Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Day them toan 8 tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 33</b>


Ngày soạn 19/4/2021


Ngày dạy : Lớp 8C: 24/4/2010 .


<b>ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>*Về kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức , bất phương trình theo yêu </i>
cầu của chương .


<i>*Về kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt</i>
đối dạng ax <sub>= cx +d và dạng </sub> x b = cx + d .


<i>* Về thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức ơn tập hệ thống kiến thức.</i>
<b>II. Phương tiện dạy học.</b>


GV : Bảng phụ


HS : -Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV SGK
-Bảng nhóm


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cuả HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>HĐ1 Ơn tập lí thuyết</b>
HĐTP1. 1 : Ôn tập về bất


đẳng thức bất phương trình
Hỏi : 1 ) Thế nào là bất
đẳng thức ? Cho ví dụ
Hỏi : Viết cơng thức liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng ,
giữa thứ tự và phép nhân ,
tính chất bắc cầu của thứ tự
.


Chữa bài 38 ( a ) tr 53 sgk
Cho m > n chứng minh :
m + 2 > n + 2


GV nhận xét cho điểm :
GV yêu cầu hs làm bài 38
( d ) / 53 sgk


Hỏi : 2 ) Bất phương trình
bậc nhất một ẩn có dạng


HS 1 : Lên bảng trả lời


Chữa bài tập :


Cho m > n , cộng thêm 2
vào hai vế của bất đẳng
thức được m + 2 > n + 2


HS làm bài , một hs trả
lời



Cho m > n


 -3m < -3n ( Nhân hai
vế BĐT với -3 rồi đổi
chiều )


HS 2 lên bảng kiểm tra .
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

như thế nào ? Cho ví dụ .
-Chữa bài 39 ( a , b ) tr 53
sgk


Kiểm tra xem -2 là nghiệm
của bất phương trình nào
trong các bất phương trình
sau .


a ) – 3x + 2 > - 5
b ) 10 – 2x < 2


GV nhận xét cho điểm .
Hỏi : 4 ) Phát biểu quy tắc
chuyển vế để biến đổi bất
phương trình . Quy tắc này
dựa trên tính chất nào của
thứ tự trên tập hợp số
5 ) Phát biểu quy tắc nhân
để biến đổi bất phương


trình . Quy tắc này dựa trên
tính chất nào của thứ tự
trên tập hợp số ?


Nêu ví dụ .


HS nêu cách làm :
a ) Thay x = - 2 vào bất
phương trình ta được : ( -
3 ) . ( - 2 ) > - 5 là một
khảng định đúng .
Vậy ( - 2 ) là một
nghiệm của bất phương
trình .


b ) Thay x = - 2 vào bất
phương trình ta được : 10
– ( - 2 ) < 2 là một khảng
định sai .


Vaäy ( - 2 ) không phải là
nghiệm của bất phương
trình .


HS nhận xét
HS trả lời :


HS mở bài làm đối


chiếu , bổ sung phần biểu


diễn tập hợp nghiệm trên
trục số .


Tieát 2:


Hoạt động 2: làm bài 43 /
53 , 54 SGK theo nhóm .
GV đưa đề bài lên bảng
phụ


Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b , d


GV theo dõi các nhóm hoạt
động .


HS theo dõi đề bài.
Hs hoạt động theo nhóm.
a ) 2 x 5


4




 2 – x < 20
 - x < 18
 x > -18


II. Luyện tập


1.Bài 43 /53
a) 2 x 5


4




 2 – x < 20
 - x < 18
 x > -18


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

/////////////////


2x 3 4 x
d)


4 3


2x 3 4 x


4 3


 




 


 



 


 6x + 9 ≤ 16 – 4x
 10x ≤ 7


 x ≤ 0 , 7


HS thảo luận nhóm
trong thời gian


a ) Lập bấtphương trình .
5 – 2x > 0


 x < 2,5


b ) Lập bất phương trình :
x + 3 < 4x – 5


 x > 8<sub>3</sub>


c ) Lập bất phương trình .
x2<sub> + 1  ( x – 2 )</sub>2


 x 3
4


Đại diện hai nhóm trình
bày , hs nhận xét



2x 3 4 x
d)


4 3


2x 3 4 x


4 3


 




 


 


 


 6x + 9 ≤ 16 – 4x
 10x ≤ 7


 x ≤ 0 , 7


Hoạt động 3:Bài 44 / 54 sgk
HĐ 3.1:Gv yêu cầu hs đọc
đề bài , nêu cách làm .
HĐ3.2:GV : Ta giải bài
tốn này bằng cách lập bất


phương trình .


Tương tự như giải bài toán
bằng các lập phương trình ,
em hãy :


-Chọn ẩn số , nêu đơn vị ,
điều kiện


-Biểu diễn các đại lượng
của bài


-Lập bất phương trình
-Giải bất phương trình
-Trả lời bài tốn


Hs trả lời miệng


Gọi số câu hỏi phải trả
lời đúng là x ( câu )
ĐK x >0 x nguyên


Vậy số câu trả lời sai là :
( 10 – x ) câu .


Ta có bất phương trình :
10 + 5x – ( 10 – x )  40
 10 + 5x – 10 + x 
40



 6x  40
 x  40<sub>6</sub>


Maø x nguyeân  x  {7 ,
8 , 9 , 10 }


Vậy số câu trả lời đúng


2.Baøi 44/54


10 + 5x – ( 10 – x )  40
 10 + 5x – 10 + x  40
 6x  40


 x  40<sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phải là 7 , 8 , 9 hoặc 10
câu


Tieát 3:


Hoạt động 4 : Oân tập về
phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối .


HĐ 4.1:GV yêu cầu hs làm
bài 45 / 54 sgk


a ) 3x <sub> = x + 8 </sub>



GV cho hs ơn lại cách giải
phương trình giá trị tuyệt
đối qua phần a .


Hỏi : Để giải phương trình
chứa dấu giá trị tuyệt đối ta
phải xét nhửng trường hợp
nào?


HĐ 3.2:GV yêu cầu 2 hs
lên bảng mỗi em xét một
trường hợp .


Yêu cầu Hs làm tiếp câu b ,
c


HS : Để giải phương trình
này ta cần xét hai trường
hợp là 3x  0 và 3x < 0
HS : Trường hợp 1 :
Nếu 3x  0  x  0 thì


3x <sub> = 3x ta có phương </sub>


trình : 3x = x + 8
 2x = 8


 x = 4 ( TMĐK x  0 )
Trường hợp 2 :



Nếu 3x < 0  x < 0 thì


3x <sub> = - 3x </sub>


Ta có phương trình : - 3x
= x + 8


 - 4x = 8


 = - 2 ( TMÑK x < 0 )
Vậy tập nghiệm của
phương trình là :
S = { - 2 ; -4 }


HS suy nghĩ trả lời :
a ) x 2<sub> > 0  x ≠ 0 </sub>


b ) ( x – 2 ) ( x – 5 ) > 0
khi hai thừa số cùng dấu


3.Baøi 45/54
a ) 3x <sub> = x + 8 </sub>


Trường hợp 1 :


Neáu 3x  0  x  0 thì
3x <sub> = 3x ta có phương </sub>


trình : 3x = x + 8
 2x = 8



 x = 4 ( TMĐK x  0 )
Trường hợp 2 :


Neáu 3x < 0  x < 0 thì 3x


= - 3x


Ta có phương trình : - 3x
= x + 8


 - 4x = 8


 = - 2 ( TMÑK x < 0 )
Vậy tập nghiệm của
phương trình laø :
S = { - 2 ; -4 }


Hoạt động 5 : Bài tập phát
triển tư duy


GV gợi ý : Tích hai thừa số
lớn hơn 0 khi nào ?


GV hướng dẫn giải bài tập
và biểu diễn nghiệm trên
trục số .


Hs dựa vào gợi ý cảu
GV, trả lời câu hỏi.



3.Baøi 86/SBT
Baøi 86 / 50 SBT
Tím x sao cho
a ) x2<sub> > 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động 6: Củng cố
GV hệ thống lại các dạng


bài đã chữa. HS chăm chú theo dõi.
* Hướng dẫn học ở nhà :


Oân tập các kiến thức về bất đẳng thức , bất phương trình , phương trình giá trị tuyệt
đối .


Bài tập : 72 , 74 , 76 , 77 , 78 tr 48 , 49 SBT
Làm các câu hỏi ôn tập :


1 ) Thế nào là hai phương trình tương đương
Cho ví dụ


2)Thế nào là bất phương trình tương đương ?Cho ví dụ
3)Nêu quy tắc biến đổi pt , bpt so sánh ?


4 ) Định nghóa pt bậc nhất một ẩn . Số nghiệm của pt bậc nhất mộ ẩn ? Cho ví dụ ?
5) Định nghóa bất pt bậc nhất một ẩn .cho ví dụ?


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án</b>


- Hs nắm được hai cách trình bày khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, liên hệ được


sự tương đồng giữa cách giải phương trình và bất phương trình..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×