Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Sự xác định đ ờng trịn </b>
<b>và các tính chất của đ </b>
<b>ờng trịn</b>
2. <b>Vị trí t ơng đối của đ </b>
<b>ờng thẳng và đ ờng trịn.</b>
3. <b>Vị trí t ơng đối của hai </b>
<b>đ ờng trịn.</b>
4. <b>Quan hƯ gi a đ ờng </b>
<b>tròn và tam giác</b>
R
O
điểm M nằm
ngoài ® êng
<b>OM > R</b>
<b>OM = R</b>
®iĨm M n»m trên đ
ờng tròn
<b>OM < R</b>
điểm M nằm
trong ® êng trßn
O
K
<b> Một đường tròn </b>
<b>xác định nếu biết </b>
<b>bao nhiêu điểm của </b>
<b>Bài 2: </b><i><b>Hoạt động nhóm 4 (5’)</b></i>
<b> </b>
<b> Trong mỗi trường hợp vẽ được </b>
<b>bao nhiêu đường trịn? </b>
<b>O<sub>1</sub></b>
<b>O<sub>3</sub></b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
d<sub>1</sub> d<sub>2</sub>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>Qua ba ®iĨm không thẳng hàng, ta vẽ đ ợc đ </b>
<b>một và chỉ một</b>
A <b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được </b>
<b>khẳng định đúng:</b>
<b>(1)</b> Nếu tam giác có
ba góc nhọn
<b>(2)</b> Nếu tam giác có
góc vng
<b>(3)</b> Nếu tam giác có
góc tù
<b>(4)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp tam
giác đó nằm bên ngồi tam giác
<b>(5)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp tam
giác đó nằm bên trong tam giác
<b>(6)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp t.giác
đó là trung điểm của cạnh lớn nhất
<b>(7)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp t.giác
đó là trung điểm của cạnh nhỏ nhất
<b>(1)</b> Nếu tam giác có
ba góc nhọn
<b>(5)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp tam
giác đó nằm bên trong tam giác
<b>(2)</b> Nếu tam giác có
góc vng
<b>(6)</b> thì tâm của đ.trịn ngoại tiếp t.giác
đó là trung điểm của cạnh lớn nhất
<b>(3)</b> Nếu tam giác có
góc tự
<i><b>Bài 3</b></i> : <b>Cho đ ờng tròn (O; R). M là một điểm </b>
<b>bt k thuc ờng tròn. Vẽ M đối xứng với M </b>’
<b>qua O. Chøng minh M thuéc (O; R)</b>’
O
M
M’
A B
<i><b>Chøng minh</b></i>
<b>M thuộc đ ờng trịn (O; R) nên OM = R.</b>
<b>Có OM = OM = R ( M và M đối xứng </b>’ ’
<b>nhau qua O).</b>
<b>Suy ra M thuéc ® êng trßn (O).</b>’
<i><b>đ</b><b> ờng trịn là h</b><b>ỡ</b><b>nh có tâm đối xứng. Tâm của đ ờng tròn là tâm </b></i>
<i><b>đối xứng của đ ờng trịn đó.</b></i>
<i><b>Bài 4</b></i><b> : Cho đ ờng tròn (O; R), AB là một đ </b>
<b>ờng kính bất kỳ của đ ờng trịn và C là một </b>
<b>điểm thuộc đ ờng tròn. Vẽ C đối xứng với C </b>’
<b>qua AB. Chứng minh C cũng thuộc đ ờng </b>’
<b>tròn (O).</b>
O
B
A
C
C’
<i><b>đ</b><b> ờng tròn là h</b><b>ỡ</b><b>nh có trục đối xứng. Bất k</b><b>ỡ</b><b> đ ờng kính nào cũng </b></i>
<b>Cho ba điểm A, B, C </b><i><b>không thẳng </b></i>
<i><b>hàng</b></i><b>. Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai</b></i><b>?</b>
<b>Có một đường trịn duy nhất đi qua 3 điểm A, B, C</b>
<b>A</b>
<b>Đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C gọi là đ.tròn ngoại tiếp </b>
<b> ABC</b>
<b>B</b>
<b>C</b> <b>Đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C có tâm là giao điểm của </b>
<b>hai trong ba đường trung trực của các đoạn thẳng AB, </b>
<b>BC, AC</b>
<b>Các phát biểu trên đều sai</b>
<b>D</b><i><b>D</b></i> <i><b>Các phát biểu trên đều sai</b></i>
<i><b>Bước 1: </b></i>
<b>Gấp tấm bìa sao cho hai </b>
<b>nửa chồng khít với </b>
<b>nhau. Nếp gấp là một </b>
<b>đường kính</b>
<i><b>Bước 2: </b></i>
<b>Tương tự, gấp tấm bìa </b>
<b>theo một đường kính </b>
<b>khác</b>
<i><b>Bước 3: </b></i>
<b>Kết luận, giao của hai </b>
<b>đường kính này là tâm </b>
<b>của hình trịn</b>
<b>Tâm của đường </b>
<b>trịn cần xác định</b>
<i><b>Đố:</b></i>
<b>O</b>
A
B
A
B
D
C
A B
D
C
<b>Tâm của </b>
<b>đường trịn</b>
<b>Bây giờ thì em đã biết!!!</b>
<b>H íng dÉn tù häc ë nhµ:</b>
<b>1. Học thuộc cỏc định nghĩa, tớnh chất.</b>
<b>2. Biết cách xác định đ ờng trịn, xỏc </b>
<b>định tâm.</b>
<b>3. Lµm bµi tËp: 1;3;4 SGK/100 vµ </b>
<b>3;4;5 SBT/128.</b>
L u ý: Bµi tËp 3 SGK/ 100 chÝnh lµ néi