Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chuyên đề phương trình hóa học- biến đổi hóa học môn Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.14 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC- BIẾN ĐỔI HÓA HỌC </b>


<b>A- Lý thuyết và Phương pháp giải </b>


<b>1. Phản ứng hoá học </b>


<b>Phản ứng hoá học: là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. </b>
<b>2. Phương trình hố học </b>


<b>Phương trình hố học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. </b>


◊ 3 bước lập phương trình hố học:


- B1: Viết sơ đồ của phản ứng (CTHH của chất phản ứng và sản phẩm).
VD: Viết sơ đồ phản ứng: H2 + O2 → H2O


- B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các cơng thức.


VD: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: Thấy vế phải có 1 nguyên tố oxi, vế trái có 2 nguyên tố
oxi → Thêm hệ số 2 trước H2O để 2 vế cùng có 2 nguyên tố oxi. Tiếp theo cân bằng số nguyên tố hidro ở
2 vế bằng cách thêm hệ số 2 vào trước H2.


- B3: Viết phương trình hố học.
VD: Viết phương trình hố học
2H2 + O2 → 2H2O


<b>Chú ý: </b>


Ở B2, thường sử dụng phương pháp “Bội chung nhỏ nhất” để đặt hệ số bằng cách:


♦ Chọn nguyên tố có số nguyên tử ở hai vế chưa bằng nhau và có số nguyên tử nhiều nhất (cũng có
trường hợp khơng phải vậy).



♦ Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung nhỏ nhất chia
cho chỉ số thì ta có hệ số.


♦ Trong q trình cân bằng khơng được thay đổi các chỉ số ngun tử trong các cơng thức hóa học.


<b>B- Bài tập vận dụng </b>


<b>Bài 1: Viết các phương trình hố học biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau: </b>
<b>a) Nhỏ vài giọt axit clohiđric vào đá vơi. </b>


<b>b) Hồ tan canxi oxit vào nước. </b>


<b>c) Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. </b>
<b>Hướng dẫn: </b>


<b>a) 2HCl + CaCO</b>3 → CaCl2 + H2O + CO2.


<b>b) CaO + H</b>2O → Ca(OH)2.
<b>c) Fe + CuSO</b>4 → FeSO4 + Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a) Bị nhiệt phân huỷ? </b>


<b>b) Tác dụng được với dung dịch H</b>2SO4?


<b>Hướng dẫn: </b>


<b>a) Bazơ bị nhiệt phân huỷ: Fe(OH)</b>3, Mg(OH)2


<b>b) Tác dụng được với dd H</b>2SO4: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2.



<b>C- Bài tập trắc nghiệm </b>


<b>Bài 1: Có những bazơ sau: Fe(OH)</b>3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào bị nhiệt
phân huỷ?


<b>A. Ca(OH)</b>2, KOH


<b>B. Fe(OH)</b>3, Mg(OH)2


<b>C. Fe(OH)</b>3, Mg(OH)2, KOH


<b>D. Fe(OH)</b>3, Mg(OH)2, KOH, Ca(OH)2.


<b>Bài 2: Cho một lượng khí CO dư đi vào ống thuỷ tinh đốt nóng có chứa hỗn hợp bột gồm: CuO, K</b>2O,
Fe2O3 (đầu ống thuỷ tinh cịn lại bị hàn kín). Hỏi khí CO phản ứng được với những chất nào trong hỗn
hợp?


<b>A. CuO, K</b>2O


<b>B. CuO, Fe</b>2O3


<b>C. K</b>2O , Fe2O3


<b>D. không đáp án nào đúng. </b>


<b>Bài 3: Đốt cháy cacbon trong khí oxi tạo khí cacbonic. Hỏi đáp án nào là PTHH biểu diễn quá trình trên: </b>
<b>A. C + O</b>2 → CO2 B. C + 2O2 → 2CO2


<b>C. C + 2O</b>2 → CO2 D. 2C + O2 → 2CO2



<b>Bài 4: Cân bằng PTHH sau: </b>


Mg + H2SO2 (đ, n) → MgSO4 + SO2 + H2O
Hỏi tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?


<b>A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 </b>


<b>Bài 5: Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong phương trình hóa học </b>


sau: ? Na + ? → 2Na2O


<b>A. 4, 1, O</b>2 B. 1, 4, O2


<b>C. 1, 1, O</b>2 D. 2, 2, O2


<b>Bài 6: Cân bằng PTHH sau và cho biết tỉ lệ tổng hệ số của chất phản ứng với sản phẩm. </b>


Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 7: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO</b>3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali


clorua(KCl).


a/Hỏi PTHH nào dưới đây là đúng?


<b>A. 2KClO</b>3 → KCl + O2


<b>B. KClO</b>3 → KCl + 3O2



<b>C. 2KClO</b>3 → KCl + 3O2


<b>D. 2KClO</b>3 → 2KCl + 3O2


b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?


<b>A. 14,9g B. 7,45g C. 19,4g D. 7,54g </b>


<b>Bài 8: Sơ đồ điều chế axit sunfuric trong công nghiệp là: </b>
<b>A. S → SO</b>2 → SO3 → H2SO4


<b>B. SO</b>2 → SO3 → H2SO4


<b>C. S → H</b>2S → SO2 → SO3 → H2SO4
<b>D. FeS</b>2 → SO2 → SO3 → H2SO4


<b>Bài 9: Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số của các các chất trong PTHH là: </b>


MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O


<b>A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 </b>


<b>Bài 10: Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số các chất sản phẩm trong PTHH: </b>


Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag


<b>A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 </b>


<b>Đáp án </b>



1. B 2. B 3. A 4. B 5. A
6. C 7. D, A 8. D 9. C 10. B


<b>Bài 1: Bazo không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit tương ứng và nước </b>


2Fe(OH)3 −to→ Fe2O3 + 3H2O
Mg(OH)2 −to<sub>→ MgO + H2O </sub>
⇒ Chọn B.


<b>Bài 2: Khí CO khử được oxit của các kim loại đứng sau Al thành kim loại tương ứng và khí CO</b>2.
CO + CuO −to<sub>→ Cu + CO2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4: </b>


Mg + 2H2SO4 (đ, n) → MgSO4 + SO2 + 2H2O
Tổng hệ số các chất phản ứng = 1 + 2 = 4
⇒ Chọn C.


<b>Bài 5: </b>


4Na + O2 −to→ 2Na2O
⇒ Chọn A.


<b>Bài 6: </b>


Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH


Tổng hệ số các chất phản ứng : Tổng hệ số các chất sản phẩm = (1+1) : (1+ 2) = 2 : 3
⇒ Chọn C.



<b>Bài 7: </b>


2KClO3 → 2KCl + 3O2


Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có:
mKClO3 + m KCl + mO2


⇔ 24,5 = m KCl + 9,6
⇔ m KCl = 14,9 g
⇒ Chọn D, A.


<b>Bài 9: </b>


MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Tổng hệ số các chất = 1 + 4 + 1 + 1 + 2 = 9
⇒ Chọn C.


<b>Bài 10: </b>


Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>


tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×