20-11
§1.Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn:
a. Định nghĩa:
Đường tròn tâm O bán kính R
(với R >0) là hình gồm các điểm
cách điểm O một khoảng bằng R.
TuÇn 10 tiÕt 20 –
TuÇn 10 tiÕt 20 –
Kí hiệu: (O;R) hoặc (O).
Chương II - ĐƯỜNG TRÒN
Chương II - ĐƯỜNG TRÒN
§1.Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn:
Cho (O;R) và một điểm M bất kì thì điểm M có
vị trí như thế nào đối với đường tròn?
O
R
M
O
R
M
O
R
M
a/ M ở ngoài (O;R)
b/ M thuộc (O;R) c/ M ở trong (O;R)
OM > R
OM = R OM < R
Chương II - ĐƯỜNG TRÒN
Chương II - ĐƯỜNG TRÒN
§1.Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn:
a. Định nghĩa:
b. Bài tập ?1:
Điểm H nằm bên ngoài đường tròn (O,R),
Điểm K nằm bên trong đường tròn (O,R).
Hãy so sánh góc OKH với góc OHK.
Giải:
Điểm H nằm ngoài đường tròn (O,R)
OH > R
Điểm K nằm trong đường tròn (O,R)
OK < R
OK < OH
Trong tam giác OHK có OK < OH
góc OHK < góc OKH
(Định lí liên hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác)
Chương II - ĐƯỜNG TRÒN
Chương II - ĐƯỜNG TRÒN
§1.Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
2. Cách xác định đường tròn:
a. Bài tập ?2:
Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính của đường tròn đó;
hoặc biết một đoạn thẳng là đường kính của nó.
Cho hai điểm A và B.
a/ Hãy vẽ đường tròn đi qua hai điểm đó.
b/ Có bao nhiêu đường tròn như vậy?
Tâm của chúng nằm trên đường nào?
Qua hai điểm A và B ta vẽ được vô số đường tròn có tâm nằm trên
đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Minh Họa
O
A
B