Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

slide 1 em cho bieát caùc vaên baûn ñaõ ñöôïc hoïc ôû baøi 22232425vaø 26 laø vaên baûn gì chiõu dêi ®« hþch t­íng sü n­íc ®¹i viöt ta bµn luën vò phðp häc thuõ m¸u qua caùc vaên baûn ñoù em hieåu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.12 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Em cho biết các văn


bản đã được học ở bài



22,23,24,25vaø 26 laø


văn bản gì



<b>- </b>

<b>Chiếu dời đơ</b>


<b>- Hịch t ớng sĩ</b>



<b>- N ớc đại Việt ta</b>



<b>- Bµn ln vỊ phÐp häc</b>


<b>- Th m¸u</b>



<b>Qua các văn bản đó </b>


<b>em hiểu thế nào là </b>



<b>văn nghị luận</b>



.



Nghị luận là gì:



<i><b>- Là kiểu văn bản đưa ra những luận điểm rồi </b></i>


<i><b>bằng các luận chứng, luận cứ làm sáng tỏ </b></i>



<i><b>những luận im y </b></i>



<i><b>- cốt lõi của nghị luận là ý kiến, luận điểm và lí </b></i>


<i><b>lẽ, dẫn chứng, lập luận.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1


2


3


4


5


Thiên đô chiếu


<b> (1010 )</b>


Hịch tướng sĩ


<b>(Tr íc 1285)</b>


Nước Đại
Việt ta <b> </b>


<b>(1428)</b>


Bàn luận về
phép học


<b> (1792)</b>


Thuế máu (Trích
“Bản án chế độ TD


Pháp”-Xt b¶n tại



Cơng
Uẩn
Trần
Quốc
Tuấn
Nguyễn
Trãi
Nguyễn
Thiếp
Nguyễn
Ái Quốc
Nghị luận
(Chiếu)
Nghị luận
(Cáo)
Nghị luận
(Tấu)
Nghị luận
(Phóng sự)


<b>-Khát vọng về một đất nước độc </b>


lập thống nhất .Khí phách của dân
tộc Đại Việt đang trên đà phát
triển.


-Lòng căm thù giặc sâu sắc.



- Ý chí quyết chiến, quyết thắng
kẻ thù xâm lược.


- Có ý nghĩa như bản tuyên ngơn
độc lập


- Mục đích chân chính của việc học.
- Muốn học tốt phải có phương pháp.


- Vạch trần bộ mặt tàn ác, thủ


đoạn lừa bịp của chính quyền thực
STT Văn bản Tác giả Thể loại Nội dung chủ yếu


<b>TIẾT 126: TỔNG KẾT PHẦN VĂN</b>


<i><b>Hệ thống hóa các văn bản nghị luận đã học </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. LuyÖn tËp:</b>


<i><b>1. So sánh VBNL trung đại với VBNL hiện đại:</b></i>


<b>TIẾT 126: TỔNG KẾT PHẦN VN</b>


<b> I. Tổng kết văn NL: </b>


<i><b>Trong các VB trên </b></i>
<i><b>VB nµo lµ VBNL </b></i>


<i><b>trung đại?</b></i>



<b>- Chiếu dời đơ</b>
<b>- Hịch t ớng sĩ</b>
<b>- N ớc đại Việt ta</b>


<b>- Bµn luËn vÒ phÐp häc</b>


<i><b>VBNL trung đại</b></i>


<b>- Thuế máu</b>

<i><b>VHNL hiện đại </b></i> <i><b><sub>? Kể tên những </sub></b></i>
<i><b>VB VHNL hiện </b></i>
<i><b>đại mà em ó c </b></i>


<i><b>học ở lớp 7</b></i>


<b>-Tinh thần yêu( HCM)</b>
<b>-Đức tính giản...( PVĐ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Luyện tập:</b>


<i><b>1. So sánh VBNL trung đại với VBNL hiện đại:</b></i>


<b>TIẾT 126: TNG KT PHN VN</b>


<b> I. Tổng kết văn NL: </b>


<i><b>? Em thấy văn bản trung đại có nét gì nổi bật khác so với văn nghị </b></i>


<i><b>luận hiện đại?</b></i>


NL trung đại NL hiện i



-Văn,triết,sử bất phân.



- Có những thloại riêng,với kết


cấu, bố cơc riªng.


-Dùng nhiều điển tích, điển cố;


từ ngữ, cách dđạt cổ; h/ả ớc lệ,
câu văn biền ngẫu nhịp nhàng
-In đậm thg quan của con ng ời
trung đại: t t ởng mệnh trời,
thần-chủ, tâm lí sùng cổ,…


-Ko có những đặc điểm của VB
trung đại.


-Sdụng trong những thloại văn
xuôi hiện đại( tiểu thuyết luận
đề, phóng sự chính luận,…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. LuyÖn tËp:</b>


<i><b>1. So sánh VBNL trung đại với VBNL hiện đại:</b></i>


<b>TIẾT 126: TỔNG KẾT PHẦN VĂN</b>


<b> I. Tổng kết văn NL: </b>


<i><b>2. Điểm giống nhau cơ bản về NT của các VBNL:</b></i>
<i><b>? Các VBNL trên giống nhau ở điểm nào về NT?</b></i>



-Theo em thế nào là cã


lÝ,



cã tình, cã chøng cø khi


làm bài văn nghị luận?



<i><b>- </b></i>

<i><b>Có lí</b></i>

<i> tức là có luận điểm xác đáng, </i>


<i>lập luận chặt chẽ. </i>

<i><b>Có tỡnh</b></i>

<i> là coự cảm </i>


<i>xúc, </i>

<i><b>có chứng cứ</b></i>

<i> là có sự thật hiển </i>


<i>nhiên để khẳng định luận điểm</i>



Ở các bài văn trên đều t c cỏc mc tiờu:

Đu có tình
có lí ,cã chøng cí x¸c thùc ->Cã søc thut phơc cao.


+ Có lí: Luận điểm, ý kiến xác thực, vửừng chắc, lập luận chặt chẽ, đó
là cái gốc, là x ơng sống của bài vaờn nghị luận.


+ Có tỡnh: Tỡnh cảm, cảm xúc: nhiệt huyết, tin vào lẽ phải, vào vấn
đề, luận điểm của mỡnh nêu ra (bộc lộ qua lời vaờn, giọng điệu: Chieỏu
dụứi ủoõ, Hũch tửụựng sú, Nửụực ẹaùi Vieọt ta..).


+ Chứng cứ: Dẫn chứng, sự thật hiển nhiên để khẳng định luận điểm:
(Chieỏu dụứi ủoõ,Hũch tửụựng sú, Thueỏ maựu..)


=>

3 u tè Êy kh«ng thĨ thiÕu và cã mèi

quan hệ chặt



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*Khác nhau</b>



+

Chiếu dời đơ

:




ý thức tự c ờng của quốc gia ẹại Việt đang lớn mạnh thể hiện ở


chủ tr ơng dời đơ.



+

HÞch t íng sĩ

:



là tinh thần bất khuất, quyết chiến, quyết thắng giặc Mông -


Nguyên, là hào khí ẹông A đang sôi sục.



+

N ớc ẹại Việt ta

:



l ý thc sâu sắc, đầy tự hào về một n ớc ẹại Việt độc lập.



+ Khác vỊ hình thøc:

thĨ lo¹i

(Chiếu ,cáo ,hịch)



<b>*Giống nhau</b>



+ ý thức độc lập dân tộc, chủ quyền đất n ớc.



+ Tinh thần dân tộc sâu sắc, lòng yêu n ớc nồng nàn.


+ Vaờn bản nghị luận trung đại.



+ LÝ, tình kÕt hỵp, chøng cø dồi dào, đầy sức thuyết phục.



<b>TIT 126: TNG KT PHN VN</b>


<b> I. Tổng kết văn NL: </b>


<b>II. Luyện tập:</b>


<i><b>1. So sánh VBNL trung đại với VBNL hiện đại:</b></i>
<i><b>2. Điểm giống nhau cơ bản về NT của các VBNL:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. LuyÖn tËp:</b>


<i><b>1. So sánh VBNL trung đại với VBNL hiện đại:</b></i>


<b>TIẾT 126: TỔNG KẾT PHẦN VĂN</b>


<b> I. Tổng kết văn NL: </b>


<i><b>2. Điểm giống nhau cơ bản vỊ NT cđa c¸c VBNL:</b></i>


<i><b>3.So sánh nội dung t t ởng, hình thức thể loại trong các VB: </b><b>Chiếu </b></i>
<i><b>dời đơ, HTS, N ớc ĐV ta:</b></i>


<i><b>4. BNĐC: có ý nghĩa nh một bản tuyên ngôn độc lập của dân tộc ở </b></i>
<i>cuối thế kỉ thứ 15.</i>


<i><b>? Vì sao BNĐC đ ợc coi nh bản tuyên ngôn độc lập?</b></i>


- Bài cáo đã khẳng định chân lí hiển nhiên trong lịch sử. Lời lẽ,dến tinh
thần trong bài cáo đều mang t/chất tuyên ngôn về nền độc lập DT: n ớc
Đại Việt là một quốc gia độc lập ,có chủ quyền ,có lãnh thổ có văn hiến
kết hợp với sức mạnh nhân nghĩa để đánh bại kẻ thù


<i><b>So víi</b><b> “Sơng núi nước Nam </b><b>ý thức dân tộc ở N ớc Đại Việt ta có gì mới ?</b></i>


- <i>Sông núi n ớc nam</i> ý thức dân tộc đ ợc thể hiƯn qua hai u tè: L·nh thỉ,
Chđ qun


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hngdnhcbi:


-Hc bi .


-Chuẩn bị bài tiếp:


</div>

<!--links-->

×