Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài soạn De tuyen sinh vao 10 Dai So

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.9 KB, 6 trang )

Đề :1

Bài1.(2điểm)Cho biểu thức A= (
x
1
-
1
1

x
) : (
)
2
1
1
2

+


+
x
x
x
x
( với x>0 ; x

3 và x

4)
1; Rút gọn A


2; Tìm x để A=0
Bài2.(3.5điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol(P)và đờng thẳng(d) có phơng trình :
(P): y=x
2
; (d) :y=2(a-1)x+5-2a (a là tham số)

1; Với a=2 tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng (d) và parabol (P)
2; Chứng minh rằng với mọi a đờng thẳng (d) luôn cắt parabol(P) tại hai điểm phân biệt
3; Gọi hoành độ giao điểm của đờng thẳng (d) và parabol (P) là x1 ; x2 . tìm a để x1
2
+x2
2
=6
Bài 3.(3.5điểm)
Cho đờng tròn (0) đờng kính AB . điểm I nằm giữa A và O (I khác Avà O) kẻ dây MN vuông góc
với AB tại I . Gọi C là điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN (C khác M , Nvà B) . Nối AC cắt MN tại E.
Chứng minh :
1.Tứ giác IECB nội tiếp
2.AM
2
= AE.AC 3. AE.AC-AI.IB=AI
2
Bài4: (1điểm) Cho a

4 , b

5 , c

6 và a

2
+b
2
+c
2
=90 .Chứng minh a+b+c

16
2
Bài 1: (2,5đ) Cho biểu thức
P=








+
++








+

3
42
.
2
5
1
x
xx
x
x
với x

0 và x

4
1) Rút gọn P
2) Tìm x để P >1
Bài 2: (3,0đ) Cho phơng trình : x
2
- 2(m+1)x + m 4 = 0 (1) , ( m là tham số )
1) Giải phơng trình (1) với m=-5
2) Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2
với mọi m
3) Tìm m để
21
xx


đạt giá trị nhỏ nhất (x
1
; x
2
là 2 nghiệm của phơng trình (1) nói trong phần 2/ )
Bài 3: (3,5đ) Cho đờng tròn (O;R), và hai điểm A;B phân biệt thuộc đờng tròn (O) sao cho đờng
thẳng AB không đi qua tâm O.Trên tia đối của tia AB lấy điểm M (M khác A).Qua M kẻ 2 tiếp
tuyến ME và MF với đờng tròn (O) (E;F là 2 tiếp điểm ). Gọi H là trung điểm của dây cung AB .Các
điểm K và I theo thứ tự là giao điểm của EF với các đờng thẳng OM và OH
1) Chứng minh rằng 5 điểm M;O;H;E;F cùng nằm trên một đờng tròn
2) Chứng minh OH.OI=OK.OM
3) Chứng minh IA,IB là các tiếp của đờng tròn (O)
Bài 4:(1đ) Tìm các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn : x
2
+2y
2
+2xy -5x-5y=-6 để x+y là số nguyên


Đề :3
Câu 1 : (1 điểm) Tìm các giá trị của a và b để hệ phơng trình :
1



=+
=+
2007.
2006.
ayxb

byxa
nhận x=1 và y=
2
là một nghiệm.
Câu 2 : (1 điểm) Chứng minh rằng
2
3
2.233.23
3232
=
++
++
Câu 3 : (1đ ) : Tìm một số tự nhiên có hai chữ số , biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 12 và bình
phơng chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị.
Câu 4 : (1đ) : Trong các hình thoi có chu vi bằng 16cm, hãy tìm hình thoi có diện tích lớn nhất. Tìm
giá trị lớn nhất đó.
Câu 5 : (1đ) : Giải phơng trình x
4
4x
3
+ 4x
2
1 = 0.
Câu 6 : (1đ) : Tìm các giá trị của a để đờng thẳng y=ax+a+1 tạo với hai trục toạ độ một tam giác
vuông cân. Tính chu vi của các tam giác đó.
Câu 7 : (1đ) : Chứng minh rằng trong mặt phẳng toạ độ vuông góc Oxy đờng thẳng y=mx+1 luôn
cắt parabol y=x
2
tại hai điểm A,B phân biệt và OAB vuông.
Câu 8 : (1đ) : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Trên đờng cao BH lấy điểm M sao cho

AMC = 90 và trên đờng cao CK lấy điểm N sao cho ANB = 90. Chứng minh : AM=AN.
Câu 9 : (1đ) Giả sử a,b,c là ba hệ số cho trớc. Chứng minh rằng có ít nhất một trong ba phơng trình
sau đây có nghiệm : ax
2
+ 2ax + c = 0, bx
2
+ 2cx +a =0, cx
2
+ 2ax +b = 0.
Câu 10 : (1đ) Cho tam giác cân ABC (AB=AC) có A = 20. Trên cạnh AC ta lấy một điểm D sao
cho AD = BC và dựng tam giác đều ABO ra ngoài ABC. Chứng minh rằng O là tâm đờng tròn
ngoại tiếp ABD và tính góc ABD.
Đề số 4 (Thời gian 120)
Bài1
Câu a, (1đ) Tính A=
10271027
+

B=(
)
32
1
:1()
12
22
3
323
+

+

+
+
+

Câu b, (2đ) Cho biểu thức P=(
)1
3
22
(:)
9
33
33
2




+


+
+
x
x
x
x
x
x
x
x

với x

0 ;x

9
1) Rút gọn P (1đ)
2) Tìm x để P<
3
1

(0,75đ)
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của P (0,75đ)
Bài 2:(1,5đ) Hai đội đào một con mơng , nếu 2 đội cùng làm thì trong 12 ngày thì xong Nhng nếu 2
đội chỉ đào chung trong 8 ngày , sau đó đội thứ hai nghỉ đội thứ nhất làm tiếp trong 7 ngày nữa thì
xong việc .Hỏi nếu mỗi đội làm một mình thì trong bao lâu thì xong con mơng?
Bài 3: (1đ)
Cho phơng trình x
2
-2(m+1)x+m-1=0
(1)
a, Chứng tỏ rằng phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b, C/m rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào m
A=x
1
(1-x
2
)+x
2
(1-x
1

) ( Trong đó x
1
;x
2
là các nghiệm của (1) )
Bài 4:(3,5đ)
Cho hình thang cân ABCD (BC//AD) ;đờng chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho góc BOC=60
0

,gọi I;M, N,P,Q lần lợt là trung điểm của BC,OA,OB, AB ,CD
a, C/m DMNC nội tiếp đợc một đờng tròn
b, C/m

MNQ đều
2
c, So sánh các góc MQP ; QND ; NMC
d, C/m trực tâm của

MNQ và O; I thẳng hàng
Bài 5:(1đ) C/m rằng 9x
2
y
2
+y
2
- 6xy-2y+2

0 với mọi x;y
Đề số : 5
Bài1: (2đ)Cho biểu thức B=










+

+










1
1
1
1
2
1
2
2

a
a
a
a
a
a
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của biểu thức B khi a=
324
+

c) Tìm các giá trị của a để B >0
Bài 2;(1,5đ) Cho hệ phơng trình



+=+
=
12
2
ayx
ayax
a) Giải hệ phơng trình khi a=-2
b) Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x-y=1
Bài 3; :(1,5đ)Cho phơng trình x
2
(a -1)x a
2
+a-2=0
a) Tìm giá trị của a để phơng trình có 2 nghiệm trái dấu

b) Tìm giá trị của a để phơng trình có 2 nghiệm x
1
;x
2
thoả mãn điều kiện x
1
2
+x
2
2
đạt giá
trị nhỏ nhất
Bài 4:(4đ)
Cho tam giác ABC cân tại A; Vẽ cung tròn BC nằm bên trong tam giác ABC và tiếp xúc với
AB;AC tại B và C sao cho đỉnh A và tâm của cung tròn nằm khác phía đối với BC , lấy M thuộc
cung BC ; kẻ MI

BC, MH

AC , MK

AB ; BM cắt IK tại P ; CM cắt IH tại Q
a) Chứng minh rằng tứ giác BIMK; CIMH nội tiếp đợc
b) Chứng minh rằng MI
2
=MH.MK
c) Chứng minh rằng tứ giác IPMQ nội tiếp đợc và MI

PQ
d) Chứng minh rằng nếu KI=KB thì IH=IC

Bài 5(1đ) Giải phơng trình
1912444
22
=+++
xxxx

Đề số 6 (Thời gian 120)
Bài 1: (2,5đ)
1) Tính giá trị biểu thức P=
3612324
++
2)Cho biểu thức C=
11
1
1
1
3


+
+
+

x
xx
xxxx
a) Rút gọn C
b)Tìm x để C>0 (Với x>1 ;C= x -1 - 2
11
+

x
=(
2
)11

x

0...
c) Tính giá trị biểu thức C khi x=
729
53

( kq: C=7
Bài 2: (1,5đ) Cho hệ phơng trình



+=+
=
12
2
ayx
ayax
a) Giải hệ khi a=-2
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà x-y=1
(với a

4 thì x=
4
3

;
4
23
2

+
=

+
a
aa
y
a
a
;...........
3
Bài 3: (2đ) Cho Parbol (P) và đờng thẳng (d) có phơng trình : (P): y=
2
2
x
; (d) : y=mx m+2
a)Tìm m để đờng thẳng (d) và Parbol (P) cùng đi qua điểm có hoành độ x=4
b)C/m rằng với mọi m đờng thẳng (d) và Parbol (P)luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
c)Giả sử đờng thẳng (d) và Parbol (P)luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt(x
1
;y
1
) và (x
2
;y

2
).
Hãy c/m rằng y
1
+y
2

(2
x)(12

1
+x
2
)
Bài 4:(4đ) Cho đờng tròn (O) đk AC lấy điểm B thuộc OC và vẽ đờng tròn (O)đk BC .Gọi M là
trung điểm AB ,qua M kẻ dây cung vuông góc với AB cắt đờng tròn (O) tại D và E . Nối DC cắt đ-
ờng tròn (O) tại I
a) Tứ giác DABE là hình gì ?Tại sao ?
b) c/m BI // AD
c) c/m 3 điểm I;B;E thẳng hàng và MD=MI
d) Xác định vị trí tơng đối của MI với đờng tròn (O)
Đề số 7 (Thời gian 120)
Bài 1: (2,5đ)
1)Tính giá trị biểu thức M=
( )
116
63
12
26
4

16
15
+









+
+
(M=-115)
2)Cho biểu thức D=








+



+
+








13
23
1:)
19
8
13
1
13
1
x
x
x
x
xx
x
a) Rút gọn D
b)Tìm x để D
0

(Với x
9
1
;0


x
; D=
0
13


+
x
xx
;............
c)Tìm giá trị x để D=
5
6
(
5
6
13
=

+
x
xx
( Với x
9
1
;0

x
) <=>.....

Bài 2: (1,5đ) Cho hệ phơng trình





=+
=

+
+
+

5
12
2
2
12
yx
m
x
y
y
x
a) Giải hệ khi m=
2
5
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ vô nghiệm
Bài 3: (2 đ) Cho Parabol (P): y=ax
2

(a

0) và đờng thẳng (d) :y=kx+b
a) Tìm k và b biết đờng thẳng (d) đi qua 2 điểm : A(1;0) và B(0;-1)
b) Tìm a biết rằng Parabol (P) tiếp xúc với đờng thẳng (d) vừa tìm đợc ở trên
c) Viết phơng trình đờng thẳng (d
2
) đi qua C(
)1;
2
3

và có hệ số góc là m
4
d) Tìm m để đờng thẳng (d
2
) tiếp xúc với (P) (tìm đợc ở câu b). Và chứng tỏ rằng qua điểm C
có 2 đờng thẳng (d
2
) cùng tiếp xúc với (P) ở câu b và vuông góc với nhau
Bài 4: (4 đ) Cho tam giác ABC vuông ở A (AB>AC) đờng cao AH .Trên nửa mặt phẳng có bờ là BC
chứa đỉnh A vẽ nửa đờng tròn đờng kính BH cắt AB tại E và vẽ nửa đờng tròn đờng kính CH cắt
AC tại F a)Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật
b) Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp đợc
c) Chứng minh FE là tiếp tuyến chung của 2 nửa đờng tròn
d) Giả sử

ABC bằng 30
0
.C/m rằng bán kính của nửa đờng tròn này gấp 3 lần

bán kính của nửa đờng tròn kia ( Hay c/m HB=3HC ; HC=1/2 OC=1/4.BC)
...........................................................................................................................................................
. Đề số 8 (Thời gian 120)
Bài 1: (2,5đ)
1) Tính giá trị biểu thức N=
( )( ) ( )
2575:2455035
+
(N=1)
2)Cho biểu thức E=








+
+



+
+













3
2
2
3
6
9
:1
9
3
x
x
x
x
xx
x
x
xx
a) Rút gọn E
b)Tìm x để E<1 (Với đk x ..... ; E=
1
2
3
<

+
x
<=>............
c)Tìm giá trị x

Z để E

Z
Bài 2: (1,5 đ) Cho Parabol (P): y=x
2
và đờng thẳng (d) :y=3x+m
2
(m là tham số)
a) C/m rằng đờng thẳng (d) và Parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt với mọi m
b)Giả sử đờng thẳng (d) và Parbol (P)luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có tung độ là y
1
và y
2
Tìm m để y
1
+y
2
=11 y
1
y
2
Bài 3: (2 đ) Cho hệ phơng trình




=+
=++
mymx
yxm
2
4)1(
a) Giải hệ khi m=2
b)C/m rằng với mọi giá trị của tham số m hệ luôn có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x+y

2
Bài 4: (4 đ) Cho đờng tròn (O) và dâyAB lấy điểm C ở ngoài đờng tròn (O) và C thuộc tia đối của
tia BA. Lấy điểm P nằm chính giữa của cung AB lớn , kẻ đờng kính PQ của (O) cắt dây AB tại
D.Tia CP cắt đờng tròn tại điểm thứ hai là I., dây AB và QI cắt nhau tại K
a) C/m tứ giác PDKI nội tiếp đợc
b) C/m CI .CP=CK .CD và CK .CD= CB. CA
c) C/m IC là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh I của

AIB
d) Giả sử A;B;C cố định . chứng minh rằng khi đờng tròn (O) thay đổi nhng vẫn đi qua A;B
thì QI luôn đi qua 1 điểm cố định
Đề Kiểm tra số 9 (Thời gian 150)
Bài1 :(2đ) Cho biểu thức A=
1
44
242242
2
+
++++
xx
xxxx

a) Rút gọn A
b) Tìm số nguyên x để A có giá trị nguyên
Bài 2:(1đ) Cho hệ phơng trình





=++
=++
myx
myx
52
25
Tìm số dơng m để hệ có nghiệm duy nhất
5

×