chúng đều có các thành
phần chính là vách tế bào, màng
sinh chất, nhân và chất tế bào,
ngoài ra cịn có khơng bào, lục
lạp.
<b>3/ M«:</b>
vËt),mµng sinh chÊt, chất sinh tế
bào , nhân và một số thành phần
khác nh không bào , lục lạp (ở tế
bào thịt lá).
<b>2. Kt kun chung:</b> GV cho HS đọc kết luận SGK (tr.25).
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh giá: </b>
- Cho HS lµm bµi tËp sau:
+ Các cơ quan thực vật đều có cấu tạo bằng ... Hình dạng, kích thớc của các tế bào
thực vật...nhng chúng đều gồm các thành phần sau:...(chỉ có ở tế bào thực vật), ...
, ... , ... và một số thành phn khỏc nh ... , ...
+ Mô là một nhóm... có hình dạng, cấu tạo ... cùng thực hiện một ...
riªng.
<b>V/ Dặn dò:</b>
- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 (tr.25) vào vở bài tập.
- Làm bài tập “Trò chơi giải ơ chữ”
- Häc bµi vµ xem tríc bµi mới.
Tuần 5 Ngày soạn: 30/ 09/ 2007
TiÕt PPCT : 7 Ngày giảng: 02/ 10/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>
- Hc sinh cú thể hiểu đợc thực vật lớn lên đợc là nhờ có sự lớn lên và phân chia của tế bào.
- HS trả lời đợc các câu hỏi sau:
+ Tế bào lớn lên nh thế nào?
+ Tế bào phân chia nh thÕ nµo?
- Hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và sự phân chia của tế bào. ở thực vật chỉ có những tế bào mơ phân
sinh mới cú kh nng phõn chia.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
GV: - Tranh vÏ phãng to H8.1, H8.2 SGK.
- Phiếu học tập cho phần “Kiểm tra – Đánh giá”.
<b>III/ Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. ễn inh kiểm tra :</b>
u cầu HS điền từ thích hợp vào ơ chữ trang 26 để tiến hành vào bài mới.
<b>2. Các hoạt động học tập :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>@. HĐ1:</b> <i>HS tìm hiểu sự lớn lên</i>
<i>của tế bào.</i>
GV phân chia nhóm và thông
báo nội dung lµm viƯc.
GV cho HS quan sát H8.1
? Tế bào non và tế bào trởng
thành có gì giống và khác nhau?
GV hớng dẫn các nhóm thảo
luận và thao i vi nhau
? Nhờ đâu mà tế bào có thể lớn
lên?
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
HS xem H8.1, đọc nội dung của
SGK.
Các nhóm HS tiến hành trao đổi.
(Tế bào non kích thớc nhỏ hơn tế
bào trởng thành)
Đại diện các nhóm HS trả lời
(Nhờ quá trình trao đổi chất)
KL:
<b>Néi dung ghi bảng</b>
<b>1. Sự lớn lên của tế bào: </b>
GV nhËn xÐt vµ bỉ sung.
<b>@. HĐ2:</b> <i>HS tìm hiểu sự phân</i>
<i>chia của tế bào. </i>
GV trình bày mối quan hệ
giữa sự lớn lên và phân chia của
tế bào bằng sơ đồ:
TB non TB trëng thµnh TB
non míi.
? TB ph©n chia nh thế nào?
? Các TB ở bộ phận nào có khả
năng phân chia ?
? Các cơ quan của thực vật nh
rễ, thân, lá lớn lên bằng cách
nào?
GV nhận xét và bổ sung quá
trình phân chia tế bào và sự lớn
lên của tế bào.
HS xem H8.2, đọc nội dung
thông báo trong SGK
Trao đổi thảo luận cả lớp
(Tế bào ở mô ph©n sinh cđa rễ,
thân, lá phân chia Tế bào non)
Đại diện các nhóm lên trình
bày.
KL: Sự lớn lên của các cơ
quan của TV là do quá trình trao
đổi chất
<b>2. Sự phân chia tế bào: </b>
- TB ln lờn n một kích
th-ớc nhất định thì sẽ phân chia.
- Quá trình phân chia: Đầu
tiên hình thành 2 nhân, sau đó
chất tế bào phân chia, vách tế
bào hình thành ngăn đôi tế bào
cũ thành 2 tế bào con.
3. <b>Kết luận chung :</b> GV cho HS đọc kết luận cuối bài.
<b>IV/ Kiểm tra, đánh giá: </b>
GV cho HS sử dụng phiếu học tập để làm bài và chấm điểm cho nhau:
Câu 1 : TB ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
Câu 2 : Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
TuÇn 5 Ngày soạn: 30/ 10/ 2007
Tiết PPCT : 8 Ngày giảng: 04/ 10/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bµi häc: </b>
- HS có thể nhận biết và phân biệt đợc hai loại rễ chính là rễ cọc và rễ chùm.
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.
- HS vận dụng tìm đợc các loại cây có rễ cọc và rễ chùm trong vờn nhà.
- Biết cách chăm sóc cây trồng cho phù hợp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh vÏ phãng to H9.1 , H9.2 , H9.3 SGK .
- HS : T×m mét sè mÉu vËt nh chanh, ỉi, mÝt, hµnh, tái, lóa.
<b>III/ TiÕn trình dạy häc : </b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra: </b>
<b>KiÓm tra 15’ </b>
* Sử dụng những từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Tế bào đợc sinh ra rồi lớn lên đến một kích thớc nhất định sẽ (1) ... thành hai tế bào con, đó
Q trình phân bào: đầu tiên hình thành (3)..., sau đó (4)...phân chia,
(5)...hình thành ngăn đơi TB cũ thành hai TB con.
Các TB ở...có khả năng phân chia.
Tế bào phân chia và lớn lên giúp cây (6)...và (7)...
<b>Đáp án:</b>
Các cụm từ cần điền:
(1): phân chia (1,5
điểm);
(2): sự phân bào (1,5 ®iĨm);
(3): hai nh©n (1,5 ®iĨm);
(4): chÊt tÕ bào (1,5 điểm);
<b>2. Cỏc hot ng hc tp:</b>
<b>Hot ng ca giáo viên</b>
<b>@.H§ 1:</b> <i>Häc sinh tìm hiểu về</i>
<i>các loại rễ.</i>
GV kiÓm tra sù chn bÞ cđa
GV chia nhóm và yêu cầu HS
quan sát rễ cây của những cây mà
học sinh đem đến lớp
Yêu cầu HS phân loại chúng
thành hai nhóm dùa vµo rƠ cđa
chóng.
GV đến các nhóm giúp HS
nhận biết tên cây và giải đáp thắc
mắc cho từng nhóm HS.
GV yêu cầu các nhóm viết
những đặc điểm mà em dùng để
phân loại cây ra hai nhóm riêng.
GV treo tranh 9.1, hớng dẫn HS
quan sát và đối chiếu với tranh.
GV nhận xét từng nhóm và
tuyên dơng.
<b>@. H§2:</b> HS nhËn biết các cây
có rễ cäc vµ rƠ chïm qua ¶nh
chơp.
GV đa ra một số mẫu vật, yêu
cầu HS gọi tên những cây có rễ
cọc, rễ chùm.
GV nhận xét và cho điểm.
<b>@. HĐ3:</b> HS tìm hiểu cấu tạo và
chức năng các miền của rễ.
GV treo hỡnh 9.3 Hớng dẫn
HS quan sát và đối chiếu với hình
vẽ để nhận biết cấu tạo và chức
năng chính của từng miền của rễ.
GV nhận xét và bổ sung.
Hoạt động của học sinh
HS mang mẫu vật và các dụng
cụ quan sát để lên bàn.
HS quan s¸t kü rễ của những
cây mà nhóm mình có.
Sau khi quan sát xong thì phân
loại chóng thµnh hai nhãm.
HS trao đổi về tên cây, sắp xếp
cây theo nhóm này hoặc nhóm
kia.
Các nhóm thống nhất ý kiến và
cử đại diện phát biểu.
HS quan sát tranh và đối chiếu
những đặc điểm của hai nhóm rễ
đó.
GV ®a ra mét sè mẫu vật, yêu
cầu HS gọi tên những cây có rễ
cọc, rễ chùm.
GV nhận xét và cho điểm.
HS quan sát hình 9.2 và trả lời
câu hỏi.
Cây cã rÔ cäc : bëi , cải hồng
xiêm ....
Cây có rễ chùm : Tỏi tây, mạ ...
HS quan sát tranh 9.3 và điền
vào tranh câm chức năng chính
của từng miền của rễ.
HS khác nhận xét.
<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>1. Các loại rễ: </b>
Có hai loại rƠ chÝnh:
+ RƠ cäc: gåm rƠ c¸i và các rễ
con. Ví dụ: Rễ chanh, rễ ổi, rễ
+ RÔ chïm: gåm nh÷ng rƠ con
mäc ra tõ gốc thân. Ví dụ: Rễ
hành, rễ tỏi, rễ lúa
<b>2. Các miỊn cđa rƠ: </b>
RƠ cã 4 miỊn:
+ MiỊn trëng thành có chức năng
dẫn truyền.
+ Miền hút hấp thụ nớc và muối
khoáng.
+ Miền sinh trởng làm cho rễ dài
ra.
+ Miền chóp rễ che chở cho đầu
rễ.
<b>3. Kt lun chung:</b> GV cho HS đọc kết luận SGK.
<b>IV/ Kiểm tra đánh giá: </b>
Hãy đánh dấu x vào ô vuông đầu câu trả lời đúng, trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm
tồn cây có rễ cọc:
Tiết PPCT: 9 Ngày giảng: 08/ 10/ 2007
GV:
<b>I/ M ục tiêu bài học :</b>
- HS có thể hiểu đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.
- Qua quan sát , HS nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo các bộ phận phù hợp với chức năng của
chúng.
- HS biết ứng dụng những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng thực tế có liên quan tới rễ
cây.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Tranh phãng to H 10.1 H 10.4 (tr 32. SGK)
HS: Ôn lại các phần của rễ.
<b>III/ Tieỏn trỡnh daùy hoùc:</b>
<b>1. On định, kiểm tra:</b>
C©u hái: HS1: RƠ c©y gåm mÊy miền? Chức năng của mỗi miền?
<b>2. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@. HĐ1: </b>HS tìm hiểu cÊu t¹o
miỊn hót cđa rƠ .
GV giíi thiƯu vỊ miỊn hót cđa
rƠ.
GV treo tranh H 10.1, H 10.2
giới thiệu tranh Hớng dẫn HS
quan sát và xác định:
? Miền vỏ và trụ giữa.
? Nhận biết các thành phần trong
trong một tế bào lông hút?
GV cho HS in tên các bộ phận
của miền hút theo sơ đồ chữ.
GV nhn xột v b sung.
? Vì sao nói mỗi lông hút là một
tế bào?
<b>@. HĐ2:</b> HS tìm hiểu chức năng
của miền hút.
GV treo tranh H 7.4 và H 10.2
hớng dẫn HS so sánh sự khác
nhau giữa sơ đồ cấu tạo tế bào TV
với tế bào lông hút.
GV nhận xét và bổ sung, đánh
giá và cho điểm những HS có ý
thức xây dựng bài và trả lời tốt.
<b>Hoát ủoọng cuỷa HS</b>
HS đọc thơng tin trong SGK.
HS quan sát tranh vẽ và xác định
hai miền của rễ: Miền vỏ và miền
trụ giữa.
HS quan sát H 10.2 và nêu tên
các thành phần của tế bào lông hút.
HS làm bài tập điền tên vào s
ch.
Các HS khác nhận xét.
HS nghiên cứu và trả lời câu hỏi.
HS nghiờn cu bng cấu tạo và
chức năng của miền hút so sánh
với hình vẽ để tìm hiểu đợc cấu tạo
và chức năng các miền hút của rễ.
HS thảo luận theo nhóm để trả
lời những câu hỏi trong SGK
<b>Nội dung bài học</b>
<b>1. CÊu t¹o miỊn hút của rễ:</b>
Các bộ phận của miền hút:
Biểu bì
Vỏ
Thịt vỏ
Mạch rây
Bó mạch
Mạch gỗ
Trụ giữa
Ruột
<b>2. Chức năng của miền hút: </b>
“SGK”
<b>3. Kết luận chung:</b> Cho 1 2 HS đọc kết luận cuối bài.
- V× sao nói mỗi lông hút là một tế bào? Nó có tồn tại mÃi hay không?
- Nêu cấu tạo trong của miỊn hót?
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho một số loại cây, củ tơi, hạt, quả mỗi loại 100 g. Để riêng từng loại,
thái mỏng các loại cây, củ, quả sâu đó đem phơi thật khô, rồi cân lại cho đên khi khối lợng không đổi. Ghi
lại kết quả thu đợc.
_____________________________________________________________________________________
Tuần: 6,7 Ngày soạn:
Tiết PPCT: 10, 11 Ngày giảng: 11/ 10/ 2007
GV:
<b>I/ M ục tiêu bài học : </b>
- HS biết quan sát và nghiên cứu kết quả TN để tự xác định đ ợc vai trò của nớc và một số loại muối
khống chính đối với cây.
- Xác định con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.
- Hiểu đợc nhu cầu về nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?
- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu mà SGK đã đề ra.
- HS biết vận dụng kiến thức đã học bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong tự nhiên và vận dụng
vµo trong trång trät.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: + H11.1, H11.2
+ Bảng 1 SGK.
- HS: Báo cáo kết quả khối lợng tơi khô của các mẫu thí nghiệm.
<b>III/ Tieỏn trỡnh daùy hoïc:</b>
<b>1. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@. HĐ1:</b> <i>HS tìm hiểu nhu cầu </i>
<i>n-ớc của cây.</i>
GV yêu cầu học sinh đọc thí
nghiệm.
Híng dÉn HS quan sát và trả lời
câu hỏi trong TN1.
GV nhn xột v đánh giá.
- GV u cầu từng nhóm lên trình
bày thí nghiệm 2 đã chuẩn bị ở
nhà.
Hớng dẫn HS trao đổi thảo lun
GV nhận xét và bổ sung.
<b>@. HĐ 2:</b> <i>HS t×m hiĨu nhu cầu</i>
<i>muối khoáng của cây.</i>
GV treo tranh H 11.1 và trình
bày thí nghiệm 3.
? ThÝ nghiƯm trªn chứng minh
điều gì?
GV ch định một số em trả lời
câu hỏi.
GV nhËn xÐt vµ rót ra kÕt ln
GV híng dÉn HS c¸ch thiÕt kÕ 1
TN.
Cuối cùng, GV nhận xét đánh
giá và cho điểm những nhóm, HS
có ý kiến xây dựng bài tốt.
<b>Hoạt động của HS</b>
HS đọc thí nghiệm 1 Quan sát
hai cây cải và nhận xét.
Cây cải A xanh tốt , cây cải B héo
vì khơng đợc tới nớc đầy đủ.
Từng nhóm HS lên trình bày
TN2 rồi trao đổi theo nhóm để trả
lời câu hi sau TN 2.
Nớc rất cần cho cây nhng tùy
vào từng loại cây , giai đoạn sống
của cây mà nhu cầu nớc khác
nhau .
HS quan sát tranh và đọc TN 3
HS tr¶ lời câu hỏi.
HS trình bày thiết kế TN cđa
m×nh.
HS đọc thêm thơng tin để rút ra
KL: Cây cũng rất cần các loại
muối khoáng nh lân, kali, đạm…
- Muối khoáng giúp cho cây sinh
trởng v phỏt trin.
<b>Noọi dung baứi hoùc</b>
<b>I/ Cây cần n ớc và các loại muối</b>
<b>khoáng: </b>
<b>1. Nhu cầu n ớc của c©y : </b>
- Níc rÊt cần cho cây nhng
tïy vµo tõng loại cây, từng giai
đoạn sống mà nhu cầu nớc khác
nhau.
<b>2. Nhu cầu muối khoáng của</b>
<b>cây: </b>
- Cây rất cần nhiều loại muối
khoáng, nhiều nhất là lân, kali,
đạm…
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@. HĐ1:</b><i>HS tìm hiểu con đờng rễ</i>
<i>c©y hót níc và muối khoáng hòa</i>
<i>tan.</i>
GV treo tranh H 11. 2.
GV hớng dẫn HS trao đổi thảo
luận theo các câu hỏi sau:
? Qua quan s¸t tranh vÏ, mịi tên
? Ch ra v trớ ú?
? Bộ phËn nµo cđa rƠ lµm nhiƯm
vơ hót níc vµ mi khoáng là chủ
yếu?
GV nhận xét
<b>@. HĐ 2:</b><i>HS tìm hiểu những điều</i>
<i>kin bờn ngoi nh hởng đến sự</i>
<i>hút nớc và muối khoáng của cây.</i>
GV nêu vấn đề: Những đk bên
ngoài nào ảnh hởng đến sự hút
n-ớc và muối khoáng của cây?
GV cho HS thảo luận theo
nhóm:
? Đất trồng ảnh hởng nh thế nào
đến sự hút nớc và muối khống
của cây?
? ¶nh hëng cđa thêi tiÕt, khÝ hËu?
GV nhËn xÐt vµ rót ra KL
<b>Hoạt động của HS</b>
HS quan sát tranh vẽ, đọc thông
tin trong SGK và thảo luận theo
nhóm để trả lời các câu hỏi đề ra.
Một em HS lên bảng chỉ đờng đi
của nớc và muối khoáng KL:
Lông hút là bộ phận quan trọng
làm nhiệm vụ hút nớc và muối
khoáng vỏ mạch gỗ.
HS đọc thông tin trong SGK để
trả lời .
HS thảo luận theo nhóm để tìm
ra sự ảnh hởng của đất trồng, đk
thời tiết đến sự hút nớc và muối
khoáng của cây.
HS ®a ra ý kiÕn cđa nhãm, c¸c
nhãm kh¸c bỉ sung.
<b>Nội dung bài học</b>
<b>II/ Sù hót n íc vµ mi khoáng</b>
<b>của cây: </b>
<b>1. Rễ cây hót n íc vµ muối</b>
<b>khoáng:</b>
- Lông hút lµ bé phËn quan
träng nhất làm chức năng hút nớc
và muối khoáng.
- Nc v muối khống hịa tan
trong đất, đợc lông hút hấp thụ
chuyển qua vỏ và đến mạch gỗ
<b>2. Nh÷ng điều kiện bên ngoµi</b>
<b>ảnh h ởng đến sự hút n ớc v</b>
<b>muối khoáng của cây:</b>
- Cỏc loi t trng khỏc nhau.
- Thời tiết, khí hậu.
<b>2. Kết luận chung: </b>GV cho HS đọc kết luận SGK.<b> </b>
<b>IV/ Kiểm tra đánh giá:</b>
- GV dùng tranh câm để HS điền chữ và mũi tên chỉ con đờng đi của nớc và muối khống vào trong
cây.
<b>V/ Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Chuẩnbị mẫu
Tuần: 7 Ngày soạn:
Tieát PPCT: 12 Ngày giảng: 17/ 10/ 2007
<b>GV:</b>
1. Ổn định, kiểm tra:
2. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Noọi dung baứi hoùc
IV/ Kiểm tra đánh giá:
- Cành cây: Hoa hồng, râm bụt, rau đay.
- Cây rau má, cây cỏ.
Tuần: 8 Ngày soạn:
Tieát PPCT: 13 Ngày giảng: 22/ 10/ 2007
<b>GV:</b>
<b>I/ M ục tiêu bài học :</b>
- HS biết các bộ phận cấu tạo ngoài của thân gồm thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách. Phân biệt
đợc 2 loại chồi nách: Chồi lá và chồi hoa.
- Nhận biết và phân loại các loại thân: Thân đứng, thân leo, thân bị.
<b>II/ ẹồ duứng dáy hóc:</b>
GV: - Tranh phãng to H13.1, H13.2, H13.3 SGK.
- Mét sè mÉu c©y.
- Bảng phụ phân loại thân Tr. 45 SGK
HS: - Cành cây: Hoa hồng, râm bụt, rau đay.
- Cây rau má, cây cỏ.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@.HĐ1:</b> Tìm hiểu các bộ phận
bên ngoài của thân.
GV kim tra mẫu vật của HS và
yêu cầu lấy một cành có đủ chồi
ngọn, lá, cành.
? Hãy xác định các bộ phận của
thân và cành?
GV treo tranh H13.1 và hớng
dẫn HS quan sát.
? Thân và cành có đặc điểm gì
khác nhau?
=> KL
? Tìm sự khác nhau giữa chồi hoa
và chåi l¸?
GV treo tranh H13.2 , híng dÉn
HS quan sát và tìm sự khác nhau.
<b>@.HĐ2:</b> Phân biệt các loại thân.
GV treo tranh các loại thân và
hớng dẫn HS phân chia thành các
nhóm sau:
- Dựa vào vị trí trên mặt đất.
- Độ cứng mềm của thân.
- Sự phân cành.
<b>Hoạt động của HS</b>
HS mang mÉu vËt cho GV kiÓm
tra.
HS tập xác định các bộ phận.
HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.
HS tìm sự khác nhau giữa chồi
hoa và chồi lá.
HS mang mu vật để lên bàn và
đối chiếu với tranh để phân chia
cây thành các nhóm.
HS lên bảng để điền vào bảng
phụ.
C¸c HS kh¸c bỉ sung.
<b>Nội dung bài hoùc</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài của thân:</b>
<b>2. Các loại thân:</b>
Tuỳ theo cách mọc của thân mà
ngời ta chia làm 3 loại:
+ Thõn ng gm: thõn g,
thõn ct, thõn c.
+ Thân leo.
+ Thân bò.
<b>2. Kt lun chung:</b> Cho HS đọc kết luận chung SGK tr.45
<b>IV/ Kiểm tra đánh giá:</b>
- Làm bài tập cuối bài.
- Các nhóm đọc trước và làm thí nghiệm rồi ghi lại kết quả ở bài 14.
___________________________________________________________________________________
Tuần: 8 Ngày soạn: 21/ 10/ 2007
Tiết PPCT: 14 Ngày giảng: 25/ 10/ 2007
<b>GV: </b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
- Qua thÝ nghiƯm, HS tù ph¸t hiện: Thân dài ra do phần ngọn.
- Bit vn dng cơ sở khoa học của bấm ngọn, tỉa cành để giải thích một số hiện tợng thực tế trong sản
xuất.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Tranh phãng to H14.1, H13.1.
HS : Các nhóm làm thí nghiệm. Báo cáo thí nghiệm theo mẫu:
+ Vật mẫu.
+ Ngày gieo hạt.
+ Ngày hạt nảy mầm.
+ Ngày cây ra lá thật: Chiều dài từ gốc cây đến lá thứ nhất .
+ Ngày ngắt ngọn 3 cây.
<b>III/ Tieỏn trỡnh daùy hoùc:</b>
<b>1. On ủũnh, kieồm tra:</b>
So sánh vị trí, cấu tạo và chức năng của chồi ngọn và chồi nách:
So sánh Chồi ngọn Chồi nách
Vị trí
Cấu tạo
Chức năng
<b>2. Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Hot ng ca GV</b>
<b>@.HĐ1: </b><i>Tìm hiểu thân dài ra do </i>
<i>phần nào của cây </i>
GV yêu cầu các nhóm báo cáo
kết quả thí nghiệm (theo mẫu)
GV nhận xét ghi lại kết quả.
GV hớng dẫn thảo luận, yêu cầu
HS xem lại bài 8 Sự lớn lên và
phân chia của tế bào.
? Loại cây nào lớn nhanh nhất?
? Loại cây nào lớn chậm?
<b> </b>
<b>@.HĐ2: </b><i>GiảI thích các hiện tợng</i>
<i>thực tế</i>
GV hớng dẫn hoạt động nhóm.
? Vì sao ngời ta hay ngắt ngọn
đậu, bông, cà phê trớc khi cây ra
hoa, tạo quả? GiảI thích?
? V× sao ë cây lấy gỗ, lấy sợi,
ngời ta thờng tỉa cành sâu, cành
xấu mà không bấm ngän? Gi¶I
<b>Hoát ủoọng cuỷa HS</b>
C©y không ngắt ngọn dài hơn,
do các tế bào ở mô ph©n sinh
ngän ph©n chia.
HS đọc kết quả bài làm, nhóm
khác bổ sung Rút ra kết luận.
HS trả lời câu hỏi.
HS tiến hành hoạt động theo
nhóm.
HS gi¶I thÝch từng hiện tợng
thực tế nêu ở SGK trên cơ sở kiến
thức phần trên.
Các nhãm gi¶I thÝch, nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
HS nêu thắc mắc để các bạn
cùng trao đổi.
<b>Nội dung bài hoùc</b>
<b>1/ Sự dài ra của thân</b>
- Cây không ngắt ngọn thân
dài ra do tế bào mô phân sinh và
- Sù dµi ra cđa các loại cây
khác nhau thì không giống nhau.
<b>2/ GiảI thích những hiện t ợng</b>
<b>thực tế</b>
thÝch?
GV đánh giá, cho điểm.
4. <b>Kết luận chung : </b>GV cho HS đọc phần kết luận SGK.
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh giá:</b>
1/ Hãy đánh dấu vào vi nhng cõy thõn di ra nhanh:
a) Mồng tơI d)Đậu v¸n h) ỉi
b) Míp e)Tre i) Nh·n
c) Bí g)Mít k) Bạch đàn
2/ Hãy đánh dấu vào với những cây không đợc ngắt ngọn khi trồng:
a)Bạch đàn d)Đu h) Mớt
b) Lim e)Xoài i) Khoai lang
c)Chè g)Dừa k)Đay lấy sợi
<b>Đáp án:</b> 1/ a), b), c), d), e) 2/ a), b), d), e), g), k).
<b>V/ Daởn doứ:</b>
Ôn lại bài Cờu tạo miền hút cđa rƠ”.
___________________________________________________________________________________
Tuần: 9 Ngày soạn: 28/ 10/ 2007
Tiết PPCT: 15 Ngày giảng: 29/ 10/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
- Nắm vững đặc điểm cấu tạo bên trong của thân non, so sánh với cấu tạo trong của rễ (cấu tạo miền hút
của rễ).
- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của vỏ và trụ giữa phù hợp vời chức năng của chúng.
<b>II/ ẹồ duứng dáy hóc:</b>
GV: - Tranh vÏ H15.1 ,H10.1
- B¶ng phơ: “CÊu tao trong cđa th©n non”.
<b>III/ Tiến trình dạy học:</b>
<b>2. Các hot ng dy - hc:</b>
<b>Hot ng ca GV</b>
<b>@.HĐ1:</b> <i>Tìm hiểu cấu tạo trong</i>
<i>của thân non</i>
GV treo tranh H15.1, yêu cầu
HS chỉ tranh vẽ từ ngoài vào trong
các bộ phận của thân non.
GV treo b¶ng phơ Cấu tạo
trong và chức năng các bộ phận
của thân non
+ Hớng dÉn HS hoµn thành
bảng.
+ Hớng dẫn các nhóm thảo
luận câu hỏi:
? Cấu tạo trong của thân non gồm
mấy phần? Chức năng mỗi phần?
? Cấu tạo trong của vỏ và trụ giữa
phù hợp với chức năng nào?
GV nhận xét bổ sung , cho ®iĨm
HS.
<b>Hoạt động của HS</b>
HS quan sát tranh, đọc bảng,
hoàn thành bảng “Cấu tạo trong và
chức năng các bộ phận của thân
non” vào vở bài tập.
HS hoàn thành phần để trống
trên bảng, 1 HS lên bảng điền bảng
phụ.
HS nhËn xÐt bæ sung.
Các nhóm tiến hành thảo luận,
trả lời câu hỏi:
- Gồm các phÇn: Vá (biĨu bì,
thịt vỏ); Trụ giữa (bó mạch và
ruột)....
Đại diện các nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bỉ sung.
<b>Nội dung bài học</b>
CÊu t¹o trong cđa th©n non
gåm 2 phần chính: Vỏ và trụ giữa
- Vỏ gồm:
+ Biểu bì.
+ Thịt vỏ.
+ Bó mạch: Mạch gỗ,,
mạch rây.
<b>@.HĐ2:</b> <i>So sánh cấu tạo trong</i>
<i>của thân non và miền hút của rễ</i>
GV yêu cầu HS ôn lại kiến thức
cấu tạo trong miền hút của rễ, so
sánh với cấu tạo trong thân non.
GV treo tranh “CÊu t¹o miền
hút của rễ và Cấu tạo trong của
thân non.
? Tìm điểm giống và khác nhau
về cÊu t¹o trong cđa rƠ vµ thân
non?
? Sự khác nhau trong cấu tạo bó
mạch của rễ và thân?
GV nhận xét, đa ra bảng tổng
kết:
- Giống: cấu tạo tế bào, gồm vỏ
và trụ giữa.
- Khác:
+Rễ: biểu bì có lông hút, bó
mạch gỗ và mạch rây xếp
xen kẽ.
+Thân: bó mạch một vòng.
HS liờn h kiến thức về đặc điểm
miền hút để so sánh rút ra đợc đặc
điểm giống và khác nhau giữa
chúng.
HS lªn bảng chỉ tranh, nhận xét.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.
<b>3. Kt lun chung: </b>GV cho HS đọc phần kết luận SGK
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh giá:</b>
Tìm câu trả lời đúng về cấu tạo trong của thân non:
Câu 1: a) Vỏ gồm thịt vỏ và ruột.
b) Vá gồm biểu bì, thịt vỏ, mạch rây.
c) Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ.
Câu 2: a) Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột.
b) Trụ giữa có một vòng bó mạch (mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong) và
ruột.
c) Trụ giữa gồm biểu bì, 1 vòng bó mạch và ruột.
<b>Đáp án:</b> 1c; 2b.
<b>V/ Dặn dò:</b>
- Chn bÞ một số đoạn thân hoặc cành cây đa, mít, xoan,...
- Đọc kĩ bài Thân to ra do đâu?
___________________________________________________________________________________
Tun: 9 Ngày soạn: 28/ 10/ 2007
Tiết PPCT: 16 Ngày giảng: 01/ 11/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
- Trả lời đợc câu hỏi: Thân cây to ra do đâu?
- Phân biệt đợc giác và ròng; tập xác định tuổi của cây qua việc đếm vịng gỗ hàng năm.
- Có ý thức bảo vệ cây, bảo vệ rừng.
<b>II/ Đồ dùng dy hc:</b>
GV : - Đoạn gỗ già ca ngang.
- Tranh phãng to h15.1 ,16.1, 16.2 SGK.
HS trình bày trên bảng phụ: Tìm câu trả lời đúng về chức năng của trụ giữa:
a) Trụ giữa có chức năng bảo vệ thân cây .
b) Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp .
c) Trụ giữa có chức năng vận chuyển chất hữu cơ, nớc, muối khoáng và chứa chất dự trữ.
d) Trụ giữa có chức năng vận chuyển nớc và muói khoáng và chứa chất dự trữ.
GV kim tra vở so¹n cđa mét sè HS
<b>2. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@.Hẹ1:</b> <i>Xác định 2 tầng phát</i>
<i>sinh: Tầng sinh vỏ và tầng sinh</i>
<i>trụ.</i>
GV treo tranh H15.1, H16.1
Hớng dẫn trao đổi thảo luận xác
định 2 tầng phát sinh của thân.
GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK Hớng dẫn nội dung thảo
luận:
? Vá c©y to ra nhê bé phËn nào ?
? Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào?
? VËy th©n to ra nhê bé phËn
nµo?
GV nhận xét, đa ra đáp án đúng
ghi bài.
<b>@.Hẹ2:</b> <i>Nhận biết vòng gỗ hàng</i>
<i>năm, tập xác định tuổi của cây.</i>
GV hớng dẫn HS hoạt động
quan sát vũng g.
GV nhận xét Ghi bài.
<b>@.Hẹ3:</b><i>Tìm hiểu khái niệm: dác</i>
<i>và ròng.</i>
GV yờu cu HS c ni dung
SGK.
? Dác là gì , vị trí của nó?
? Ròng là gì, vị trí của nó?
GV mở rộng liên hệ thực tế về
việc sử dụng gỗ trong xây dựng,
làm trụ cầu,... giáo dục ý thức bảo
vệ rõng.
<b>Hoạt động của HS</b>
C¸c nhãm quan s¸t H16.1, nhận
xét ghi vào vở bài tập.
HS dự doán sự to ra của thân:
vỏ, trụ giữa hoặc cả 2.
HS thực hành xác định tầng sinh
vỏ và tầng sinh trụ trên mẫu vật.
HS đọc thông tin SGK Tiến
hành thảo luận trả lời câu hỏi:
- Nhê sù ph©n chia ë tÇng
sinh vá.
- Nhê sù ph©n chia ë tÇng
sinh trơ.
- Nhê tÇng sinh vỏ và tầng
sinh trụ.
HS quan sát ảnh và vật mẫu
Đếm các vòng gỗ để tập xác định
tuổi cây.
HS b¸o c¸o, kÕt luËn .
HS quan sát ảnh SGK và quan
sát vật mẫu.
Tr li c:
- Dác : màu sáng, phía ngoài,
tế bào sống.
- Ròng: Màu thẫm, ở giữa, tế
bào chết.
<b>Noọi dung baứi hoùc</b>
<b>1/ Tầng phát sinh</b>
Thân cây gỗ to ra do sự phân
chia các tế bào mô phân sinh ở
tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
<b>2/ Vòng gỗ hàng năm</b>
Hng nm cõy sinh ra cỏc vũng
g, m s vịng gỗ có thể định
đ-ợc tuổi của cây.
<b>3/ D¸c và ròng</b>
Cây gỗ lâu năm có dác và
ròng.
<b>3. Keỏt luaọn chung:</b> GV cho HS đọc phần kết luận cuối bài.
<b>IV/ Kieồm tra – ẹaựnh giaự:</b>
HS lên bảng xác định trên tranh vị trí của 2 tầng phát sinh và trả lời câu hỏi:
- Thân to ra do đâu?
- Có thể xác định đợc tuổi cây bằng cách nào?
- Häc bµi , làm thí nghiệm trang 54/SGK.
- Quan sát thân cây bị dây thép buộc ngang.
___________________________________________________________________________________
Tun: 10 Ngy son: 04/ 11/ 2007
GV:
- Biết cách tiến hành thí nghiệm để chứng minh: nớc và muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên thân
nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây.
- N©ng cao ý thøc b¶o vƯ thùc vËt.
<b>II/ Đồ dùng dy hc</b>
GV: - Bảng phụ bài tập
+ Làm trớc thí nghiệm trên hoa hång tr¾ng.
+ Tranh phãng to H 17.1, 17.2 SGK.
HS : - Lµm thÝ nghiƯm theo híng dÉn SGK.
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
GV tiÕn hµnh kiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS.
<b>2.Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt ng ca GV</b>
<b>@. HĐ1:</b> Ôn tập kiến thức cũ.
GV hớng dẫn HS ôn lại cấu tạo
chức năng mạch gỗ và mạch rây
thông qua phiếu học tập (lấy điểm
15).
Thu bài chấm điểm.
<b>@. HĐ2:</b> Chứng minh níc vµ
muối khống đợc vận chuyển lên
thân nhờ mạch gỗ.
GV trình bày thí nghiệm đã
làm trớc ở nhà.
Híng dÉn HS cắt lát mỏng
qua cành, quan sát mạch gỗ bị
nhuộm màu b»ng kÝnh lóp.
? Qua kết quả thí nghiệm , nhận
xét nớc và muối khoáng đợc vận
chuyển qua phần nào của thân?
GV nhận xét, tiu kt, cho
<b>@.HĐ3:</b><i>Tìm hiểu sự vËn chuyÓn</i>
<i>chất hữu cơ qua mạch rây</i>
GV hớng dẫn các nhóm trao
đổi thảo luận.
? V× sao mép vỏ ở trên phình to
ra?
? Vì sao mÐp vá ở dới không
phình to ra ?
GV híng HS nhí l¹i kiÕn thøc
cị.
? NhËn xÐt chức năng của mạch
rây?
? Để nhân giống cây ăn quả ,
cam, nhÃn, bởi,... nhân dân ta
th-ờng làm gì ?
GV tiểu kết.
<b>Hot ng ca HS</b>
HS tiến hành làm trên phiếu
học tập:
- Điền từ vào chỗ trống:
...rây...vận chuyển
chất hữu cơ nuôi cây.
...gỗ...vận chuyển
n-ớc và muối khoáng.
HS nộp bài trả lời.
HS trình bày thí nghiệm các bớc
tiến hành thí nghiệm
Các nhóm HS khác nhận xét bổ
sung.
Các nhóm nhận xét, trả lêi c©u
hái:
- Nớc và muối khoáng đợc
vận chuyển qua mạch gỗ của
thân.
Đại diện các nhóm trình bày.
HS đọc nội dung SGK , xem
hình 17.2 Tiến hành thảo luận
trả lời câu hỏi vào vở.
- Chất hữu cơ dẫn trên lá
xuống không thể đi qua bị tích tụ
- Chức năng mạch rây: vận
chuyển chất dinh dỡng.
- HS trả lời dựa theo kinh
nghiệm ở thực tế địa phơng.
Các nhóm báo cáo.
<b>Nội dung bài học</b>
(Néi dung trên bảng phụ)
Điền từ thích hợp vào chỗ
trống trong các câu sau đây :
- Mạch...gồm các tế
bào sống, màng mỏng có chức
năng...
- Mạch ...gồm những
tế bào hoá gỗ dày, không có chất
nguyên sinh có chức
năng...
<b>1. VËn chun n íc và muối</b>
<b>khoáng hoà tan</b>
- Nc và muối khoáng đợc
vận chuyển từ rễ lên thân nhờ
<b>2. Vận chuyển chất hữu cơ</b>
Cỏc cht hữu cơ đợc vận
chuyển nhờ mạch rây.
<b>IV/ Dặn dò</b>
- HS tr¶ lêi c©u hái SGK.
- GV nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ của HS trong buổi học, cho điểm những em làm tốt.
- Làm bài tập về nhà trang 56 SGK.
- Chuẩn bị vật mẫu, tranh ảnh cho bài sau.
_____________________________________________________________________________________
Tuần: 10 Ngày soạn: 04/ 11/ 2007
Tieát PPCT: 18 Ngày giảng: 07/ 11/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- Nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của một số loại thân
biến dạng qua quan sát vật mẫu thật, tranh ảnh .
- Nhận dạng đợc một số loại thân biến dạng trong thiên nhiên.
<b>II/ ẹồ duứng dáy hóc</b>
GV: - Tranh phãng to H 18.1 H 18.2 SGK.
- VËt mÉu : một số loại thân biến dạng.
HS : - Củ riỊng, cđ nghƯ, cđ gõng…
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
GV dùng bảng phụ để kiểm tra:
- Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ . . .
- Các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ . . . .
<b>2.Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@.H§1:</b> <i>Quan sát và ghi lại</i>
<i>những th«ng tin vỊ một số loại</i>
<i>thân biến dạng</i>
GV hớng dẫn HS mang các loại
mẫu đã chuẩn bị đặt lên bàn
Yêu cầu kiểm tra các loại củ trên
xem chúng có những đặc điểm gì
chứng tỏ là thân (chúng có chồi
ngọn, chồi nách, lá khơng ?).
? Tìm điểm giống và khác nhau
của củ su hào , củ khoai tây?
GV nhận xét, tổng kết.
<b>@.HĐ2:</b> Tìm hiểu thân mọng
n-ớc: Thân cây xơng rồng.
GV hớng dẫn HS quan sát cành
xơng rồng và tiến hành thảo luận:
? Cây xơng rång thêng sèng ở
đâu?
? Kể tên một số thân cây mọng
nớc ?
? Thân cây xơng rồng chứa nhiều
nớc có tác dụng gì?
<b>Hot ng của HS</b>
HS trình bày các loại mẫu vật
đã thu thập đợc Tiến hành phân
loại theo sự hớng dẫn của GV
(Hình dạng, vị trí, chức năng)
Quan s¸t c¸c cđ dong ta, su
Giống nhau:
- Là thân (chồi ngọn,...)
- Phình to chứa chất dự trữ.
Khác nhau:
- Củ dong ta, củ gừng: giống rễ
thân rÔ.
- Củ su hào: thân củ trên mặt
đất.
- Củ khoai tõy: thõn c di mt
t.
Các nhóm báo cáo kết quả.
HS quan sát thân gai, chồi ngọn
Tiến hành thảo luận, trả lời câu
hỏi:
- Dự trữ nớc, tránh cây bị héo.
- Khí hậu nóng, khô hạn.
<b>Noọi dung baứi hoùc</b>
<b>1. Quan sát và ghi lại những</b>
<b>thông tin vÒ mét sè loại thân</b>
- Một số loại thân biến dạng
làm chức năng khác của cây nh
thân cđ (khoai t©y, su hào,..),
thân rễ (dong, gừng,...) chứa chất
dự trữ dùng khi ra hoa kết quả.
? Sống trong điều kiện nào lá
x-ơng rồng biến thành gai?
<b>@.H3:</b> <i>HS t rỳt ra c im,</i>
<i>chức năng của một số loại thân</i>
<i>biến dạng</i>
GV hng dn HS liệt kê những
đặc điểm của các loại thân biến
dạng đã tìm đợc vào bảng học tập
trang 59 SGK.
- Sèng ở các vùng hoang mạc,
khô hạn.
- Cây cành giao, xơng r¾n.
HS dựa vào kiến thức ó bit,
chn t phự hp in vo bng.
<b>2. Đặc điểm, chức năng của một</b>
(Bảng học tËp trang 59.SGK)
<b>3. Kết luận chung</b> GV cho HS đọc phần kết luận SGK
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh giá</b>
Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng:
Những nhóm cây toàn thân rễ:
a) Cây su hào , cây tỏi , cây cà rốt.
b) Cây dong riềng, cây cải , cây gừng.
c) Cây khoai tây, cây cà chua , cây củ cải.
d) Cây cỏ tranh, cây nghệ , cây củ dong.
Đáp ỏn: Cõu c
<b>V/ Daởn doứ</b> Về nhà ôn tập lại tất cả các bài trong chơng Thân, chuẩn bị cho tiÕt «n tËp.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tuần: 11 Ngày soạn: 11/ 11/ 2007
Tiết PPCT: 19 Ngày giảng: 12/ 11/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- HS củng cố một số kiến thức đã học về chơng thân.
- HS tự đánh giá đợc khả năng tiếp thu của bản thân để điều chỉnh phơng pháp học tập.
- Rèn luyện kỹ nng quan sỏt, tinh thn lm vic t giỏc.
<b>II/ Ôn tập: </b>
<b>A/</b> <b>Trắc nghiệm</b>:
1. Thân cây gồm : ... , ... ... , ... ... vµ ... ...
2. Chồi ngọn làm cho cây ... ... , có thể phát triển thành ...
3. Chồi nách phát triển thành cành ... ... hoặc cành ... ... hoặc ...
4. Thân cây dài ra do sự ... ... ở mô phân sinh ngọn.
5. Cấu tạo trong của thân non gồm hai phần chính: ... ... và ... ...
6. Vỏ gồm ... và ...
7. Trụ giữa gồm: ... xếp thành vòng (mỗi bó mạch có mạch rây ở ngoài, mạch gỗ
ở trong) vµ ...
8. Thân cây to ra do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng ... ... và tầng ...
9. Hằng năm cây sinh ra ... ... đếm số vịng gỗ có thể xác định đợc tuổi ca cõy.
10 . Cây lâu năm có dác và ...
11. Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ ...
12. Các chất hữu cơ trong cây đợc vn chuyn nh ...
13. Mạch gỗ gồm những ... , không có chất tế bào có chức năng ...
14. Mạch rây gồm những ... có chức năng ...
15 . Mét sè lo¹i c©y cã th©n biến dạng làm chức năng khác của c©y nh : th©n cđ, th©n rƠ
... , thân mọng nớc ... , thờng thấy ở các cây sống ở nơi khô
hạn.
<b>B. Tự luận: </b>
? Những điểm giống nhau giữa thân và cành? Vị trí chồi ngọn trên thân và cành?
? Có mấy loại thân? lấy ví dụ?
? Trình bày thí nghiệm chứng minh thân dài ra do đâu? Và giải thích?
? Trình bày cấu tạo trong và chức năng các bộ phận của thân non?
? So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ?
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tuần: 11 Ngày soạn: 11/ 11/ 2007
Tiết PPCT: 20 Ngày giảng: 14/ 11/ 2007
GV:
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
Điền các cụm từ (Chất hữu cơ, nước và muối khoáng, rây, gỗ) vào chỗ trống trong các câu sau:
Mạch ……… gồm những tế bào hóa gỗ dày, khơng có chất tế bào, có chức năng vận
chuyển ……… ……… Mạch ……… ……… gồm những tế bào sống, màng mỏng có chức năng vận
chuyển ………
<b>Câu 2: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
Tìm các cụm từ điền vào chỗ trống cho thích hợp: (2 điểm)
Biểu bì
Vỏ
………
………
Miền hút
của rễ ………
Bó mạch
Mạch gỗ
………
………
………
<b>Câu 3: </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
Hãy điền các chữ (a, b, c …) thích hợp vào bên cạnh các số (1, 2, 3 …) ghi chú trên hình vẽ cấu trúc
tế bào thực vật sau đây: (Ví dụ: 1. g).
Các chữ Các số
a. Vách tế bào
b. Màng sinh chất
c. Chất tế bào.
d. Nhân.
e. Không bào.
g. Vách tế bào bên cạnh.
h. Lục lạp.
1. g
2. ……
3. ……
4. ……
5. ……
6. ……
7. ……
<b>II/ TỰ LUẬN </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
<b>Câu 5: </b><i><b>(1 điểm</b>)</i>
Tại sao phải thu hoặch các cây có rễ củ (như cà rốt, cải củ…) trước khi chúng ra hoa?
<b>Câu 6: </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
Người ta thường bấm ngọn, tỉa cành đối với những loại cây trồng nào? Cho ví dụ?
1 2 3 4
5
6
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>
- Các từ (cụm từ) cần điền theo thứ tự: <b>gỗ, nước và muối khoáng, rây, chất hữu cơ.</b>
- Đúng mỗi từ (cụm từ): <b>(0,5 điểm).</b>
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>
- Các từ (cụm từ) cần điền theo thứ tự: <b>Thịt vỏ, Mạch rây, Trụ giữa, Ruột.</b>
- Đúng mỗi từ (cụm từ): <b>(0,5 điểm).</b>
<b>Caâu 3: (3 ñieåm)</b>
- Điền đúng:<b>2.h</b> (0,5 điểm) <b>3.c</b> (0,5 điểm) <b>4.d</b> (0,5 điểm)
<b>5.b</b> (o,5 điểm) <b>6.e</b> (0,5 điểm) <b>7.a</b> (0,5 điểm)
<b>II/ Tự luận: (3 điểm)</b>
<b>Câu 5: (1 điểm)</b>
- Củ của các cây (như cà rốt, cải củ…) có chức năng dự trữ chất dinh dưỡng khi cây ra hoa, tạo
quả <b>(0,5 điểm).</b>
- Phải thu hoặch trước khi chúng ra hoa để khỏi mất chất dinh dưỡng ở củ <b>(0,5 điểm</b>).
<b>Câu 6: (2 điểm)</b>
- Người ta thường bấm ngọn đối với những cây lấy quả, lấy hạt <b>(0,5 điểm).</b>
Ví dụ: Cây cà phê, cây bông, cây đậu <b>(0,5 điểm).</b>
- Người ta thường tỉa cành đối với những cây lấy gỗ, cây lấy sợi <b>(0,5 điểm).</b>
+ Cây lấy sợi: gai,đay… <b>(0,25 điểm)</b>.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tuần: 12 Ngày soạn: 18/ 11/ 2007
Tiết PPCT: 21 Ngày giảng: 19/ 11/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- Nêu đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên cây phù hợp với chức năng thu nhận
ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn và lá kép.
<b>II/ ẹồ duứng dáy hóc</b>
- GV: Cành hoa hồng, cành khế, cành dâm bụt, cành hoa sữa,...
- HS: Rau cải, lá ớt, rau má, tre,...
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1.Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động ca GV</b>
<b>@.HĐ1:</b><i>Ôn tập kiến thức về lá</i>
GV yêu cầu HS chỉ ra các bộ
phận của lá và chức năng các bộ
phận lá.
<b>@.H2:</b> <i>Tỡm hiu c im bờn</i>
<i>ngoài của lá</i>
GV yêu cầu HS quan sát phần
phiến l¸ cđa tÊt cả các loại lá,
nhận xét về hình dạng, kích thớc,
<b>Hot ng ca HS</b>
HS vận dụng các hiểu biết sơ bộ
để trả lời câu hi ca GV.
HS tiến hành quan sát phiến lá
<b>Noọi dung baứi hoùc</b>
<b>1/ Đặc điểm bên ngoài của l¸</b>
<b>a) PhiÕn l¸</b>
màu của phiến lá, diện tích của bề
mặt phiến lá so với cuống lá.
GV yêu cầu HS lật mặt dới lá để
? HÃy tìm 3 loại lá có kiểu gân
khác nhau ?
GV nhận xét.
? Vỡ sao lỏ mng tơi thuộc lá đơn
và lá hoa hồng thuộc lá kép ?
Yêu cầu các nhóm đa các loại lá
đã phân biệt ra.
GV sửa chữa, bổ sung.
<b>@.HĐ3:</b> <i>Phân biệt các kiểu xếp</i>
<i>lá trên cây </i>
GV yêu cầu HS quan sát H-9.5
và mẫu vật, tìm thông tin và điền
vào bảng trang 63.
GV chú ý hớng dẫn HS cách
quan sát cho đúng.
GV híng dÉn HS th¶o luận theo
nội dung:
? Có mấy kiểu xếp lá trên thân
và cành ? Là những kiểu nào?
? Cách bố trí của lá trên mấu
thân có lợi gì cho việc nhận ánh
sáng của các lá trên cây ?
GV nhận xét , bổ sung.
v cỏc c im:
- Hình dạng: đa dạng.
- Kích thớc: đa dạng.
- Màu : Xanh lục .
- Diện tích : To nhất .
HS phân loại gân lá dựa trên các
nhận dạng về gân lá.
- Gân hình mạng, gân hình cung,
gân song song.
HS bỏo cỏo kt qu phân loại,
nhận xét đánh giá các phần làm
đợc của các nhóm.
HS quan s¸t 3 loại cành, tự tìm
thông tin điền vào bảng kẻ sẵn.
HS tiến hành nhận xét, sửa chữa
cho nhau kết quả điền bảng.
HS tiến hành thảo luận toàn lớp
trả lêi c©u hái
- Có 3 kiểu xếp lá: mọc cách,
mọc đối, mọc vòng.
- Các lá đều nhận đợc một
l-ợng ánh sáng cần thiết cho sự
sống của cây.
HS nhận xét, rút ra kết luận qua
câu hỏi: Qua đó ta bit c iu
gỡ?
<b>b) Gân lá</b>
- Có 3 kiểu gân lá:
Hình mạng, hình song song,
h×nh cung.
<b>c) Lá đơn và lá kép</b>
- Có 2 nhóm lá chính: Lá đơn
và lá kép.
<b>2. C¸c kiĨu xếp lá trên thân và</b>
<b>cành </b>
- Cú 3 kiu xp lá trên cây: mọc
cách , mọc đối, mọc vòng.
- Lá ở 2 mấu liền nhau mọc so
le Đặc điểm này giúp cho tất
cả các lá trên cành đều nhận đợc
nhiều ánh sáng chiếu vào cây.
<b>3. Keỏt luaọn chung</b> GV cho HS đọc phần kết luận cuối bài.
<b>IV/ Kieồm tra – ẹaựnh giaự</b>
- Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên cây nh thế nào để nhận đợc nhiều ánh sáng?
- Hãy cho ví dụ về 3 kiểu xếp lá trên cây .
<b>V/ Daën doứ</b>
- Học bài , trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài mới Cấu tạo trong của phiến lá
+ Tìm hiểu cấu tạo trong của phiến lá qua H 20.2 và H 20.3.
+ So sánh tế bào thịt lá phía trên và phía dới.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tun: 12 Ngy son: 18/ 11/ 2007
Tiết PPCT: 22 Ngày giảng: 21/ 11/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- Nắm đợc những đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với những chức năng của phiến lá.
- Giải thích đợc màu sắc của 2 mặt phiến lá.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
GV: - KÝnh lóp, kÝnh hiĨn vi, b¶ng phơ.
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
<b>2.Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt ng ca GV</b>
<i>chức năng biểu bì.</i>
GV híng dÉn HS th¶o ln theo
néi dung:
? Những đặc điểm nào của lớp tế
bào biểu bì phù hợp với chức
năng bảo vệ phiến lá và cho ánh
sáng chiếu vào tế bào bên
trong? ? Hoạt động nào của lỗ khí
giúp lá trao đổi khí và thốt hơi
nớc?
GV kÕt ln<b>.</b>
<b>@. H2:</b><i>Tỡm hiu c im cu</i>
<i>tạo và chức của tế bào thịt lá.</i>
Yêu cầu HS quan sát H.20.4
Hớng dẫn HS thảo luận theo yêu
cầu SGK.
? So sánh tế bào thịt lá sát với
biểu bì mặt trên và biểu bì mặt
d-ới:
- Chúng giống nhau dặc điểm
gì? Phù hợp với chức năng nào?
- Tìm điểm khác nhau giữa
chúng?
- Lp t bo biểu bì thịt lá nào
phù hợp với chức năng chính là
chế tạo CHC; chứa và trao đổi
khí?
GV gióp HS hoµn thiện kiến
thức qua bảng phụ.
<b>@. HĐ3: </b>Tìm hiểu cấu tạo của
chức năng và gân l¸.
u cầu HS tìm hiểu đặc điểm
? H·y cho biết gân lá có chức
năng gì?
HS c thông tin, quan sát
H20.2 và 20.3 để trả lời câu hỏi:
- B¶o vƯ: biểu bì gồm một lớp tế
bào có vách ngoài dày, xÕp s¸t
nhau.
- Cho ¸nh sáng đi qua:tế bào
không màu, trong suốt.
- Hot ụng úng m l khí.
HS trao đổi trong nhóm, đại diện
thảo luận tồn lớp.
HS đọc thông tin, quan sát
H20.4.
C¸c nhãm thảo luận trả lời câu
hỏi:
- Giống nhau: chøa nhiỊu lơc
l¹p.
- Khác nhau:
+ Tế bào có
+ Xếp rất sát
nhau.
+ Nhiu lục
lạp hơn, xếp
theo chiều
thẳng đứng.
+ Tế bào có
dạng tròn.
+ Xếp không
sát nhau.
+ ít lục lạp
hơn, xếp lộn
xộn trong tế
bào.
- Phía trên: chế tạo CHC.
- Phía dới: chứa và TĐK.
Tho luận tồn lớp tìm đáp án
đúng.
HS tìm hiểu đặc điểm cấu tạo
của gân lá qua quan sát lá thật.
- VËn chun c¸c chÊt.
- Líp tÕ bµo biĨu bì trong suốt,
vách phía ngoài dày có chức
năng bảo vệ l¸
- Trên biểu bì, nhất là ở mặt
d-ới, có nhiều lỗ khí giúp lá trao
đổi v thoỏt hi nc.
<b>2. Thịt lá</b>
T bo tht lỏ ở cả 2 phía đều
chứa nhiều lục lạp, gồm nhiều
lớp có các đặc điểm cấu tạo khác
nhau giúp cho phiến lá thu nhận
nhiều ánh sáng, chứa và trao đổi
khí để chế tạo chất hữu cơ cho
cây.
<b>3. G©n lá</b>
- Gân lá nằm xen giữa phần thịt
lá, bao gồm mạch gỗ và mạch rây
có chức năng vận chuyển các chÊt
<b>3. Keỏt luaọn chung </b> GV cho HS đọc kết luận SGK.
<b>IV/ Kieồm tra – ẹaựnh giaự</b>
Kiểm tra đánh giá trắc nghiệm
Cho các từ: lục lạp - vận chuyển - lỗ khí - biểu bì - bảo vệ - đóng mở. Hãy chọn những từ thích hợp
để điền vào chỗ trống trong những câu dới đây:
Bao bäc phiÕn lá là một lớp tế bào...(1) trong suốt nên ánh sáng có thể xuyên qua chiếu vào phần
thịt lá. Lớp tế bào biểu bì có màng ngoài rất dày có chức năng...(2) cho các phần bên trong phiến lá.
- Lp tế bào biểu bì mặt dới có rất nhiều... (3). Hoạt động...(4) của nó giúp cho lá
trao đổi khí và cho hi nc thoỏt ra ngoi.
- Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều...(5) có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế
tạo chất hữu cơ .
- Gân lá có chức năng...(6) các chất cho phiến lá .
Đáp án: 1. Biểu bì. 2. Bảo vệ. 3. Lỗ khí.
4. Đóng mở. 5. Lục lạp. 6. Vận chuyển.
<b>V/ Daởn doứ</b>
* Học bài , trả lời câu hỏi SGK.
Chuẩn bị bài mới: Ôn lại một số kiến thức:
- Chức năng chính của lá là gì?
- Chất khí nào trong không khí có vai trò duy trì sự cháy?
<b>____________________________________________________________________________________</b>
Tun: 13 Ngy son: 25/ 11/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- Tìm hiểu và phân tích để tự rút ra kết luận: Khi có ánh sáng lá có thể chế tạo đợc tinh bột và thải
ra khí oxi.
- Giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế nh: Vì sao trồng cây phải ở nơi có đủ ánh sáng? Vì sao
nên thả thêm rong vào bể nuôi cá cảnh?
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
GV: Tranh vÏ H 21.1, 21.2 SGK
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
<b>2.Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@. HĐ 1:</b> <i>Tìm hiểu TN1 để xác</i>
<i>định lá cây chế tạo đợc chất gì và</i>
<i>trong điều kiện nào.</i>
GV híng dÉn HS th¶o ln theo
néi dung:
? Bịt lá thí nghiệm bằng băng
giấy đen nhằm mục đích gì ?
? Chỉ có phần nào của lá chế
tạo đợc tinh bột ?
? Qua thí nghiệm rút ra đợc
kết luận gì ?
GV nhận xét bổ sung nên đáp
án đúng.
<b>@.HĐ 2:</b> <i>Xác định chất khí thải</i>
<i>ra trong quá trình lá chế tạo tinh</i>
<i>bột.</i>
GV hng dn HS thảo luận:
? Cành rong trong cốc nào chế
tạo đợc tinh bt ? Vỡ sao
? Hiện tợng nào chứng tỏ cành
rong thải ra chất khí ? Đó là khí
gì ?
? Rót ra kÕt luËn qua TN?
GV nhËn xÐt , kÕt luËn .
? Qua 2 thí nghiệm trên, em
<b>Hoạt động của HS</b>
HS đọc kĩ thơng tin về thí nghiệm
Thảo luận trả lời câu hỏi:
- Làm cho 1 phần lá không
nhận đợc ánh sáng(so sánh với
phần lá đối chứng đã đợc chiếu
sáng).
- Chỉ có phần lá khơng bị bịt
đã chế tạo tinh bột.
HS tiÕn hµnh thảo luận toàn
lớp về câu trả lời của các nhóm.
HS c thụng tin, suy nghĩ trả lời
các câu hỏi thảo luận:
- Chỉ có cành rong trong cốc B
chế tạo đợc tinh bột vì đợc chiếu
sáng.
- Có bọt khí thốt ra từ cành
rong và có chất khí tạo thành ở
đáy ống nghiệm . Đó là khí oxi vì
đã làm que đóm vừa tắt lại bùng
cháy.
HS tự rút ra kết luận.
Đọc phần ghi nhớ SGK .
<b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Xác định chất mà lá cõy ch</b>
<b>tạo đ ợc khi có ánh sáng</b>
<b> a) ThÝ nghiÖm: SGK.</b>
<b> b) KÕt luËn: </b>
Lá chỉ chế tạo đợc tinh bột khi
có ánh sáng.
<b>2. Xác định chất khí thải ra</b>
<b>trong quá trình lá chế tạo tinh</b>
<b>bột</b>
<b>a) ThÝ nghiÖm:</b> SGK.
<b>b) KÕt luËn:</b>
Lá đã nhả ra khí oxi trong
q trình chế tạo tinh bột.
<b>3. Kết luận chung </b>GV cho HS đọc phần kết luận SGK.
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh giá</b>
- Làm thế nào để biết đợc lá cây chế tạo tinh bột khi cú ỏnh sỏng?
- Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính ngời ta thờng thả thêm các loại rong?
<b>V/ Daởn doứ</b>
- HS học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài mới: Ôn lại kiến thức về sự hút nớc của rễ, vân chuyển các chất trong thân và cấu tạo
trong của lá.
- Đọc kĩ nội dung thí nghiÖm H 21.4 ,215 SGK.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tuần: 13 Ngày soạn: 25/ 11/ 2007
GV:
<b>I/ Muïc tiêu bài học</b>
- Vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc những chất mà lá cần sử
dụng để chế tạo tinh bột.
- Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết đợc sơ đồ tóm tắt hiện tợng quang hợp.
<b>II/ ẹồ duứng dáy hóc</b>
Lá cây đã thí nghiệm., bảng phụ.
<b>III/ Tieỏn trỡnh dáy hóc</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
KiĨm tra bµi cị:
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Bảng phụ)
Bằng các thí nghiệm ta có thể xác dịnh đợc:
- Lá chế tạo đợc ...khi có ...
- Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá ...
ra môi trờng ngồi.
GV kÕt hỵp kiĨm tra vë so¹n cđa mét sè häc sinh.
<b>2.Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@.H§ 1:</b> <i>Tìm hiểu lá cây cần</i>
<i>nhng gỡ ch to tinh bột</i>
GV híng dÉn HS th¶o ln theo
néi dung:
? §iỊu kiƯn thÝ nghiƯm trong
chu«ng A khác với cây trong
chuông B nh thÕ nµo?
? Lá cây trong chng nào khơng
thể chế tạo đợc tinh bột? Vì sao
GV gợi ý HS trả lời
GV tiểu kết .
<b>@.HĐ 2:</b> <i>Hình thành khái niƯm</i>
<i>quang hỵp</i>
GV tiến hành đàm thoại với HS.
? Để chế tạo tinh bột lá cần những
chất nào ?
? HÃy phát biểu khái niệm quang
hợp ?
? Trỡnh by khái niệm ở dạng sơ
đồ ?
GV hớng dẫn HS tổng kết trao
đổi ý kiến.
<b>Hoaùt ủoọng cuỷa HS</b>
HS đọc thông tin,trả lời câu hỏi:
- Cây chuông B trồng trong điều
kiện bình thờng (có khí cacbonic),
cây chng A trồng trong điều
kiện khơng có khí cacbonic (vì khí
cacbonic đã bị nớc vôi hấp thụ).
- Lá cây trong chuông A không
thể chế tạo đợc tinh bột, căn cứ
vào thí nghiệm.
HS thảo luận tồn lớp, trao đổi
tồn lớp.
HS đọc thơng tin SGK.
HS tự nghiên cứu sơ đồ để có
khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Níc, khÝ cacbonic,¸nh s¸ng,
diƯp lục.
HS trỡnh by khỏi nim dng s
.
Nêu các sản phÈm cđa quang
hỵp.
<b>Nội dung bài học</b>
<b>1/ Cây cần những chất gỡ ch</b>
<b>to tinh bt?</b>
Ngoài ánh sáng, không có khí
cacbonic, lá không thể chế tạo
đ-ợc tinh bột.
<b>2. Khái niệm về quang hợp</b>
Quang hợp là quá trình lá cây
nhờ có chất diệp lục, sử dụng
n-ớc, khÝ cacbonic vµ năng lợng
ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh
bột và nhả khí cacbonic.
(S SGK)
<b>3. Kt lun chung </b>GV cho HS đọc phần kết luận SGK
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh giá</b>
? Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột, lá lấy những nguyên liệu đó từ đâu?
? Viết sơ đồ tóm tắt quang hợp. Những yếu tố nào là điều kiện cần cho quang hợp?
<b>V/ Dặn dò</b>
Chuẩn bị bài mới : “ảnh hởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp ... ”
- Thực vật cần những chất khí trong khơng khí để quang hợp và hô hấp?
- Động vật cần những cht khớ no hụ hp?
- Chuẩn bị trớc các câu hỏi thảo luận.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tun: 14 Ngy son: 02/ 12/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- HS nêu đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.
- Vận dụng kiến thức giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.
- Tìm đợc các ví dụ thực tế chứng tỏ ý nghĩa quang trọng của quang hợp.
- Tự xác định những việc cần làm (thái độ cần có) để tham gia bảo vệ và phát triển cây xanh ở địa
phơng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
KiĨm tra bµi cị:
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (Bảng phụ)
- Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có ..., sử dụng... , khí ...và
năng lợng ánh sáng mặt trời chế tạo ra ...và nh¶ khÝ...
Từ tinh bột cùng muối khống hồ tan, lá cây còn chế tạo đợc những chất hữu cơ khác cần thiết cho cây.
<b>2.Caực hoát ủoọng dáy – hóc</b>
<b>Hoạt động ca GV</b>
<b>@.HĐ 1:</b> <i>Tìm hiểu những yếu tố</i>
<i>nh hng n quang hp</i>
GV hớng dẫn HS thảo luận câu
hỏi:
? Nhng điều kiện bên ngồi nào
ảnh hởng đến q trình quang hp
ca cõy?
GV yêu cầu HS giải thích cơ sở
khoa học của một số biện pháp kĩ
thuật chăm sóc cây.
GV nhận xét bổ sung, giải thích
những vấn đề HS cũn thc mc.
<b>@.HĐ 2</b><i><b>:</b> Tìm hiểu ý nghĩa quang</i>
<i>hợp của cây xanh</i>
GV hớng dẫn HS thảo luận trả
lời theo c¸c néi dung:
? KhÝ oxi do quang hỵp nhả ra
cần cho sự hô háp của những sinh
vật nào ?
? Hụ hp của sinh vật và nhiều
hoạt động của con ngời đều thải
oxi vào khơng khí nhng vì sao tỉ
lệ chất khí này trong khơng khí
nói chung khơng tăng?
? Các chất hữu cơ do quang hợp
của cây xanh chế tạo đợc những
sinh vật nào sử dụng ?
GV nhËn xÐt c¸c phần trả lời
của các nhóm.
<b>Hot ng ca HS</b>
HS nghiên cứu thông tin SGK kết
hợp tìm hiểu kiến thức thực tế trả
lời câu hỏi:
Nhng iu kin bên ngoài ảnh
hởng đến quang hợp là: ánh sáng,
lợng nớc, hàm lợng khí cacbonic,
nhiệt độ.
HS th¶o luËn, tự giải thích các
biện pháp kĩ thuật mà SGK đa ra.
HS rút ra kết luận về ảnh hởng
của các điều kiện bên ngoài.
HS tiến hành thảo luận theo nhóm
trả lời câu hỏi:
-Hu hết các lồi sinh vật (kể cả
con ngời) khi hơ hấp đều cần đến
oxi.
- Khi quang hỵp, lỵng lín cây
xanh lấy vào khí cacbonic nên giữ
cân bằng lợng khí này trong không
khí.
- Cỏc cht hu c cõy xanh sản
xuất ra chủ yếu đợc các động vật,
VSV và con ngời sử dụng.
HS rót ra kÕt ln, ®a ra các sản
phẩm của cây xanh.
<b>Noọi dung baứi hoùc</b>
<b>1/ Những điều kiện bên ngoµi</b>
<b>nào ảnh h ởng đến quang hợp</b>
- ánh sáng , nớc , hàm lợng khí
cacbonic và nhiệt độ đều có ảnh
hởng lớn đến sự quang hợp của
cây.
- Các loài cây khác nhau thì
địi hỏi các điều kiện đó khác
nhau.
<b>2. Quang hỵp của cây xanh có ý</b>
<b>nghĩa gì?</b>
Các chất hữu cơ và khí oxi do
quang hợp của cây xanh tạo ra
cần cho sự sống của hầu hết các
sinh vật trên Trái Đất , kể cả con
ngêi.
<b>3. Kết luận chung </b>GV cho HS đọc phần kết luận SGK.
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh giá</b>
Không có cây xanh thì khơng có sự sống của sinh vật hiện nay trên Trái Đất, điều đó có đúng
khơng? Vì sao?
a) Điều đó đúng, vì mọi sinh vật trên Trái Đất hô hấp đều cần oxi do cây xanh thải ra.
b) Điều đó đúng, vì mọi sinh vật trên Trái Đất đều sống nhờ vào chất hữu cơ do cây xanh chế
tạo ra.
c) Điều đó khơng đúng, vì khơng phải tất cả mọi sinh vật đều sống nhờ vào cây xanh.
d) Điều đó đúng, vì con ngời và hầu hết các loài động vật trên Trái Đất dều phải sống nhờ vào
chất hữu cơ và khớ oxi do cõy xanh to ra.
Đáp án: Câu d)
Chuẩn bị bài mới: “Cây có hơ hấp khơng ?”
- Xem lại sơ đồ quang hợp.
- Kh«ng khÝ thiếu oxi có thể duy trì sự cháy không?
- Lm thí nghiệm nh thế nào để biết đợc trong khơng khí có khí cacbonic hay khơng?
- Chuẩn bị các câu hỏi thảo luận SGK.
___________________________________________________________________________________
Tuần: 14 Ngày soạn: 02/ 12/ 2007
Tiết PPCT: 26 Ngày giảng: 04/ 12/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- Phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kế một thí nghiệm đơn giản phát hiện hiện tợng hô hấp ở cây.
- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống.
- Giải thích đợc vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô hấp của cây.
<b>II/ Đồ dùng dy hc</b>
GV: Tranh vẽ hình 23.1, các dụng cụ thiết kÕ thÝ nghiƯm.
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
1.Các hoạt động dạy – học
<b>Ho</b>
<b> ạ t động ca GV</b>
<b>@.HĐ1:</b> <i>Tìm hiểu các thí nghiệm</i>
<i>chứng minh hiện tợng hô hấp ở</i>
<i>cây </i>
<b>a) Tìm hiểu thí nghiệm:</b>
GV hớng dẫn HS thảo luận:
? Khơng khí trong 2 chng đều
có chất khí gì? Vì sao em biết?
? Vì sao trên mặt cốc nớc vôi
trong chng A có lớp váng trắng
đục dày hơn?
GV yêu cầu HS rút ra kết luận
qua tìm hiểu.
<b>b) T thiết kế thí nghiệm 2</b>
<b>để chứng minh đợc cây lấy khí</b>
<b>oxi của khơng khí </b>
? Các nhóm bạn An & Dũng làm
thí nghiệm nhằm mục đích gì?
? Từng loại dụng cụ trên có chức
năng gì?
? Hãy thiết kế một thí nghiệm?
GV yêu cầu nhóm có thiết kế
đúng trình bày, giải thích.
GV chốt lại vấn đề.
<b>@.H§ 2:</b> <i>Tìm hiểu về hô hấp ở</i>
<b>Ho</b>
<b> a t động của HS</b>
HS đọc thí nghiệm 1 của nhóm
Lan và Hải, trả lời câu hỏi:
- Khơng khí trong 2 chng
đều có có khí cacbonic, vì cốc
n-ớc vơi bên trong đều có váng.
- Vì cây trong chng A đã
thải ra khí cacbonic Kết luận:
Khi khơng có ánh sáng cây đã
thải ra nhiều khí cacbonic.
HS các nhóm nhận xét, bổ sung.
HS quan sát H23.2 và các dụng
cụ thí nghiệm để thực hiện thí
nghiệm.
HS tù tr¶ lêi c©u hái
Bạn An và Dũng làm thí
nghiệm nhằm mục đích biết đợc
cây lấy oxi của khơng khí.
HS trao đổi trong nhóm tìm
cách thiết kế thí nghiệm.
TiÕn hành thảo luận toàn lớp,
các nhóm trình bày.
<b>N</b>
<b> ộ i dung baøi họ c </b>
<b>1/ Các thí nghiệm chứng minh</b>
<b>hiện t ợng hô hấp ë c©y</b>
<b>a) ThÝ nghiƯm 1</b>
(SGK)
* KÕt luËn: Khi kh«ng cã ánh
sáng cây thải ra nhiỊu khÝ
cacbonic.
<b>b) ThÝ nghiƯm 2</b>:
(SGK)
<i>c©y </i>
GV hớng dẫn HS tìm hiểu
vấn đề bằng hệ thống câu hỏi:
? Hô hấp có ý nghĩa nh thế nào
đối với đời sống của cây?
? Những cơ quan nào của cây
tham gia hô hấp và trao đổi khí
trực tiếp với mơi trờng bên
ngồi?
? Nêu những biện pháp kĩ
thuật em biết để tạo điều kiện
thuận lợi cho cây hoặc hạt mới
gieo?
GV kÕt ln tỉng qu¸t
HS đọc thơng tin và quan sát sơ
đồ để trả lời các câu hỏi.
HS nhận xét, bổ sung.
<b>2. Hô hấp ở cây</b>
- Chất hữu cơ + khÝ oxi =
- Trong quỏ trình hơ hấp, cây
lấy oxi để phân giải các chất hữu
cơ, sản ra năng lợng cần cho các
hoạt động sống đồng thời thải khí
cacbonic và nớc.
- Cây hơ hấp suốt ngày đêm.
Tất cả các cơ quan của cây đều
tham gia hô hấp.
<b>2. Kết luận chung </b>GV cho HS đọc phần kết luận SGK.
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh gia</b>ù
- Viết sơ đồ tóm tắt sự hơ hấp? Giải thích vì sao cây cần hơ hấp?
- ở ngồi sáng cây có hơ hấp khơng? Tại sao ta khó nhận thấy?
<b>V/ Daởn doứ</b>
- Chuẩn bị bài mới Phần lớn nớc vào cây đi đâu?
+ Xem lại phần biểu bì trong bài Cấu tạo trong của phiến lá
+ Xem kĩ các thí nghiệm SGK.
+ Chuẩn bị các câu hỏi thảo luận.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tun: 15 Ngy soạn: 09/ 12/ 2007
Tiết PPCT: 27 Ngày giảng: 10/ 12/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
-Lựa chọn đợc cách thiết kế một thí nghiệm chứng minh cho kết luận “Phần lớn nớc do rễ hút vào
cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc”.
- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.
- Nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc qua lá.
- Giải thích đợc ý nghiã một số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
GV: - Tranh vÏ phãng to hình 24.1, 24.2.
- Tranh vẽ cấu tạo cắt ngang của phiến lá nhìn dới kính hiển vi.
<b>III/ Tieỏn trỡnh daùy học</b>
<b>1. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@.H§1:</b> <i>Tìm hiểu các thí</i>
<i>nghim xác định phần lớn nớc</i>
GV đàm thoại:
? Một số HS đã dự đốn điều gì?
? Để chứng minh cho dự đốn đó,
họ đã làm những gì?
GV gỵi ý tranh ln
? Thí nghiệm nhóm Dũng Tú đã
chứng minh đợc nội dung nào?
Còn nội dung nào cha chứng
minh đợc?
? Thí nghiệm của nhóm Tuấn, Hải
đã chứng minh đợc nội dung nào
của dự đốn? Vì sao?
<b>Hoát ủoọng cuỷa HS</b>
HS đọc thông tin SGK.
HS tranh luận tìm đáp án đúng.
- Các HS đã sử dụng một cây tơi
có rễ, thân nhng ngắt bỏ lá để làm
đối chứng với cây có đủ rễ, thân, lá
Chứng minh vai trị của lá.
HS phân tích kết quả thí nghiệm:
- Nhóm Dũng, Tú chỉ chứng minh
đợc hiện tợng thoát hơi nớc, cha
<b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Thí nghiệm xác định phn</b>
<b>lớn n ớc vào cây đi đâu ? </b>
<b>a) ThÝ nghiÖm</b> SGK
<b>b) KÕt luËn</b>
GV hớng dẫn HS rút ra kết luận.
<b>@.HĐ 2:</b><i>Tìm hiểu ý nghĩa của sự</i>
<i>thoát hơi nớc qua lá</i>
GV yờu cu HS trả lời câu hỏi.
? Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá
có ý nghĩa rất quan trọng đối với
đời sng ca cõy
<b>@.HĐ 3:</b> <i>Tìm hiểu những điều</i>
<i>kin bờn ngoi nh hng đến sự</i>
<i>thốt hơi nớc</i>
? V× sao ngêi ta ph¶i tíi níc
nhiỊu nh vËy?
? Sự thốt hơi nớc phụ thuộc vào
những điều kiện bên ngoài nào ?
GV giúp HS hoàn thiện đáp án.
chứng minh đợc lợng nớc thoát ra
là do rễ hút lên. Vậy chỉ có nhóm
Tuấn, Hải chứng minh đợc dự
đốn.
HS rót ra kÕt luËn qua c¸c thÝ
nghiƯm.
HS đọc thơng tin mục 2 SGK.
- Tạo sức hút làm cho nớc và
muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ
lên lá.
- Làm cho lá dịu mát để cây
không bị đốt nóng.
HS đọc thơng tin mục 3 SGK, tr
li 2 cõu hi mc ny.
- Tránh cho cây bị mÊt níc duy
tr× sù sèng.
- ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
khơng khí.
HS kÕt ln
<b>2. ý nghĩa của sự thoát hơi n ớc </b>
<b>qua l¸</b>
Sự thốt hơi nớc qua lá giúp
cho việc vận chuyển nớc và muối
khoáng từ rễ lên lá, giữ cho lá
khơng bị đốt nóng dới ánh nắng
mặt tri.
<b>3. Những điều kiện bên ngoài</b>
<b>no nh h ng n s thốt hơi</b>
<b>n</b>
<b> íc qua l¸ ?</b>
Sự thốt hơi nớc phụ thuộc vào
những điều kiện bên ngoài nh
ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm
khơng khí.
<b>2. Keỏt luaọn chung</b> GV cho HS đọc phần kết luận SGK.
<b>IV/ Kieồm tra – ẹaựnh gia</b>ự<b> </b>
- Bài học này giúp em biết đợc thêm những gì ?
- Vì sao sự thốt hơi nớc có ý nghĩa quan trọng đối vi cõy?
- Hiện tợng nào trong số các hiện tợng: quang hợp mạnh, sự hút nớc, sự hô hấp, sự ứ giọt ở cây xanh
có thể xảy ra trong 4 điều kiện: nắng, rải rác có mây, đầy mây, ma?
<b>V/ Daởn doứ</b>
Chuẩn bị bài mới:
- Mỗi nhóm HS su tầm các mẫu vật: Cây xơng rồng có mọc chồi, củ dong riềng, củ hành cắt theo
chiều dọc.
- Kẻ sẵn vào vở bảng liệt kê theo mẫu trong SGK trang 68.
- Chuẩn bị các câu hỏi thảo luận.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tun: 15 Ngy son: 09/ 12/ 2007
Tiết PPCT: 28 Ngày giảng: 12/ 00/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- Nêu dợc những đặc điểm về hình thái và chức năng của một số loại lá cây biến dạng.
- Hiểu đợc ý nghĩa biến dạng của lá.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
GV: - C©y x¬ng rång cã mäc chåi, cđ dong riỊng , cđ hành,..
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III/ Tieỏn trỡnh daùy hoùc</b>
<b>1. On ủũnh, kieồm tra</b>
<b>Kiểm tra bài cũ </b>
- Nêu ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá? Các điều kiện ảnh hởng bên ngoài?
- Điền bảng phụ các từ hoặc cụm từ thích hợp:
GV kết hp kim tra bài soạn ca học sinh.
<b>2. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Hot ng ca GV</b>
<b>@. HĐ:</b> <i>Tìm hiểu một số loại lá</i>
<i>biến dạng.</i>
GV hng dn HS quan sát các
mẫu vật đã chuẩn bị theo cỏc cõu
hi nh hng SGK.
? Qua quan sát có những loại lá
biến dạng nào?
Giúp các nhóm điều chỉnh kết
<b>@. HĐ2:</b> <i>Tìm hiểu ý nghĩa biến</i>
<i>dạng của lá.</i>
GV gợi ý HS tìm hiểu ý nghĩa
sự biến dạng của lá.
? Cú nhn xột gỡ v đặc điểm hình
thái của lá biến dạng so với các lá
bình thờng?
? Những đặc điểm biến dạng đó
có tác dụng gì đối với cây?
GV ®iỊu chØnh, bæ sung kÕt
luËn.
<b>Hoạt động của HS</b>
HS quan sát mẫu vật, tìm hiểu
các đặc diểm khác biệt.
C¸c nhóm tiến hành điền bảng,
hoàn hành bảng liệt kê.
Các nhóm nhận xét chấm điểm
Rút ra các loại lá biến dạng.
HS xem lại bảng liệt kê. Nêu
nhận xét về đặc điểm hình thái
chức năng, tìm ý nghĩa biến dạng
của cây.
HS ph¸t biĨu ý kiÕn:
Gióp c©y thÝch nghi với các
điều kiƯn sèng kh¸c nhau trong
môi trờng tự nhiên đa dạng.
C lớp tham gia góp ý sửa chữa.
HS đọc phần kết luận SGK để
hoàn thiện và ghi nh.
<b>Noọi dung baứi hoùc</b>
<b>1/ Có những loại lá biến dạng</b>
<b>nào?</b>
Lá biến dạng thành:
- Lá bắt mồi. Vd:
- Lá vảy. Vd:
- Lá biến thành gai. Vd:
- Tua cuốn. Vd:
- Lá dự trữ. Vd:
- Tay móc. Vd:
<b>2/ Biến dạng của lá có ý nghĩa</b>
<b>gì?</b>
S biến đổi hình thái lá thích
hợp với các chức năng khác nhau
giúp cây có thể tồn tại trong các
điều kiện tự nhiên khác nhau.
<b>3/ Keỏt luaọn chung</b> GV cho HS đọc phần kết luận SGK.
<b>IV/ Kieồm tra – ẹaựnh giaự</b>
- Có mấy loại lá biến dạng? Sự biến dạng đó có ý nghĩa gì?
- ở địa phơng em có loại lá biến dạng nào? Tác dụng của nó đối vi cõy?
<b>V/ Dan do</b>
- Kẻ bảng học tập ở mục 1 SGK.
- Làm bài tập điền từ ở mục 2 SGK.
- Mẫu vật: Cây rau má, cây sài đất, củ gừng, củ nghệ , cây cỏ tranh, củ khoai lang đã mọc chồi, lá
sống đời ,...
- Thực hành: Lấy 1 đoạn cành dâu tằm hoặc mía, rau muống, khoai lang, sắn(mì) giâm vào đất ẩm
cho ra rễ, chuẩn bị cho tit hc tun sau.
- Ôn lại kiến thức sự biến dạng của thân và rễ.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tun: 16 Ngy son: 16/ 12/ 2007
Tiết PPCT: 29 Ngày giảng: 17/ 12/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- Luyện tập cho HS chữa một số bài tập Sinh học.
- Hình thành thói quen làm bài tập sau mỗi bài học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
GV: Chuẩn bị sẵn các đáp án của các bài tập trong SGK.
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định, kieåm tra</b>
<b>2. Các hoạt động dạy – học</b>
1 - Quan sát 5 cây xanh khác nhau điền vào bảng sau:
1
2
3
4
5
2 - Hãy ghi tên những cây có hoa và cây khơng có hoa mà em đẫ quan sát được vào bảng sau:
STT Cây có hoa Cây khơng có hoa
3 – Quan sát trong thiên nhiên, tìm một số loại rễ biến dạng, ghi vào vở theo mẫu sau:
STT Tên cây Loại rễ
Biến dạng
Chức năng
Đối với cây
Cơng dụng
đối với người
1 <sub>Củ đậu</sub> <sub>Rễ củ</sub> Chứa chất dự trữ cho cây
Dùng khi ra hoa, tạo quả Thức ăn
2
3
4
4 – Bài tập tự viết: Em hãy tự tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bài dưới đây:
Nhà tôi trồng một cây mướp, tôi thường xuyên chăm sóc nên cây lớn rất nhanh. Khi quan sát
cây mướp, thấy rõ thân gồm: . . .
Những cành mướp với nhiều lá to, phát triển từ. . . và những chùm hoa mướp vàng
phát triển từ. . . .. . . .
Chưa đầy hai tháng cây mướp nhà tôi đã phủ đầy giàn, che nắng cho sân. Nó cho
tơi. . . .. . . thật ngon.
Có bạn hỏi, cây mướp là loại thân gì? Nó là. . . .. . . , có cách leo. . . .. . . bằng
5 - Hãy đánh dấu <sub></sub> vào <sub></sub> cho ý trả lời đúng nhất của câu sau:
Thân dài ra do:
Sự lớn lên và phân chia tế bào.
Chồi ngọn.
Moâ phân sinh ngọn.
Sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh ngọn.
6 – Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: <i>tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng,</i>
<i>chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng</i> điền vào chỗ trống trong các câu
sau:
- Mạch gỗ gồm những . . . , khơng có chất tế bào, có chức năng . . . .. . . .
- Mạch rây gồm những . . . .. . . , có chức năng. . . .. . . .
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tuần: 16 Ngày soạn: 16/ 12/ 2007
Tiết PPCT: 30 Ngày giảng: 19/ 12/ 2007
<b>I/ Muïc tiêu bài học</b>
- HS nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số ví dụ về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích đợc cơ sở khoa học của các
biện pháp đó.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
GV: - Tranh vẽ hình 26.1
- Bảng phụ.
- Mẫu vật thật.
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
KiĨm tra bµi cũ
HS lên điền bảng phụ:
in t thớch hp vào chỗ trống : Để thích hợp với các chức năng khác nhau, lá biến dạng thành
các đặc điểm hình thái khác nhau . Ví dụ nh: lá biến thành ... ... , lá biến thành..., hoặc
..., lá..., lá..., lá...
GV kiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS.
<b>2. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@. HĐ1:</b> <i>Tìm hiểu khả năng tạo</i>
<i>thành c©y míi tõ rƠ, thân, lá ở</i>
GV hớng dẫn HS quan sát mẫu
vật, tìm thông tin qua các câu hỏi
thảo luận.
? Cõy rau má khi bị trên đất ẩm,
ở mỗi mấu thân có hiện tợng gì?
Mỗi mấu thân nh vậy có tạo thành
cây mới đợc khơng? Vì sao?
? Củ gừng để nơi đất ẩm có tạo
thành cây mới đợc khơng. Vì sao?
? Củ khoai lang để nơi đất ẩm có
tạo thành cây mới đợc khơng? Vì
sao ?
? Lá thuốc bỏng (hoặc lá sen đá)
rơi xuống đất ẩm có tạo thành cây
mới đợc khơng Vì sao ?
Hớng dẫn HS trao đổi và in
bng.
<b>@. HĐ2:</b> <i>Hình thành khái niệm</i>
<i>n gin v sinh sản sinh dỡng tự</i>
<i>nhiên. </i>
GV híng dÉn HS ®iỊn bảng
bằng các từ thích hợp.
Yờu cầu HS đọc to các từ đã
điền để tìm ra khái niệm sinh
d-ỡng tự nhiên.
? Gia đình em diệt cỏ dại, cỏ gấu
nh thế nào? Vì sao phải làm nh
vy?
GV gợi ý HS trả lời.
<b>Hot ng ca HS</b>
HS quan sát mẫu vật, suy nghĩ
để trả lời 4 câu hỏi SGK.
- Cây rau má (thân bò): Cây
mới mọc từ mấu thân - thuộc cơ
quan sinh dỡng - trong điều kiện
đất ẩm.
- Cñ gõng (th©n rƠ): C©y míi
mäc ra tõ th©n - thuéc c¬ quan
sinh dìng-trong ®iỊu kiƯn Èm.
- Cđ khoai lang (RƠ cđ): Cây
mới mọc ra từ rễ - thuộc cơ quan
sinh dìng - trong ®iỊu kiƯn Èm.
- Lá thuốc bỏng: Cây mọc ra từ
HS thảo luận, nhận xét bổ sung,
điền thụng tin ỳng vo bng.
HS xem lại bảng liệt kê, tìm từ
thích hợp điền vào ô trống ở môc 2
SGK.
Sinh dỡng rễ củ thân bò
-thân rễ – lá-độ ẩm-sinh dỡng.
HS nhận xét góp ý, tìm khái
niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
Giải thích ý nghĩa khoa học của
các biện pháp diệt cỏ dại.
<b>Nội dung bài hoùc</b>
<b>1. Sự tạo thành cây mới từ rễ,</b>
<b>thân, lá ë mét sè c©y cã hoa</b>
(B¶ng häc tËp )
<b>2. Sinh s¶n sinh d ỡng tự nhiên</b>
<b>của cây</b>
<b>IV/ Kim tra ỏnh giỏ</b>
? Có những loại lá biến dạng phổ biến nào? Chức năng của mỗi loại là gì ?
? Nêu khái niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên? Căn cứ vào đâu, ngời ta có thể diệt đợc cỏ dại?
<b>V/ Daởn doứ</b>
- Mang đến lớp đoạn cành giâm ó chun b tun trc.
- Học bài, ôn lại kiến thức về chức năng vận chuyển chất hữu cơ của mạch rây.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tun: 17 Ngy son: 23/ 12/ 2007
Tieỏt PPCT: 31 Ngày giảng: 24/ 12/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- Hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành và ghép cây, nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
- Biết đợc những điểm u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
GV: - Tranh vÏ H27.2, 27.3 vµ H27.4 SGK.
- Các t liệu về các thành tựu nhân giống trong ống nghiệm.
- Mẫu vật : ngọn rau muống, cành sắn giâm đã ra rễ.
<b>III/ Tieỏn trỡnh dáy hóc</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
HS ®iỊn bảng phụ: Chọn những cụm từ thích hợp trong các cụm từ; <i>tế bào có vách gỗ hoá dày, tế</i>
<i>bào sống, vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nớc và muối khoáng</i> điền vào chỗ trống
trong các câu sau:
-Mạch gỗ gồm những ..., không có chÊt tÕ bµo, có chức năng
...
- Mạch rây gồm những ..., ..., có chức năng ... ...
<b>2. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Hot ng ca GV</b>
<b>@. HĐ1:</b><i>Tìm hiểu về giâm cành</i>
GV hớng dẫn HS quan sát tranh
vẽ SGK vµ mÉu vËt, tr¶ lêi các
câu hỏi thảo luận.
? Giõm cnh l gỡ? K tờn một số
loại cây đợc trồng bằng cách
giâm cành?
GV nhËn xét, bổ sung.
<b>@. HĐ2:</b><i>Tìm hiểu về ghép cành?</i>
<i>Chiết cành là gì?</i>
GV giải thích thêm về kĩ thuật
chiết cành.
? Trình bày cách chiết, các loại
cây nµo thêng dïng cµnh chiết?
Vì sao?
<b>@. HĐ3:</b><i>Tìm hiểu về ghép cây</i>
? Em hiểu thế nào là ghép cây?
Có mấy cách ghép cây?
? Ghép mắt gồm những bớc nào?
<b>Hot ng ca HS</b>
HS quan sát mẫu vật và trả lời
các câu hỏi SGK.
- Các cây trồng bằng giâm
cành: mÝa, s¾n, khoai lang, rau
muống, dâu tằm, ...
Tiến hành thảo luận toàn lớp
Rút ra nhận xét, kết luận.
HS quan sát H27.2, suy nghĩ và
trả lời câu hỏi mục 2.
- Các loại cây trồng bằng chiết
cành: nh·n, mÝt, xoµi, cam,
chanh,...
HS trao đổi đáp án để tìm khái
niệm chit cnh.
<b>Noọi dung baứi hoùc</b>
<b>1. Giâm cành</b>
Giõm cnh là cắt một đoạn
cành có đủ mắt, chồi, cắm xuống
đất ẩm cho cành đó bén rễ, phát
triển thành cây mới.
VD: khoai lang, rau muèng,
mÝa, sắn,...
<b>2. Chiết cành</b>
Chiết cành là tạo điều kiện cho
cành chiết ra rễ từ trên cây mẹ rồi
mới tách khỏi cây mẹ đem trồng
thành cây mới.
VD: cam, chanh, bởi, xoài,...
<b>3. Ghép cây</b>
GV a ra ỏp ỏn
<b>@. HĐ4:</b> Tìm hiểu về nhân giống
vô tính trong ống nghiệm
GV ®a ra mét sè vÝ dơ cơ thĨ
minh hoạ cho giá trÞ to lín của
nhân giống vô tính.
? Thế nào là sinh sản sinh dìng
do ngêi?
? Qua bài học, ta biết thêm đợc
những gì?
HS đọc SGK, tìm hiểu về kĩ
thuật nhân giống vô tớnh trong
ng nghim.
HS trả lời câu hái:
Là các hình thức sinh sản
do con ngời chủ động tạo ra nhằm
nhân giống cây trồng.
triÓn. Cã 2 c¸ch ghÐp cây: ghép
- Ghép mắt có 4 bớc.
<b>4. Nhân giống vô tính trong ống</b>
<b>nghiệm</b>
Là phơng pháp nuôi cấy tạo ra
rất nhiều cây mới từ một mô.
<b>3. Keỏt luaọn chung</b> GV cho HS đọc kết luận SGK.
<b>IV/ Kiem tra anh gia</b>
? Chiết cành khác với giâm cành ở điểm nào? Ngời ta thờng chiết cành với những loại cây nào? Vì
sao?
? Cách nhân giống nào nhanh nhất và tiết kiệm cây giống nhất? Vì sao?
<b>V/ Daởn doứ</b>
- Mỗi nhóm HS su tầm một số hoa nh: hoa bởi, hoa dâm bụt,.. .
- Tìm hiểu néi dung SGK.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tuần: 17 Ngày soạn: 23/ 12/ 2007
Tieát PPCT: 32 Ngày giảng: 26/ 12/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- Phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng của từng bộ phận.
- Giải thích đợc vì sao nhị và nhụy là các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa .
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
GV: - Tranh vẽ H28.1, 28.2, 28.3 SGK.
- Mô hình hoa đào.
- KÝnh lĩp.
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@. HĐ1:</b><i>Quan sát x/ định các bộ</i>
<i>phËn cña hoa</i>
GV hớng dẫn HS quan sát các
bộ phận của hoa và đọc tên các bộ
phận đó.
Yêu cầu HS xác định đúng các
bộ phận của hoa trên mẫu vật, mơ
hình hoa đào.
Yêu cầu rút ra kết luận về các
bộ phận của hoa.
Hớng dẫn HS thực hiện đúng
theo yêu cầu SGK.
GV bỉ sung, rót ra kÕt ln.
<b>Hoạt động của HS</b>
HS quan sát hoa theo hớng dẫn
của GV, ghi lại kết quả quan sát.
Trao đổi kết quả, xác định đúng
các bộ phận hoa trên mẫu vật, mơ
hình.
HS ®a ra kÕt luËn.
HS tiếp tục thực hiện tách các
bộ phận đài và tràng để quan sát
các đặc điểm về số lợng và màu
sắc ...
Mỗi nhóm HS quan sát nhị và
hạt phấn theo hớng dẫn để trả lời
câu hỏi về cấu tạo của nhị hoa.
Dùng dao cắt ngang phần bầu
của nhụy hoa, dùng kính lúp quan
sát nỗn.
<b>Nội dung bài học</b>
<b>1. C¸c bé phËn cđa hoa</b>
Hoa gồm có các bộ phận chính
là: đài, tràng (cánh hoa), nh,
nhy. Ngoi ra hoa cũn cú v
cung.
- Đài, tràng bao bọc ngoài hoa.
Tuỳ theo từng loại, cánh hoa có
màu khác nhau.
- Mi nh gm ch nh v bao
phn đính trên chỉ nhị. Bao phấn
chứa rất nhiều hạt phấn.
<b>@. HĐ2:</b> <i>Xác định chức năng</i>
<i>từng bộ phận của hoa</i>
Híng dẫn HS thảo luận theo các
câu hỏi.
? Những bộ phận nào của hoa
có chức năng sinh sản chủ yếu?
Vì sao?
- Gỵi ý :
? Tế bào sinh dục đực (cái)
của hoa nằm ở đâu? Thuộc bộ
phận no ca hoa?
? Những bộ phận nào bao bọc
lấy nhị và nhụy, chúng có chức
năng gì ?
Yờu cu HS trao i toàn lớp
về tất cả các chức năng của hoa .
? Qua bài học, ta rút ra đợc
những kiến thức gì ?
HS đọc thơng tin mục 2 SGK,
trả lời câu hỏi:
? Các tế bào sinh dục đực của hoa
nằm trong hạt phấn (ở nhị), các tế
bào sinh dục cái của hoa nằm trong
noãn (ở nhụy). Vậy nhị và nhụy là
bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa?
HS quan sát lại bông hoa, xác
định những bộ phận bao bọc phần
nhị và nhụy của hoa.
Tiến hành trao đổi toàn lớp về
chức năng các bộ phận của hoa
<b>2. Chøc năng các bộ phận của</b>
- Nh cú nhiu ht phn mang
tế bào sinh dục đực.
- Nhôy cã bÇu chøa no·n
mang tế bào sinh dục cái.
Nhị và nhơy lµ bé phËn sinh
s¶n chđ u cđa hoa.
- Đài hoa và tràng hoa bao
bọc nhị và nhụy tạo thành bao
hoa. Chức năng của bao hoa là
che chở, bảo vệ cho nhị vµ nhơy .
<b>2. Keỏt luaọn chung</b> GV cho HS đọc kết luận SGK.
<b>IV/ Kieồm tra – ẹaựnh giaự</b>
- Hãy nêu tên, đặc điểm và chức năng những bộ phận chính của hoa. Bộ phận nào là quan trọng
nhất? Vì sao?
- Thực hiện bài tập quan sát các loại hoa khác nhau, rồi ghi kết quả quan sát đợc vo bng:
STT Tên hoa Các bộ phận của hoa
1
2
3
<b>V/ Dặn dò</b>
HS chn bÞ mét sè hoa : hoa bëi, hoa dâm bụt, hoa mớp, hoa da chuột, ...
- Kẻ vào vở soạn bảng học tập trang 97.
- Chuẩn bị sẵn phần điền vào chỗ trống.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tun:18 Ngy son: 30/ 12/ 2007
Tiết PPCT: 33 Ngày giảng: 31/ 01/ 2007
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
- HS phân biệt đợc hai loại hoa: lỡng tính và đơn tính.
- Phân biệt đợc hai cách xếp hoa trên cây để biết đợc ý nghĩa sinh học của cách xếp hoa thành cụm.
<b>II/ ẹồ duứng dáy hóc</b>
HS: - Mẫu vật : + Hoa đơn tính nh hoa bí đỏ, hoa mớp ...
+ Hoa lỡng tính nh hoa huệ, hoa dâm bụt ... hoa mọc đơn độc nh hoa hồng .... hoa
mọc thành cụm nh hoa cải, phong lan.
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
1. <b>Ổn định, kiểm tra</b>
KiĨm tra bµi cị:
GV tiÕn hµnh kiĨm tra bµi tËp chuẩn bị ở nhà ca 5 em.
<b>2. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>Hot ng ca GV</b>
<b>@. HĐ1:</b> <i>Phân chia các loại hoa</i>
<i>căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ</i>
<i>yếu của hoa</i>
GV giới thiệu bảng liệt kê hớng
dẫn HS thực hiƯn b¶ng.
<b>Hoạt động của HS</b>
HS đọc thơng tin, quan sỏt cỏc
<b>Noọi dung baứi hoùc</b>
<b>1/ Phân chia các nhóm hoa căn</b>
<b>cứ vào bộ phËn sinh s¶n chđ</b>
<b>u của hoa</b>
(cột cuối cha cần điền )
Hớng dẫn HS cách quan sát,
các bộ phận cần quan sát. Cho HS
trong lớp trao đổi kết quả phân
chia.
GV sưa ch÷a, bỉ sung.
Híng dÉn HS làm bài tập điền
từ.
Sửa chữa bỉ sung (trêng hỵp
HS làm còn sai) Yêu cầu HS
điền vào cột còn lại của bảng liệt
kê.
<b>@. HĐ2:</b> <i>Phân chia c¸c nhãm</i>
<i>hoa dựa vào cách xếp hoa trên</i>
<i>cây</i>
GV yờu cu HS đọc thông tin
mục 2 SGK và đa ra một số hoa.
GV Hớng dẫn HS cách phân
chia các nhóm hoa dựa vào cách
xếp hoa.
GV đa ra một số loại hoa để HS
thực hiện phân chia.
GV đa ra ỏp ỏn ỳng
loại hoa tìm các thông tin cần
thiết Tiến hành điền bảng liệt
kê.
HS trao đổi kết quả phân chia 2
loại hoa của các cá nhân Tổng
kết , so sánh đáp án ỳng.
HS tiến hành làm bài tập điền
từ.
- Hoa lỡng tính.
- Hoa đơn tính .
- Hoa đực .
- Hoa cỏi.
(Điền vào cột cuối bảng liệt kê)
HS đọc thơng tin mục 2 SGK,
tìm hiểu về 2 cách xếp hoa chính
trên cây .
Suy nghĩ liên hệ thực tế tìm
một số ví dụ khác về hoa mọc đơn
độc và hoa mọc thành cụm
- Hoa mọc đơn độc: Hoa ổi.
hoa ớt, hoa bí, hoa mớp,...
- Hoa mọc thành cụm: Hoa cải,
hoa cúc, phong lan,
- Những hoa thiếu nhị hoặc
+ Hoa đơn tính chỉ có nhị
gọi là hoa đực.
+ Hoa đơn tính chỉ cú
nhy gi l hoa cỏi.
<b>2. Phân chia các nhóm hoa dựa</b>
<b>vào cách xếp hoa trên cây</b>
Chia làm 2 nhóm:
- Hoa mọc đơn độc: hoa hồng,
hoa ổi, …
- Hoa mäc thành cụm: hoa cải,
hoa cúc, phong lan,
<b>3. Kt lun chung</b> GV cho HS đọc phần kết luận SGK.
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh giá</b>
- Căn cứ vào đặc điểm nào để phân biệt hoa đơn tính và hoa lỡng tính? Hãy kể tên 3 loại hoa lỡng
tính và đơn tớnh m em bit?
- Có mấy cách xếp hoa trên c©y cho vÝ dơ?
- BTVN: Hãy khoanh trịn vào đáp án mà em cho là đúng:
Nhóm cây nào gồm tồn cây có hoa mọc đơn độc:
a) Cây mít, cây ớt , cây cải, cây hoa hồng.
b) C©y sen, c©y d©m bơt, c©y míp, c©y phong lan.
c) C©y d©m bơt, cây hoa hồng, cây bí, cây ớt.
d) Cây phợng, cây bëi, c©y míp, c©y sen.
<b>V/ Dặn dò</b>
- Xem lại các bảng học tập, các bài tập trắc nghiệm, các mô tả thí nghiệm để chuẩn bị ơn tập.
<b>____________________________________________________________________________________</b>
Tuần: 18 Ngày soạn: 31/ 12/ 2007
Tiết PPCT: 34 Ngày giảng: 01/ 12/ 2007
GV: <i><b>Nguyễn Bình</b></i>
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
+ Củng cố lại các kiến thức đã học qua cỏc chng.
+ Làm quen với phơng pháp kiểm tra qua hình thức trắc nghiệm và tự luận.
+ Ghi nhớ và hiểu kiến thức trong phạm vi rộng.
<b>II/ Tiến trình tổ chức ôn tập:</b>
<b>1. Nội dung ôn tập:</b>
<b>A. Phần trắc nghiƯm kh¸ch quan</b>
1. Hãy đánh dấu vào ơ vng đầu cõu tr li ỳng:
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây có hoa:
a) Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây dơng xỉ.
c) Cây táo , cây mít, cây cà chua, cây điều.
d) Cây dừa, cây hành, cây thông, cây rêu.
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn là cây một năm:
a) Cây xoài, cây bởi, cây đậu, cây lạc.
b) Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây bí xanh.
c) Cõy tỏo, cõy ci, cõy u xanh, cây đào lộn hột.
d) Cây su hào, cây mít, cây cà chua, cây da chuột.
2. Khoanh tròn vào đầu cõu tr li ỳng:
Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
a) Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
b) Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
c) Có nhiều lông hút có chức năng hút nớc và muối khoáng hoà tan.
d) Có ruột chứa chất dự trữ.
3. Điền từ:
3.1. Dùng các từ: Cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản, nuôi dỡng, duy trì và phát triển nòi giống,
điền vào chỗ trống phù hợp trong các câu sau:
a) Rễ, thân, lá là:...
b) Hoa, quả, hạt là: ... ...
c) Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh dỡng là: ... ...
d) Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản là: ...
3.2. Cho cỏc t: lc lp, l khí, biểu bì, bảo vệ, đóng mở. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Bao bọc phiến lá là một lớp tế bào ...trong suốt nên ánh sáng có thể xuyên qua chiếu
vào phần thuịt lá. Lớp tế bào biểu bì có màng ngồi rất dày có chức năng ... cho các phần bên
trong phiến lá.
- Lớp tế bào biểu bì mặt dới có rất nhiều ... ...Hoạt động ...của nó gúp cho lá
trao đổi khớ v cho hi nc ra ngoi.
- Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều ... ...có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế
tạo chất hữu cơ .
- Gân lá có chức năng ... ... các chất cho phiến lá.
<b>B/ Phần tự luận</b>
1. Tế bào thực vật gồm những thành chủ yếu nào?
2. Rễ có mấy miền ? Chức năng mỗi miền?
3. Trỡnh by thớ nghiệm để biết cây dài ra do bộ phận nào?
4. Mô tả thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nớc và muối khoáng?
5. Nờu khỏi nim quang hợp? Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp? Những yếu tố nào là điều kiện cần
thiết cho quang hợp?
6. Muốn chứng minh đợc cây có hơ hấp, ta phải làm thí nghiệm gì?
7. Mơ tả thí nghiệm chứng minh có sự thốt hơi nớc qua lá.
<b>2. Kiểm tra - đánh giá</b>
- HS nêu thắc mắc, GV giải đáp.
- Ôn tập đến phần nào, điều chỉnh sửa chữa luôn phần ú.
<b>3. Dặn dò</b>
-Ôn tập kĩ, làm bài tập trắc nghiệm chính xác, chuẩn bị thi HKI.
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tun: 18 Ngy son: 31/ 12/ 2007
Tiết PPCT: 35 Ngày giảng: 02/ 01/ 2008
GV: <i><b>Nguyễn Bình</b></i>
<i><b>A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)</b></i>
<i><b>Câu I (3 điểm):</b></i> Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây có hoa?
c. Cây dừa, cây hành, cây thơng, cây rêu.
d. Cây táo, cây mít, cây cà chua, cây cà phê.
2. Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm tồn cây một năm?
a. Cây lúa, cây ngơ, cây hành, cây bí xanh.
b. Cây xoài, cây bưởi, cây đậu, cây lạc.
c. Cây su hào, cây cải, cây cà chua, cây dưa chuột.
d. Cây ngô, cây mít, cây đậu xanh, cây ổi.
3. Chức năng trụ giữa của thaân non:
a. Trụ giữa vận chuyển chất hữu cơ, nước, muối khoáng, và chứa chất dự trữ.
b. Trụ giữa vận chuyển nước, muối khoáng và chứa chất dự trữ.
c. Trụ giữa vận chuyển chất hữu cơ, muối khoáng.
d. Trụ giữa chứa chất dự trữ và tham gia quang hợp.
<i><b>Câu II (3 điểm):</b></i> Điền vào chỗ trống các từ hoặc cụm từ đã cho dưới đây:
<i>1. (1 điểm)</i>
Cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản, nuôi dưỡng, duy trì và phát triển nịi giống.
a. Hoa, quả, hạt là: ………
b. Rễ, thân, lá là:………
c. Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản là:………
Nước, khí cácbơníc , tinh bột , khí ơxi.
Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng (1) ………,(2)
………và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra (3)……… và nhả (4)
……….……….………
<i>3. (1 điểm)</i>
<b>Bảo vệ , </b> <b>lổ khí , </b> <b>đóng mở, biểu bì .</b>
Bao bọc phiến lá là một lớp tế bào (1)……… trong suốt nên ánh sáng có thể xuyên qua chiếu
vào phần thịt lá. Lớp tế bào biểu bì có màng ngồi rất dày có chức năng (2)……… cho các phần bên
trong của phiến lá.
Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều (3) ……… ……… , hoạt động (4)……… của nó giúp cho lá
trao đổi khí và cho hơi nước thốt ra ngồi.
<i>B/ TỰ LUẬN (4 điểm)</i>
<i>Câu III (2 điểm)</i>
Làm thế nào để biết được lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng ?
<i>Câu IV (2 điểm)</i>
Vì sao ban đêm không để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phịng ngủ đóng kín cửa?
<i><b>A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)</b></i>
<i><b>Câu I (3 điểm):</b></i>
<i>1. (1 điểm)</i>
Đáp án đúng: b. <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
<i>2. (1 điểm)</i>
Đáp án đúng: a. <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
c. <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
<i>3. (1 điểm)</i>
Đáp án đúng: a. <i><b>(1 điểm)</b></i>
<i><b>Câu II (3 điểm):</b></i> Điền vào chỗ trống các từ hoặc cụm từ đã cho dưới đây:
<i>1. (1 ñieåm)</i>
Đáp án đúng: a. Cơ quan sinh sản <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
b. Cơ quan sinh dưỡng <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
c. Duy trì và phát triển nòi giống <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
d. Ni dưỡng <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
<i>2. <b>(1 điểm)</b></i>
Đáp án đúng: (1): Nước (2): khí cácbơníc
(3): tinh bột (4): khí ơxi
<i>3. <b>(1 điểm)</b></i>
Đáp án đúng: (1): biểu bì (2): bảo vệ
(3): lổ khí (4): đóng mở
<i><b>B/ TỰ LUẬN (4 điểm)</b></i>
<i><b>Câu III (2 điểm)</b></i>
Muốn biết được lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng cần tiến hành thí nghiệm sau:
+ Lấy chậu cây khoai lang để trong tối 2 ngày <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
+ Dùng băng giấy đen bịt kín 2 mặt một phần lá <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
+ Đem chậu cây đó ra nơi nắng gắt 4 – 6 giờ <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
+ Ngắt lá bịt băng đen, bỏ băng đen <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
+ Cho lá vào cồn 900<sub> đun sôi cách thủy để tẩy hết chất diệp lục của lá rồi rửa sạch lá trong cốc</sub>
nước ấm <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
+ Bỏ lá vào cốc đựng thuốc thử tinh bột (Dung dịch iốt loãng) ta thu được kết quả:<i><b>(0,25 điểm)</b></i>
Phần bịt băng giấy đen có màu đỏ Khơng có tinh bột <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
Phần không bịt băng giấy đen có màu tím Có tinh bột <i><b>(0,25 điểm)</b></i>
<i><b>Câu IV (2 điểm)</b></i>
Ban đêm khơng để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phịng ngủ đóng kín cửa vì:
+ Ban đêm cây xanh hô hấp lấy khí ôxi nhả khí cácbôníc <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
+ Người hơ hấp cũng lấy khí ơxi nhả khí cácbơníc <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
+ Vì vậy khí ơxi bị thiếu, khí cácbơníc tăng lên làm cho người ngạt và chết <i><b>(1 điểm)</b></i>
<b>_____________________________________________________________________________________</b>
Tuần: 18 Ngày soạn: 06/ 01/ 2008
Tieát PPCT: 36 Ngày giảng: 09/ 01/ 2008
GV: <i><b>Nguyễn Bình</b></i>
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
Sau bµi häc, häc sinh cã thĨ:
+ Phát biểu đợc khái niệm thụ phấn.
+ Kể đợc những đặc điểm chính thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ của một số hoa.
<b>II/ ẹồ duứng dáy hóc</b>
GV: Su tầm một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ ở địa phơng.
<b>III/ Tieỏn trỡnh daùy hóc</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
<b>2. Các hoạt động dạy – hc</b>
<b>Hot ng ca GV</b>
<b>@. HĐ1:</b> <i>Tìm hiểu về hiện tợng</i>
<i>thụ phấn</i>
GV giảng cho HS biết về hiện
t-ợng thơ phÊn.
? H¹t phÊn cã thĨ tiÕp xóc víi
nhơy hoa bằng cách nào?
<b>@. HĐ2:</b> <i>Tìm hiểu về hoa tự thơ</i>
<i>phÊn vµ hoa giao phÊn</i>
GV u cầu HS quan sát hình
30.1, tìm hiểu đặc điểm của hoa
tự thụ phấn.
? Hoa giao phÊn kh¸c hoa tù
thơ phÊn ở điểm nào?
? Hin tng giao phn c thc
GV chèt l¹i kiÕn thøc.
<b>@. HĐ3:</b> <i>Tìm hiểu đặc điểm hoa</i>
<i>thô phÊn nhê giã</i>
GV híng dÉn c¸c nhóm tiến
hành thảo luận.
Cho HS xem mét sè tranh ảnh
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
GV nhấn mạnh đặc điểm chính
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
<b>Hoạt động của HS</b>
Học sinh đọc khái niệm về hiện
tợng thụ phấn trong SGK.
HS tr¶ lêi c©u hái (không yêu
cầu trả lời chính xác)
HS thu thập thông tin trả lời các
hỏi.
HS tin hnh trao đổi câu trả lời,
giải thích.
- Tù thơ phÊn:
+ Lỡng tính.
+ Nhị và nhụy chín cùng lúc.
- Giao phấn:
+ Đơn tính.
+ Nhị và nhụy chín không cùng
lúc.
HS thực hiện quan sát mẫu theo
nhóm.
- Các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
- Căn cứ kết quả thảo luận HS
tóm tắt các đặc điểm chính.
<b>Nội dung bài học</b>
Thơ phấn là hiện tợng hạt
phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
<b>1. Hoa tự thơ phÊn vµ hoa giao</b>
<b>phÊn</b>
- Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt
- Hoa giao phấn là hoa có hạt
phấn chuyển đến đầu nhụy hoa
khỏc.
<b>2. Đặc điểm của hoa thụ phấn</b>
<b>nhờ s©u bä</b>
- Hoa thêng sặc sỡ có hơng
thơm , mËt ngät.
- Cánh hoa đẹp hoặc có dạng
đặc biệt.
- H¹t phấn to dính và có gai.
- Đầu nhy thờng cã chÊt dÝnh
<b>3. Kết luận chung </b>GV cho HS đọc phần kết luận SGK.
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh giá</b>
- Thế nào là hoa tự thụ phấn? Hoa giao phấn khác hoa tự thụ phấn ở điểm nào?
- Nêu đặc điểm của loại hoa tự thụ phấn mà em biết?
<b>V/ Dặn dò</b>
- Học bài , trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị cho bài Thụ phấn (tiếp theo).
<b>____________________________________________________________________________________</b>
Tun: 19 Ngày soạn: 13/ 01/ 2008
Tiết PPCT: 37 Ngày giảng:14/ 01/ 2008
GV:
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
Sau bµi häc, HS cã thĨ:
+ Giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm thờng có ở hoa thụ phấn nhờ gió.
+ Phân biệt đợc những đặc điểm chủ yếu của hoa thụ phấn nhờ gió và hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
+ Nêu đợc một số ứng dụng những hiểu biết của con ngời về thụ phấn để góp phần nâng cao năng
GV: Tranh ảnh màu về các loại hoa thụ phấn nhờ gió.
HS: Hoa bắp (ngô)
<b>III/ Tieỏn trỡnh daùy học</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
<b>2. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@. HĐ1:</b> <i>Tìm hiểu đặc điểm của</i>
<i>hoa thô phÊn nhê giã</i>
GV hớng dẫn HS đọc thông tin
mục 1 và quan sát cấu tạo hoa.
? Qua các đặc điểm đã biết về cấu
tạo của hoa, có lợi gì cho sự thụ
phấn nhờ gió ?
GV híng dÉn HS bằng những
gợi ý thực tế.
<b>@. HĐ2:</b> <i>Tìm hiểu những øng</i>
<i>dơng thùc tÕ vỊ thơ phÊn</i>
GV u cầu HS đọc thông tin
SGK.
? Từ hiểu biết về sự thụ phấn con
ngời đã ứng dụng để làm gì?
? Nêu một vài ứng dụng về sự thụ
phấn cho hoa của con ngời?
GV nhận xét bổ sung các câu
trả lời của HS.
? Em biết thêm đợc những gì qua
bài học?
<b>Hoát ủoọng cuỷa HS</b>
HS hoạt động theo nhóm, đọc
thơng tin, thảo luận trả lời câu
hỏi.
Trao đổi kết quả thảo luận giúp
nhau tìm ra đặc điểm thích nghi
vi th phn nh giú.
Đơn giản, ít hơng thơm, hoa
th-ờng nằm ở ngọn cây, chỉ nhị dài,
hạt phấn nhiều nhỏ nhẹ, đầu nhụy
dài, bề mặt tiếp xúc lớn thêng cã
l«ng qt.
HS đọc thơng tin SGK mục 2 để
tìm hiểu các ứng dụng về sự thụ
phấn:
- Thụ phấn bổ sung cho cây.
- Chủ động thụ phấn cho hoa.
- Tạo các điều kiện thuận lợi để
cây tăng năng suất đậu quả.
HS đọc kết luận SGK.
<b>Nội dung bài hoùc</b>
<b>3/ Đặc điểm của hoa thụ phấn</b>
<b>nhờ gió</b>
- Hoa nằm ở ngọn cây.
- Bao hoa thờng tiêu giảm.
- Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều,
nhỏ, nhẹ.
- Đầu nhôy thêng cã l«ng
dÝnh.
<b>4. øng dơng kiÕn thøc vỊ thơ</b>
<b>phÊn</b>
(Xem SGK)
<b>3. Kết luận chung</b>
<b>IV/ Kiểm tra – Đánh gia</b>ù<b> </b>
GV dùng bảng phụ để kiểm tra mức độ hiểu bài của học sinh.
H·y liÖt kê vào bảng dới đây tất cả những điểm khác biệt giữa hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ
phấn nhờ gió mà em biết:
Đặc ®iĨm Hoa thơ phÊn nhê s©u bä Hoa thơ phÊn nhê giã
Bao hoa
NhÞ hoa
Nhơy hoa
Đặc điểm khác
<b>V/ Daởn doứ</b>
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- ôn tập lại bài "Cấu tạo và chức năng của hoa"
- Xem lại khái niệm về thụ phấn.
<b>____________________________________________________________________________________</b>
Tun: 19 Ngày soạn: 13/ 01/ 2008
Tieát PPCT: 38 Ngày giảng: 15/ 01/ 2008
GV: <i><b>Nguyễn Bình</b></i>
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>
Sau bµi häc, HS cã thĨ:
+ Giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm thờng có ở hoa thụ phấn nhờ gió.
+ Nêu đợc một số ứng dụng những hiểu biết của con ngời về thụ phấn để góp phần nâng cao năng
suất và phẩm chất cây trng.
<b>II/ dựng dy hc</b>
GV: - Tranh ảnh màu về các loại hoa thụ phấn nhờ gió.
- Hoa bắp (ngô)
<b>III/ Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định, kiểm tra</b>
<b>2. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>@. HĐ 1:</b><i>Tìm hiểu đặc điểm của</i>
<i>hoa thô phÊn nhê giã</i>.
GV hớng dẫn HS đọc thông tin
mục 1 và quan sát cấu tạo hoa.
? Qua các đặc điểm đã biết về
cấu tạo của hoa , có lợi gì cho sự
thụ phấn nhờ gió?
GV híng dÉn HS bằng những
gợi ý thực tế.
<b>@. HĐ2:</b> <i>Tìm hiểu những øng</i>
<i>dơng thùc tÕ vỊ thơ phÊn.</i>
GV u cầu HS đọc thông tin
SGK Trả lời câu hỏi:
? Từ hiểu biết về sự thụ phấn con
ngời đã ứng dụng để làm gì?
? Nêu một vài ứng dụng về sự thụ
? Em biết thêm đợc những gì qua
bài học?
<b>@. H§3</b> <i>Tìm hiểu về sự kết hạt</i>
<i>và tạo quả</i>
GV hỏi:
? Hạt do bộ phận nào của hoa tạo
thành?
? No·n sau khi thô tinh sẽ hình
thành bộ phận nào của hạt?
? Quả do bộ phận nào của hoa tạo
thành ? Quả có chức năng gì?
GV yêu cầu HS kÕt luËn.
? Qua bài học này chúng ta biết
thêm đợc những gì?
<b>Hoát ủoọng cuỷa HS</b>
HS hoạt động theo nhóm, đọc
thơng tin, thảo luận trả lời câu
- Trao đổi kết quả thảo luận
giúp nhau tìm ra c im thớch
nghi vi th phn nh giú.
- Đơn giản, ít hơng thơm, hoa
thờng nằm ë ngän c©y , chỉ nhị
dài, hạt phấn nhiều nhỏ nhẹ, đầu
nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn
th-ờng có l«ng qt.
HS đọc thơng tin SGK mục 2 để
tìm hiểu các ứng dụng về sự thụ
phấn.
- Thụ phấn bổ sung cho cây.
- Chủ động thụ phấn cho hoa.
- Tạo các điều kiện thuận lợi để
cây tăng năng suất đậu quả.
HS nghiên cứu thông tin trong
SGK để trả lời câu hỏi.
- H¹t do noÃn của hoa tạo nên.
Sau thụ tinh vỏ noÃn thành vỏ hạt,
phần còn lại chứa chất dự trữ cho
hạt.
- HS khác có thể bổ sung.
<b>Nội dung bài hoùc</b>
<b>1/ Hiện t ợng nảy mầm của hạt</b>
"SGK"
<b>2.Thô tinh </b>
- Thụ tinh là hiện tợng tế bào
sinh dục đực của hạt phấn kết
hợp với tế bào sinh dục cái có
trong noãn để tạo thành tế bào
mới gọi là hợp tử .
<b>3. Kết hạt và tạo quả </b>
Sau khi thụ tinh, hợp tử phát
triển thành phôi. NoÃn phát triển
thành hạt chứa phôi. Bầu phát
triển thành quả chøa h¹t.
<b>3. Keỏt luaọn chung</b> HS đọc kết luận SGK.
<b>IV/ Kiem tra anh gia</b>
HÃy lựa chọn các phần ë cét B øng víi néi dung ë cét A (Viết vào giấy phần trả lời. Ví dụ : 1 - e ...)
Cét A Cét B
1. Thô phấn
2. Hiện tợng nảy mầm của
hạt phấn
3. Thụ tinh
4. Hình thành hạt
5. Tạo qu¶
a) Tế bào sinh dục đực + Tế bào sinh dục cái Hợp tử.
b) - Hợp tử phân chia nhanh phơi
- Vá nỗn vỏ hạt.
c) Bầu nhụy quả chøa h¹t.
d) - Hạt phấn hút chất nhầy trơng lên và nảy mầm. ống phấn
xuyên qua đầu nhụy, vòi nhụy vào bầu, tiếp xúc với noãn.
- Tế bào sinh dục đực ở đầu ống phấn tiếp xúc với noãn.
e) Hiện tợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhy.
<b>V/ Daởn doứ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Chuẩn bị một số loại quả.
- K bng: Phân chia các nhóm quả dựa vào đặc điểm vỏ qu.
Đặc điểm
Ví dụ
Các nhóm
trong mỗi
loại quả
Đặc điểm
Ví dụ