Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi HK2 môn Toán 8 Trường THCS Hoàng Liệt có đáp án năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b> Mơn:Tốn 8 </b>


<b> </b> <b> Thời gian: 90 phút </b>
<b>Họ và tên học sinh: ……… </b>


<b>Lớp: ……… </b>
<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm) </b>


<b>Đọc kĩ các câu hỏi và chọn đáp án đúng của các câu trả lời đã cho ở bên dưới. Ví dụ: Câu 1 </b>
<b>chọn đáp án A thì ghi là: 1A… </b>


<b>Câu 1. Cho </b> <i>a</i> 5<b>thì: </b>


A. a = 5. B. a = - 5. C. a = 5. D. Một đáp án khác.
<b>Câu 2. Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt ? </b>


A. 6 mặt. B. 5 mặt. C. 4 mặt. D. 7 mặt.
<b>Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 1


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 là:



A. x0. B. x3. C. x0 và x3. D. x0 và x-3.
<b>Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? </b>


A. x + y > 2. B. 0.x – 1  0. C. 2x –5 > 1. D. (x – 1)2  2x.
<b>Câu 5. Nghiệm của bất phương trình 6 – 3x < 15 là: </b>


A. x >– 5. B. x <– 5. C. x < –3. D. x > –3.
<b>Câu 6. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? </b>




A. x  2. B. x > 2. C. x  2. D. x <2.


<b>Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng có một nghiệm duy nhất ? </b>
A. 8 + x = 4. B. 2 – x = x – 4. C. 1 + x = x. D. 5 + 2x = 0.
<b>Câu 8. Nếu tam giác ABC có MN//BC, </b>(<i>M</i><i>AB</i>,<i>N</i><i>AC</i>) theo định lý Talet ta có:


A.


<i>NC</i>
<i>AN</i>
<i>MB</i>
<i>AM</i>


 . B.


<i>NC</i>
<i>AN</i>
<i>AB</i>


<i>AM</i>


 . C.


<i>AC</i>
<i>AN</i>
<i>MB</i>
<i>AM</i>


 . D.


<i>NC</i>
<i>AN</i>
<i>MB</i>


<i>AB</i>


 .
<b>Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? </b>


]////////////////////////////////////
//


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
A. 0x + 2 = 0. B. <sub>2</sub> .


1
<i>x</i>


<i>x</i>  C. x + y = 0. D. 2x + 1 = 0.


<b>Câu 10. Nếu MNP </b> DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất ?


A. MN MP


DE  DF. B.


MN NP


DE  EF. C.


NP EF


DE MN . D.


MN NP MP


DF  EF  DE.


<b>Câu 11. Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ? </b>
A. 9cm. B. 6cm.


C. 1cm. <b> D. 3cm. </b>


<b>Câu 12. Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là: </b>


A. {0} . B. {1}. C. {1;0}. D. {–1}.
<b>II. Tự luận: (7 điểm) </b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm): </b>



a) Giải phương trình: (3x – 2)(4x + 5) = 0.


b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: .
6


11
x
8
2


3
x


2  <sub></sub> 


<b>Câu 2. (1,5 điểm) </b>


Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8 A bằng 1


8 số học sinh cả lớp. Sang học kì II, có thêm 3


bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.
Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh ?


<b>Câu 3. (3 điểm) </b>


Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A (DBC).
a. Tính DB


DC .



b. Kẻ đường cao AH (HBC). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA.
c.Tính: <i>AHB</i>

.



<i>CHA</i>

<i>S</i>


<i>S</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM </b>


<b>I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C A D C D A C A D A D B
<b>II. Tự luận: (7 điểm) </b>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đáp án </b></i> <i><b>Điểm </b></i>


<b> 1 </b>


a) (3x – 2)(4x + 5) = 0.


3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0.
 x = 2


3 hoặc x = -
5
4.



Vậy: nghiệm của phương trình là: x = 2


3; x = -
5


4. .


b) .


6
11
x
8
2


3
x


2  <sub></sub> 


 6x – 9 > 8x – 11
 2x < 2


 x < 1
Vậy: S =

x x1


Biểu diễn trên trục số:



<b> </b>



<b>0.25 </b>
<b>0.5 </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.5 </b>
<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.5 </b>





<b>0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b> 2 </b>


Gọi x là số học sinh cả lớp ( điều kiện là x nguyên dương).
Số học sinh giỏi của kớp 8A ở học kì I là:


8
<i>x</i>


.


Số học sinh giỏi lớp 8A ở học kì II là:


8
<i>x</i>


+ 3.


Theo đề ta có pt:
8
<i>x</i>


+ 3 = 20


100<i>x</i>.


Giải pt, ta được: x = 40.


<b>Vậy: số học sinh lớp 8A là 40 ( học sinh). </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3 </b>


Vẽ hình đúng.


A


B
H



C
6cm


8cm


1 2


1
2


D


a) Ta có: AD là phân giác góc A của tam giác ABC


Nên: 6 3.


8 4


<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>DC</i>  <i>AC</i>  
b) Xét AHB và CHA, có:


2 1


<i>H</i>

<i>H</i>

<b>= 90</b>0<b>. </b>


<i>B</i>

<i>HAC</i>

(cùng phụ với <i>HAB</i>).
Suy ra: AHB CHA (g-g).
c) Ta có: AHB CHA.
Nên:AH=


CH AC


<i>HB</i> <i>AB</i>
<i>k</i>
<i>HA</i>   <b> </b>
Suy ra: = 4


3
<i>AB</i>
<i>k</i>


<i>AC</i> 
Mà: AHB 2


CHA


S


.


S <i>k</i>







Vậy:



2
AHB


CHA


S 4 16


.


S 3 9





 
<sub> </sub> 


 


<b>0.5 </b>


<b>0.75 </b>


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>



<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×