Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 20 Su xac dinh duong tron va cac tinh chatdoi xung cua duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Gi</b>

<b>ớ</b>

<b>i thi u ch</b>

<b>ệ</b>

<b>ươ</b>

<b>ng</b>

<b> đường tròn</b>



<b>1. Sự xác định đ ờng trịn </b>
<b>và các tính chất của đ </b>
<b>ờng trịn</b>


2. <b>Vị trí t ơng đối của đ </b>
<b>ờng thẳng và đ ờng trịn.</b>


3. <b>Vị trí t ơng đối của hai </b>
<b>đ ờng trịn.</b>


4. <b>Quan hƯ gi a đ ờng </b>
<b>tròn và tam giác</b>


R
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>V trớ ca im M vi ng trũn</b>


O
M
R
O
M
R
O
M
R


điểm M nằm
ngoài ® êng


trßn


<b>OM > R</b>
<b>OM = R</b>


®iĨm M n»m trên đ
ờng tròn


<b>OM < R</b>


điểm M nằm
trong ® êng trßn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>B</b></i>

<i><b>ài 1</b></i>

: Cho ®iĨm H nằm ngoài đ ờng tròn


<b>(O; R), điểm K nằm bên trong đ ờng tròn </b>


<b>(O;R). HÃy so sánh góc OKH vµ gãc </b>



<b>OHK</b>



O


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Một đường tròn </b>
<b>xác định nếu biết </b>
<b>bao nhiêu điểm của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2: </b><i><b>Hoạt động nhóm 4 (5’)</b></i>


<b> </b>

<b>Vẽ đường tròn trong mỗi trường hợp sau:</b>




<b>*</b>

<i><b>Nhóm 1+ 2 + 3:</b></i>

<b>a/ đi qua điểm A cho trước.</b>



<i><b>*</b></i>

<i><b>Nhóm 4 +5 +6:</b></i>

<b> </b>

<b>b/ đi qua 2 điểm A và B cho trước.</b>



<i><b>*</b></i>

<i><b>Nhóm 7+8+9:</b></i>

<b> </b>

<b>c/ đi qua 3 điểm A, B, C cho trước.</b>

<b> </b>
<b> </b>


<b> Trong mỗi trường hợp vẽ được </b>


<b>bao nhiêu đường trịn? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>O<sub>1</sub></b>
<b>O<sub>3</sub></b>


<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>O<sub>2</sub></b>


d<sub>1</sub> d<sub>2</sub>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>Qua ba ®iĨm không thẳng hàng, ta vẽ đ ợc đ </b>


<b>ờng tròn.</b>


<b>một và chỉ một</b>


A <b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập áp dụng – bài 2 trang 100</b>



<b>Bài tập áp dụng – bài 2 trang 100</b>



<b>Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được </b>
<b>khẳng định đúng:</b>


<b>(1)</b> Nếu tam giác có
ba góc nhọn


<b>(2)</b> Nếu tam giác có
góc vng


<b>(3)</b> Nếu tam giác có
góc tù


<b>(4)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp tam
giác đó nằm bên ngồi tam giác


<b>(5)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp tam
giác đó nằm bên trong tam giác


<b>(6)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp t.giác
đó là trung điểm của cạnh lớn nhất



<b>(7)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp t.giác
đó là trung điểm của cạnh nhỏ nhất


<b>(1)</b> Nếu tam giác có
ba góc nhọn


<b>(5)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp tam
giác đó nằm bên trong tam giác


<b>(2)</b> Nếu tam giác có
góc vng


<b>(6)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp t.giác
đó là trung điểm của cạnh lớn nhất


<b>(3)</b> Nếu tam giác có
góc tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 3</b></i> : <b>Cho đ ờng tròn (O; R). M là một điểm </b>


<b>bt k thuc ờng tròn. Vẽ M đối xứng với M </b>’


<b>qua O. Chøng minh M thuéc (O; R)</b>’


O


M


M’



A B


<i><b>Chøng minh</b></i>


<b>M thuộc đ ờng trịn (O; R) nên OM = R.</b>
<b>Có OM = OM = R ( M và M đối xứng </b>’ ’
<b>nhau qua O).</b>


<b>Suy ra M thuéc ® êng trßn (O).</b>’


<i><b>đ</b><b> ờng trịn là h</b><b>ỡ</b><b>nh có tâm đối xứng. Tâm của đ ờng tròn là tâm </b></i>
<i><b>đối xứng của đ ờng trịn đó.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 4</b></i><b> : Cho đ ờng tròn (O; R), AB là một đ </b>
<b>ờng kính bất kỳ của đ ờng trịn và C là một </b>
<b>điểm thuộc đ ờng tròn. Vẽ C đối xứng với C </b>’
<b>qua AB. Chứng minh C cũng thuộc đ ờng </b>’
<b>tròn (O).</b>


O


B


A
C


C’


<i><b>đ</b><b> ờng tròn là h</b><b>ỡ</b><b>nh có trục đối xứng. Bất k</b><b>ỡ</b><b> đ ờng kính nào cũng </b></i>


<i><b>là trục đối xứng của đ ờng tròn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chiếc xe đạp thân quen</b>



<b>Chiếc xe đạp thân quen</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Củng cố bài học:</b>



<b>Củng cố bài học:</b>



<b>Cho ba điểm A, B, C </b><i><b>không thẳng </b></i>
<i><b>hàng</b></i><b>. Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai</b></i><b>?</b>


<b>Có một đường trịn duy nhất đi qua 3 điểm A, B, C</b>


<b>A</b>


<b>Đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C gọi là đ.tròn ngoại tiếp </b>


<b> ABC</b>


<b>B</b>


<b>C</b> <b>Đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C có tâm là giao điểm của </b>


<b>hai trong ba đường trung trực của các đoạn thẳng AB, </b>
<b>BC, AC</b>


<b>Các phát biểu trên đều sai</b>



<b>D</b><i><b>D</b></i> <i><b>Các phát biểu trên đều sai</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập áp dụng – bài 5 trang 100</b>



<b>Bài tập áp dụng – bài 5 trang 100</b>



<i><b>Bước 1: </b></i>


<b>Gấp tấm bìa sao cho hai </b>
<b>nửa chồng khít với </b>


<b>nhau. Nếp gấp là một </b>
<b>đường kính</b>


<i><b>Bước 2: </b></i>


<b>Tương tự, gấp tấm bìa </b>
<b>theo một đường kính </b>
<b>khác</b>


<i><b>Bước 3: </b></i>


<b>Kết luận, giao của hai </b>
<b>đường kính này là tâm </b>
<b>của hình trịn</b>


<b>Tâm của đường </b>
<b>trịn cần xác định</b>


<i><b>Đố:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>O</b>


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A


B


D


C


A B


D
C


<b>Tâm của </b>
<b>đường trịn</b>
<b>Bây giờ thì em đã biết!!!</b>


<b>Có thể em chưa biết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>H íng dÉn tù häc ë nhµ:</b>


<b>1. Học thuộc cỏc định nghĩa, tớnh chất.</b>
<b>2. Biết cách xác định đ ờng trịn, xỏc </b>



<b>định tâm.</b>


<b>3. Lµm bµi tËp: 1;3;4 SGK/100 vµ </b>
<b>3;4;5 SBT/128.</b>


L u ý: Bµi tËp 3 SGK/ 100 chÝnh lµ néi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×