Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.85 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề c ơng ôn tập toán 9 </b><b> phần hình học</b>
Ch ơng II Đ ờng tròn
các bài toán trắc nghiệm
Chn ỏp ỏn ỳng
<b>Cõu 1</b>: Tam giỏc MNP và hai đờng cao MH, NK (Hình 1). Gọi (C) là đờng
trịn nhận MN làm đờng kính. Khẳng định nào sau đây là <b>không</b> đúng
A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đờng tròn (C)
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đờng tròn (C)
C. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đờng tròn (C)
D. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trờn ng trũn (C)
<b>Câu 2</b>: Đờng tròn là hình?
A. Khơng có trục đối xứng. B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng. D. Có vơ số trục đối xứng
<b>Câu 3:</b> Cho đờng thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đờng
tròn tâm O, đờng kính 5 cm. Khi đó đờng thẳng a
A. Khơng cắt đờng trịn (O); B. Tiếp xúc với đờng trịn (O)
C. Cắt đờng trịn (O); D. Khơng tiếp xỳc vi ng trũn (O)
<b>Câu 4:</b>Trong hình 2, cho OO vu«ng gãc víi AI, OA = 5cm, O’A = 4cm, AI
= 3cm. Độ dài OO bằng?
A. 9; B. 4+ 7; C. 13; D. 41
<b>Câu 5: </b>Tam giácABC vuông tại A có AB = 18cm, AC = 24cm. Bán kính
đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC là?
A. 30cm; B. 20cm; C. 15cm; D. 15 2 cm
<b>Câu 6:</b> Đờng trịn (O) có bán kính bằng 1, AB là một dây của đờng trịn đó
sao cho AB = 1. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng bao nhiêu?
A.
1
2<sub>;</sub> <sub>B. </sub> 3<sub>;</sub> <sub>C.</sub>
3
2 <sub>;</sub> <sub>D. </sub>
1
3<sub>;</sub>
<b>Câu 7:</b> Cho hai đờng trịn (O) và (O’) có bán kính lần lợt là R = 5cm và r =
3cm, và khoảng cách giữa hai tâm là 7cm thì?
A. (O) vµ (O’) tiÕp xóc ngoµi;
B. (O) vµ (O’) tiÕp xúc trong;
C. (O) và (O) không có điểm chung;
D. (O) và (O) cắt nhau tại hai điểm;
<b>Cõu 8:</b> Cho đờng tròn (O; 5cm) và điểm A cách O một khoảng 10cm. Kẻ
các tiếp tuyến AB, AC với (O). Góc BAC bằng?
A. 300<sub>;</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 90</sub>0
<b>Câu 9:</b> Trong hình 3, biết MC, MA là các tiếp tuyến của (O).Số đo góc
AMC lµ
A.400<sub>.</sub> <sub>B. 50</sub>0
C. 600<sub>.</sub> <sub>D. 70</sub>0
M
N P
K
H
O O’
A
I
O
M
A B
C
700
<b>Câu10:</b> Đờng trịn (O; 5m) có dây AB = 4m. Khi đó khoảng cách từ O đến
AB là
A. 3m; B. 21m; C. 29m D. 4m
<b>Câu11:</b> Cho AB là một dây của đờng tròn (O; 13cm). Biết khoảng cách từ O
đến AB là 5cm. Khi đó độ dài dây AB là
A. 12cm; B. 24cm; C. 6cm; D. 144cm
<b>Câu12:</b> Bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a là
A.
3
2<i>a</i><sub>;</sub> <sub>B. </sub>
3
4<i>a</i><sub>;</sub> <sub>C. </sub>
3
3 <i>a</i><sub>;</sub> <sub>D. </sub>
3
2 <i>a</i><sub>;</sub>
<b>Câu13:</b> Bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại A với AB = a;
AC = 2a là?
A. 5<i>a</i> ; B.5a2<sub>;</sub> <sub>C. </sub><i>a</i> 5<sub>;</sub> <sub>D. </sub>
5
2 <i>a</i><sub>;</sub>
<b>Câu14:</b> Diện tích tam giác đều ngoại tiếp đờng trịn bán kính 1cm là
A. 6 cm2<sub>;</sub> <sub>B. </sub> 3<sub>cm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. </sub>
3 3
4 <sub>cm</sub>2<sub>;</sub> <sub>D. </sub>3 3<sub>cm</sub>2
<b>Câu15:</b> Cho hai đờng tròn (O; 6,5cm) và (B; 4cm) sao cho OB = 2,4 cm. Khi
đó vị trí tơng đối của hai đờng trịn là?
A. TiÕp xóc ngoµi; B. TiÕp xóc trong;
C. ë ngoài nhau; D. Đựng nhau;
<b>Cõu16:</b> Trong cỏc ng trũn sau đờng tròn nào tiếp xúc với đờng tròn (O;
6,5cm)
A. (I; 3,4cm) vµ OI = 10cm; B. (M; 3,4cm) vµ OM = 9,9cm
C. (N; 3,4cm) vµ ON = 9,8cm; D. (P; 3,4cm) và OP = 9,7cm
Ch ơng III <sub></sub> Góc và đ ờng tròn
<b>Cõu1:</b> Trong hỡnh 1 biết AC là đờng kính của đờng trịn (O), góc BDC = 600<sub>.</sub>
Số đo góc x là?
A. 400<sub>;</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>;</sub>
<b>Câu2:</b> Trong hình 2 bốn điểm M, N, P, Q thuộc đờng trịn (O). Số đo góc x
bằng?
A. 200<sub>;</sub> <sub>B. 25</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>D.40</sub>0<sub>;</sub>
<b>Câu3:</b> Trong hình 3, AB là đờng kính của đờng trịn (O), BD là tiếp tuyến
của (O) tại B, góc ABC = 600<sub>. Số đo cung BnC bằng?</sub>
A. 300<sub>;</sub> <sub>B. 40</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 50</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 60</sub>0<sub>;</sub>
<b>Câu4:</b> Trong hình 4 cho biết AC là đờng kình của đờng trịn (O), góc ACB =
300<sub>. Số đo góc x bằng?</sub>
A. 400<sub>;</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 60</sub>0<sub>;</sub>
<b>Câu5;</b> Trong hình 5 biết MP là đờng kính của đờng trịn (O), góc MQN =
780<sub>. Số đo góc x là? </sub>
A. 70<sub>;</sub> <sub>B. 14</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 12</sub>0<sub>;</sub> <sub>D13</sub>0<sub>;</sub>
600
A B
C
D
n
<b>Câu 6:</b>Trong hình 6, biết MA, MB là các tiếp tuyến của đờng tròn (O), BC là
đờng kính, góc BCA = 700<sub>. Số đo của góc AMB bằng?</sub>
A. 700<sub>;</sub> <sub>B. 60</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 50</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 40</sub>0
<b>Câu 7:</b> Trong hình 7, góc NPQ = 450<sub>, góc MQP = 30</sub>0<sub>. Sè ®o cđa gãc MKP </sub>
b»ng?
A. 370<sub>30’;</sub> <sub>B. 75</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>;</sub> <sub>D50</sub>0
<b>Câu 8:</b> Trên hình 8, biết sè ®o cung AmD b»ng 800<sub>, sè ®o cung BnC b»ng </sub>
300<sub>. Sè ®o gãc AED b»ng?</sub>
A. 250<sub>;</sub> <sub>B. 50</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 55</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 40</sub>0
<b>Câu 9:</b> Trên hình 9, góc BIA = 600<sub>, sè ®o cung nhá AB b»ng 55</sub>0<sub>. Sè ®o cung </sub>
nhá CD lµ:
A. 750<sub>;</sub> <sub>B. 65</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 55</sub>0
<b>Câu 10:</b> Trên hình 10, MA, MB là các tiếp tuyến của đờng tròn (O) tại A, B
Cho biết góc M = 580<sub>, số đo góc OAB là:</sub>
A. 300<sub>;</sub> <sub>B. 31</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 29</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 24</sub>0
<b>Câu 11:</b> Trên hình 11, gãc QMN = 200; gãc PMN = 100. Sè ®o gãc x lµ
A. 100<sub>;</sub> <sub>B. 20</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 15</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 30</sub>0
<b>Câu 12:</b> Trên hình 12, số đo cung nhỏ AD là 800<sub>, số đo góc x là:</sub>
A. 400<sub>;</sub> <sub>B. 50</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 80</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 60</sub>0
A
B
D
x
O
600
x
O
P
Q
M
N
600
400
A
<b>O</b>
300
A
B
D
O
x
<b>O</b>
Q
P
M
N
x
780 <sub>700</sub>
M
A
B
C
<b>O</b>
O
P
N
M
Q
300
K <sub>450</sub>
C
E
D
A
m n
B
B
A
D
600
550
C
I
x
N
Q
M P
B
M
O 580
x
A
<i>H×nh 1</i> <i>H×nh 2</i> <i>H×nh 3</i>
<i>H×nh 4</i> <i>H×nh 5</i> <i>H×nh 6</i>
<i>H×nh 7</i> <i>H×nh 8</i> <i>H×nh 9</i>