Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1.</b> Đánh dấu (x) thích hợp vào ô trống:
Các
yếu tố
C¹nh
- Các cạnh đối song song
- Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối bằng nhau
Góc - Các góc bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
§ êng
chÐo - Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đ ờng
- Hai đ ờng chéo vuông góc
- Hai đ ờng chéo bằng nhau
- Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các góc
Đối
xng - Giao điểm 2 đ ờng chéo là tâm đối xứng
- Hai đ ờng thẳng đi qua trung điểm hai cặp cạnh đối là 2 trục đối xứng
- Hai đ ờng chéo là 2 trục đối xứng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
B
A
A
D
C
C
Các thanh sắt ở cửa xếp tạo
Trang trí trên vải thổ cẩm
có dạng hình thoi
Viên gạch hoa
có dạng hình thoi
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
B
A
A
D
C
C
<b>?1. Chứng minh rằng tứ giác ABCD (hình </b>
<b>vẽ bên) cũng là một hình bình hành.</b>
<b>Các </b>
<b>yếu tố</b>
<b>Cạnh</b>
<b>Gúc</b> <b>- Cỏc gúc i bng nhau.</b>
<b>Đ ờng </b>
<b>chéo</b>
<b>- Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung </b>
<b>điểm của mỗi ® êng</b>
<b>§èi </b>
<b>xứng</b> <b>- Giao điểm của hai đ ờng chéo là tâm đối xứng.</b>
<b>TÝnh chÊt h×nh thoi</b>
<b>- Các cạnh i bng nhau </b>
<b>Tớnh cht hỡnh bỡnh hnh</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>H×nh thoi cịng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
B
A
A
D
C
C
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
a) Theo tính chất của hình bình hành, hai đ ờng chéo của hình thoi có tính chất gì ?
b) H y phát hiện thêm các tính chất khác của hai đ ờng chéo AC và BD .<b>Ã</b>
B
D
C
A O
<b>Các </b>
<b>yếu tố</b>
<b>Cạnh</b>
<b>Gúc</b> <b>- Cỏc gúc i bng nhau.</b>
<b>Đ ờng </b>
<b>chéo</b>
<b>- Hai đ ờng chéo cắt nhau tại </b>
<b>trung điểm của mỗi đ ờng</b>
<b>Đối </b>
<b>xng</b> <b>- Giao điểm của hai đ ờng chéo là tâm đối xứng.</b>
<b>TÝnh chÊt h×nh thoi</b>
<b>- Các cạnh đối bằng nhau</b>
<b>- Hai ® êng chÐo vu«ng gãc víi </b>
<b>nhau </b>
<b> - Hai đ ờng chéo là các đ </b>
<b>ờng phân giác của các góc của </b>
<b>hình thoi.</b>
<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai đ ờng chéo </b>
<b>vuông góc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>H×nh thoi cịng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
B
A
A
D
C
C
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
GT ABCD là hình thoi
KL AC BD
BD lµ đ ờng phân
giác của góc B. AC là đ ờng phân
giác của góc A, CA là đ ờng phân
giác của góc C, DB là đ ờng
phân giác của góc D.
<b>Định lÝ. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai ® êng chÐo </b>
<b>vu«ng gãc víi nhau. </b>
<b> b) Hai ® êng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
B
A
A
D
C
C
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>1 2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
B
A
A
D
<b>vu«ng gãc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
<b>Cạnh</b> <b>- Các cạnh đối song song</b>
<b>Góc</b> <b>- Các gúc i bng nhau.</b>
<b>Đ ờng </b>
<b>chéo</b> <b>- Hai đ ờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ ờng</b>
<b>Đối </b>
<b>xứng</b> <b> - Giao điểm của hai đ ờng chéo là tâm đối xứng.</b>
<b>TÝnh chÊt h×nh thoi</b>
<b>- Các cạnh đối bng nhau</b>
<b>- Hai đ ờng chéo vuông góc với </b>
<b>nhau </b>
<b> - Hai đ ờng chéo là các đ </b>
<b>ờng phân giác của các góc của </b>
<b>hình thoi.</b>
<b>- Hai ờng chéo của hình thoi là 2 </b>
<b>trục đối xứng.</b>
<b>O</b>
B
A
A
D
C
C
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>Bµi tËp 74/106 - SGK </b>
Hai đ ờng chéo của một hình thoi bằng
8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng
giá trị nào trong các giá trị sau:
<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai ® êng chÐo </b>
<b>vu«ng gãc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>H×nh thoi cũng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
A
B
<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai đ ờng chéo </b>
<b>vuông góc với nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>Hình thoi cũng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
<b>Nhãm 4</b>
<b>Nhãm 1</b> <b>Nhãm 2+3</b>
Cho h×nh bình hành ABCD có
AB=AD. Chứng minh rằng ABCD là
hình thoi
Cho hình bình hành MNPQ có MP
là phân giác của góc M . Chứng
EG FH. Chøng minh rằng EFGH
là hình thoi
A <sub>C</sub>
D
B E
F
G
H
O
M
N
P
Q
1 <sub>2</sub>
1
2
Hình bình hành có hai cạnh kề bằng
nhau là hình thoi
Hình bình hành có hai đ ờng chéo
vuông góc với nhau là hình thoi
Hình bình hành có một đ ờng
chéo là đ ờng phân giác của
một góc là hình thoi
<b>Hình thoi</b>
<b>Hình bình hành</b>
<b>Định lí. </b>
<b> Trong h×nh thoi: </b>
<b> a) Hai đ ờng chéo </b>
<b>vuông góc víi nhau. </b>
<b> b) Hai đ ờng chéo là các đ ờng phân giác của các </b>
<b>góc của hình thoi.</b>
Tứ giác ABCD là hình thoi AB = BC = CD = DA
<b>H×nh thoi cịng là hình bình hành</b>
<b>Hình thoi là tứ giác có bốn </b>
<b>cạnh bằng nhau</b>
<b>Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.</b>
<b>1. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi </b>
<b>2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi </b>
<b>3. Hình bình hành có hai đ ờng chéo vuông góc với </b>
<b>nhau là hình thoi </b>
<b>4. Hình bình hành có một đ ờng chéo là phân giác của </b>
<b>Bài tập 73/105 - SGK </b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b>
<b>D</b>
(a)
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>K</b>
(c)
Tìm các hình thoi trên hình sau?Các hình sau là hình thoi:
<b>Q</b>
<b>R</b>
<b>S</b>
<b>P</b>
(A và B là tâm các đ ờng tròn)
<b>E</b> <b>F</b>
<b>G</b>
<b>H</b>