Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Bai soan lop 3 Da chinh sua Buoi 1 Tang buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.48 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>S¸ng</b></i> <i><b> Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Chào cờ</b>


<b> Toán :</b>


<b>Bài TOáN GIảI BằNG HAI PHéP TíNH ( tiếp theo)</b>
I. Mục tiêu: gióp HS:


- Bớc đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng 2 phép tính.
-Làm đợc các bài 1,2,3(dòng 2 )


II. Đồ dùng dạy học: các tranh vẽ tơng tự nh trong sách Toán 3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>3-5’</b></i>


<i><b>30-33’</b></i>


<i><b>2-3’</b></i>


<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>
KiĨm tra VBT.



- NhËn xÐt ghi ®iĨm. NhËn xÐt
chung


<b>3/</b>


<b> Bµi míi : </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. H</b><b> ớng dẫn giải bài tóan bằng hai</b></i>
<i><b>phÐp tÝnh:</b></i>


<b>BT:-Nêuđề</b>


-- GV Tóm tắt đề bài:
HD cỏch gii


Gọi HS lên bảng giải bài
<b>* Luyện tập</b>


<b> Bµi 1: </b>


Tóm tắt đề bài : Giáo viên hớng dẫn
học sinh tóm tắt và vẽ sơ đồ đề tốn.
Hỏi bài tốn u cầu ta tìm gì ?


1 HS giải trên bảng. Lớp làm vào giấy
nháp.


<b>BT2: Túm tt túan v hng dn v</b>
s :



- Cho HS giải vào vë.


- Gọi HS lên bảng chữa bài .GV chốt
lại KQ đúng.


BT3: Yêu cầu học sinh nêu cách thực
hiện gấp 1 số lên nhiều lần, sau đó tự
làm bài


- Sưa chữa, nhận xét và cho điểm.
<b>4/ Củng cố : </b>


- Về nhà luyện tập thêm về giải bµi
tãan b»ng hai phÐp tÝnh.


<b>5/</b>


<b> Nhận xét dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét chung giê häc.


- Theo dâi.


- Nghe và 1 học sinh đọc lại đề bài
toán


- 1 học sinh đọc đề bài và tóm tắt
yêu cầu đề bài.





- 1 học sinh đọc đề bài và và vẽ s
túm tt:


Giải


Số lít mật ong lấy ra là:
24: 3 = 8 (lít)
Số lít mật ong còn lại là:


24 8 = 16 (lÝt)
§S: 16 lÝt


- 2 häc sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tËp.


<b>TuÇn 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc </b>–<b> Kể chuyện :</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>A. Tập đọc:</b>


<b> </b> - Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật.


-Hiểu ý nghĩa:đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quí nhất.(TL đợc các
câu hỏi trong SGK)



B. KĨ chun:


Biết sắp xếp các tranh(SGK) theo đúng trình tự và kể lại đợc từng đoạn câu
chuyện dựa theo tranh minh họa. (HSKG) kể đợc toàn bộ câu chuyện)


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh họa bài tập đọc.


Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc.
Bản đồ hành chính Châu Phi (hoặc thế giới).


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3-5’</b>
<b>20-25’</b>


<b>13-15’</b>


<b> </b>


<b>A. Tập đọc:</b>
<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>



- Gọi học sinh lên lên bảng yêu cầu
đọc và TLCH bài tập đọc: Th gửi
<i><b>bà. </b></i>


- NhËn xÐt ghi ®iĨm. NhËn xÐt
chung.


<b>3/</b>


<b> Bài mới : </b>
* Tập đọc:
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Giáo viên treo tranh minh họa bài
tập đọc.


? Bức tranh vẽ cảnh gì?


<i><b>b. Hng dn luyn c: </b></i>


<i>.- H ớng dẫn chia đọan: 2 đọan </i>
* Đọan 1:Từ đầu đến phải làm nh vậy
?


* Đọan 2: Tiếp đến hết bài
- Giáo viên đọc mẫu một lần


- Giọng đọc thong thả, nhẹ nhàng tình
cảm.



- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ


+ §äc từng câu và luyện phát âm từ
khó, từ dễ lẫn.


+ Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó.
- Giáo viên hứơng dẫn học sinh đọc
từng đọan trớc lớp, chú ý ngt ging


- 2 học sinh lên bảng trả bµi cị.


- Vẽ cảnh chia tay trên bờ biển. Đặc
biệt có 1 ngời đang cạo đế giày của 1
ngời khách chuẩn bị lên tàu.


- Học sinh theo dõi giáo viên đọc
mẫu.


- Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu
đến hết bài.


- 1 học sinh đọc từng đọan trong bài
theo hớng dẫn của giáo viên.


- Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực hiện
đúng theo yêu cầu của giáo viên:
- Ông sai ngời. . . giày của
<i>khách/rồi mới để họ xuống tàu trở về</i>
<i>nớc. //</i>



<i>- T¹i sao. . . làm nh vậy ( ngạc</i>
<i>nhiên)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>13-15’</b>


<b>20’</b>


<b>2-3’</b>


đúng ở các dấu chấm phẩy và thể
hiện đúng lời thọai.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo
nhóm


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
<i>c.. Hớng dẫn tìm hiểu bài </i>


* Tìm hiểu đọan 1


? Hai ngời khách du lịch đến thăm
<i>đất nớc nào ?</i>


<i>- Hớng dẫn: Ê-pi-ô-pi-a là 1 nớc phía</i>
<i>đơng bắc châu Phi (chỉ vị trí trên bản</i>


<i>đồ)</i>


<i>? Hai ngời khách đợc vua E-pi-ơ-pi-a</i>
<i>đón tiếp nh th no ?</i>


* Chuyển ý tìm hiểu Đọan 2:


? Khi hai ngời khách sắp xuống tàu,
<i>có điều bất ngờ gì xảy ra ?</i>


<i>? Vỡ sao ngời Ê-pi-ô-pi-a không để</i>
<i>khách mang đi dù chỉ một hạt cát nhỏ</i>
<i>?</i>


<i>GV:Hạt các tuy nhỏ nhng là vật</i>
<i>thiêng liêng, cao quý , gắn bó máu</i>
<i>thịt với họ nên họ không rời xa đợc.</i>
* Luyện đọc lại:


- Tiến hành nh các tiết trớc.
- Tổ chức cho HS thi đọc.


- Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất.
- Hoạt động chuyển tiếp: Cho HS hát
* Kể chuyện:


<b>1. Xác định YC:</b>
- Gọi 1 HS đọc YC.
<b>2. Kể mẫu:</b>



- KĨ chun theo mÉu néi dung tranh
vÏ.


<b>3. KĨ theo nhãm:</b>
<b>4. KĨ tríc líp:</b>
<b>4/ Cđng cè : </b>


<b>- Mọi dân tộc trên thế giới đều yêu</b>
quý đất nớc mình.


<b>5/</b>


<b> Nhận xét dặn dò: </b>


Giáo viên nhận xét chung giờ học.


<i>- Nghe những lời. . . viên quan, /hai</i>
<i>ngêi kh¸ch. . . cđa ngêi </i>
<i>£-pi-«-pi-a. /</i>


<i>/</i>


- Mỗi nhóm 4 học sinh
- 3 nhóm thi đọc


- 1 học sinh đọc đọan 1 cả lớp theo
dõi bài


- Đến thăm đất nứơc Ê-pi-ơ-pi-a
- Quan sát vị trí đất nớc Ê-pi-ô-pi-a


trên bản đồ.


- Mời vào cung điện, mở tiệc chiêu
dãi, tặng cho nhiều sản vật quý, . . .
- 1 học sinh đọc đọan 2, cả lớp đọc
thầm theo.


- Viên quan bảo họ dừng lại, cởi giày
ra, . . .


- Vì đó là mảnh đất u quý của họ, .
. . .


-Nghe.


- HS thi đọc trong nhóm, mỗi nhóm
cử đại diện thi đọc.


- 1 HS đọc YC.


- 1 häc sinh kĨ, c¶ líp theo dõi và
nhận xét phần kể của bạn.


- Mỗi nhóm 4 HS lần lợt từng em kể
về một bức tranh.


- 2 - 3 học sinh kể lần lợt kể tríc líp.
HSKG kĨ c¶ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>ChiỊu</b></i> <i><b> Thø hai ngµy 26 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toán </b>


<b> ôn Luyện </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Giúp HS:


-Biết giải toán có lời văn bằng hai phép tÝnh


-Củng cố về gấp một số lên nhiều lần , giảm đi một số lần, thêm , bớt một số n v
II. dựng dy hc


HS :Vở bài tập toán


<b>II.Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>Thời</b>


<b>lợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


(1
phót)
(35-36
phót)


(2-3


<b>1.Giới thiệu bài</b>
-Ghi đề bài


2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp


<b>*Bµi 1</b>


-Gọi 1 HS đọc đề


-Yêu cầu HS xỏc nh dng toỏn, t lm
bi


-Nhận xét, chữa bài
<b>*Bài 2</b>


-Gi 1 HS đọc đề toán
-GV vẽ sơ đồ lên bảng
-Yêu cu HS quan sỏt s
-Hi :


+Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?


+Mun bit quóng ng t bu điện tỉnh
về nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét, trớc
tiên, em phải tìm gì ?


+Quãng đờng từ chợ huyện về nhà nh
thế nào so với quãng đờng từ bu điện
tỉnh đến chợ huyện?


+Làm thế nào để tìm c quóng ng
t ch huyn v nh ?


-Yêu cầu HS tự làm bài
-Chữa bài, nhận xét


<b>*Bài 3: </b>


-Gi 1 HS đọc đề bài


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện gấp
một số lên nhiều lần, giảm một số đi
nhiều lần, sau đó, làm mẫu một phần
rồi yêu cầu HS tự làm bài


-Lu ý HS : thêm và bớt một số đơn vị
-Chữa bài, nhận xét


-Nghe


-2 HS đọc


-Mở vở bài tập toán trang 59


-1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vở
-Nhận xét bài làm của bạn trên bảng


-c


-Lp quan sỏt s


+Tỡm quóng ng t bu điện tỉnh về
nhà


-Tìm quãng đờng từ chợ huyện về
nhà



-Bằng 1/3 quãng đờng từ bu điện
tỉnh đến ch huyn


-HS trả lời


-1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào
vở bài tập


-c


-Nêu cách thực hiện
-Chú ý


-Tự làm bài


-3 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào
vở bài tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thêi</b>


<b>lợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


phút) <b>3.Củng cố, dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học


Tiếng việt
<b>«n Lun</b>


<b>i. Mục đích u cầu:</b>



Gióp HS tiÕp tơc cđng cè vỊ so s¸nh. DÊu chÊm.


<b>II. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


Ngêi ta thêng dïng dÊu chÊm (.) khi nµo?


<b>2. Hớng dẫn HS ơn tập: GV hớng dẫn HS ôn lại kiến thức đã học thông qua việc</b>
định hớng, tổ chức cho HS làm các bài tập sau:


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>Bài 1: Gạch dới các hình ảnh so sánh trong</b>
đoạn văn sau và chỉ ra cái hay của những
hình ảnh so sánh này.


Thu chợt nhận ra mùa xuân khi cô mở
hai cánh cửa sổ nhìn ra bên ngồi. Trớc mắt
Thuỷ, cảnh sắc hiện ra thật huy hoàng. Lớp
cỏ non đã lác đác phủ lên từng mảng trên
những quả đồi chạy tít tắp đến cuối tầm
mắt. Những con đờng mòn cũng trở nên
mềm mại, lợn khúc, lúc ẩn lúc hiện trông
nhẹ nh những chiếc khăn voan bay lơ lửng
trong gió. Xa hơn một ít, dãy núi đã vôi
bỗng nhiên sừng sững uy nghi hơn mọi


ngày. Thuỷ hình dung nó nh những thành
quách lâu đài cổ từ những thế kỉ xa xa nào
đó.


<b>Bài 2: Trong đoạn văn dới đây, ngời viết</b>
quên không đặt dấu chấm. Em hãy chép lại
sau khi đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp và
viết hoa chữ cái đầu câu.


Trang và Thảo là một đôi bạn rất thân
với nhau một hôm, Thảo rủ Trang ra công
viên chơi Trang đồng ý tới đấy, hai đứa tha
hồ ngắm hoa đẹp Trang thích nhất là cây
hoa thọ tây nó nhiều cánh, nhuỵ tụm ở
giữa, dới nắng xuân càng tăng thêm vẻ lộng


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ, tự làm bài.


- HS nêu ra các hình ảnh so
sánh có trong bài.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài tập trên
bảng phụ. Cả lớp làm bµi vµo
vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>



lẫy còn Thảo lại thích hoa tóc tiên màu hoa
mợt nh nhung.


<b>IV. Hot ng ni tiếp:</b>


1- Nhận xét - đánh giá: - GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
2- Dặn dị:


Tù häc


<b>(HS LUN VIÕT bµi : MïA HOA SÊU)</b>
<b>ThĨ dơc</b>


<i><b>Học động tác bụng của bài thể dục phát triển chung </b></i>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Ơn 4 động tác vơn thở, tay chân, và lờn của bài thể dục phát triển chung . Yêu cầu
thực hiện động tác tơng đối chính xác .


- Học động tác bụng . Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng .


- Chơi trò chơi : " Chạy đổi chỗ cho nhau ". Yêu cầu biết cách chơi và chơi một
cách tơng đối ch ng .


<b>II. Địa điểm phơng tiện:</b>


- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ nơi tập .
- Phơng tiện : Còi, kẻ vạch cho trò chơi .



<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>:
<b>Thời </b>


<b>l-ng</b> <b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5 – 6' <i><b>A. Phần mở đầu : </b></i>


<b>1. Nhận lớp: </b> ĐHTT :


- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè x x x x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND yêu cầu bài


hc x x x x x x
<b>2. Khởi động:</b>


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và


hát - ĐHKĐ :


- Đứng thành vßng trßn quay mặt vào
soay các khớp và chơi trò chơi :


" chui qua hầm "
22- 25 ' <i><b>B. Phần cơ bản :</b></i>


1. ễn 4 ng tỏc ó hc : Vn th, tay,


chân, lờn ĐHTL :



x x x x x x
x x x x x x
+ Lần đầu : GV hô -> HS tập
+Những lần sau cán sự lớp hô
HS tập


+ HS chia nhãm tËp


-+ HS thi tËp theo tæ -> GV nhËn
xÐt


2. Học động tác bụng : - ĐHLT nh đội hình ơn tập
<b>Tiết 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Lần 1 : GV vừa làm mẫu, vừa
giải thích và hô nhịp chậm -> HS
tập theo GV


+ Lần 2+ 3 : HS tập GV hô và
làm mẫu những nhịp cần nhấn
mạnh .


+ Lần 4+5 : GV hô - HS tËp
5' <i><b>C. PhÇn kÕt thóc : </b></i>


- HS tập 1 số động tác hồi tnh , v tay


theo nhịp và hát - ĐHXL : x x x x x
- GV cïng HS hÖ thèng bµi x x x x x
- GV nhËn xét giời học



- Giao bài tập về nhà


<i><b>Sáng</b></i> <i><b> Thø ba ngµy 27 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b> Toán :</b>


<b>LUYệN TậP</b>


<b>I. mục tiêu:</b>


-Bit gii bi tốn bằng 2 phép tính.
-Làm đợc các bài 1,3,4(a,b).


<b>II/. Lªn líp:</b>


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>3-5’</b></i>


<i><b>1-2’</b></i>
<i><b>30-32’</b></i>


<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>



<i><b>- </b></i>Kiểm tra bảng nhân, chia7 đối với
HSY


- - Nhận xét ghi điểm.
<b>3/</b>


<b> Bài míi : </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. H</b><b> íng dÉn luyÖn tËp</b><b> :</b><b> </b></i>


<i><b>Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc đề bài, sau</b></i>
đó yêu cầu học sinh suy nghĩ để tự vẽ
sơ đồ và giải bài toán:


<i><b>Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc sơ đồ bài</b></i>
toán


- Cã bao nhiêu bạn học sinh giỏi?
- Số bạn học sinh khá nh thế nào so với
số bạn học sinh giỏi?


- Bài toán yêu cầu tìm gì?


- Yờu cầu học sinh dựa vào tóm tắt đề
đọc thành bài toỏn.


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài


-HSY thực hiÖn.



- 1 häc sinh lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở.


- Có 14 bạn học sinh giỏi.


- Số bạn học sinh khá nhiều hơn số
bạn học sinh giỏi là 8 bạn.


- Tìm số bạn học sinh khá và giỏi.
- Lớp 3A cã 14 häc sinh giái, sè
häc sinh kh¸ nhiều hơn số học sinh
giỏi là 8 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả
bao nhiêu bạn học sinh khá và giỏi.
- 1 học sinh lên bảng. Cả lớp lµm
vµo VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>2-3’</b></i> <i><b>Bài 4:</b></i><sub>-Cho HS đọc và xác định YC đề.</sub>
-HD HS tìm hiểu mẫu để làm bài.


-Cho HS làm bài a,b vào vở rồi nêu kết
quả.


<b>4/ Củng cố , dặn dò: </b>
- Hệ thống lại bài.



- Giáo viên nhận xét chung giờ học.


Số học sinh khá và giỏi là:
14 + 22 = 36 (học sinh)


Đáp sè: 36 häc sinh


- Học sinh đọc đề và xỏc nh yờu
cu.


- Lấy 15 nhân 3 tức là 15 x 3 = 45
råi lÊy 45 + 47 = 92


- Làm và chữa bài.


<b> Tập đọc </b>
<b>I/. Yêu cầu:</b>


- Bớc đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.


-Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng và thể hiện tình yêu quê hơng tha thiết của
ngời bạn nhỏ.(Trả lời đợc các CH trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài.


<b>II/. ChuÈn bÞ:</b>


-Tranh minh häa


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc
- Bảng phụ viết sẵn bài thơ hớng dẫn học thuộc lịng.



<b>III/. Lªn líp:</b>


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


3-5’


1-2’
12-15’


8-10’


<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


- u cầu học sinh đọc và trả lời câu
hỏi về nội dung bài tập đọc: Đất q,
đất u


- NhËn xÐt ghi ®iĨm. NhËn xÐt chung.
<b>3/</b>


<b> Bµi míi : </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Treo tranh minh họa bài tập đọc và cho


HS nói ND tranh.


? Nếu vẽ tranh về đề tài quê hơng, em
sẽ vẽ những gì ?


<i><b>b. H</b><b> ớng dẫn luyện đọc</b><b> : </b><b> </b></i>


- Giáo viên đọc mẫu: giọng vui tơi, hồn
nhiên.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc từng
câu và luyện phát âm từ khó.


- Hớng dẫn đọc từng khổ thơ và giải
nghĩa từ khó.


- Học sinh c bi theo nhúm.


- 3 học sinh lên bảng thùc hiƯn.


-2 HS thùc hiƯn tríc líp.


- 2 häc sinh tr¶ lêi theo suy nghÜ .


- Học sinh theo dõi giáo viên đọc
mẫu.


- Mỗi học sinh đọc 2 câu, tiếp nối
nhau đọc từ đầu đến hết bài.



- Học sinh đọc từng khổ thơ trong
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


8-10’
2-3’


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<i><b>c. H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


? Kể tên các cảnh vật đợc miêu tả trong
bài thơ?


? Hãy tìm những màu sắc mà bạn nhỏ
đã sử dụng để vẽ quê hơng?


- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 3, thảo
luận và tìm câu trả lời.


<b>* Kết luận: Chỉ có ngời yêu quê hơng</b>
mới cảm nhận đợc hết vẻ đẹp của quê
hơng và dùng tài năng của mình để vẽ
phong cảnh quê hơng thành một bức
tranh đẹp và sinh động nh thế.


-Liên hệ để GD tình u q hơng, đất
nớc.



- HS đọc thuộc lịng ; Thi đọc thuộc.
- HD tơng tự ứac tiết trớc.


<b>4/ Củng cố ,dặn dò. </b>
- Nhận xét tiết học,


- Về nhà học thuộc 2 khổ thơ trong bài,
chuẩn bị bài học tiết sau


- Giáo viên nhận xét chung giờ häc


- Mỗi nhóm 4 học sinh, lần lợt mỗi
học sinh đọc 1 đoạn.


- 3 nhóm thi đọc, đồng thanh bài.
- 1 hc sinh c bi.


- Mỗi học sinh kể 1 cảnh vật: tre,
<i>lúa, sông máng, trời, mây, mùa thu,</i>
<i>nhà, trờng học, cây gạo, nắng, mặt</i>
<i>trời, lá cờ Tổ quốc. </i>


- Mỗi học sinh kể 1 màu: Tre xanh,
<i>lúa xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ </i>
<i>t-ơi, đỏ thắm, đỏ chót. </i>


- 1 học sinh đọc trớc lớp, cả lớp đọc
thầm.



- Đại diện học sinh trả lời và nhận
xét .


- Lắng nghe giáo viên kết luận.


- HS c thuc 2 khổ thơ thơ. Thi
đọc thuộc trớc lớp.


<b>Đạo đức :</b>
Thực hành kỷ năng
<b>Thời </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>3-5’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<b>Tập viết:</b>


<b>ÔN CHữ HOA G (tiếp theo)</b>


<b>I/. Yêu cÇu:</b>


<b> - </b>Viết chữ hoa<b> G</b> (1 dòng chữ hoa Gh), R, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ghềnh
Ráng(1 dòng) và câu ứng dụng 1 lần bằng chữ cỡ nhỏ.


Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ghềnh Ráng và câu ứng dụng:



<b>II/. ChuÈn bị:</b>


- Mẫu chữ viết hoa G (Gh), R.


- Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp.
- Vë tËp viÕt 3, tËp mét.


<b>III/. Lªn líp:</b>


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3-5’</b>


<b>1-2’</b>
<b>7-10’</b>


<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiÓm tra bµi cị : </b>


- Thu vở của một số học sinh để chấm
bài về nhà


- Gäi häc sinh lên bảng viết Ông Gióng,
<i>Gió Trấn Vũ, Thọ Xơng.</i>



- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- Trong tiÕt tËp viÕt nµy các em sẽ ôn lại
cách viết chữ hoa G (Gh), <b>R, A, Đ, L,</b>
<b>T, V . Giáo viên ghi tựa bài.</b>


<i><b>b. H</b><b> ớng dẫn viết chữ hoa</b><b> : </b><b> </b></i>


*Quan sát và nêu quy tr×nh viÕt chữ


-1 hc sinh c: ễng Giúng.


-3 học sinh lên bảng viết, học sinh
dới lớp viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<b>15-17</b>


<b>5-7</b>
<b>2-3</b>


<b>Gh, R</b>



giáo viên gọi häc sinh nh¾c lại quy
trình viết chữ Gh, R ở lớp 2 và giáo
viên viết lại mẫu chữ trên cho học sinh
quan sát, vừa viết giáo viên vừa nhắc lại
quy trình viết.


? Trong tên riêng và câu ứng dụng có
<i>những chữ hoa nào ?</i>


*Viết bảng:


- Yêu cầu häc sinh viÕt các chữ hoa
<b>Gh, R</b>


vào bảng, giáo viªn theo dâi chØnh sưa.
<i><b>c. H</b><b> íng dÉn viÕt tõ øng dơng, c©u</b></i>
<i><b>øng dơng</b></i>


-Gọi học sinh đọc từ ứng dụng: Ghềnh
<b>Ráng</b>


- Đây là một địa danh ni ting min
Trung nc ta.


? Các chữ trong tõ øng dơng cã chiỊu
cao nh thÕ nµo ?


? Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào ?



-Yêu cầu học sinh viết bảng con từ ứng
dụng: Ghềnh Ráng, giáo viên theo dõi
chỉnh sửa.


- Giỏo viên gọi học sinh đọc câu ứng
dụng.


- Giải thích: Câu ca dao bộc lộ niềm tự
hào về di tích lịch sử loa thành đơc xây
theo hình vịng xóay trơn ốc, từ thời An
Dơng Vơng (Thục Phán).


? Trong c©u ứng dụng các chữ có chiều
cao nh thế nào ?


- Yêu cầu học sinh viết: Ai, Đông Anh,
Ghé, Loa Thành Thục Vơng vào bảng.
<i><b>d. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở tập viết:</b></i>


- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho từng häc
sinh.


- Thu và chấm 5 đến 7 bài.
- Nhận xét cách viết.
<b>4/ Củng cố : </b>


- C¸c em vỊ nhµ lun viÕt và học
thuộc câu ứng dụng.


<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>



- Chuẩn bị cho bài sau. Giáo viên nhận
xét chung giờ học.


- 2 học sinh nhắc lại, cả lớp theo
dõi.


- Có các chữ hoa: G. R, A, §, L,
<b>T, V </b>


-3 học sinh lên bảng viết. Cả lớp
viết vào b¶ng con.


- 3 học sinh đọc: Ghềnh Ráng.


- Chữ G cao 4li, các chữ h, R, g
cao 2li


rỡi, các chữ còn lại cao 1li.
- HS trả lêi: 1 con ch÷ o.


- 2 HS đọc


Ai về đến huyện Đơng Anh
Ghé xem phong cảnh Loa Thành
Thục


V¬ng


- Các chữ G, A, h, đ, y, Đ, p, L, T,


V, g cao 2li rỡi, các chữ còn lại cao
1li.


- 4 học sinh lên bảng viết, học sinh
dới lớp viết vào vở nháp.


- Học sinh viết: 1 dòng chữ Gh, cỡ
nhỏ.


- 1 dòng chữ R, Đ, cỡ nhỏ
- 2 dòng Ghềnh Ráng, cỡ nhỏ.
- 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> toán</b>:
<b>BảNG NHÂN 8</b>


<b>I/. Yêu cÇu:</b>


- Bớc đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng đợc phép nhân 8 trong giải toán.
- Làm đợc bài 1,2,3.


<b>II/. ChuÈn bÞ:</b>


- 10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 8 hình tròn .


<b>III/. Lªn líp:</b>


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



3-5’


30-35’


<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


GV gọi HS đọc lại bảng nhân 7
Nhận xét ghi điểm.


<b>3/</b>


<b> Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:Nêu trực tiếp</b></i>


<i><b>b. H</b><b> ớng dẫn thành lập bảng nhân</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b> :</b><b> </b></i>


- Gắn 1 tấm bìa có 8 hình trịn lên
bảng và hỏi: Có mấy hình trịn ?
? 8 hình trịn đợc lấy mấy lần?
? 8 đợc lấy mấy lần ?



-Cho HS lập phép nhân tơng ứng.
- Gắn tiếp 1 tấm bìa lên bảng và hỏi:
Có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 8 hình trịn,
vậy 8 hình trịn đợc lấy mấy lần ?
? 8 hình trịn đợc lấy mấy lần?
- Lập phép tính tơng ứng với 8
đợc lấy 2 lần.


- 8 nh©n 2 b»ng mÊy ?


- Vì sao biết 8 nhân 2 bằng 16 ?
- Hớng dẫn tơng tự với phép tính 8x3
? Em nào tìm đợc kết quả của phộp
tớnh 8 x 4.


- Yêu cầu cả lớp tìm kết quả của các
phép nhân còn lại trong bảng nhân 8
và viết vào phần học.


- Cho HS nhận xét về dÃy số bị chia ,
số chia và thơng.


- Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 8
vừa lập đợc, sau đó cho học sinh thời
gian để tự học thuộc lịng bảng nhân
này.


<i><b>c. Lun tËp thùc hµnh</b></i>


<i><b>Bµi 1: Bµi tập yêu cầu chúng ta làm</b></i>


gì?


- Yờu cu hc sinh tự làm bài, sau đó
2 học sinh ngồi cạnh nhau i v


2 HS lên bảng


- Quan sỏt hot ng ca giỏo viờn v
tr li.


- Có 8 hình tròn.


- 8 hình trịn đợc lấy 1 lần.
- 8 đợc lấy 1 lần.


- Học sinh lập và đọc phép nhõn: 8
x1=8


- Quan sát thao tác của giáo viên và
trả lêi.


- V× 8x2 = 8 + 8=16


8 x 4 = 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 32.
Hoặc lấy 8x3+8


- 8 học sinh lần lợt lên bảng viết kết
quả các phép nhân còn lại trong b¶ng
- Nghe gi¶ng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


2-3’


kiĨm tra bµi cđa nhau.


<i><b>Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc đề bài.</b></i>
<i>Hỏi: Bài toán cho biết gi?</i>


Bài toán hỏi gi?


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1
học sinh lên làm bảng.


- Giáo viên chữa bài, nhận xét và ghi
điểm.


<i><b>Bài 4: Bài toán yêu cầu chúng ta làm</b></i>
gì ?


- Mun điền đợc số vào ơ trống ta cần
làm gì?.


- Cho HS tù lµm bµi


- Cho HS đọc xi và đọc ngợc dãy
số.



<b>4/ Cđng cè : </b>


- Yêu cầu học sinh đọc lại bảng nhân
8


<b>5/</b>


<b> Nhận xét dặn dò: </b>


- V nhà nhớ học thuộc bảng nhân 8
cả đọc xuôi lẫn c ngc li.


- Giáo viên nhận xét chung giờ học.


- Đọc bảng nhân.


- Bài tập yêu cầu chúng ta tÝnh nhÈm.
- Lµm bµi vµ kiĨm tra bài làm của
bạn.


- c v nờu túm tt


- Làm và chữa bài


Bài giải
Cả 6 can dầu có số lít là:


8 x 6 = 48 (l)
Đáp số: 48 lÝt dÇu



- Bài tốn u cầu chúng ta đếm thêm
8 rồi viết số thích hợp vào ơ trống.
- …Phát hin ra quy lut s


- Lớp làm bài tập, nêu KQ


- Một số học sinh đọc thuộc lòng theo
yêu cu.


<b>Chính tả: ( Nghe viết )</b>
<b>TIếNG Hò TRÊN SÔNG</b>


<b>I/. Yêu cầu:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần ong/oong (BT2).


-Làm đúng bài tập 3a.


<b>II/. ChuÈn bÞ:</b>


- VBT


- ChÐp s½n nội dung các bài tập chính tả trên bảng


<b>III/. Lên líp:</b>


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>3-5’</b></i>


<i><b>1-2’</b></i>
<i><b>12-15’</b></i>


<b>1/ : Khởi động:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra học sinh về các câu đố của
tiết trớc.


- NhËn xÐt
<b>3/</b>


<b> Bµi mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Nêu trực tiÕp.</b></i>
<i><b>b. H</b><b> íng dÉn viÕt chÝnh t¶</b><b> : </b><b> </b></i>


-HS h¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>5-7’</b></i>
<i><b>8-10’</b></i>


<i><b>2-3’</b></i>



- Giáo viên đọc bài 1 lợt.
? Ai hị trên sơng ?


<i>? Điệu hị chèo thuyền của chị Gái gợi</i>
<i>cho tác giả nghĩ đến những gì ?</i>


<b>- GV nói về cảnh đẹp trên sơng để ca</b>
ngợi cảnh đẹp đất nớc và GD ý thức
bảo vệ môi trờng.


-. Hớng dẫn viết từ khó và cách trình
bày:


- Yờu cu học sinh nêu các từ khó,
viết li cỏc t va tỡm c.


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh
? Bài văn có mấy câu ?


<i>? Tìm các tên riêng trong bài văn.</i>
<i>? Trong đọan văn những chữ nào phải</i>
<i>viết hoa?</i>


- GV đọc cho HS viết bài và khảo bài.
<i><b>c. H</b><b> ớng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
<b>Bài 2: Hớng dẫn học sinh xác định YC</b>
và lm bi.


- Chữa bài.



<b>Bi 3: Gi hc sinh c yêu cầu.</b>
- Tổ chức thi làm bài theo nhóm.
- Chữa bi , cụng b nhúm thng.


<b>4/ Củng cố, dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về
nhà ghi nhớ các từ vừa tìm đợc. Cố
gắng viết đẹp và đúng chính tả.


.- Theo dõi giáo viên đọc, 2 HS
c li.


- Chị Gái đang hò trên sông


- Lm cho tỏc gi ngh n quờ
h-ng với hình ảnh cơn gió chiều và
con sơng Thu Bồn.


- Học sinh luyện đọc và luyện viết
các từ: Trên sơng, gió chiều, lơ
lửng, ngang trời, tiếng hò, chèo
thuyền, thổi nhè nhẹ, chảy lại, . . .
- Bài vn cú 4 cõu.


Gái, Thu Bồn.


- Những chữ đầu câu và tên riêng.
- Nghe viết và khảo bài.



- 1 học sinh đọc yêu cầu trong
SGK.


- 3 học sinh lên bảng làm, lớp làm
vào vở BT.


- 1 học sinh đọc yêu cầu trong
SGK.


- Nhận đồ dùng học tập, tự làm
theo nhóm4.


* ChØ sù vËt: s«ng suối, sắn, sen,
sim sung, quả sấu, lá sả, quả su su,
con sâu, sáo, sếu, sến, s tử, chim
sẻ, . . .


* Chỉ đặc điểm, hành động: mang
xách, xô đẩy, xiên, xếch, xộc xệch,
xọac, xa xa, xôn xao, xáo trộn, . . .


<b>ThĨ dơc:</b>


<i><b>Học động tác tồn thân của bài thể dục phát triển chung</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn và bụng của bài thể dục phát triển chung.
Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.



- Học động tác phối hợp. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng .


- Chơi trị chơi : " Nhóm ba nhóm bảy". Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia
chơi một cỏch tng i ch ng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Địa điểm phơng tiện :</b>


- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện : còi, kẻ vạch trò chơi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lªn líp : </b>


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


5 6' <b>A. Phần mở đầu:</b> - §HTT :


<i><b>1. NhËn líp: </b></i> x x x x x
- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè x x x x x
- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung bµi


häc


<i><b>2. Khởi động : </b></i>


- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát - ĐHKĐ:
- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào



trong khi ng


22- 25' <b>B. Phần cơ bản :</b> - §HNL :
2 – 3


lần 1. Ôn 5 động tác của bài thể dục pháttriển chung . X x x x x X x x x x
+ Lần 1: GV hơ - HS tập


+ LÇn 2 + 3 : Cán sự điều khiển
- GV chia tổ cho HS luyện tập
- Các tổ thi đua tập luyện
-> GV nhËn xÐt


4m –5


lần 2. Học động tác toàn thân : - ĐHLT : nh đội hình ơn tập
+ Lần 1 : GV vừa làm mẫu vừa
giải thích và hơ nhịp đồng thời HS
bắt chớc tập theo


+ LÇn 2 + 3 : GV tËp lại ĐT
HS tập


+ Lần 4 + 5 : GV hô HS tập
-> GV quan sát, sửa sai


3. Chơi trò chơi : Nhóm 3 nhóm 7 - GV nêu lại cách chơi, luật chơi
- HS chơi trò chơi


- ĐHTC :



5' <b>C. Phần kết thóc : </b> - §HXL :


- HS tập một số động tác hồi tĩnh x x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài x x x x x
- GV nhận xét giờ học giao bài tập về


nhµ


<b> </b> <b>Tù häc</b>


<b>LUYệN TậP Về BảNG NHÂN 8</b>
<b>(HS đọc thuộc)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Toán :</b>
<b>LUYệN TậP</b>


<b>I/. Yêu cầu</b>


- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng đợc trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể.


- Làm đợc các bài 1,2(ct a), 3,4.


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu kẻ sẵn bài tập 4 lên bảng.
<b>III/. Lên lớp :</b>


<b>Thời </b>



<b>l-ng</b> <b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3-5’</b>


<b>1-2’</b>
<b>30-32’</b>


<b>2-3’</b>


<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiÓm tra bµi cị : </b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc
lòng bảng nhân 8. Hỏi học sinh về
kết quả của 1 phép nhân bất kì trong
bảng.


- NhËn xÐt ghi điểm.
<b>3/</b>


<b> Bài mới : </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. H</b><b> íng dÉn luyện tập</b><b> : </b><b> </b></i>


<i><b>Bài 1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm</b></i>


gì?


- Cho HS làm vào vở rồi nêu KQ
<b>Hỏi: Các em có nhận xét gì về kết</b>
quả, các thừa số, thứ tự của các thừa
số trong hai phép tính nhân 8 x 2 và
2 x 8.


- VËy ta cã 8 x 2 = 2 x 8


- Tiến hành tơng tự để học sinh rút
ra:


4 x 8 = 8 x 4; 8 x 6 = 6 x 8;
8 x 7 = 7 x 8.


<i><b>Kết luận: Khi đổi chổ các thừa số</b></i>
của phép nhân thì tích khơng thay
đổi.


<i><b>Bµi 2a:</b></i>


<b> - Cho HS xác định YC đề rồi làm</b>
bài.


- Chữa bài


- Củng cố cách tính giá trị của biĨu
thøc.



<i><b>Bµi 3: </b></i>


- Gọi 1 học sinh đọc đề.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Yªu cầu học sinh tự làm.
- Chấm , chữa bài.


- 2 học sinh lên bảng trả lời, cả lớp
theo dõi và nhËn xÐt.


- TÝnh nhÈm.


- Làm rồi tiếp nối nhau nêu KQ
- Nhận xét để rút ra KL


- 2 häc sinh lªn bảng làm bài, học
sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.


- Nêu tóm tắt


- 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào
vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thời </b>


<b>l-ng</b> <b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Bµi 4:-Treo phiÕu bµi tập </b></i>



? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Cho th¶o luËn theo cặp và nêu
nhanh phÐp tÝnh .


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 phép tính
trên?


- Lu ý trong giải toán
<b>4/ Củng cố : </b>


- Yêu cầu học sinh ôn lại bảng nhân.
<b>5/</b>


<b> Nhận xét dặn dò: </b>
- Tổng kết giờ học.


- Giáo viên nhËn xÐt chung giê häc.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn và tự kiểm
tra bài của mình.


- Quan sỏt v xác địnhYC bài tập


- KL: 8x3=3x8


-Theo dâi.
<b>Lun tõ vµ câu :</b>


<b>Từ NGữ Về QUÊ HƯƠNG</b>


<b>ÔN TậP CÂU: AI LàM Gì?</b>


<b>I/. Yêu cầu: </b>


<b> </b>-Hiu v xp ỳng vo 2 nhóm 1 số từ ngữ về quê hơng (BT1).


- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hơng trong đoạn văn(BT2).
-Nhận biết đợc các câu theo mẫu Ai làm gì? và tìm đợc bộ phận câu trả lời câu hỏi
Ai? Hoặc làm gì?(BT3)


-Đặt đợc 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? với 2-3 t ng cho trc(BT4).


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Bảng từ( kẻ BT1).


- Bảng phụ viết sẵn đọan văn trong các bài tập 2, 3


<b>III/. Lªn líp:</b>


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3-5’</b>


<b>1-2’</b>
<b>30-32’</b>


<b>1/ </b>



<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


- Yêu cầu học sinh làm lại bài tập 2,
3 trong tiết Luyện từ và câu tuần 10.
- NhËn xÐt ghi ®iÓm. NhËn xÐt
chung


<b>3/</b>


<b> Bµi míi : </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b. H</b><b> ớng dẫn mở rộng vốn từ</b><b> : </b><b> :</b><b> </b></i>
<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề bài. </b>
-Cho HS xác định YC của đề.


- Chia líp thµnh 2 nhãm. Thi đua
giữa các nhóm.


- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc –
nhËn xÐt.


- Gióp häc sinh hiÓu nghÜa các từ
khó hiểu và GD tình cảm yêu quý


- 2 HS nêu miệng.



- 1 học sinh đọc bài thành tiếng, cả
lớp đọc thm.


+1-2 em nêu.


-- Học sinh thi làm bài nhanh.


<i>- Chỉ sự vật q h ơng : Cây đa, dịng</i>
sơng, con đị, mái đình, ngọn núi, phố
phờng.


<i>- Chỉ tình cảm đối với quê h ơng : gắn</i>
bó, nhớ thơng, yêu quý, thơng yêu,
bùi ngùi tự hào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>2-3</b>


quê hơng.


<b>Bi 2: Hc sinh c , nờu yêu cầu</b>
của bài và đọc các từ trong ngoặc
đơn.


- Giải nghĩa các từ ngữ: Quê quán,
Giang Sơn, nơi chôn rau cắt rốn.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó


gọi đại diện trả lời.


<i><b>c. Ơn tập mẫu câu Ai làm gì</b><b> </b><b> ?</b></i>
Bài 3: Học sinh đọc đề bài


- Bµi tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Cho học sinh làm bài và nêu kết
quả. Giáo viên nhận xét sửa chữa.


<b>Ai</b> Làm gì


Cha lm cho tụi chic chi cọ
để quét nhà, quét sân.
Mẹ đựng hạt giống đầy móm


lá cọ, treo trên gác bếp để
mùa sau cấy


ChÞ đan nón lá cọ, lại biết đan
cả mành cọ và lµn cä xuÊt
khÈu.


Bài 4: - HDHS đọc và xác nh yờu
cu bi.


- Đặt câu với từ ngữ: bác nông d©n.


- Học sinh tự đặt câu và viết vào vở.
- Gọi học sinh đọc câu mình đặt cho


cả lớp nghe, giáo viên nhận xét.
* Cho HS nêu đợc đặc điểm kiểu
câu Ai làm gì?.


<b>4/ Cñng cè : </b>


- Nhắc lại các yêu cầu của bài học,
gọi học sinh trả lời các câu hỏi để
củng cố lại bài.


<b>5/</b>


<b> Nhận xét dặn dò: </b>


- Dặn học sinh về nhà tìm thêm các
từ theo chủ điểm Quê Hơng, ôn mẫu
câu Ai làm gì ?


- Giáo viên nhận xét chung giê häc.


- Học sinh có thể nêu: Mái đình, bùi
ngùi, tự hào, . . .


- 1 học sinh đọc toàn bộ đề bài, 1 học
sinh khác đọc đọan văn.


- 2 đến 3 học sinh trả lời, học sinh
khác theo dõi nhận xét, bổ sung.


- 1 học sinh đọc đề bài, 1 học sinh đọc


lại đọan văn.


- Yªu cầu chúng ta tìm các câu văn
đ-ợc viết theo mẫu: Ai làm gì ? và chỉ rõ
từng bộ phận câu trả lời Ai? Bộ phận
câu trả lời câu hỏi làm gì ?


- 1 hc sinh đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm theo.


- Học sinh từng ngời đọc các cõu
mỡnh t:


<i>- Bác nông dân đang cày ruộng, /Bác</i>
<i>nông dân đang bẻ ngô. / Bác nông</i>
<i>dân đang gặt lúa. /. . . </i>


- NhËn xÐt c©u của các bạn: Những
chú gà con đang theo mẹ đi tìm mồi. /
Đàn cá tung tăng bơi lội.


<b>Chính tả (Nhớ - viết)</b>
<b>Vẽ QUÊ HƯƠNG</b>


<b>I/. Yêu cầu:</b>


- Nh vit ỳng bài chính tả; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4
chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Làm ỳng bi tp2a .



<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Chép sẵn các bài tập chính tả trên bảng.
<b>III/. Lên lớp:</b>


<b>Thời </b>


<b>l-ng</b> <b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>3-5’</b></i>


<i><b>1-2’</b></i>
<i><b>12-15’</b></i>


<i><b>5-7’</b></i>
<i><b>8-10’</b></i>


<i><b>2-3’</b></i>


<b>H§ cđa GV</b>
<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


- Gäi2 häc sinh lµm miƯng BT2 cđa
tiÕt tríc.



- NhËn xÐt ghi ®iĨm. NhËn xÐt
chung .


<b>3/</b>


<b> Bµi míi : </b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: Nêu trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn viết chính tả: </b></i>


- Giỏo viên đọc bài rồi cho 2 HS đọc
lại bài.


<i>? B¹n nhá vÏ g× ?</i>


<i>? Vì sao bạn nhỏ vẽ quê hơng rất</i>
<i>đẹp?</i>


<i>c. Híng dÉn häc sinh cách trình</i>
<i>bày: </i>


<i>? Đọan thơ có mấy khổ thơ? Cuối</i>
<i>mỗi khổ thơ có dấu câu gì ?</i>


<i>? Giữa các khổ thơ ta viết nh thế nào</i>
<i>?</i>


<i>? Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết nh</i>
<i>thế nào ?</i>



<i><b>d. Híng dÉn viÕt tõ khã:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nêu các từ khó, từ
địa phơng khi viết chính tả.


- u cầu học sinh đọc và viết các từ
tìm đợc.


- Cho HS viết bài.


- Giáo viên theo dõi lớp viÕt chÝnh
t¶.


- Giáo viên đọc lại đọan thơ cho học
sinh sốt lỗi.


<i><b>e. Hớng dẫn làm bài tập chính tả: </b></i>
<b>Bài 2a: Gọi học sinh đọc yêu cầu</b>
bài.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>4/ Củng cố : </b>


- VỊ nhµ häc thc các câu thơ trong
bài.


<b>5/</b>


<b> Nhận xét dặn dò </b>



- Giáo viên nhận xét chung giê häc.


<b>H§ cđa HS</b>


- Theo dâi , nhËn xÐt


- Theo dõi


- Làng xóm, tre, lúa, sông máng, trời
mây, nhà ở, trờng học.


- Vì bạn ấy rất yêu quê hơng.


- 2 khổ thơ và 4 dòng của khổ thø
3. Cuèi khæ 1 cã dÊu chÊm, cuèi khæ
2 cã dÊu 3 chÊm.


- Ta để cách 1 dòng


- Phải viết hoa và viết lùi vào 3 ô cho
đẹp.


- Làng xóm, lúa xanh, lợn quanh, ớc
mơ, đỏ thắm, vẽ, bát ngát, xanh ngắt,
trên đồi, . .


- 2 häc sinh lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con.


- H ọc sinh tự nhớ và viết vào vở


- Dùng bút chì, đổi vở cho bạn ngồi
cạnh để sóat lỗi, chữa bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu SGK, lp t
lm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Luyện viết:</b>
<b>ÔN CHữ HOA G (tiếp theo)</b>


<b>I/. Yêu cầu:</b>


<b> - </b>Viết chữ hoa<b> G</b> (1 dòng chữ hoa Gh), R, Đ (1 dòng); viết đúng tên riêng Ghềnh
Ráng(1 dòng) và câu ứng dụng 1 lần bằng chữ cỡ nhỏ.


Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Ghềnh Ráng v cõu ng dng:


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu chữ viết hoa G (Gh), R.


- Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp.
- Vở tập viết 3, tập mét.


<b>III/. Lªn líp:</b>


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3-5’</b>



<b>1-2’</b>
<b>7-10’</b>


<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


- Thu vở của một số học sinh để chấm
bài v nh


- Gọi học sinh lên bảng viết Ông Gióng,
<i>Gió Trấn Vũ, Thọ Xơng.</i>


- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bµi míi : </b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- Trong tiết tập viết này các em sẽ ôn lại
cách viết chữ hoa G (Gh), <b>R, A, Đ, L,</b>
<b>T, V . Giáo viên ghi tựa bài.</b>


<i><b>b. H</b><b> ớng dẫn viết chữ hoa</b><b> : </b><b> </b></i>


*Quan sát và nêu quy trình viết chữ
<b>Gh, R</b>



giáo viªn gäi häc sinh nhắc lại quy
trình viết ch÷ Gh, R ë líp 2 và giáo
viên viết lại mẫu chữ trên cho học sinh
quan sát, vừa viết giáo viên vừa nhắc lại
quy trình viết.


? Trong tên riêng và câu ứng dụng có
<i>những chữ hoa nào ?</i>


*Viết bảng:


- Yêu cÇu häc sinh viết các chữ hoa
<b>Gh, R</b>


vào bảng, giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
<i><b>c. H</b><b> íng dÉn viÕt tõ øng dông, c©u</b></i>
<i><b>øng dơng</b></i>


-Gọi học sinh đọc từ ứng dụng: Ghềnh
<b>Ráng</b>


- Đây là một địa danh nổi tiếng ở miền
Trung nớc ta.


? Các chữ trong từ ứng dụng có chiều
cao nh thế nào ?


? Khoảng cách giữa các chữ b»ng
chõng nµo ?



-1 học sinh đọc: Ơng Gióng.


-3 häc sinh lên bảng viết, học sinh
dới lớp viết vào bảng con.


- Theo dõi.


- 2 học sinh nhắc lại, cả lớp theo
dõi.


- Có các chữ hoa: G. R, A, §, L,
<b>T, V </b>


-3 học sinh lên bảng viết. Cả lớp
viết vào bảng con.


- 3 học sinh đọc: Ghềnh Ráng.


- Ch÷ G cao 4li, các chữ h, R, g
cao 2li


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>15-17</b>


<b>5-7</b>
<b>2-3</b>



-Yêu cầu học sinh viết bảng con từ ứng
dụng: Ghềnh Ráng, giáo viên theo dõi
chỉnh sửa.


- Giáo viên gọi học sinh đọc câu ứng
dụng.


- Giải thích: Câu ca dao bộc lộ niềm tự
hào về di tích lịch sử loa thành đơc xây
theo hình vịng xóay trôn ốc, từ thời An
Dơng Vơng (Thục Phán).


? Trong câu ứng dụng các chữ có chiều
cao nh thế nào ?


- Yêu cầu học sinh viết: Ai, Đông Anh,
Ghé, Loa Thành Thục Vơng vào bảng.
<i><b>d. H</b><b> ớng dẫn viết vào vở tập viết:</b></i>


- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho tõng häc
sinh.


- Thu và chấm 5 đến 7 bài.
- Nhận xét cách viết.
<b>4/ Củng cố : </b>


- C¸c em vỊ nhµ lun viÕt và học
thuộc câu ứng dụng.


<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>



- Chuẩn bị cho bài sau. Giáo viên nhận
xét chung giờ học.


rỡi, các chữ còn lại cao 1li.
- HS trả lời: 1 con ch÷ o.


- 2 HS đọc


Ai về đến huyện Đơng Anh
Ghộ xem phong cnh Loa Thnh
Thc


Vơng


- Các chữ G, A, h, đ, y, Đ, p, L, T,
V, g cao 2li rỡi, các chữ còn lại cao
1li.


- 4 học sinh lên bảng viết, học sinh
dới lớp viết vào vở nháp.


- Học sinh viết: 1 dòng chữ Gh, cỡ
nhỏ.


- 1 dòng chữ R, Đ, cỡ nhỏ
- 2 dòng Ghềnh Ráng, cỡ nhỏ.
- 4 dòng câu ứng dơng cì nhá.


<i><b>ChiỊu</b></i> <i><b> Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>


Toán


<b>ôn Luyện </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân 8
-Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-HS : Vở bài tập toán


-Gv k sn bi tp 5 ở bảng lớp
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>Thời </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


(1 phót)
(35
phót)


<b>1.Giới thiệu bài</b>
-Ghi đề bài


<b>2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>*Bµi 1</b>


-Gọi 1 HS c


-Yêu cầu HS tự làm bài


-Gọi HS nêu kết quả


-Nghe


-2 HS c


-Mở vở bài tập toán trang 61
-Đọc yêu cầu


-1 HS giải bài toán trên bảng, lớp
làm vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


(1-2
phút)


-Chữa bài, nhận xét
<b>*Bài 2</b>


-Gi 2 HS c
-Túm tt:


Mỗi hộp cã : 8 c¸i bót
7 hép cã : …c¸i bút ?
-Yêu cầu HS tự làm bài


Chữa, chấm bài, nhận xét


<b>*Bài 3</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài


-Chữa , chấm bài, nhËn xÐt
<b>*Bµi 4</b>


<b>-Gọi 2 HS đọc đề bài</b>
+Bài yêu cầu em làm gì ?
-Gv yêu cầu HS làm bài
-Gọi 3 HS dới lớp nêu kết quả
-Chữa bài, nhận xét


<b>*Bµi 5</b>


Thi xÕp h×nh theo tỉ


-GV hớng dẫn HS trong thời gian 3 phút,
tổ nào có số bạn xếp hình nhanh, đúng l
thng


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học


-Yêu cầu HS về nhà ôn lại bài


-1 HS tóm tắt và giải bài trên
bảng, lớp giải vào vở bài tập
-Nhận xét bài làm của bạn



-1 HS làm bài trên bảng, lớp lµm
vµo vë


-Nhận xét, chữa bài
-Đọc đề


-TÝnh nhÈm
-Tù lµm nhẩm
-Nêu kết quả
-Nhận xét
-Thi xếp hình


<b>2. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


- TT nội dung bài- nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài


Tiếng việt
<b>ôn Luyện </b>


<b>luyn vit chớnh t: </b><i><b>ting ru</b></i>
<b>i. Mục đích yêu cầu:</b>


Giúp HS củng cố kỹ năng nghe - viết đúng, đẹp qua bài thơ lục bát Tiếng ru.
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng phân biệt r/ d/ gi.


<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>
A- Kiểm tra bi c


B- Dạy bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Giới thiƯu bµi</b>


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học


<b>2. Híng dÉn nghe - viÕt</b>


<i>a) Híng dÉn HS chn bÞ</i>


- Hai hoặc ba HS đọc đbài thơ sẽ viết chính tả. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS quan sát bi th, nhn xột:


+ <i>Bài htơ có mấy khổ thơ ?</i>
+ <i>Mỗi khổ thơ có mấy câu thơ?</i>


+ <i>Cỏc ch cái đầu mỗi dòng thơ đợc viết thế nào ? </i>
<i>+ Bài thơ đợc trình bày ra sao ?</i>


- HS đọc thầm đbài thơ, tự viết ra nháp những chữ mình viết sai.
<i>b) Đọc cho HS viết bài</i>


<i>c) ChÊm, ch÷a bài</i>


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở hoặc cuối bài chính tả.


- GV chm 5 n 7 bài, nhận xét từng bài về các mặt, sự chính xác của nội
dung, chữ viết, cách trình bày.


<b>3. Híng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>



<i>a) Bài tập </i>


Trong các câu sau, từ nào viết sai chính tả. Em hãy sửa lại cho đúng:
- Suối chảy dóc dách - Cánh hoa dung dinh


- Nụ cời rạng rỡ. - Chân bớc rộn ràng.
- Sức khoẻ rẻo rai. - Khúc nhạc du dơng.
- GV nêu yêu cầu cđa bµi tËp.


- Cả lớp làm bài vào vở Tiếng Việt. 1 HS lên bảng làm bài tập trên bảng phụ:
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại li gii ỳng;


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhn xột tiết học, khen ngợi những HS có tiến bộ về chữ viết, chính tả.
- Yêu cầu những HS viết cha đạt về nhà viết lại bài.


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài


<b>GDNGLL</b>


<b>AN TOàN giao thông : BIểN BáO HIệU GIAO THÔNG §¦êNG Bé .</b>
<b>I. MơC TI£U:</b>



-HS nhận biết hình dáng, màu sắc và hiểu đợc nội dung hai nhóm biển báo giao thơng:
biển báo nguy hiểm, biển chỉ dẫn.


-HS giải thích đợc ý nghĩa của các biển báo hiệu: 204,210,211,423(a,b),434,443, 424.
-HS nhận dạng và vận dụng, hiểu biết về biển báo hiệu khi đi đờng để làmtheo hiệu lệnh
của biển báo hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. CHUẩN Bị:</b> 3 biển báo đã học lơ
Các biển báo nguy hiểm và biển chỉ dẫn.
HS ôn lại các biển báo đã học ở lớp 2
<b>III. LÊN LớP:</b>


<b>Hoạt động của GV.</b> <b>Hoạt động của HS.</b>


<b>1).KTBC:-GV KT sự chuẩn bị của học sinh.</b>
Gọi 3 HS lên bảng.


-Đờng sắt là PTGT thuận tiện vì sao?
-Nêu tên biển sè 210 vµ 211?


-Nêu những quy định đi trên đờng bộ có
đ-ờng sắt cắt ngang?


NhËn xÐt.


<b>2) Bµi Míi :GT Ghi Tùa </b>


<i>HĐ1: Ôn các biển báo đã học:</i>
-ở lớp 2 em học những biển báo nào?



-Nªu TD cđa biĨn báo hiệu GT?
GV nhận xét tuyên dơng


<i><b>KL: Biển báo hiệu giao thông là hiệu lệnh</b></i>
<i>chỉ huy giao th«ng. Mäi ngời phải chấp</i>
<i>hành. _</i>


<i>H2:Tỡmhiucỏc bin bỏo hiệu G/Tmới.</i>
GV chia lớp thành 4 nhóm giao cho mỗi
nhóm 2 loại biển yêu cầu HS nhận xét, nêu
đặc điểm của loại biển đó về: hình dáng,
màu sắc hình dáng bên trong.


Mời đại diện báo cáo.


GV viÕt ý kiến của HS lên bảng.
+Hình dáng: hình tam giác.


+Mu sc: nn mu vng xung quanh vin
mu .


+hình vẽ màu đen thĨ hiƯn néi dung.


<i><b>GV giảng: Đờng 2 chiều là đờng có 2 làn xe</b></i>
<i>chạy ngợc chiều nhau ở 2 bên đờng.</i>


<i>Đờng bộ giao nhau với đờng sắt là đoạn </i>
<i>đ-ờng có đđ-ờng sắt cắt ngang qua đ/ bộ.</i>


+ Các em nhìn thấy những biển này ở đoạn


đờng này, tác dụng của những biển báo nguy
hiểm là gì?


<i><b>GV tóm tắt: biển báo nguy hiểm có hình tam</b></i>
<i>giác viền đỏ nền màu vàng, hình vẽ màu đen</i>
<i>báo hiệu cho ta biết những nguy hiểm cần</i>
<i>tránh khi đi trên đoạn đờng đó.</i>


- Giới thiệu biển chỉ dẫn giao thơng
- Mời đại diện nhóm lên trình bày


Líp trëng b¸o c¸o .


HS1: Đờng sắt là PTGT thuận lợi vì tàu
chở đợc nhiều ngời và hàng hố. Ngời đi
tàu khơng mệt có thể ngủ lại trên tàu
HS2: Biển số 210 là nơi có tàu hoả đi
qua có rào chắn. 211 là nơi có tàu hoả đi
qua khơng có rào chắn.


HS3: Khi đi đờng gặp nơi có đờng sắt
cắt ngang ta phải quan sát kỹ. Không
chạy chơi trên đờng sắt không ném đất
đá lên tàu.


Không cố vợt qua đờng sắt khi tàu sắp
chạy đến hoặ#c khi rào chắn đã đóng
Nhắc Tựa .


-BiĨn báo cấm:101,biển báo cấm ngời đi


bộ. 112,biển báo cấm đi ngỵc chiỊu.
102.


3HS lên nêu tên và chọn đúng bin bỏo.
- Nhn xột


- HS làm việc theo nhóm.


TL:Nêu đăc điểm và nội dung mỗi bức
tranh.


Bin s 204 l bin báo nguy hiểm giới
thiệu đờng hai chiều.


Biển số 210 là đờng giao nhau với đờng
sắt có rào chắn.


Biển số 211 là đờng giao nhau với đờng
sắt khơng có rào chắn.


C¶ líp l¾ng nghe


+ Những biển báo này thờng đợc gắn ở
những đoạn đờng nguy hiểm. Có tác
dụng báo cho ngời đi đờng biết để tránh
những tai nạn có thể xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV ghi tóm tắt: Hình dáng:Hình vng.
Màu xanh. Hình vẽ bên trong màu trắng.
<i><b>GV kết luận: Biển chỉ dẫn có hình vng</b></i>


<i>hoặc HCN nền màu xanh bên trong có ký</i>
<i>hiệu hoặc chữ chỉ dẫn màu trắng(hoặc màu</i>
<i>vàng để chỉ dẫn cho ngời đi đờng những</i>
<i>điều đợc làm theo hoặc cần biết.</i>


<i>Hoạt động 3: Nhận biết đúng biển báo.</i>
- Trò chơi tiếp sức: Đọc tên các biển báo.
- GV chia lớp thành 3 đội, mỗi đội 3 em.
Đội 1 đọc tên nhóm biển báo cấm.


Đội 2 đọc tên nhóm biển báo nguy hiểm.
Đội 3 đọc tên nhóm biển báo chỉ dẫn
GV nhận xét tuyên dng


<b>Cũng cố: </b>


+ Em vừa học an toàn giao thông bài gì?
+ Nêu tên các loại biển báo mà em biết?
- GV nhận xét tuyên dơng


<i><b>GDTT: Cỏc em tìm hiểu về đờng bộ thực</b></i>
hiện đúng luật đi đờng Ta phải tuân theo sự
chỉ dẫn của biển báo hiệu.


- Về nhà thực hành và chuẩn bị bài: kỹ năng
đi bộ và qua đờng an toàn.


bộ qua đờng.


BiÓn sè 434: lµ biĨn chØ dÉn bÕn xe


Bt.


BiĨn sè 443:lµ biĨn chØ dẫn có chợ
HS nhắc lại tên các biển báo


- HS tham gia trò chơi.


Mi nhúm 3 bn cựng c: chỳng tôi là
biển báo cấm” một em đọc “tôi là biển
báo đờng cấm”. HS2 đọc “tôi là đờng
dành riêng cho ngời đi bộ”. HS3 đọc “tôi
là biển báo cấm ngời đi bộ”.


- Líp theo dâi nhËn xÐt.


+ Biển báo hiệu giao thơng đờng bộ.
- HS nêu.


<i><b>S¸ng</b></i> <i><b> Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>NHÂN MộT Số Có 3 CHữ Số VớI Số Có 1 CHữ Số.</b>


<b>I/. Yêu cÇu:</b>


- Biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
- vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.


- làm đợc các bi 1,2(ct a),3,4



<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Phấn màu, bảng phụ.


<b>III/. Lên líp:</b>


<b>Thời lợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>3-5’</b>


<b>1-2’</b>
<b>30-32’</b>


<b> H§ cđa GV</b>
<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc
lòng bảng nhân 8. hỏi học sinh về
kết quả 1 phép nhân bất kì trong
bảng.


- NhËn xÐt ghi ®iĨm. NhËn xÐt
chung.


<b>3/ Bµi míi : </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bài:</b></i>



- b. H<i><b> ớng dẫn thực hiện:</b></i>
+ Phép nhân: 123 <i><b> 2</b></i>


- Viết lên bảng phép nhân 123 x 2 =
?


H§ cđa HS
-HS hát


- 2 học sinh lên bảng trả lời.
- Cả lớp theo dâi.


- Học sinh đọc phép nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thời lợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>2-3’</b>


- Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột
dọc.


- Hái: khi thùc hiện phép tính nhân
này ta phải thực hiện tính từ đâu?
- HD HS nêu, GV ghi bảng


<i><b>+ Phép nhân 326 </b></i> <i><b> 3</b></i>


-Tiến hành tơng tự nh phép nhân
123 x 2 = 246. Lu ý học sinh: phép


nhân 326 x 3 = 978 là phép nhân có
nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục.
<i>c. H ớng dẫn luyện tập : </i>


<i><b>Bài 1: Yêu cầu học sinh xác nh</b></i>
YC ri t lm bi.


- Nhận xét, sữa bài và cho điểm.


<i><b>Baì 2a : Cho làm bảng con.</b></i>


<i><b>Bi 3: Gi học sinh đọc đề bài toán.</b></i>
-? Bài toán cho bit gỡ?


-? Bài toán hỏi gì?


- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Chấm , Chữa bài


<i><b>Bài 4: Yêu cầu HS nêu tên gọi các</b></i>
thành phần rồi làm bài.


-Chấm , chữa bài
<b>4/ Củng cố : </b>


- Giáo viên có thể tổ chức cho học
sinh chơi trò chơi nối nhanh phép
tính với kết quả.


<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>



-Yờu cầu học sinh nhớ cách nhân
đã học.


- Gi¸o viªn nhËn xÐt chung giê häc.


đặt tính ra giấy nháp:
123


2
<i>xalignl</i>❑❑


- Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau
đó mới tính đến hàng chục:


123
2
<i>xalignl</i>❑❑


246


* 2 nh©n 3 b»ng 6, viÕt 6
* 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4
* 2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt 2


* VËy 123 nh©n 2 b»ng 246, viÕt
246.


- 3 häc sinh lên bảng. Cả líp lµm
VBT.



- vÝ dơ:
341


2
<i>xalignl</i>❑❑


682


* 2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt 2
* 2 nh©n 4 b»ng 8, viÕt 8
* 2 nh©n 3 b»ng 6, viÕt 6


* VËy 341 nh©n 2 b»ng 682, viết
682.


- Các học sinh còn lại trình bày tơng
tự.


- Nêu tóm tắt .
<i><b>Tóm tắt</b></i>


1 chuyến: 116 ngêi
3 chuyÕn: ? ngêi


a) x : 7 = 101 ; b) x : 6 =
107


x = 101 x 7 x = 107
x 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tập làm văn: (Nghe-kể)</b>


TÔI Có ĐọC ĐÂU

<b>NóI Về QUÊ HƯƠNG</b>



<b>. Yêu cầu:</b>


- Nghe v k li c cõu chuyn: Tụi cú c õu(BT1)


- Bớc đầu biết nói về quê hơng hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý (BT2)


<b>II/. Chuẩn bị:</b>


- Viết sẵn các câu hỏi gợi ý lên bảng.


<b>III/. Lªn líp:</b>


<b>Thêi </b>


<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>3-5’</b></i>


<i><b>1-2’</b></i>
<i><b>30-32’</b></i>
<i><b>20-25’</b></i>


<i><b>5-7’</b></i>



<i><b>2-3’</b></i>


<b>1/ </b>


<b> ổ n định : </b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị : </b>


- Trả bài và nhận xét về bài Viết th
cho ngời thân. Đọc 1 đến 2 bài văn
viết th tốt trớc lớp.


- NhËn xÐt ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
<i><b>b. KĨ chun</b><b> :</b><b> </b></i>


- Giáo viên kể câu chuyện 2 lần, sau
đó lần lợt yêu cầu học sinh trả lời các
câu hỏi.


<i>? Ngời viết th thấy ngời bên cạnh làm</i>
<i>gì ?</i>


<i>? Ngời viết th viết thêm vào th điều gì?</i>
? Ngời bên cạnh kêu lên thế nào?
? Câu chuyện đáng cời ở chỗ nào?


- Yêu cầu hai học sinh ngồi cạnh nhau


kể lại câu chuyện cho nhau nghe, sau
đó gọi một số học sinh trình bày trớc
lớp.


- NhËn xÐt vµ cho điểm học sinh.
<b>!</b>


<i><b>c. Nói về quê hơng em. </b></i>


- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu
của bài.


- Giáo viên gọi 1 đến 2 học sinh dựa
vào gợi ý để nói trớc lớp, nhắc học
sinh nói phải thành câu.


- Nhận xét , liên hệ để GD tình cảm
yêu quý quê hơng và cho điểm học
sinh kể tốt, động viên những học sinh
cha kể tốt cố gắng hơn.


<b>4/ Cñng cè : </b>


- Häc sinh học sinh kể lại câu chuyện
cho ngời th©n, tËp kĨ về quê hơng


- Theo dõi.


- Theo dõi giáo viên kể chuyện, sau
đó trả lời câu hỏi:



- Ngời bên cạnh ghé mắt đọc trộm
th của mình.


“Xin lỗi. Mình khơng viết tiếp đợc
nữa, vì hiện có ngời đang đọc trộm
th”


- Khơng đúng ! Tơi có đọc trộm th
của anh đâu!


- Là ngời bên cạnh đọc trộm th, bị
ngời viết th phát hiện liền nói điều
đó cho bạn của mình. Ngời đọc
trộm vội thanh minh là mình khơng
đọc lại càng chứng tỏ anh ta đọc
trộm vì chỉ có đọc trộm anh ta mới
biết đợc ngời viết


th ®ang viÕt g× vỊ anh ta.


- 1 học sinh đọc yêu cầu, 2 học sinh
đọc gợi ý.


- Mét sè học sinh kể về quê hơng
trớc lớp. Các bạn khác nghe và
nhận xét phần kể của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Thêi </b>



<b>l-ợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


mình, chuẩn bị bài sau.
<b>5/ Nhận xét dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét chung giờ học.




<b>Tiếng Việt: Ôn luyện</b>


<b>LUYệN TậP Từ NGữ Về QUÊ HƯƠNG</b>
<b>ÔN TậP CÂU : AI LàM Gì ?</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Giúp HS củng cố và hệ thống hoá từ ngữ về quê hơng
-Củng cố kiểu câu: Ai (cái gì) làm gì ?


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Bng lp k sẵn nội dung bài tập 1
-2 tờ phiếu to chuẩn bị cho bài tập 1
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Thời lợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


(1-2 phót)


(35 phót)



<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>


-Nêu mục đích u cầu của bài học
-Ghi đề bài


<b>2.Híng dÉn Hs lµm bµi tËp</b>
<b>*Bµi 1: </b>


-Gọi 2 HS đọc nội dung bài


u cầu các nhóm đơi thảo luận và xếp các từ
ngữ đã cho vào hai nhóm : (phát phiếu to cho 2
nhóm làm bài )


1.ChØ sù vËt :


2.Chỉ tình cảm đối với q hơng :


-Yªu cầu 2 nhóm làm bài trên phiếu, nêu kết
quả


-Nhn xét, chốt lại ý đúng


-Yêu cầu HS làm bài vào vở theo lời giải đúng
-Chấm bài, nhận xét


<b>*Bµi 2:</b>


-Yêu cầu HS đọc thầm bài tập, nêu yêu cầu


-Cho HS tự làm bài


-Nhận xét, chốt lại ý đúng : từ thay thế cho từ
quê hơng là : quê cha đất tổ, quê quán…
-Cho cả lớp làm bài vào vở bài tp


- Chấm chữa bài, nhận xét
<b>*Bài 3</b>


-Gọi 1 HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Nhận xét, chữa bài
*Bài 4


-Yêu cầu HS đặt câu với mỗi từ đã cho vào vở
-Gọi 3,4 HS đặt câu


-NhËn xÐt bµi lµm cđa HS


-Nghe


-2 HS c bi


-Đọc yêu cầu


-Trao i trong nhúm,
nêu các câu theo yêu
cầu, 2 nhóm làm bài
trờn phiu, dỏn bi trờn
v



-Nhận xét


-Cả lớp làm bài vào vở
bài tập


-Đọc, nêu yêu cầu


- Lớp làm bài tập, 1 HS
nêu kết quả của bài
-Nhận xét bài làm của
bạn


-Nêu yêu cầu và làm bài


-HS nêu các câu đã đặt
đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thời lợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


(2-3 phót)


<b>3.Cđng cè, dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học


-Dn dũ HS ụn li bi tp ó lm


s


<b>Sinh hoạt cuối tuần</b>



<i><b>Chiều</b></i> <i><b> Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Anh văn</b>


<b>Toán : Ôn luyện</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-Luyện tập về bảng nhân 8, nhân số có ba chữ số với số có một chữ số, giải toán </b>
bằng hai phép tính


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Bng ph vit sẵn bài tập 1 (bảng nhân 8- cha có kết quả bảng nhân) II.Các hoạt
<b>động dạy học</b>


<b>Thời lợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


(1 phót)
(35-37
phót)


<b>1.Giới thiệu bài</b>
-Ghi đề bài


<b>2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>*Bµi 1</b>


<b>-GV treo bảng phụ viết nội dung bài tập 1, yêu cầu </b>
HS tính nhẩm và nêu kết quả



-Chữa bài, nhận xét
<b>*Bài 2</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu
+Đặt tính rồi tính


a.432 x 2 222 x 4 321 x 3 301 x 3
b.407 x 2 308 x 4 215 x 4 271 x 6
-Yêu cầu HS làm bài


-Khi chữa bài, gọi HS nêu lại cách thực hiện vài
phép tính nhân


-Nhận xét, chấm điểm
<b>*Bài 3 </b>


<b>-Gọi 1-2 HS đọc đề bài</b>


+Mỗi bao gạo đựng 125 kg gạo


a. 3 bao nh thế đựng bao nhiêu kg go ?


b. ĐÃ bán hết 192kg, còn lại bao nhiêu kg gạo ?
Hớng dẫn HS giải theo 2 bớc


-Bc 1: Tìm số gạo đựng trong 3 bao (125 x 3 =
375 (kg) )


-Bớc 2: Tìm số gạo còn lại (375 192 = 183 (kg) )
-Yêu cầu HS tự làm bài



-Chữa bài, nhận xét


-Nghe
-c li


-T lm bi, nờu kết
quả, 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi vở để kiểm
tra kết qu


-4 HS làm bài trên
bảng, cả lớp làm bài
vào vë


-NhËn xÐt


-Đọc đề, suy nghĩ,
tìm ra các bớc giải


-1 HS làm bài trên
bảng, lớp làm vở
-Nhận xét


<b>Tiết 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Thời lợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


(2-3 phót)



<b>*Bµi 4 :</b>


-Gọi 1 HS đọc đề


<b>+Xe đạp thồ chở 127 kg hàng. Xe tắc xi chở gấp 3 </b>
lần số hàng của xe đạp thồ .Hỏi


a.Xe tắc xi chở đợc bao nhiêu kg hàng ?


b.Xe đạp thồ chở ít hơn xe tắc xi bao nhiêu kg
hng ?


+Bài toán hỏi gì ?
+Bài toán cho biết gì ?


+Muốn tìm số hàng xe đạp thồ chở ít hơn số hàng
của xe tắc xi, trớc tiên, em phải tỡm gỡ ?


-Yêu cầu HS nêu các bớc giải và làm bài


-Chấm chữa bài, nhận xét
-Đáp số : a. 381kg


b. 254 kg
<b>3.Cñng cè, dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS


-Trả lời



-1 HS làm bài trên
bảng, lớp làm bài
vào vở


-Nhận xét bài làm
của bạn, chữa bài
của mình


<b>Tiếng Việt: Ôn luyện</b>
<b>ÔN TậP LàM VĂN: TậP VIếT THƯ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Cng c k năng nói và viết một bức th ngắn từ 8 -10 dòng để thăm hỏi , báo tin
cho ngời thân


-Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng thể thức của một bức th
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>
-Ghi đề bài


<b>2.Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
-Gọi 1 hs đọc lại đề bài


-GV mêi 4-5 HS nãi m×nh sÏ viÕt th cho ai ?
+Em sÏ viÕt th cho ai ?


+Dòng đầu th, em viết nh thế nào ? (Đà Nẵng …)


+Em viết lời xng hô đối với ngời thân nh thế nào để thể
hiện sự kính trọng ?


+Trong phÇn néi dung, em sẽ hỏi thăm ông (bà) điều gì
?, hứa hẹn điều gì ?


+Kt thỳc lỏ th, em vit nhng gì ?
-Nhắc nhở HS chú ý trớc khi viết th
-Trình bày th đúng thể thức


-Dùng từ đặt câu đúng, lời lẽ phù hợp
3.HS thực hành viết th


-Sau khi hs viết xong, gv mời 5 - 7 em đọc th trớc lp


-Nghe


-c


-HS trình bày ý kiến của mình


-Hs chú ý lắng nghe
-Làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Cả lớp và GV nhËn xÐt, b×nh chän ngêi viÕt tèt nhÊt,
GV chÊm ®iĨm mét sè bøc th hay, rót kinh nghiƯm
chung


<b>3.Cđng cố, dặn dò:</b>



<b>-Gọi 2-3 HS nhắc lại cách viết 1 bức th</b>


-Yêu cầu HS về nhà hoàn thiện nội dung th, dán tem
vào phong bì th, gửi cho ngời thân


-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS


mình cho cả lớp nghe
-Nhận xét bài viết của bạn


-Nhắc lại cách viết một bức
th


</div>

<!--links-->

×