Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.65 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b> Cấp độ </b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
<b>chương) </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>
<b>Vận dụng </b>
<b>Cộng </b>
<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Đại lượng tỉ lệ </b>
<b>thuận, đại </b>
<b>lượng tỉ lệ </b>
<b>nghịch </b>
Dựa vào định
nghĩa, tính chất
để xác định
được hệ số tỉ lệ
và tính được
đại lượng khi
biết giá trị của
một đại lượng
tương ứng.
Vận dụng được tính
chất của đại lượng tỉ
lệ thuận , tỉ lệ
nghịch để giải bài
toán
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ % </i>
<b>2 </b>
<i>1đ </i>
<i><b>10% </b></i>
<b>2 </b>
<i>5đ </i>
<i><b>50% </b></i>
<b>4 </b>
<i>6 đ </i>
<i><b>60% </b></i>
<b>Hàm số, mặt </b>
<b>phẳng tọa độ. </b>
Nắm được định
nghĩa để xác
định được và
giá trị của biến
và tung độ,
hòanh độ
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ % </i>
<b>Đồ thị hàm số </b>
Dựa vào tính
chất đã học để
xác định được
đường thẳng
ln đi qua góc
tọa độ và xác
định được điểm
thuộc đồ thị
hàm số
Vận dụng được tính
chất điểm thuộc đồ
thị hàm số để xác
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ % </i>
<b>2 </b>
<i>1đ </i>
<i><b>10% </b></i>
<b>1 </b>
<i>2đ </i>
<i><b>20% </b></i>
<b>3 </b>
<i>3đ </i>
<i><b>30% </b></i>
<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm </b>
<i><b>Tỉ lệ % </b></i>
<b>6 </b>
<i><b>3đ </b></i>
<i><b>30%</b></i>
<b>3 </b>
<i>7đ </i>
<i><b>70% </b></i>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………. MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 4 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT)
Họ và
tên:……….
Lớp:………..
Điểm Lời phê của Thầy(Cô)
<b>I/TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời </b>
<i><b>đúng : </b></i>
<b>Câu 1: Cho điểm M(x</b>0; y0) thì x0 được gọi là:
A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hòanh D. Trục tung
<b>Câu 2: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của: </b>
A. x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1
<b>Câu 3:</b> Đường thẳng y = ax (a 0) luôn đi qua điểm:
A. (0; a) B. (0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1)
<b>Câu 4: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng: </b>
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
<b>Câu 5: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với </b>
đại lượng y theo hệ số là:
A. 1
<i>a</i>
1
<i>a</i>
a B. -a C. D.
<b>Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ? </b>
<b>II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>
<b>Bài 1: (3 điểm). Biết 18 lít dầu hỏa nặng 14 kg. Hỏi có 35 kg dầu hỏa thì được bao nhiêu lít dầu </b>
hỏa ?
<b>Bài 2: (2 điểm). Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công số lượng cơng việc như nhau. </b>
<b>Bài 3: (2 điểm). </b>Cho hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A(2; 1)
1/ Xác định giá trị của a.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ……… MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT)
<i>I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ </i>
1 2 3 4 5 6
A C B D A C
II. TỰ LUẬN : (7 đ)
<b>Bài 1: Biết 18 lít dầu hỏa nặng 14 kg. Hỏi có 35 kg dầu hỏa thì được bao nhiêu lít dầu hỏa ? </b>
Gọi x (lít) là số dầu hỏa có trong 35 kg dầu hỏa (0,5 diểm)
Vì số lít và số kilogam là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: (0,5 diểm)
18
35 14
<i>x</i>
35.18 45
14
<i>x</i>
(1,5 diểm)
Vậy 35kg dầu hỏa thì được 45 lít dầu hỏa (0,5 diểm)
<b>Bài 2: Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công số lượng công việc như nhau. Lớp 7A </b>
hịan thành cơng việc trong 4 giờ, lớp 7B hồn thành cơng việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của
mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi
học sinh đều như nhau)
Gọi x, y lần lượt là số học sinh của lớp 7A và 7B (0,5 diểm)
Theo bài: x + y = 63
Vì số học sinh và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch, nên: (0,5 diểm)
5 4
<i>x</i> <i>y</i>
(0,5 diểm)
63
7
5 4 5 4 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i>
(0,5 diểm)
Suy ra: x = 5.7 = 35 ; y = 4.7 = 28
Vậy số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là 35 học sinh và 28 học sinh. (0,5 diểm)
<b>Bài 3:</b> Cho đồ thị hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A(2; 1)
1/ Xác định giá trị của a
Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua A(2;1) nên: 1 = 2a (0,5 diểm)
1
2
a = (0,5 diểm)
2/ Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định
Với a = 1
2
1
2
ta được hàm số là: y = x đi qua hai điểm O(0;0) và A(2; 1) (0,5 diểm)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng </b>
<b>các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành </i>
tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>