Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

tuçn 6 thø hai ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2007 tr­êng tióu häc lý tù träng thµnh phè mãng c¸i tønh qu¶ng ninh tuçn 6 thø hai ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2009 ngµy so¹n 1992009 ngµy gi¶ng 2192009 tëp ®äc sù sôp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.74 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TuÇn 6 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</i>


<b> Ngày soạn:19/9/2009</b>


<i> Ngày giảng:21/9/2009</i> <b>Tập đọc</b>


<b>Sự sụp đổ của chế độ a </b>

<b> pác </b>

<b> thai</b>



<b> (Theo NHững mẩu chuyện lịch sử thế giới )</b>


I. Mc ớch yờu cu


1. Đọc thành tiÕng:


- Biết đọc đúng các tiéng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.


- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu, các cụm từ, nhấn giọng ở
những số liệu, thông tin về chính sách đối sử bất cơng với ngời da đen, thể hiện sự
bất bình với chế độ a- pác- thai.


- Đọc diễn cảm toàn bài.
2. Đọc hiểu:


- Hiu cỏc từ ngữ: c<i><b>hế độ phân biệt chủng tộc, cơng lí, sắc lệnh, tổng tuyển cử,</b></i>
<i><b>đa sắc tộc. </b></i>


- Hiểu nội dung bài:<i><b> Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu</b></i>
<i><b>tranh của ngời da en Nam Phi.</b></i>


II. Đồ dùng dạy học


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK



- Bảng phụ viết sẵn để hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


- GVgọi 3HS tiếp nối nhau đọc thuộc
lòng một đoạn thơ trong bài<i><b> Ê- mi </b></i>–<i><b> li,</b></i>
<i><b>con</b></i>... và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>B. Dạy học bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ,
kết hợp giới thiệu bài.


<b>2.Hng dn HS luyn đọc</b>:
- Gọi 1 học sinh đọc cả bài.


- GV chia 3 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp.
- Lần 1: Đọc + sửa phát âm.


- Lần 2: Đọc + giảng nghĩa từ :<i><b> chế độ</b></i>
<i><b>phân biệt chủng tộc, cơng lí, sắc lệnh,</b></i>
<i><b>tổng tuyển cử, đa sắc tộc. </b></i>



- Lần 3: Đọc + nhận xét, đánh giá
+ Lu ý cách đọc:1/5(một phần năm).
- Y/c Hs luyện đọc theo cặp.


<b>Hoạt động học</b>


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ, lần lợt trả
lời tng cõu hi.


- HS lắng nghe.


+ Đoạn 1: Nam Phi...tªn gäi a-
p¸c-thai


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi 1 Hs đọc cả bài
- GVđọc mẫu.


<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>


- Hng dn HS trao đổi và tìm hiểu nội
dung bài.


+ Hái: Em biÕt g× vỊ níc Nam Phi?


+ Hỏi: Dới chế độ a- pác- thai ngời da
đen bị đối sử nh thế nào?


Giảng: <i><b>Dới chế độ a- pác- thai, ngời</b></i>
<i><b>da đen bị đối xử khinh miệt, đối xử tàn</b></i>
<i><b>nhẫn. Họ khơng có quyền tự do dân</b></i>


<i><b>chủ nào. Họ bị coi khinh nh một công</b></i>


<i><b>cô biÕt nãi..</b></i>.


+ Hỏi: Ngời dân Nam Phi đã làm gì để
xố bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?


+ Hỏi: Theo em, vì sao cuộc đấu tranh
chống chế độ a- pác- thai đợc đông đảo
mọi ngời trên thế giới ủng hộ?


* Giảng: <i><b>Chế độ a- pác- thai đã đa ra</b></i>
<i><b>một luật vô cùng hà khắc và bất công</b></i>
<i><b>đối với ngời da đen. Họ bị mất hết</b></i>
<i><b>quyền sống, quyền tự do, dân chủ...</b></i>


- Giới thiệu: Ông nen- xơn Man- dê- la
luật s da đen. Ơng sinh năm 1918, vì đấu
tranh chống chế độ a- pác- thai nên ông
bị xử tù chung thân...Ơng đợc nhận giải
Nơ- ben về hồ bình năm 1993.


+ Hỏi: Nội dung bài nói lên điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài lên bảng.


+ nam Phi là một nớc nằm ở châu Phi.
Đất nớc này có nhièu vàng, kim cơng và
cũng rất nỉi tiÕng vỊ nạn phân biệt
chủng téc.



+ Họ phải làm những công việc nặng
nhọc, bẩn thỉu, bị trả lơng thấp, phải
sống, chữa bệnh làm việc ở những khu
riêng, không đợc hởng một chút tự do,
dân chủ nào.


+Họ đã đứng lên địi quyền bình đẳng.
Cuộc đấu tranh dũng cảm và bền bỉ của
họ đợc nhiều ngời ủng hộ và cuối cùng
họ đã giành đợc chiến thắng.


+ TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu :


+Vì họ khơng thể chấp nhận đợc một
chính sách phân biệt chủng tộc dã man ,
tàn bạo này.


+Vì ngời dân nào cũng phải có quyền
bình đẳng nh nhau, cho dù họ khác màu
da, ngơn ngữ.


- L¾ng nghe.


*<i><b> Phản đối chế độ phân biệt chng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


- Yờu cu HS dựa vào nội dung bài tập
đọc để tìm giọng đọc cho phù hợp.



- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS luyện
đọc đoạn 3.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>4. Cñng cố, dặn dò:</b>


+ Hi: Hóy nờu cm ngh ca em qua
bài tập đọc này?


- NhËn xÐt tiÕt học, dặn dò về nhà.


- Ton bi c vi ging thông báo rõ
ràng, rành mạch, tốc độ nhanh : đoạn
cuối bài đọc với giọng cảm hứng ca ngợi
cuộc đấu tranh dũng cảm bền bỉ của ngời
da đen.


Bất bình ...bình đẳng. Cuộc đấu tranh
dũng cảm và bền bỉ của họ...ủng hộ... u
chuộng tự do và cơng lí... thắng lợi.Ngày
17- 6-1991,...buộc phải huỷ bỏ sắc
lệnh ...Ngày 27- 4-1994,... đa sắc tộc...
Luật s nen- xơn Man- dê- la,...xấu xa
nhất... chấm dứt


2- 3 HS tr¶ lêi trớc lớp.


* Rút kinh nghiệm giờ dạy:



.




<b>Toán</b>


<b>Tiết 26: Lun tËp</b>


<b> </b>I/ Mơc tiªu:


Gióp häc sinh:


- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.


- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải các bài
tốn có liên quan đến các đơn vị đo diện tích.


II/ Các hoạt động dạy học ch yu:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>A.Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài: 2,4 sgk
- Nhận xét cho điểm.


? Hai n v đo diện tích liền kề hơn
kém nhau bao nhiêu đơn v?


- 2 học sinh chữa bài.


- 2 học sinh nêu


<b>B.Dạy häc bµi míi:</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2.Híng dÉn lun tËp:</b>


- G viết lờn bng phộp i mu:


6m2<sub>35dm</sub>2<sub>= ....m</sub>2<sub> và yêu cầu häc sinh</sub>


tìm các đổi.


<b>Bµi 1</b> (28-sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- G giảng lại cách đổi cho học sinh, sau
đó yêu cầu hc sinh lm bi.


- Gọi học sinh lên bảng.


- Nhận xét chữa bài trên bảng.


6m2<sub>35dm</sub>2 <sub>= 6m</sub>2 <sub>+</sub> 35


100 m2 = 6
35
100


m2



8m2<sub>27dm</sub>2<sub>=8m</sub>2 <sub>+</sub> 27


100 m2 = 8
27
100 m2


16m2 <sub>9dm</sub>2<sub>= 16m</sub>2 <sub>+</sub> 9


100 m2= 16
9
100


m2


26dm2 <sub>= </sub> 26


100 m2


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
? Đáp án nào là đáp án đúng?


- G u cầu học sinh giải thích vì sao
đáp án B là đúng


<b>Bµi 2</b>( 28-sgk)


- Häc sinh thùc hiƯn phÐp tÝnh


- Học sinh trả lời: <b>Đáp án B là đúng</b>



- Học sinh đọc yêu cầu, yêu cầu tự làm
bài.


- 2 học sinh làm bài bảng, nhận xét.
? để so sánh các số đo diện tích, em làm
thế nào? Giải thích các làm 1,2 phép so
sánh.


<b>Bµi 3</b> ( 29-sgk)
2dm2<sub>7cm</sub>2 <sub>= 207cm</sub>2


300mm2 <sub>> 2cm</sub>2<sub>89mm</sub>2


3m2<sub>48dm</sub>2 <sub>< 4m</sub>2


61km2 <sub>> 610hm</sub>2


- Học sinh đọc bài.


- Yªu cầu học sinh làm bài, nhận xét
chữa.


? Bài toán thuộc dạng toán gì?
? Tìm nh thế nào?


<b>Bài 4</b> ( 29-sgk)


<b>Bài giải:</b>


Diện tích một viên gạch là:


40 x 40 = 1600 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích của căn phòng là:


1600 x 150 = 240 000 ( cm2<sub> )</sub>


<b>240 000 cm2 <sub>= 24 m</sub>2</b>


Đáp số: <b>24 m2</b>


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


? Nờu mối quan hệ 2 đơn vị đo diện tích
liền kề? Mỗi đơn vị diện tích ứng với mấy
chữ số?


- NhËn xét tiết học, dặn dò về nhà.
*Rút kinh nghiệm sau giê d¹y:


.


………


- Mỗi đơn vị đo diện tích ứng với 2 ch
s.


- Học và chuẩn bị bài sau


<b> Khoa häc</b>



<b>Bµi 11</b>

<b>: </b>

<b>Dïng thuèc an toµn</b>



I. Mơc tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Xác định khi nào nên dùng thuốc. Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng
thuốc và mua thuốc.


- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và liều lng.


II. Đồ dùng dạy học.


Su tm mt s v đựng và bản hớng dẫn sử dụng.
Hình trang 24, 25 (sgk).


III. Các hoạt động dạy học<b>.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Em sÏ nãi g× víi các chất gây nghiện
nh ma tuý, thuốc lá, rợu...vì sao?.


Nhận xét và cho điểm


<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1, Giới thiệu bài</b>


<b>2, Hoạt động 1:</b> Làm việc theo cặp.
*Bớc 1: Làm việc theo cặp



- Yêu cầu các học sinh đọc các thông
tin ở sgk để hỏi và trả lời.


*Bíc 2: B¸o c¸o kÕt qu¶


- Hỏi: Em đã dùng thuốc bao giờ cha
và dùng trong trờng hợp nào?.


- Gäi mét sè cỈp len bảng hỏi và trả lời
câu hỏi ở sgk,


*Kt lun: Khi bị bệnh chúng ta cần
dùng thuốc để chữa trị. Tuy nhiên nếu
sử dụng thuốc khơng đúng có thể làm
bệnh nặng hơn, thậm chí có thể gây chết
ngời.


<b>2, Hoạt động 2</b>: Làm bài tập sgk.
*Bớc1: Yêu cầu học sinh làm bài tp
24 sgk.


*Bớc2: Yêu cầu học sinh nêu kết quả.
Nhận xét.


<i><b>Kết luËn:</b></i> ChØ dïng thuèc khi thËt cÇn


thiết dùng thuốc đúng cách và đúng liều
lợng. Cần dùng thuốc theo sự chỉ định
của bác sĩ, đặc biệt là thuốc kháng sinh.
Khi mua thuốc cần đọc kĩ hớng dẫn.



- Giới thiệu một số vỏ đựng và bàn
h-ớng dẫn sử dụng gọi học sinh đọc –
giới thiệu.


- Häc sinh 2,3 em tr¶ lêi


- Học sinh về cặp trao đổi, trả lời từng câu
hỏi


- Häc sinh nèi tiÕp tr¶ lêi.


- 3- 4 cặp lên bàng hỏi đáp, học sinh dới
lớp nhận xét, bổ sung.


- Häc sinh lµm bµi cá nhân
Đáp án: 1- d, 2- c, 3- a, 4- b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3, Hoạt động 3:</b> “Ai nhanh, ai đúng”
*Bớc1: Hớng dẫn chơi


- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm đặt
một bảng con trớc mặt để ghi đáp án.


- Cö mét häc sinh làm quản trò, 03
BGK.


*Bíc 2: Tỉ chøc ch¬i


- Quản trị đọc câu hỏi với các đáp án


(Câu hỏi SGV – 56).


Nhận xét, tng kt i thng,


4. <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


*Rút kinh nghiƯm sau giê d¹y:
.


………


- Häc sinh vỊ nhãm, thùc hiện yêu cầu.


- Cỏc nhúm TL ghi nhanh ỏp ỏn ra bảng
nhóm nào nhanh sẽ thắng.


<b>Đạo đức</b>


<b>Bµi 3 : Cã chí thì nên(tiết 2)</b>


I. Mục tiêu
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


<i>Giúp HS hiểu:</i>


- Trong cuộc sống, mỗi ngời đều có những khó khăn khác nhau và luôn phải đối
mặt với những thử thách.



- Cần phải khắc phục, vợt qua những khó khăn bằng ý chí, quyết tâm của chính
bản thân mình, biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy.


<i><b>2. Thỏi độ</b></i>


- Cảm phục những tấm gơng có ý chí vợt qua những khó khăn của số phận để trở
thành những ngời có ích cho xã hội.


- Có ý thức khắc phục những khó khăn của bản thân mình trong học tập cũng nh
trong cuộc sống và giúp đỡ ngời khác khắc phục khó khăn.


<i><b>3. Hµnh vi</b></i>


- Xác định đợc những khó khăn, những thuận lợi của mình.
- Lập ra đợc kế hoạch vợt khó cho bản thân.


- Biết giúp đỡ nhng ngi cú khú khn hn mỡnh.


II. Đồ dùng dạy học


- Phiếu bài tập cho mỗi nhóm.
- Bảng phụ.


- Phiếu tự điều tra bản thân.


- Giy mu xanh - cho mỗi HS.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1: Gng sỏng noi theo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Yêu cầu HS kể một số tấm gơng
v-ợt khó trong cuéc sèng vµ häc tËp ë
xung quanh hoặc HS biết qua báo chí,
truyền hình .


+ Khi gặp khó khăn trong học tập các
bạn đó đã làm gỡ?


+ Thế nào là vợt khó trong cuộc sống
và học tập?


+ Vợt khó trong cuộc sống và học tập
sẽ giúp ta điều gì?


+ GV kể cho HS nghe một câu
chuyện về một tấm gơng vợt khó.


- GV kết luận: Các bạn đã biết khắc
phục những khó khăn của mình và
khơng ngừng vơn lên. Thầy mong rằng
đó là những tấm gơng sáng để các em
noi theo.


+ HS kể cho các bạn trong lớp cùng nghe.


+ Các bạn đã khắc phục những khó khăn
của mình, khơng ngừng học tập vơn lên


+ Là biết khắc phục khó khăn, tiếp thu


phấn đấu và học tập, không chịu lùi bớc để
đạt đợc kết quả tốt.


+ Giúp ta tự tin hơn trong cuộc sống, học
tập và đợc mọi ngời yêu mến, cảm phục.


+ HS l¾ng nghe.


+ HS l¾ng nghe, ghi nhí.


<b>Hoạt động 2: Lá lành đùm lá rách</b>


- GV tổ chức hoạt động theo nhóm.
+ Yêu cầu HS mỗi nhóm đa ra những
thuận lợi và khó khăn của minh.


+ Cả nhóm thảo luận, liệt kê các việc
có thể giúp đợc bạn ( trong nhóm ) có
nhiều khó khăn nhất về vật chất và tinh
thần.


- GV tổ chức hoạt động cả lớp.


+ GV yêu cầu đại diện nhóm lên báo
cáo kết quả thảo luận.


+ GV yêu cầu cả lớp trao đổi bổ sung
thêm những việc có thể giúp đỡ đợc
bạn gặp hồn cảnh khó khăn.



- GV nhËn xÐt.


- GV kết luận: Phần lớn các em trong
lớp chúng ta có điều kiện đầy đủ và có
nhiều thuận lợi. Đó là một điều rất
hạnh pohúc, các em phải biết quý trọng
và cố gắng học tập. Tuy nhiên vẫn có
một số bạn có những khó khăn riêng.
Thầy mong cả lớp sẽ giúp đỡ bạn, cùng


- HS thùc hiÖn.


+ HS thảo luận nội dung GV đa ra.


- Hs thực hiện.


+ HS báo cáo trớc lớp.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhau đi lên trong học tập và trong cuộc
sống.


<b>Hot ng 3: Trò chơi “ Đúng sai ”</b>–


- GV tổ chức cho HS làm việc theo cả
lớp.


+ Phát cho HS cả lớp mỗi em 2
miếng giấy xanh - đỏ



+ GV híng dÉn cách chơi:


GV lần lợt đa ra các câu tình
huống.


Sau ú, HS giơ cao miếng giấy
màu để đánh giá xem tình huống đó là
đúng hay sai. Nếu đúng: HS giơ giấy
mầu đỏ, sai giơ giấy màu xanh.


+ GV viết sẵn các tình huống vào
bảng phụ.


- GV yêu cầu HS giải thích các trờng
hợp sai.


- GV nhận xét vµ kÕt luËn.


- HS nhận các miếng giấy màu xanh, đỏ và
chuẩn bị chơi.


+ HS thùc hiƯn ch¬i.


- HS thùc hiện.


- HS giải thích trớc lớp.
- HS lắng nghe.


<b>Củng cố, dặn dò</b>



- GV tng kt bi: Trong cuc sng ai cũng có thể gặp khó khăn. Khi gặp khó khăn
cần giữ vững niềm tin và vợt qua khó khăn. Nhiệm vụ chính của các em trong khi là
HS phải học thật tốt. Thầy mong các em luôn cố gắng vợt qua những khó khăn để học
tập tốt hơn.


- GV nhËn xÐt giê häc


* Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y :


.


………


<i>Thø ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</i>


<i><b>Ngày soạn:20/9/2009</b></i>


<i><b> Ngày giảng:22/9/2009</b></i>

<i> </i>

<b> ThĨ dơc</b>


<b>Bài 11: đội hình đội ngũ - trị chơi: “ chuyển đồ vật”</b>


I/ Mơc tiªu:


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Ôn tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, dàn hàng, dồn
hàng,. Yc tập hợp và dàn hàng nhanh, đúng kĩ thuật, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi “ Chuyển đồ vật”. Yêu cầu chuyển đồ vật nhanh, đúng luật, hào hứng,
nhiệt tình trong khi chi.



II/ Địa điểm, phơng tiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 1 còi, 4 quả bóng, 4 khúc gỗ, 4 cờ đuôi nheo, kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>.


<b> Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>l-ợng</b>


<b> Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tp hp lp, ph bin ni dung
yờu cầu tiết học. Chấn chỉnh đội
ngũ, trang phục tp lun luyn.


- Xoay các khớp, cổ chân, cổ tay,
khớp gối, hông.


* Đứng tại chố vỗ tay hát một bài.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b>a, i hỡnh i ng:</b></i>


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng
hàng ®iĨm sè, dµn hµng, dån hµng,.


<i><b>b, Trị chơi vận động:</b></i>



- Trị chơi“Chuyển đồ vật”


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Cho häc sinh h¸t một bài, vừa
hát, vừa vỗ tay theo nhÞp.


- G cùng học sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.


*Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y :


………


6–
10’


18- 22’
10- 12’


7 - 8


4 - 6


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV



- Lần 1-2 G điều khiển lớp tập có
nhận xét sửa chữa động tác sai cho
học sinh.


- Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. G theo dâi, nhËn xÐt, söa sai


- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- Tập hợp theo đội hình chơi.
- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi.


- Lớp chơi thử, chơi thật.


- Nhận xét tuyên dơng nhóm ch¬i
tèt.


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


<i> </i>


<i> </i>

<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 27 : hÐc - ta</b>



I/ Mơc tiªu:


Gióp häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết chuyên đổi các số đo diện tích trong quan hệ với héc ta, vận dụng để giải các
bài tốn có liên quan.


II/ Các hoạt động dạy hc ch yu :


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b> A. Kiểm tra bµi cị:</b>


- Gäi häc sinh chữa bài 2,3 sgk
- Nhận xét và cho điểm.


<b>B. Dạy häc bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc - ta</b>


- 2 häc sinh lªn bảng.
- Nhận xét, và bổ sung.


<b> </b>- G giới thiệu: để đo diện tích thử
ruộng, quả đồi, vùng đất rộng,... ngời ta
dùng đon vị đo diện tích héc – ta.


- 1 hÐc ta = 1 hm2<sub> vµ kÝ hiƯu lµ: ha.</sub>


? 1 hm2<sub> = ...m</sub>2<sub>? 1 héc ta= ...m</sub>2<sub>- Yêu</sub>



cầu học sinh nhắc lại.


<b> 3. Thực hành:</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài, nhận xét,
chữa.


- Yờu cầu học sinh giải thích cách làm
của một số phép chuyển đổi đơn vị đo.


- 1ha = 1 hm2


1hm2<sub> = 10000 m</sub>2


1ha = 10000 m2


<b>Bµi 1</b>(29-sgk)


4 ha = 40 000 m2<sub> </sub> 1


2 ha = 5000


m2


20 ha = 200 000m2<sub> </sub> 1


100 ha = 100


m2



1km2<sub> = 100 ha </sub> 1


10 km2 = 10


ha


15km2<sub> = 1500ha </sub> 3


4 km2 = 75


ha


b, 60 000m2<sub> = 6 ha 1800ha = 18 km</sub>2


800 000m2<sub> = 80 m</sub>2<sub> 27 000ha = 270km</sub>2


- Học sinh đọc yêu cầu, tự làm bài.
- Gọi học sinh nêu kết quả.


- NhËn xÐt, chèt.


<b>Bµi 2</b> ( 30-sgk)
22 200ha = 222km2


Vậy DT rừng Cúc Phơng là: 222km2


- Học sinh tự làn bài.
- Nhận xét, chữa.



- Yêu cầu học sinh giải thích vì sao điền
S, Đ vào ô trống?


<b>Bài 3</b>( 30 –sgk)
a, 85 km2<sub> < 859 ha</sub>


b, 51 ha > 60 000 m2


c, 4dm2<sub>7cm</sub>2<sub> = 4</sub> 7


10 dm2
<b>Bài 4</b>( 30-sgk)


S
Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hc sinh c yờu cầu, tự làm bài.
- NHận xét, chữa.


? Bài toán liên quan n n v o din
tớch no?


Bài giải:


20ha = 120 000m2


Toµ nhµ chÝnh cđa trêng cã diƯn tÝch lµ:
120 000 x 1


40 = 3000 ( m2)



Đáp số: 3000 m2


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


1ha = ....m2<sub> ?</sub>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy:


...


- Học và chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (nghe </b>–<b> viÕt)</b>

<b>£ - mi </b>

<b>li, con...</b>



I. Mục đích, yêu cầu:


1. Nhớ, viết đúng, trình bày đẹp đoạn thơ Ê - mi – li, con ôi!..sự thật trong bài thơ
Ê - mi – li, con...


2.Làm đúng bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơia/ơ.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
<b>- </b>VBT TiÕng ViƯt 5 – tËp 1.


<b>- </b>BT 2 viết sẵn trên bảng lớp(2 bản)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS lên
bảng viết, HS cả lớp viết vào vở các
tiếng có ngun âm đơi a/ơ.


+Hỏi: Em có nhận xét gì về cách đánh
dấu thanh trong từng tiếng trên?


- NhËn xÐt, ghi điểm.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng


<b>2.2 Hớng dẫn nghe viết.</b>


<i><b>a) Tìm hiểu néi dung bµi viÕt:</b></i>


- Gọi HS đọc thuộc lịng đoạn thơ
Hỏi: Chú Mo – ri – xơn nói với con
điều gì trớc khi từ biệt?


<i><b>b) Híng dÉn HS viÕt tõ khã:</b></i>


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc và viét cá từ vừa tìm


đợc.


- §äc, viÕt c¸c tõ: suèi, ruéng, mïa,
buång, lóa, lơa, cn,...


+ Những tiếng có ngun âm đơi ua khơng
có âm cuối dấu thanh đợc đặt ở chữ cái đầu
của âm chính.


+ Các tiếng có ngun âm có âm cuối,
dấu thanh đợc đặt ở chữ cái thứ hai của âm
chính.


- HS l¾ng nghe.


- 3 đến 5 HS đọc thuộc lịng đoạn thơ trong
lớp.


+Chú muốn nói với Ê - mi – li về nói với
mẹ rằng :<i><b> cha đi vui, xin mẹ đừng buồn.</b></i>


- 2 HS lên bảng viết, HS díi líp viết vào
bảng con.


- HS tìm và nêu các từ ngữ: <i><b>Ê - mi </b></i><i><b> li,</b></i>


<i><b>sáng bùng, ngọn lửa, nói giùm, Oa </b></i><i><b> sinh</b></i>


<i><b> tơn, hoàng hôn, sáng loà,...</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>c) Viết chính tả</b></i>


- GV đọc bài viết.
d) Sốt lỗi, chấm bài.


<b>2.3. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tp.


- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.
(Gợi ý HS gạch chân dới các tiéng có
chứa a/ơ.


- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn
trên bảng lớp.


+Hi: Em cú nhn xột gỡ về cách ghi
dấu thanh trong mỗi tiếng em vừa tìm
đợc?


-Kết luận: Các tiếng có ngun âm
đơi a khơng có âm cuối, dấu thanh
đ-ợc đặt ở chữ cái đầu của âm chính(nếu
có). Các tiếng có ngun âm đơi ơ có
âm cuối, dấu thanh đợc đặt ở chữ cái
thứ hai của âm chính (nếu có)


<b>Bµi 3:</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài theo cặp theo
hớng dẫn sau:


+ §äc kĩ các câu thành ngữ, tục ngữ.
+ Tìm tiếng còn thiếu.


Tìm hiểu nghĩa của từng câu tục ngữ ,
thành ngữ.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các câu
tục ngữ, thành ngữ trên.


- Gọi HS đọc thuc lũng trc lp.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.


*Rút kinh nghiêm sau giê d¹y :
..


………



- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 2 HS làm trên bảng lớp, các HS khác làm
vào vở bài tập.


+ c¸c tõ chøa a/ la, tha, ma, giữa.
+ Các từ chứa ơ/tởng, nớc, tơi, ngợc.
- 2 HS nêu ý kiến :


+ Cỏc ting : ma, la, tha khơng đợc đánh dấu
thanh vì mang dấu thanh ngang, riêng giữa
dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính.
+ Các tiếng : tởng, nớc, ngợc dấu thanh đặt
ở chữ cái thứ hai của âm chính, tiếng tơi
khơng đợc đánh dấu thanh vì mang thanh
ngang.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn cùng trao đổi, lm
bi.


Mỗi HS chỉ nói về một câu.


+ <i><b>Cầu đợc, ớc thấy</b></i>: đạt đợc đúng điều mình


thờng mong i, ao c.


+ <i><b>Năm nắng, mời ma</b></i>: trải qua nhiều khó



khăn, vất vả.


+ <b>Nc chyỏ mị</b>n: kiên trì, nhẫn nại sẽ
thánh cơng.


+ <i><b>l</b><b>ưa thư vµng, gian nan thư sức :</b></i> khó


khăn là điều kiện thử thách và rÌn lun con
ngêi.




HS tù thuéc lßng.


2 HS đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tc
ng cho c lp nghe.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị </b>

<b> hợp tác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giúp HS :


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tình <i><b>hữu nghị </b></i><i><b> hợp tác.</b></i>


- Hiểu ý nghĩa các thành ngữ nói vè tình <i><b>hữu nghị </b></i><i><b> hợp t¸c</b></i>.


- Sử dụng các từ , các thành ngữ nói về tình <i><b>hữu nghị </b></i>–<i><b> hợp tác</b></i> để đặt câu.



II. đồ dùng dạy học


- Tõ ®iĨn häc sinh.
- B¶ng phơ


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng nêu một số ví dụ về
từ đồng âm, đặt câu với những từ đồng âm
đó.


- Gọi HS dới lớp trả lời câu hỏi : <i><b>ThÕ</b></i>


<i><b>nào là từ đồng âm</b><b>?</b></i>


- 3 HS lờn bng t cõu.


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Dạy học bµi míi:</b>


<b>a) Giíi thiƯu bµi: </b>GV giíi thiƯu, ghi
bảng


- HS lắng nghe.


<b>b) Hớng dẫn HS làm bài tËp </b>


<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và nội dung
của bài tập.


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi trong nhãm
theo híng dÉn sau:


+ §äc tõng tõ.


+ T×m hiĨu nghÜa của các tiếng hữu
trong các từ.


+ Viết lại các từ theo nhóm.


- Tổ chøc cho HS thi tiÕp søc.


- GV tổng kết trò chi, tuyờn dng i
thng cuc.


- Yêu cầu HS giải thích nghĩa của các
từ, tại sao lại xép từ: hữu nghị, chiến
hữu vào cột hữu có nghĩa là bạn bè
hoặc hữu tình, hữu dụng vào nhóm hữu
nghĩa là có.


- HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 4 HS tạo thành một nhóm cùng trao
đổi, thảo luận, làm bài. Kết quả làm bài


tốt là:


a) <i><b>H÷u</b></i> cã nghĩa là bạn bè: <i><b>hữu</b></i>
<i><b>nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo,</b></i>
<i><b>bằng hữu, bạn hữu.</b></i>


b)<i><b> Hữu</b></i> có nghÜa lµ “cã”:<i><b> hữu ích,</b></i>


<i><b>hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.</b></i>


- HS chơi trò chơi tiếp sức: xếp từ theo
nghĩa nh GV híng dÉn.


- 10 HS nèi tiÕp nhau gi¶i thích, mỗi
HS chỉ giải thích về một từ.


+<i><b> Hữu nghị </b></i>: tình cảm thân thiện giữa


các nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+<i><b> Chiến hữu</b></i> : bạn chiến đấu.


+ <i><b>H÷u hảo</b></i> : tình cảm bạn bè thâ


thiện.
...


<b>Bài 2</b> <b>:</b>


(Gv tổ chức cho HS làm bài 2 tơng tự


nh cách làm bài tập 1. Lu ý chọn các HS
khác tham gia thi).


<b>Bài 3: </b>


- Gi HS c yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đặt câu,
GV lu ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho
HS.


- Yêu cầu HS đặt 5 câu vào vở


<b>Bµi 4</b> <b>:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Tæ chøc cho HS lµm viƯc trong nhãm
theo híng dÉn:


+ Đọc từng câu thành ngữ.
+ Tìm hiểu nghĩa của từng câu.
+ Đặt câu với thành ngữ đó.


- Gọi từng nhóm phát biểu. GV chú ý
nếu HS giải thích cha đúng thì GV giải
thích. Sửa lỗi diễn đạt cõu cho tng HS.


<b>Giải nghĩa</b>



+ <i><b>b</b><b>ốn biển một nhà:</b></i> ngời ở khắp nơi


on kt nh ngi trong mt gia đình, thống
nhất một khối.


+<i><b>Kề vai sát cánh</b></i>: Sự đồng tâm hợp lực,


cïng chia sỴ gian nan gi÷a những ngời
cùng chung sức gánh vác một công viÖc
quan träng.


+ <i><b>Chung lng đấu cật:</b></i> hợp sức nhau lại


để cùng gánh vác, giải quyết công việc.
- Yêu cầu HS viết câu của mình vào vở.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Tiếp nối nhau đọc câu trớc lớp.
Ví dụ:


+ Chúng ta luôn xây đắp tình hữu
nghị với các nớc.


+ Bè em và bác ấy là chiến hữu.
...


- 4 HS tạo thành một nhóm cùng hoạt
dộng theo hớng dẫn.


- Mỗi nhóm giải thích, đặt câu với


một thành ngữ câu.


<b>C©u vÝ dơ</b>


+ Anh em <i><b>bèn biĨn mét nhµ</b></i> cïng
nhau chèng bän ph¸t xÝt.


+ họ đã cùng<i><b> kề vai sát cánh</b></i> bên
nhau từ những ngày mới thành lập công
ti đến giờ.


+ Bố mẹ tôi ln<i><b> chung lng đấu cật</b></i>


xây dựng gia đình.


<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>


? Hữu nghị và hợp tác sẽ đem lại cho
con ngời những diều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :




<b>Lịch sử</b>


<b>Bi 6: Quyt chớ ra đi tìm đờng cứu nớc</b>


I. Mơc tiªu:



Sau bài hc HS nờuc:


- Sơ lợc về quê hơng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành.


- Nhng khú khn của Nguyễn Tất Thành khi dự định ra nớc ngoài.


- Nguyễn Tất Thành đi ra nớc ngoài là do lịng u nớc, thơng dân, mong muốn
tìm con đờng cứu nc mi.


II. Đồ dùng dạy học:


- Chân dung Nguyễn Tất Thành.
- Các hình minh hoạ SGK


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Kiểm tra bài cũ- Giới thiệu bài mới</b>


- GV gäi 3 HS lên bảng yêu cầu trả
lời nội dung câu hỏi của bài cũ


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+ Nêu những ®iỊu em biÕt vỊ Phan Béi
Ch©u .


+ H·y thuật lại phong trào Đông du.
+ Vì sao phong trào Đông du thất bại.


+ Hỏi: HÃy nªu mét sè phong trào


chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XI
X-đầu thế kỷ X X.


- HS nêu theo trí nhớ của mình.
+ Khởi nghĩa của nhân dân Nam Kì.
+ Phong trào Cần Vơng.


+ Phong trào Đông du.
Hỏi:Nêu kết quả của phong trào trên.


Theo em vỡ sao cỏc phong trào chống
Pháp của nhân dân ta cuối thế kỷ XI
X-đầu thế kỷ X X đều thất bại?


- Các phong trào chóng thực dân Pháp của
nhân dân ta cuối thế kỷ XI X- đầu thế kỷ X
X đều thất bại là do cha tìm đợc con đờng
cứu nớc đúng đắn.


- Gv giới thiệu bài, ghi bảng. - HS lắng nghe.


<b>Hot ng 1:</b>


<b>Quê hơng và thời niên thiếu cđa Ngun TÊt Thµnh</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo
nhóm để giải quyết yêu cầu sau:



+ Chia sẻ với các bạn trong nhóm
thơng tin, t liệu em tìm hiểu đợc về q
hơng và thời niên thiếu của Ngyuễn
Tất Thnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
học tập trớc lớp.


- GV và các nhóm khác nhận xét và
bổ xung ý kiến.


- Đại diện nhóm HS trình bày trớc lớp, các
nhóm khác bổ xung ý kiến.


<b>Hot động 2:</b>


<b>ý chí quyết tâm gia đi tìm đờng cứu nc ca Nguyn Tt Thnh</b>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
cùng thảo luận và trả lời các câu hỏi
sau:


+ Nguyn Tt Thnh ó lng trớc
đợc những khó khăn nào khi ở nớc
ngồi?


- HS hoạt động theo nhóm dới sự hớng dẫn
của GV


- Ngêi biÕt khi ë níc ngoµi một mình rất


mạo hiểm, nhất là lúc ốm đau...


Hi:Ngi ó định hớng giải quyết
các khó khăn nh thế nào?


- Ngời rủ T Lê, một ngời bạn thân cùng lứa
cùng đi, phòng khi ốm đau có ngời bên
cạnh...Ngời nhận cả việc phụ bếp, một công
việc nặng nhọc và nguy hiểm để đợc đi ra
n-ớc ngồi.


Hỏi: Những điều đó cho thấy ý chí
qyuết tâm ra đi tìm đờng cứu nớc của
Ngời nh thế nào? Theo em, vì sao
Ngời có đợc quyết tâm đó?


+ Ngời có quyết tâm cao, ý chí kiên định
con đờng ra đi tìm đờng cứu nớc...


+ Hỏi: Nguyễn Tất Thành ra đi từ
đâu, trên con tµu nµo, vµo ngµy nµo?


- Ngày 5/6/1911, Nguyễn Tất Thành với
cái tên mới- Văn Ba- đã ra đi tìm đờng cứu
nớc ới trên con tàu Đơ đốc La-tu- sờTờ-
rê-vin.


- GV tỉ chøc cho HS b¸o c¸o kÕt
qu¶ th¶o ln tríc líp



- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ lµm viƯc cđa
HS


<b>* KÕt ln: Năm 1911, với lòng</b>
<i>yêu nớc, thơng dân, Ngun TÊt</i>
<i>Thµnh</i>


<i>đã từ cảng Nhà Rồng quyết chí ra</i>
<i>đi tìm đờng cứu nớc. </i>


- Đại diện các nhóm đứng lên trình bày.
- HS lắng nghe.


<b>Cđng cố - Dặn dò</b>


Hi: Theo em, nếu khơng có việc
Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc ta sẽ
nh th no?


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
*Rút kinh nhgiƯm sau giê d¹y :


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thø t ngày 23 tháng 9 năm 2009</b></i>


<i><b>Ngày soạn :21/9/2009 Toán</b></i>
<i><b>Ngày giảng:23/9/2009 </b></i>



<b> TiÕt 28: Lun tËp</b>


I/ Mơc tiªu:


Giúp học sinh củng cố về:
- Các đơn vị đo diện tích đã học
- So sánh các đơn vị đo diện tích.


- Giải các bài tốn có liên quan đến số đo diện tích.
II/ Các hot ng dy hc ch yu:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b> A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi học sinh chữa bài 2,3 sgk
- Nhận xét và cho điểm.


<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn luyện tập.</b>


- 2 học sinh lên bảng.


- Häc sinh nhËn xÐt, bỉ sung.


- Häc sinh nªu yªu cầu, tự làm bài.
- Nhận xét, chữa.



- 3 học sinh lên bảng làm.


? Nờu rừ cách làm của một số phép
biến đổi?


* Nêu cách đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn
vị lớn và ngợc lại?


<b>Bµi 1</b>( 30-sgk)


a, 50ha = 50 000m2 <sub> b, 400dm</sub>2<sub> 4 m</sub>2


2km2<sub> = 2 000 000m</sub>2<sub> 8500dm</sub>2<sub>= 15m</sub>2


70 000cm2<sub> = 7m</sub>2


c, 26m2<sub> 17dm</sub>2<sub> = 26</sub> 17


100 m2


90m2<sub>5dm</sub>2<sub> = 90</sub> 5


100 m2


35dm2<sub> =</sub> 35


100 m2


- Häc sinh nªu yêu cầu.
- 2 học sinh lên bảng.



- Gọi học sinh chữa, nêu cách làm.


<b>Bài 2</b>( 30-sgk)
2m2 <sub>9dm</sub>2<sub> > 29dm</sub>2


790 ha < 79 km2


8dm2<sub>5cm</sub>2 <sub>< 810cm</sub>2


4cm2<sub> 5cm</sub>2<sub>= 4</sub> 5


100 cm2


- Học sinh đọc đề, tóm tắt.


? Muốn biết số tiền mua gỗ để lát nền
phòng là bao nhiêu em làm thế no?


- Học sinh làm, chữa.


<b>Bài 3</b>( 30 sgk)


<i><b> Bài giải</b></i>


Diện tích của căn phòng lµ:
6 x4 = 24 ( m2<sub> )</sub>


Tiền mua gỗ để lát hết nền phòng là:
280 000 x 24 = <b>6 720 000 ( đồng)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh đọc đề tóm tắt.


? Muốn tính diện tích khu đất em lm
th no?


- Học sinh tự làm, chữa.


<b>Bài 4</b>( 30-sgk)


<i><b>Bài giải:</b></i>


Chiu rộng của khu đất là:
200 x 3


4 = 150 (m2 )


Diện tích của khu đất là:
200 x 150 = 30 000 ( m2<sub> )</sub>


<b>30 000 m2<sub> = 3 ha</sub></b><sub>.</sub>


Đáp số: <b>3 ha.</b>
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- ? Nờu cỏch đổi đơn vị đo diện tích từ
lớn sang nhỏ và ngợc lại?


- Tãm néi dung, nhËn xÐt tiÕt häc - dặn
dò về nhà.



* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :


..


………


- 2 häc sinh nªu.


- Häc vµ lµm bµi ë nhà, chuẩn bị bài
sau.


<b>Tp c</b>


<b>Tác phẩm của Si </b>

<b> le và tên ph¸t xÝt</b>



<b>( Nguyễn đình chớnh su tm )</b>


I. Mc ớch yờu cu


1. Đọc thành tiÕng:


- Biết đọc đúng các tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.


- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu, các cụm từ, nhấn giọng
ở những từ ngữ biểu thị thỏi .


- Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với từng nhân vật
2. Đọc hiểu:



- Hiểu các từ ng÷ : <i><b>Si </b></i>–<i><b> le, sÜ quan, HÝt </b></i>–<i><b> le.</b></i>


- Hiểu nội dung bài:<i><b> Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh, biết phân biệt ngời</b></i>
<i><b>Đức với phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài học nhẹ</b></i>
<i><b>nhàng mà sâu cay.</b></i>


II. Đồ dùng dạy học


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn để hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


- GVgọi 2HS tiếp nối nhau đọc bài Sự
sụp đổ của chế độ a- pác- thai và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b>B. Dạy học bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ,
kết hợp giới thiệu bài.


<b>2. Hng dn HS luyện đọc</b>:


- Gọi 1 học sinh đọc cả bài.


- GV chia 3 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp.
- Lần 1: c + sa phỏt õm.


- Lần 2: Đọc + gi¶ng nghÜa tõ :<i><b> Si </b></i>–


<i><b>le, sÜ quan, HÝt </b></i>–<i><b> le.</b></i>


- Lần 3: Đọc + nhận xét, đánh giá
- Y/c Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 Hs đọc cả bài


- GVđọc mẫu.


<b>3. Híng dÉn HS t×m hiĨu bµi:</b>


- Hớng dẫn HS trao đổi và tìm hiểu nội
dung bài.


+ Hái: C©u chun x¶y ra ë đâu, bao
giờ ?


+ Hỏi: Tên phát xít nói gì khi gặp những
ngời trên tàu ?


Ging: <i><b>Hít </b></i>–<i><b> le là quốc tr</b><b>ởng Đức từ</b></i>
<i><b>năm 1934 đến năm 1945. Hắn là kẻ gây</b></i>
<i><b>ra cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai.</b></i>
<i><b>Trong Chiến tranh thế giới thứ hai bọn</b></i>


<i><b>phát xít Đức đã giết hàng loạt những </b></i>
<i><b>ng-ới dân vơ tội...</b></i>


+ Hỏi: Tên sĩ quan Đức có thái độ nh
thế nào đối với ông cụ ngời Pháp


+ Hỏi: Vì sao hắn lại bực tức với cụ ?


+ Hỏi: Nhà văn Đức Si- le đợc ông cụ
đánh giá nh thế nào?


+ Hỏi: Bạn thấy thái độ của ông cụ đối
với ngời Đức, tiếng Đức và tên phát xít


- HS l¾ng nghe.


+ Đoạn 1: Trong thời gian...chào ngài.
+ Đoạn 2 : Tên sĩ quan...im m tr
li.


+ Đoạn 3 :Nhận thấy vẻ ngạc nhiên...
Những tên cứơp!


+ Cõu chuyn xy ra trờn mt chuyn
tu Pa – ri, thủ đô nớc Pháp, trong
thời gian Pháp bị phát xít Đức chiếm
đóng.


+H¾n bíc vào toa tàu, giơ thẳng tay ,
hô to: <i><b>Hít </b></i><i><b> le muôn năm.</b></i>



- Lắng nghe.


+ Hắn rất bực tức.


+ Vỡ cụ đáp lời hắn một cách lạnh
lùng. Vì cụ bíêt tiếng Đức, đọc đợc
truyện của nhà văn Đức mà lại chào
hắn bằng tiếng Pháp.


+ Cụ đánh giá Si –le là nhà văn quốc
tế chứ không phải là nhà văn Đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đức nh thế nào?


+ Hi: Lời đáp của ông cụ ở cuối
truyện ngụ ý gì?


* Gi¶ng: <i><b>Cụ già ngời Pháp rất thông</b></i>
<i><b>thạo tiếng Đức, biết nhiều tác phẩm của</b></i>


<i><b>nhà văn Đức- Si </b></i><i><b> le..</b></i>


+ Hỏi: Qua câu chuyện bạn thấy cụ già
là ngời nhế nào?


+ Hỏi:Câu chuyện có ý nghĩa gì?
- Ghi nội dung chính của bài lên bảng.


<b>c. Đọc diễn c¶m:</b>



- Yêu cầu HS dựa vào nội dung bài tập
đọc để tìm giọng đọc cho phù hợp.


- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS luyện
đọc đoạn


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm tng HS.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Hỏi: HÃy phát biểu cảm nghĩ của em
về cụ già trong truyện?


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
- Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:




những tên phát xít Đức.


+ Cụ mn chưi nh÷ng tên phát xít
bạo tàn và nói với chúng rằng : Chúng
là những tên cớp.


+ Cụ rất thông minh, hóm hỉnh. Biết
cách trị tên sĩ quan phát xít.


<i><b>*Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông</b></i>


<i><b>minh, biết phân biệt ngời Đức với phát</b></i>
<i><b>xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít</b></i>
<i><b>hống hách một bài học nhẹ nhàng</b></i>
<i><b>mà sâu cay</b></i>


- Toàn bài đọc với giọng to, rõ ràng...
- HS luyện đọc dới sự hớng dẫn của
GV


- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm đoạn 3.
HS cả lớp theo dõi và bình chọn bạn
đọc hay nht.


2- 3 HS trả lời trớc lớp.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tập làm đơn</b>



A.Mơc tiªu


Gióp häc sinh


- Nhớ lại cách thức trình bày một lá đơn.


- Biết cách viết lá đơn có nội dung theo đúng u cầu.


- Trình bày đúng hình thức một lá đơn, đúng nội dung, câu văn ngắn gọn rõ ý, thể
hiện đợc nguyện vọng chính đáng ca bn thõn.



B. Đồ dùng dạy học:


- Bng ph viết sẵn quy định trình bày đơn.
C. Các hoạt động dạy – học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


- Thu và chấm lại 3 vở học sinh phải
viết lại bài văn tả cảnh.


Nhận xét.


<b>II. Dạy bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bµi.</b></i>


- Hãy kể nhữn mẫu đơn đã học?.


<i><b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b></i>


<b>Bµi tËp 1.</b>


- gọi học sinh nêu yêu cầu + đọc bài
văn.


- H·y nªu ý chÝnh cđa tõng ®o¹n?.


- Chất độc màu da ca gây ra những
hậu quả nào?.



- Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt
nối đau cho những nạn nhân chất độc
màu da cam?.


- ở địa phơng em có những ngời bị
nhiễm chất độc màu da cam không?
cuộc sống của họ ra sao?.


- Em đã từng biết hoặc tham gia
phong trào nào để giúp đỡ hay ủng họ
nạn nhân chất độc màu da cam?.


<b>Bµi tËp 2.</b>


- Em hãy đọc lên đơn em sẽ viết?.
- Mục “nơi nhận đơn” em viết những
gì?.


- Phần lí do viết đơn em viết những
gì?.


- GV treo bảng phụ viết sẵn mẫu đơn.
- Yêu cầu học sinh viết đơn.


- Lu ý: <i><b>phần lí do viết đơn là trọng</b></i>
<i><b>tâm em cần chú ý nêu bật đợc phần</b></i>
<i><b>này.</b></i>


- Gọi 5 học sinh đọc đơn đã hoàn



- Đơn xin phép nghỉ học, đơn xin cấp thẻ
đọc sách, đơn xin gia nhập đội TNTPHCM.


- 2- 3 em đọc.


- Đoạn 1: Những chất độc mỹ đã rải
xuống Miền Nam.


- Đoạn 2: Bom đạn và thuốc diệt cỏ đã
tàn phá môi trờng.


- Đoạn 3: Hậu quả mà chất độc màu da
cam đã gây ra cho con ngời.


+....phá huỷ hơn 2triệu héc ta rừng, làm
xói mị và khô cằn đất, diệt muông thú, gây
ra những bệnh nguy hiểm cho con ngời.


+...động viên giúp đỡ họ cả về mặt tinh
thần lẫn vật chất.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Häc sinh kĨ.


- Häc sinh nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.


- Học sinh nêu VD: Kính gửi ban chấp
hành hội chữ thập trng....



- Học sinh nêu...
- Học sinh quan sát.


- Hc sinh tập viết đơn theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thµnh.


NhËn xÐt cho điểm.
<b>D. Củng cố dặn dò.</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nhận xét giờ, dặn dò chuẩn bị bài
sau.


*Rút kinh nghiƯm sau giê d¹y :


………


<b> Địa lí</b>


<b>Bi 6</b>

:

<b>t v rng</b>



i. Mục tiêu


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Chỉ đợc trên bản đồ vùng phân bố của đất phe – ra –lít, đất phù sa, rừng rậm
nhiệt đới, rừng ngập mặn.



- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe-ra-lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn.


- Nêu đợc vài trò của đất, vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất của con
ng-ời.


*BVMT: - Nhận biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rng mt cỏch
hp lớ.


ii. Đồ dùng dạy học


- Bn địa lí tự nhiên Việt Nam; Lợc đồ phân bố rừng ở Việt Nam
- Các hình minh họa trong SGK.


- HS su tầm các thông tin về thực trạng rừng ë ViƯt Nam.
- PhiÕu häc tËp cđa HS.


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiÓm tra bµi cị Giíi thiƯu bµi</b>–


- GV gọi 3 Hs lên bảng, yêu cầu trả
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


- Giíi thiƯu bµi:


+ Hái: Em h·y nªu tªn mét sè khu


rõng ë nớc ta mà em biết.


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+ Nờu v trớ v đặc điểm của vùng biển
n-ớc ta/


+ Biển có vai trò thế nào đối với đời sống
và sản xuất của con ngời?


+ Kể tên và chỉ trên bản đồ vị trí một số
bãi tắm, khu du lịch nổi tiếng ở nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Nêu: Trong bài học địa lí hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu về đất và rừng ở
nớc ta.


<b>Hoạt động 1: Các loại đất chính ở nớc ta</b>


- GV tỉ chøc cho Hs lµm viƯc cá nhân
với yêu cầu nh sau:


c SGK v hon thnh sơ đồ về các
loại đất chính ở nớc ta.


- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- GV yờu cu HS cả lớp đọc và nhận
xét sơ đồ của bạn đã làm.



- GV nhËn xÐt.


- GV yêu cầu HS dựa vào sơ đồ, trình
bày bằng lời về các loại đất chính ở nớc
ta.


- GV nhËn xÐt.


-HS nhận nhiệm vụ sau đó:
+ Đọc SGK


+ Kẻ sơ đồ theo mẫu vào vở.


+ Dựa vào nội dung SGK để hoàn thành sơ
đồ.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- 2 HS trình bày.


- <i><b>Kt lun: </b></i>Nc ta cú nhiu loi t nhng chiếm phần lớn là đất phe-ra-lít có mầu


đổ hoặc đỏ vàng, tập trung ở vùng đồi, núi. Đất phù sa do các con sông bồi đắp rất
màu mỡ, tập trung ở đồng bằng.


<b>Hoạt động 2: Sử dụng đất một cách hợp lí</b>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ,


yêu cầu các em thảo luận để trả lời các
câu hỏi sau:


+ Đất có phải là tài nguyên vô hạn
không? Từ đây em rút ra kết uận gì về
sự dụng và khai thác đất?


+ Nếu chỉ sử dụng mà không cải tạo ,
bồi bổ, bảo vệ đất thì sẽ gây cho đất các
tác hại gì?


+ Nêu một số cách cải tạo và bảo vệ
đất mà em biết.


- GV tæ chøc cho HS trình bày kết quả


- Làm việc theo nhóm.


+ t không phải là tài nguyên vô hạn mà
là tài nguyên có hạn. Vì vậy, sử dụng đất
phải hợp lí.


+ Nếu chỉ sử dụng mà khơng cải tạo đất
thì đất sẽ bạc màu, xói mịn, nhiễm phèn,
nhiễm mặn…


+ Các biện pháp bảo vệ đất:


 Bãn ph©n hữu có, phân vi sinh trong
trång trät.



 Làm ruộng bậc thang ở các vùng đồi núi
để tránh đất bị xói mòn.


 Thau chua, rửa mặn ở các vùng đất bị
nhiễm phèn, nhiễm mặn.


 Đóng cọc, đắp đê … để giữ đất khơng bị
sạt lở, xói mịn ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

th¶o luËn.


- GV nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 3: Các loại rừng ở nớc ta</b>


- GV tæ chøc cho HS lµm việc cá
nhân với yêu cầu nh sau:


Quan sát các hình 1; 2; 3 của bài, đọc
SGK và hồn thành sơ đồ về các loại
rừng chính ở nớc ta.


- GV híng dÉn tõng nhãm HS


- GV tỉ chức cho HS báo cáo kết quả


HS nhn nhim v sau đó:
+ Đọc SGK



+ Kẻ sơ đồ theo mẫu vào vở.


+ Dựa vào nội dung SGK để hoàn thành
sơ đồ.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


thảo luận.
- GV nhËn xÐt.


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
dựa vào sơ đồ để giới thiệu về các loại
rừng ở Việt Nam, sau đó gọi 2 HS lần
l-ợt lên bảng vừa chỉ trờn lc va trỡnh
by.


- GV nhận xét câu trả lời của HS.


- 2 HS trình bày.


<i><b>*Kt lun</b></i><b>:</b> <i><b>Nc ta có nhiều loại rừng, nhng chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới và </b></i>


<i><b>rừng ngập mặn. Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi, rừng ngập</b></i>


<i><b>mỈn thêng thÊy ë ven biĨn</b></i>.


<b>Hoạt động 4: Vai trị của rừng</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để


trả lời các câu hỏi sau:


+ Hãy nêu các vai trò của rừng đối với
đời sống và sản xuất của con ngời?


+ T¹i sao chóng ta ph¶i sư dơng và
khai thác rừng hợp lí?


+ Em biết gì vỊ thùc tr¹ng cđa rõng
n-íc ta hiƯn nay?


+ Để bảo vệ rừng, Nhà nớc và ngời
dân cần làm gì?


- HS làm việc theo nhóm 4.


+ Cỏc vai trũ của rừng đối với đời sống và
sản xuất:


 Rừng có tác dụng điều hịa khí hậu.
 Rừng giữ đất khơng bị xói mịn.
 Rừng đầu nguồn giúp hạn chế lũ lụt.
 Rừng ven biển chống bão biển, bão cát,
bảo vệ đời sống và các vùng ven biển…


+ Tài nguyên rừng là có hạn, khơng đợc
sử dụng, khai thác bừa bãi sẽ làm cạn kiệt
nguồn tài nguyên này.


 Việc khai thác rừng bừa bãi ảnh hởng


xấu đến môi trờng, tăng lũ lụt, bão.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Địa phơng em đã làm gì để bảo vệ
rừng?


- GV tổ chức cho các nhóm HS báo
cáo kết quả thảo luận.


- GV nhận xét.


- Các nhóm báo cáo.


<b>Cng c </b>–<b> dặn dị</b>
? Để bảo vệ mơi trờng đất và rừng em sẽ làm gì?
- GV nht xột tit hc.


- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài ôn tập.
*Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :




<b>Âm nhạc</b>


(Giáo viên chuyên soạn và giảng dạy)


<i>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</i>


<i><b>Ngày soạn:22/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:24/9/2009 ThĨ dơc</b></i>



<b>Bài 12: đội hình đội ngũ - trị chơi:“lăn bóng bằn </b>

<b>tay”</b>



I/ Mơc tiªu:


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Dàn hàng, dồn
hàng, đi đều vòng phải, vòng trái đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yc dàn hàng, dồn
hàng nhanh, trật tự, đi đều vòng trái, vòng phải tới vị trí bẻ góc khơng sơ lệch hàng,
biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trò chơi “ Lăn bóng bằng tay”. u cầu bình tĩnh khéo léo, lăn bóng tho đờng
zíc zắc qua các bạn hoặc qua cỏc vt chun.


II/ Địa điểm, phơng tiện:


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi, 4 quả bóng, kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>l-ợng</b>


<b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tp hợp lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu tiết học. Chấn chnh i ng,
trang phc tp lun luyn.



* Trò chơi: Làm theo tín hiệu
- Chạy nhẹ trên sân 100 -200m rồi
đi thờng, hít thở sâu, xoay các khớp.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


6 –
10’


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>a, Đội hình đội ngũ:</b></i>


- Dàn hàng, dồn hàng, đi đều vịng
phải, vòng trái đổi chân khi đi u
sai nhp.


<i><b>b, Trũ chi vn ng:</b></i>


- Trò chơi Lăn bóng bắng tay


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho học sinh tập một số động
tác thả lỏng


- H¸t mét bài, vừa hát, vừa vỗ tay
theo nhịp.



- G cựng hc sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.


*Rót kinh nghiƯm giê d¹y:


………


18–
22’
10 -12’


7 – 8’


4 – 6’


- Lần 1-2 G điều khiển lớp tập có
nhận xét sửa chữa động tác sai cho
học sinh.


- Chia tæ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. G theo dâi, nhËn xÐt, sưa sai
- Tỉ chøc thi đua giữa các tổ.


- Tp hp theo i hỡnh chi.


- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách
chơi.



- Lớp ch¬i thư, ch¬i thËt.


- NhËn xÐt tuyên dơng nhóm ch¬i
tèt.


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 29 : </b></i>

<b>Luyện tập chung</b>



I. Mục tiêu:


Giúp HS cđng cè vỊ:


- Các đơn vị đo diện tích đã học .


- Tính diện tích và giải tốn có liên quan đến diện tích các hình.
II. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. Bài cũ</b>:


- Gäi HS lµm bµi tËp 1,2
- NhËn xÐt, cđng cè kiÕn thøc



<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. Giíi thiƯu bài</b>:
- GV gt bài, ghi bảng


<b>2. Hớng dẫn HS làm bµi tËp:</b>


- Gọi hs đọc đề tốn
? BT cho biết gỡ? hi gỡ?


- 2 HS lên bảng làm
- Nx, chữa


- Lắng nghe


<b>Bài 1( 30-sgk )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Mun tớnh đợc số viên gạch cần để
lát nền căn phịng là bao nhiêu,trớc hết
em phải tính c gỡ?


- Y/c hs làm bài


- Gọi 1 hs lên bảng làm
- NX, chữa bài


? ĐÃ vận dụng cách tính DT của hình
nào?Y/c hs nêu lại



- Gi hs c bi- túm tt


a,Muốn tÝnh DT thöa rng em lµm
ntn?


b, Khi biÕt diƯn tích , muốn tính số tạ
thóc thu hoạch... em làm thÕ nµo?


- Y/c hs lµm bµi


+ TÝnh DT cđa căn phòng


- Hs làm bài, 1 hs lên bảng, nx , chữa


<b> Giải</b>


Diện tích của một viên gạch là:
30 x 30 = 900 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích của căn phòng là:
6 x 9 = 54 ( m2<sub> )</sub>


5 m2<sub> = 540000cm</sub>2


Số viên gạch cần để lát kín nền căn
phịng là: 540000:900 = 600 ( viên gạch )


<b> Đáp số: 600 viên gạch</b>


- 1 hs nêu



<b>Bài 2 ( 31-sgk )</b>


- 1 hs đọc


+ TÝnh chiỊu réng thưa rng
+ TÝnh xem 3200 gấp 10 mấy lần
-1 hs lên bảng làm, lớp làm vở


- NX, chữa


? Phn b ta đã vận dụng cách làm
nào ? nêu mối quan hệ giữa m2<sub> và kg ?</sub>


- GV tóm ND bài


<b>Giải</b>


a, Chiều rộng của thửa ruộng là:
80: 2 = 40 ( m )


DiÖn tÝch cđa thưa rng lµ:
80 x 40 = 3200 ( m2<sub> )</sub>


b, 3200 m2<sub> gấp 100 m</sub>2<sub> số lần là:</sub>


3200: 100 = 32 ( lÇn )


Số thóc thu đợc từ thửa ruộng đó là:
50 x 32 = 1600 (kg ) = 16( t)



<b> Đáp sè: a,3200 m2<sub> b, 16 t¹</sub></b>


- Gọi hs đọc đề toán


? Em hiểu tỉ lệ bản đồ là 1:1000 nghĩa
là ntn?


? Để tính đợc DT của mảnh đất trong
thực tế, trớc hết ta phải tính đợc gì?


- Y/c hs làm bài
- NX, chữa


<b>Bài 3 ( 31-sgk )</b>


-1 hs đọc


+ Số đo trong thực tế gấp 1000 lần số
đo trên bản đồ


+ Số đo các cạnh của mảnh t trong
thc t.


- 1 hs làm bảng phụ, nx, bổ sung


<b>Gi¶i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 m
Chiều rộng thực của mảnh đất đó là:



3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 m
DT mảnh đất là: 50x30 =1500( m2<sub>)</sub>


<b>Đáp số: 1500m2</b>


-Y/c hs c bi


? tìm đáp án đúng, trớc hết chúng
ta phải làm gì?


- Cho hs tù lµm bµi, thi lµm bµi nhanh
- NhËn xét, chữa ? Vì sao khoanh chữ
c?


- Cho hs nêu các cách tính khác


<b>Bài 4 ( 31 </b>


+ Tớnh , đối chiếu kq, khoanh


- 2 hs lên bảng thi khoanh nhanh, nx,
bổ sung . Khoanh vào đáp án


+ 2 hs giải thích


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tóm nội dung: giải toán...



- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
*Rút kinh nghiệm giờ dạy :


..




- 1,2 hs nhắc lại


- Học bài, chuẩn bị bài sau


<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn c chứng kiến hoặc tham gia</b>



I. Mơc tiªu:


1. RÌn kü năng nói:


- HS tỡm c mt cõu chuyn k v việc làm thể niện tình hữu nghị giữa nhân dân
ta với nhân dân các nớc, hoặc nói về một nớc mà em biết qua phim ảnh, truyền
hình.


- Biết sắp xếp câu chuyện theo một trình tự hợp lí.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể.
- Biết kể chuyện tự nhiên, sinh động, hấp dẫn, sáng tạo.
- Biết nhận xét, đánh giá nội dung chuyện và lời kể của bạn.


II. §å dïng d¹y häc



- Bảng lớp viết sẵn đề bài;


- HS chuẩn bị các tranh (ảnh) về câu chuyện mà mình định kể.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yc HS kể lại một câu chuyện đã đợc
nghe hoặc đợc đọc ca ngợi hoà bỡnh,
chng chin tranh.


- Nhận xét, ghi điểm.


- 2 HS lên bảng kể chuyện và trả lời câu
hỏi của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>


<i>2.1 Giới thiệu bài:</i> GV giới thiệu, ghi
bảng


- HS lắng nghe.


<i>2.2 Hớng dẫn kể chuyện:</i>
<b>a) Tìm hiểu đề bài:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài trong SGK.
+ Hỏi: Đề bài yêu cầu gì?



- GV dùng phấn màu gạch chân dới các
từ ngữ : <i><b>đã chứng kiến, đã làm, tình</b></i>
<i><b>hữu nghị, một nớc, truyền hình, phim</b></i>
<i><b>ảnh.</b></i>


- GV nêu câu hỏi giúp HS phân tích
đề:


+ Yêu cầu của đề bài là việc nh thế
nào?


+ Theo em, thÕ nµo lµ mét viƯc lµm thể
hiện tình hữu nghị?


+ Nhõn vật chính trong chuyện em
định kể là ai?


+ Nói về một nớc em sẽ nói về vấn đề
gì?


- GV nhắc HS lu ý: câu chuyện em kể
không phải là câu chuyện em đã đọc
trong sách, báo mà phải là những câu
chuyện em đã tận mắt chứng kiến trên ti
vi; phim ảnh; đó cũng có thể là những
câu chuyện của chính em.


- Gọi 2 HS đọc gợi ý trong SGK.


+ Hỏi: Em chọn đề nào để kể? Hãy


giới thiệu cho các bạn cùng nghe.


- 2 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS : Đề bài yêu cầu kể lại một câu
chuyện em đã chứng kiến hoặc một câu
chuyện đã làm thể hiện tình hữu nghị
giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc
hoặc nói về một nớc mà em biết qua
truyền hình, phim ảnh.


+ ViƯc lµm thể hiện tình hữu nghị giữa
nhân dân ta với nhân dân các nớc


+Việc làm thể hiện tình hữu nghị: Cử
chuyên gia sang giúp nớc bạn, viện trợ
lơng thùc, quyªn gãp ñng hé chiÕn
tranh,...


+ Nhân vật chính là những ngời sống
quanh em, em nghe đài, xem ti vi, đọc
sách báo, hoặc có thể là chính em.


+ Em sẽ nói về những điều mình thích
nhất, những sự vật, con ngời của nớc đó
đã để lại ấn tợng trong em.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý.
- Tiếp nối nhau giới thiệu.



<b>b) HS thùc hµnh kĨ chun:</b>


- KĨ chun theo nhãm.


+ GV đến từng nhóm nghe HS kể,
h-ớng dẫn, uốn nắn.


- Tõng nhãm HS kĨ cho nhau nghe c©u
chun của mình, nói suy nghĩ của mình
về nhân vật trong c©u chun.


<b>c) Thi kĨ tríc líp:</b>


+Tỉ chøc cho HS thi kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Cho HS b×nh chän
+ Nx, cho điểm từng HS.


bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn vỊ néi
dung, ý nghÜa c©u chun.


- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay, phù hợp với đề bài, bạn k hay nht
trong tit hc.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
và kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe;
chuẩn bị c©u chun “ C©y cá níc


Nam”.


*Rót kinh nghiệm giờ dạy :


..




- 2-3 HS trả lời.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Dựng t ng õm chi ch</b>



I. Mục tiêu:


Giúp HS:


- Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.


- Hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ tạo ra những câu nói
có nhiều ý nghĩa, gây những bất ngờ, thú vị cho ngời đọc ngời nghe.


- Bớc đầu biết sử dụng từ đồng âm trong lời nói, câu văn.


II. §å dïng dạy học


- Bài tập 1 viết trên bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng. Yêu cầu mỗi HS đặt
câu với một thành ngữ ở bài 4 tiết LTVC .


- NhËn xÐt và ghi điểm cho HS.


- 3 HS lần lợt thực hiện yêu cầu.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b> GV giới thiệu và ghi
tên bài lên bảng.


- HS lắng nghe.


<b>b) Tìm hiểu ví dụ</b>:


- Yờu cu HS c phần nhận xét.


- Tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận theo
cặp, trả lời câu hỏi trong SGK.


Gỵi ý HS:


+ Tìm từ đồng âm trong câu.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp


theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Xác định các nghĩa của từ đồng âm đó.
- Gọi HS phát biểu ý kiến về từng câu
hỏi


- ViÕt b¶ng :


.


Giảng : Câu văn trên có thể hiểu theo hai
cách : Con rắn hổ mang đang bò lên núi
hoặc con hổ đang mang con bò lên núi. Sở
dĩ nh vậy là do ngời viết đã sử dụng từ
đồng âm để cố ý tạo ra nhiều cách hiểu...


- Hái:


+ Qua ví dụ trên, em hãy cho biết thế nào
là dùng từ đồng âm để chơi chữ ?


+ Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác
dụng gì?


<b>c. Ghi nhí</b>


- u cầu HS đọc ghi nhớ


<b> d. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1</b>



<b>- </b>Gọi hS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập .


<b>- </b>Tổ chức HS hoạt động trong nhóm theo
hớng dn.


+ Đọc kĩ các câu.


+ Tỡm t ng õm trong từng câu.


+ Xác định nghĩa của các từ đồng âm
trong câu đó để tìm các cách hiểu khác
nhau.


- Gọi HS trình bày kết quả bài làm


<b>* Kt luận</b>: <i>Dùng từ đồng âm để chơi</i>


kh¸c theo dõi và bổ xung ý kiến.
1. Câu trên có thể hiĨu theo hai c¸ch:


+ Con r¾n hỉ mang đang bò lên
núi.


+Con hổ ®ang mang con bò lên
núi.


- Theo dõi.



- HS tiếp nối nhau trả lời đến khi có
câu trả lời đúng :


+ Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa
vào hiện tợng đồng âm để tạo ra những
câu nói có nhiều nghĩa.


+ Dùng từ đồng âm để chơi chữ tạo ra
những câu nói nhiều nghĩa, gây bất ngờ,
thú vị cho ngời nghe.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
HS cả lớp đọc thầm để thuộc ngay tại
lớp.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 4 HS hoạt động trong nhóm dới sự
h-ớng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>ch÷ trong thơ văn và trong lêi nãi hằng</i>
<i>ngày tạo ra những câu có nhiều nghĩa,</i>
<i>gây bất ngờ, thú vị cho ngời nghe...</i>


thống nhất ý kiến.


- Theo dõi và ghi lại vµo vë.


<b>Bµi 2:</b>



<b>- </b>Gọi HS đọc yêu cầu của bài tp.


<b>- </b>Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gi HS nhận xét câu bạn đặt trên
bảng.


- Gọi HS đứng tại chỗ đọc câu của
mình đặt. GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn
đạt cho từng HS.


3. Cñng cè, dặn dò


<b>+ Hi: </b> Dựng t ng õm chi ch cú
tỏc dng gỡ?


- Nhận xét tiết hoc, dặn dò HS về nhà.
*Rút kinh nghiệm giờ dạy :


..




- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 3 HS lên bảng đặt câu. HS dới lớp
làm vào vở bài tập.


- Nêu ý kiến: câu bạn đặt đặt đúng/sai,
nếu sai thì sửa lại cho đúng.



- 3 đến 5 HS tiếp nối nhau đọc câu của
mình trớc lớp. Ví d :


+ Chị Nga đậu xe lại mua cho em gói
xôi đậu.


+ Con bé bò quanh mẹt thịt bò
...


<b>Mĩ thuật</b>


<i>(Gv chuyên soạn và giảng dạy)</i>

<i>Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009</i>


<i><b>Ngàysoạn : 23/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:25/9/2009</b></i>

<b> To¸n</b>


<b> </b>



<b> </b>

<i><b> TiÕt 30 : </b></i>

<b>LuyÖn tËp chung</b>



I. Mơc tiªu:


Gióp hs cđng cè vỊ:


- So sánh và sắp xếp thứ tự các phân số.
- Tính giá trị của biểu thức có phân số.
- Giải bài tốn liên quan đến diện tích hình.


- Giải bài tốn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


II. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
<b>A. Bi c:</b>


- Gọi hs chữa bài 1,2


- Nhận xét, cho điểm, củng cố kiến
thức.


- 2 hs làm


- NhËn xÐt, bæ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:


<b>2. Híng dÉn hs lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1 ( 31-sgk )</b>


- Gọi hs đọc đề bài
- Y/c hs tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài


? Em làm thế nào để sắp xếp đợc các
phân số theo thứ t t bộ n ln?


? Nêu cách so sánh các phân số cùng
mẫu, khác mẫu?


- 1 hs c



- HS làm bài, 2 hs lên bảng làm, nx, bổ
sung


a, 18


35 <i>;</i>
28
35<i>;</i>
31
35 <i>;</i>
32
35


b, QĐMS các phân số ta có:


2
3=


2<i>x</i>4
3<i>x</i>4=


8
12 <i>;</i>


3
4=


3<i>x</i>3
4<i>x</i>3=



9
12<i>;</i>


5
6=


5<i>x</i>2
6<i>x</i>2=


10
12


giữ nguyên 1


12 vì
1
12<
8
12<
9
12<
10
12
nên
1
12<
2
3<
3


4<
5
6


- Hs trả lời


<b>Bài 2 ( 31-sgk )</b>


- Gọi hs nêu y/c và tự làm bài
- Gọi 4 hs lên bảng làm
- NX, chữa bài


? Cách cộng trừ các phân số khác
mẫu số? Nhân chia các phân số?


=>kết quả đa về phân số tối giản


- 1 hs c y/c, lp lm bi


- 4 hs lên bảng làm, nx, chữa bài
a, 3


4+
2
3+
5
12=
9
12+
8


12+
5
12+
11
6


b, 7


8<i></i>
7
16<i></i>
11
32=
28
32<i></i>
14
32 <i></i>
11
32=
3
32


c, 3


5 <i>x</i>
2
7<i>x</i>


5
6=



3<i>x</i>2<i>x</i>5
5<i>x</i>7<i>x</i>2<i>x</i>3=


1
7


d, 15


16 :
3
8<i>x</i>
3
4=
15
16 <i>x</i>
8
3 <i>x</i>
3
4=


3<i>x</i>5<i>x</i>8<i>x</i>3
2<i>x</i>8<i>x</i>3<i>x</i>4=


15
8


<b>Bµi 3 ( 32-sgk )</b>


- Gọi hs đọc đề toán, y/c hs tự làm


bài


- Nx , chữa bài


- Y/c 1 hs nêu lại cách lµm


- 1 hs đọc, lớp làm bài, 1hs lên bảng lm
- Nx, cha


<b>Giải</b>


5 ha= 50000m2


Diện tích của hồ nớc là:


50000:10 x 3 = 15000 (m2<sub> )</sub>


Đáp số: 150000m2


<b>Bài 4 ( 32-sgk )</b>


- Gi hs đọc đề tốn, tóm tắt
- Y/c hs tự làm bi, cha


- Hs làm bài, nx


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tuổi con lµ: 30 : 3 = 10 ( ti )
Ti cđa bè lµ; 10 + 30 = 40 ( ti )


Đáp số: <b>con 10 tuổi , bố 40 tuổi</b>


? Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Gv tóm nd


- Tỡm 2 s khi bit hiệu và tỉ số của 2 số
đó


<b>3. Cđng cè, dỈn dß:</b>


- GV tãm néi dung lun tËp
- NhËn xÐt tiÕt học, dặn dò về nhà
*Rút kinh nghiêm giờ dạy :


.




- Hs nhắc lại nd bài


- Học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>



A. Mục tiêu:


Giúp học sinh.



- Biết cách quan sát cảnh sông nớc thông qua phân tích một số đoạn văn.
- Lập đợc dàn ý miờu t cnh sụng nc.


B. Đồ dùng dạy học:


- Giáo viên, học sinh su tầm ảnh minh hoạ cảnh sông níc.
- GiÊy khỉ to.


C. các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I, Kiểm tra bài cũ</b>


- Thu chấm 2 -3 bài tập đơn xin gia
nhp....


Nhận xét cho điểm.


<b>II, Dạy bµi míi</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2, Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi tËp 1.</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập và
đọc đoạn văn.


a) yêu cầu học sinh đọc thầm theo cặp
trả lời



- Trao đổi cả lớp, giáo viên ghi nhanh
ý.


- Nhà văn Vũ Tú Nam đã miêu tả cảnh
sơng nớc nào?.


- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?.


- 2 – 3 em mang vë lªn.


- 2 em đọc, nhận xét đọc.


- Học sinh trao đổ theo cặp trả lời.


- C¶nh biĨn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát
những gì và vào thời điểm nào?.


- Tác giả đã sử dụng những màu sắc
nào để miêu tả?.


- Khi quan sát biển, tác giả đã có liên
t-ởng thỳ v nh th no?.


- Theo em liên tởng là g×?.


*TK. Trong miêu tả, nghệ thuật liên
t-ởng đợc sử dng rt hiu qa...



b) yêu cầu học sinh trả lời nhóm 4 trả
lời câu hỏi.


- Trình bày:


- Nhà văn Đoàn Giỏi miêu tả cảnh sông
nớc nào?.


- Con kờnh c quan sát ở những thời
điểm nào trong ngày?.


- Tác giả nhận ra đặc điểm con sông
chủ yếu bằng các giác quan nào?.


- Tác giả miêu tả những đặc điểm nào
của con kênh?.


- Việc tác giả sử dụng nghệ thuật liên
tỏng để miêu tả con kênh có tác dụng
gì?.


*TK: Tác giả sử dụng liên tởng bằng từ
ngữ: đỏ lửa, thơm phớt màu đào...làm
cho ngời đọc hình dung hình ảnh con
kênh sinh động...


<b>Bµi tËp 2.</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Hớng dẫn lập dàn ý.



- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi học sinh nêu bài, nhận xét.
<b>D, Củng cố dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Hoàn thành dàn ý.
*Rút kinh nghiệm giờ dạy :


.




- Tỏc gi đã tả bầu trời và mặt biển khi:
bầu trời xanh thẳm, rải mây trắng nhạt...


- Xanh thẳm, thẳm xanh, trắng nhạt...
-....đến sự thay đổi tâm trạng của con
ng-ời. “ biển nh một con....gắt gỏng”.


- Là từ hình ảnh này đến hình ảnh khác.


- Häc sinh TL nhãm lµm bµi, 1 nhóm làm
ở bảng phụ. 1 nhãm lªn trình bày nhóm
khác bổ xung.


- Miêu tả con kênh.


- T lỳc mt tri mc n lỳc mt tri ln
- Th giỏc.



-...ánh nắng chiếu xuống....bốn phía chân
trời trèng hÕch, trèng ho¸c...


-....cho ngời đọc hình dung đợc con kênh
mặt trời làm cho nó sinh động hơn.


- 2 em.


- Học sinh làm, 2 em làm vào bảng phụ.


<b>Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. Mục tiêu


Sau bài học, học sinh có khả năng.


- Nhn bit mt s du hiu chớnh ca bệnh sốt rét.
- Nêu tác nhân đờng lây truyền bệnh sốt rét.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự biết bảo vệ mình và những ngời thân trong gia
ỡnh.


B. Đồ dùng dạy học.


- Thông tin về các h×nh trang 26, 27 sgk.


C. Các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


- Hái: khi mua thuốc em cần chú ý
điều gì?.


- Hi: Dựng thuốc không đúng cách,
không đúng thuốc sẽ gây ra tác hi gỡ


Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>II. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Tìm hiểu bài.</b></i>


<b>*Hot ng1: Lm vic theo cặp</b>


Yêu cầu học sinh làm viêc theo cặp
để hỏi và trả lời câu hỏi sau:


- Nªu mét sè dÊu hiÖu chÝnh cđa
bƯnh sèt rÐt?.


- Bệnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?.
- Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là gì?.
- Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào?.
- Gọi đại diện các nhóm trả lời


*Hoạt đông 2: Quan sát và thảo luận
Giáo viên phát phiếu cho các nhóm


thảo luận.


- Muỗi A- nơ- phen thờng ẩn náu và
đẻ trứng ở đâu?.


- Khi nào thì muỗi bay ra đốt ngời?.
- Bạn có thể làm gì để diệt muỗi
tr-ởng thành?.


- Bạn có thể làm gì để ngăn chặn
không cho mui sinh sn?.


- 02 học sinh lên bảng trả lời


- Mỗi ngày lại xuất hiện 1cơn sốt, mỗi
cơn sốt có 3 giai đoạn..


- Gây thiếu máu, bệnh nặng có thể chÕt
ngêi.


- Do một số loại kí sinh trùng gây ra.
- Muỗi A- nơ - phen hút máu ngời bệnh
trong đó có kí sinh trùng.


- Häc sinh tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ xung.
- Häc sinh vỊ nhãm 4, nhãm trëng ®iỊu
khiĨn bạn trả lời.


-...ni ti tm, m thp...
- Vo bui ti, ban đêm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Bạn có thể làm gì để ngăn chặn
không cho muỗi đốt ngời?.


*Tỉ chøc b¸o c¸o


- Cử một học sinh lên điều hành báo
cáo bằng cách gọi đại diện các nhúm
tr li, nhn xột.


Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
*Kết luận: Muỗi là trung gian truyền
bậnh sốt rét cho ngời, chóng thêng Èn
nÊp ë nh÷ng n¬i cã níc và ẩm
thấp...Tuy nhiên chúng ta có thể ngăn
chặn chóng b»ng c¸ch...


- Liên hệ: gia đình em đã làm gỡ
phũng bnh st rột.


<b>D. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
*Rút kinh nghiệm giờ dạy :


..




- Chôn kín rác thải, dọn vệ sinh...



- Ngủ màn, mặc quần dài, áo dài tay vào
buổi tối...


- Các nhóm trả lời.


- Học sinh nghe


- Häc sinh nèi tiÕp tr¶ lêi.


- Häc sinh ghi bài.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Chuẩn bị nấu ăn</b>



I mục tiêu


<i><b>HS </b><b>cần phải:</b></i>


- Nờu c nhng cụng vic chun b nu ăn.


- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.


II đồ dùng dạy hc<b> </b>


- Tranh ảnh một số loại thực phẩm thông thờng, bao gồm một số loại rau xanh,
củ, quả, thịt, trứng, cá,...



- Một số loại rau xanh, củ, quả còn tơi
- Dao thái, dao gọt.


- Phiu đánh giá kết quả học tập
III.Các hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> 1.Giới thiệu bài</b>


GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học


<b> 2.Hoạt động 1</b>


<i><b>Xác định một số công việc chuẩn bị nấu</b></i>
<i><b>ăn.</b></i>


- Hớng dẫn HS đọc nội dung SGK và đặt
câu hỏi yêu cầu HS nêu tên các công việc cần
thực hiện khi chuẩn bị nấu ăn.


- Nhận xét và tóm tắt: Tất cả các nguyên liệu
đợc sử dụng trong nấu ăn nh rau, củ, quả,
thịt, cá,... đợc gọi chung là thực phẩm. Trớc
khi tiến hành nấu ăn cần tiến hành các công


- HS đọc nội dung trong SGk và trả lời
về cách việc chuẩn bị để nấu ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

việc chuẩn bị nh chọn thực phẩm, sơ chế thực
phẩm,... nhằm có đợc những thực phẩm tơi,


ngon, sạch dùng để chế biến các món ăn đã
dự định.


<b> 3.Hoạt động 2</b>


<i><b>Tìm hiểu cách thực hiện một số công việc</b></i>
<i><b>chuẩn bị nấu ăn.</b></i>


<i>a)Tìm hiểu cách chọn thực phẩm</i>


- GV hớng dẫn HS đọc nội dung mục 1 và
quan sát H1 để trả lời câu hỏi.


+ Mục đích, yêu cầu của việc chọn thực
phẩm dùng cho bữa ăn là gì?


- NhËn xÐt vµ tãm t¾t néi dung chÝnh vỊ chän
thùc phÈm theo néi dugn SGK.


<i> b) Tìm hiểu cách sơ chế thực phÈm</i>


-Yêu cầu HS đọc nội dung mục 2 SGK
+Yêu cầu HS nêu những công việc thờng
làm trớc khi nấu một món ăn nh: luộc rau
mung; rang tụm,...


- GV tóm tắt câu tr¶ lêi cđa HS


- Nêu mục đích của việc chế biến thực phẩm
- Yêu cầu HS nêu cách sơ chế một số món


ăn mà HS bit.


- GV nhận xét và tóm tắt cách chÕ biÕn thùc
phÈm.


- Hớng dẫn HS về nh chun b giỳp gia
ỡnh nu n.


<b>4.Hot ng 3</b>


<i><b>Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp</b></i>


- Gäi HS trả lời câu hỏi cuối bài.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả hc tp
ca HS.


<b>5.Nhận xét </b><b> Dặn dò</b>


- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của
HS và khen ngợi những cá nhân, nhóm có kết
quả học tốt.


- Hớng dẫn HS đọc trớc bài “Nấu cơm ” và
tìm hiểu cách nấu cơm ở gia đình.


*Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:
..


………



- HS đọc nôi dung SGk.


+ Cách chọn thực phẩm nhằm đảm
bảo đủ lợng, đủ chất dinh dỡng trong
bữa ăn.


-HS đọc nội dung SGk.


+Ttr¶ lêi theo kinh nghiệm của bản
thân.


- HS nêu những việc mà mình biÕt


- HS trả lời câu hỏi và tự đánh giá.
- HS lng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Nhận xét tuÇn 6</b>



I/ Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Häc sinh rót ra kinh nghiệm cho bản thân.


II/ Néi dung:


<b> 1. Líp trëng nhËn xÐt.</b>


<b>2. G nhận xét chung.</b>
<i>a, Ưu điểm:</i>


- Sinh hot 15 phỳt u giờ nghiêm túc và đúng lịch, đi học đều, không có hiện
tợng đi học muộn.


- Nhiều em có ý thức tự giác trong học tập. Trong giờ hăng hái giơ tay phát
biểu xây đựng bài. Chuẩn bị bài chu đáo trớc khi đến lớp.


- Chuẩn bị đồ dùng sách vở tơng đối tốt.
- Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ.


- Có ý thức tự quản.


<i>b, Nhợc điểm:</i>


- Một số em còn nói chuyện, làm việc riêng trong giờ học: Hải Ninh, Th¾ng,
Dung, Ngut,…


- Cha chuẩn bị đồ dùng chu đáo: c Ngha.


III/ Phơng hớng tuần tới:


</div>

<!--links-->

×