Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide 1 phòng giáo dục đào tạo huyện đức phổ giáo viên thực hiện nguyễn thị kim phượng chú ý màu tím là bài ghi vào vở kiểm tra bài cũ hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau a al cl2 alc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.92 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN ĐỨC PHỔ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chú ý :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:</b>



<i><b>a/ Al + Cl</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b> ---> AlCl</b></i>

<i><b><sub>3</sub></b></i>

<i><b>b/ Ca + O</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b> ---> CaO</b></i>



<i> </i><b>a / 2Al + 3Cl<sub>2</sub> → 2AlCl<sub>3</sub></b>
<b>b / 2Ca + O<sub>2</sub> → 2CaO</b>


Đáp án :


<b>Cũng như cơng thức hóa học,PTHH cho ta </b>


<b>biết những ý nghĩa như sau :</b>



<i> to</i>
<i>to</i>


<i> to</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số nguyên tử Al : số phân tử AlCl<sub>3</sub> = :


Số nguyên tử Al : số phân tử Cl<sub>2</sub> = :


<b>2</b>


Số phân tử Cl<sub>2</sub> : số phân tử AlCl<sub>3</sub> = :



<b>2</b>
<b>3</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>2</b>
<b>3</b>


Số phân tử AlCl<sub>3</sub>=


Đọc là :Cứ 2 ngun tử Al:


<b>2</b>


<b>Tuần 12; tiết 23</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC</b>



<b>II/ Ý nghĩa của phương trình hố học:</b>


2Al + 3Cl<sub>2</sub> → 2AlCl<sub>3</sub>


Hãy đọc phương trình hố học trên ?


<b>2</b> <b>3</b>


<b>2</b>


Số nguyên tử Al:*Tỉ lệ số nguyên tử , Số phân tử trong PTHH là :
Ta có :



Số phân tử Cl<sub>2</sub> :


<b>:</b>
<b>:</b>


Tác dụng với 3 phân tử Cl<sub>2</sub>:
Sinh ra 2 phân tử AlCl<sub>3</sub>.


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b><sub> Với phương trình :</sub></b><sub> </sub>


4Fe + 3O<sub>2</sub>  2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> .


<b> </b>


+ Đọc là :


Cứ 3 phân tử O phản ứng sinh ra 2 phân tử Fe O .


<b>Số nguyên tử , Số phân tử các chất trong PTHH là :</b>


to


<b>4</b> <b> : 3 </b> <b> : 2</b>


*Tỉ lệ từng cặp chất :



<b> 4 : 2</b>



+ Đọc là :


Cứ 4 nguyên tử Fe tác dụng với 3 phân tử O<sub>2</sub>.


<b>-Số nguyên tử Fe : số phân tử O<sub>2</sub> =</b>


<b> -Số nguyên tử Fe: số phân tử Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>=</b>


+ Đọc là :


Cứ 4 nguyên tử Fe phản ứng sinh ra 2 phân tử Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


<b> -Số phân tử O<sub>2</sub>: số phân tử Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> = </b>

<b>=</b>



<b>*Tỉ lệ </b>


<b> </b>Số nguyên tử Fe <b>:</b>Số phân tử O<sub>2</sub> <b><sub>:</sub></b><sub>Số phân tử Fe</sub>


2O3


<b> 4 : 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<sub> Ta có: tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất </sub>


trong PTHH là :=


 <b>Em có nhận xét gì về tỉ lệ này với hệ số của </b>



<b>các chất trong phương trình ?</b>


Đáp : Tỉ lệ này bằng đúng hệ số đứng trước mỗi
cơng thức hố học trong phương trình hố học.


<b><sub> Qua phân tích, Các nhóm hãy thảo luận :Rút </sub></b>


<b>ra kết luận phương trình hố học cho biết </b>
<b>những ý gì ?</b>


Với phương trình hố học :


<b>4Fe + 3O<sub>2</sub>  2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> .</b>


4 : 3 : 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Ý Nghĩa của PTHH :</b>


<b>1. Ví dụ:</b>



<b>2. Kết luận:</b>



<b>Phương trình hóa học cho biết:</b>



<b>+ Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các </b>


<b>chất trong PTHH. </b>



<b>+ Tỉ lệ từng cặp chất trong PTHH. </b>


<b> (Tỉ lệ </b>


<b>này đúng bằng hệ số của mỗi chất trong </b>



<b>phương trình).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 1 :</b>


1/ Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau :
a/ HgO Hg + O<sub>2</sub>


b/ Fe(OH)<sub>3</sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O.
c/ P + O<sub>2</sub> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>.


Thảo luận nhóm:


Lập phương trình hố học, cho biết tỉ lệ số nguyên
tử phân tử của các chất trong các phương trình
vừa lập ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b/Fe(OH) Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>+ H<sub>2</sub>O


Đáp án :


a/ HgO Hg + O<sub>2</sub>
2HgO

2Hg + O<sub>2</sub>


Tỉ lệ :Số phân tử HgO : Số nguyên tử Hg: Số phântử O<sub>2</sub>
= 2 : 2 : 1.


2 Fe(OH)<sub>3</sub> → Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub>O


Tỉ lệ:Số phân tử Fe(OH)<sub>3</sub>:Số phân tử Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>:Số phân tử
H<sub>2</sub>O = 2 : 1 : 3



c/ P + O<sub>2 </sub> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>.


4P + 5O<sub>2</sub> → 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>.


Tỉ lệ :Số nguyên tử P:Số phân tử O<sub>2</sub>:Số phân tử P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
= 4 : 5 : 2


to.


to.


to.


to.


to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: Biết rằng kim loại magiê ( </b> <b>Mg ) tác dụng </b>


<b>với axit sunfuric ( </b> <b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) tạo ra magiê sunfat </b>


<b>( MgSO<sub>4</sub> ) và khí hiđro ( H<sub>2</sub></b> <b>).</b>


<b>a/ Lập phương trình hố học của phản ứng.</b>


<b>b/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số </b>
<b>phân tử ba chất khác trong phản ứng ?</b>


<b>Giải:</b>



<b>a/ Mg + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → MgSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub></b>


<b>b/ Tỉ lệ</b>


<b>+Số nguyên tử Mg:Số phân tử H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> = 1 : 1.</b>


<b>+Số nguyên tử Mg:Số phân tử MgSO<sub>4</sub> =1: 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập số 3: Hãy chọn hệ số và cơng thức hố </b>
<b>học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi </b>
<b>trong các phương trình hố học sau :</b>


<b>a/ ?Cu + ? → 2CuO.</b>


<b>b/ Zn + ? HCl → ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>


<b>c/ CaO + ? HNO<sub>3</sub> → Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + ?</b>


<b>Đáp án :</b>


Đồng hồ


<b>b/ Zn + 2 HCl → ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>


<b>a/ 2Cu + O<sub>2</sub> → 2CuO.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Em hãy nêu ý nghĩa của PTHH ?</b>



 <sub>Ý nghĩa của phương trình hố học :</sub>



Phương trình hóa học cho biết:


<sub> Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất </sub>


cũng như từng cặp chất trong phản ứng.


<sub> Tỉ lệ này đúng bằng hệ số của mỗi chất </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>



<b><sub> Học bài, làm các bài tập còn lại(2a, 4, 6) </sub></b>
<b>S.G.K trang 57, 58 vào vở.</b>


<b><sub> Ôn lại các kiến thức cơ bản đã học ở </sub></b>
<b>chương 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×