Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.46 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN GÒ VẤP</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THƯỢNG HIỀN</b>
<b>Gv dạy: Dương Trần Bình</b>
<b>Lớp: Năm</b>
Mỗi đơn vị của một hàng bằng hay
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
<b>0,1</b>
<b>101</b>
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau<b>10</b>
Số thập phân
Hàng
<b>Phần</b>
<b>nghìn</b>
<b>Phần</b>
<b>trăm</b>
<b>Phần</b>
Quan hệ giữa
các đơn vị
của hai hàng
<b>Phần nguyên gồm: …</b>
<b>Phần thập phân gồm: …<sub>3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị</sub></b>
<b>4 phần mười, 0 phần trăm, </b>
<b>6 phần nghìn</b>
<b>Phần nguyên gồm: …</b>
<b>Phần thập phân gồm: …</b>
<b>0 đơn vị</b>
Nêu phần nguyên, phần thập phân
Nêu giá trị theo hàng của từng chữ số
Số
Hàng
Trăm Chục Đơn
vị
a. Năm đơn vị, chín phần mười: <b>5,95,9</b>
b. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám
phần trăm: <b>24,1824,18</b>
c. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm
phần trăm, năm phần nghìn: <b>55,55555,555</b>
d. Hai nghìn khơng trăm linh hai đơn vị, tám phần
trăm: <b>2002,082002,08</b>
<b>Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào? </b>
<b>Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào? </b>
a. Hàng chục c. Hàng phần mười
b. Hàng trăm d. Hàng phần trăm
<b>Câu 2: Số thập phân gồm:mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn, được viết là:</b>
<b>Câu 2: Số thập phân gồm:mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn, được viết là:</b>
a. 10,35
b. 10,035