Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tiõt 11 – bµi 9 nhët b¶n người thực hiện trþnh thþ thu h­¬ng trường thcs h­¬ng gi¸n yªn dũng tiõt 11 – bµi 9 nhët b¶n dt 377 801km2 ds 124 triệu dân 146 đất nông nghiệp núi chiếm 714 trong đó có

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DT: 377 801km2</b>


<b>DS:124 triệu dân.</b>
<b>14,6% đất nông </b>
<b>nghiệp, núi chiếm </b>
<b>71,4% trong đó có </b>
<b>522 ngọn núi lửa </b>
<b>cao hơn 2000m với </b>
<b>67 núi lửa đang </b>
<b>hoạt động.</b>


Hơc cai đơ


H«n xiu


Xi c« c


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 11 bài 9: Nhật bản
Tiết 11 bài 9: Nhật bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 11 bài 9: Nhật bản
Tiết 11 bài 9: Nhật bản


I. Tình hình nhật bản sau chiến tranh:
I. Tình hình nhật bản sau chiến tranh:


1.


1. Hoàn cảnh:Hoàn cảnh:


- <sub>B bại trận + quân đội Mĩ chiếm đóng.</sub><sub>Bị bại trận + quân đội Mĩ chiếm đóng.</sub>


- <sub>Bị mất hết thuộc a.</sub><sub>B mt ht thuc a.</sub>


- <sub>Kinh tế bị tàn phá nặng nề.</sub><sub>Kinh tế bị tàn phá nặng nề.</sub>


<sub>Khú khn bao trùm đất n ớc.</sub><sub>Khó khăn bao trùm đất n c.</sub>


2. Biện pháp:


2. Biện pháp:


- Thực hiện các cải cách dân chủ:


- Thực hiện các cải cách dân chủ:


3.


3. ýý nghĩa.<sub> nghĩa.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Các cải cách dân chủ ở Nhật



Các cải cách dân chủ ở Nhật



<sub>Hiến pháp năm 1946.</sub>



<sub>Ci cỏch rung t 1946 1949; </sub>


<sub>Xoá bỏ chế độ quân phiệt;</sub>



<sub>Trõng trị tội phạm chiến tranh;</sub>


<sub>Giải giáp các lực l ỵng vị trang;</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 11 – bµi 9: Nhật bản
Tiết 11 bài 9: Nhật bản


ii. Nhật bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
ii. Nhật bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.


1. Khôi phục và phát triển kinh tế.


1. Khôi phục và phát triển kinh tế.


- Thập niên 1950, kinh tế Nhật phục hồi và phát triển nhanh.


- Thập niên 1950, kinh tế Nhật phục hồi và phát triển nhanh.


- Thập niên 1960, kinh tế Nhật phát triển thần kì v ơn lên


- Thập niên 1960, kinh tế Nhật phát triển thần kì v ơn lên


ng th hai thế giới (sau Mĩ)


đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ)


- Thập niên 1970, Nhật trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế


- Thập niên 1970, Nhật trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế


tài chính của thế giới.


tài chính của thế giới.



2. Nguyên nhân:


2. Nguyên nhân:


- <sub>Truyền thống văn hoá, giáo dục + tiếp thu giá trị tiến bộ </sub><sub>Truyền thống văn hoá, giáo dục + tiếp thu giá trị tiến bộ </sub>


của nhân loại.


của nhân loại.


- <sub>Hệ thống quản lí tổ chức có hiƯu qu¶</sub><sub>HƯ thèng qu¶n lÝ tỉ chøc cã hiƯu qu¶</sub>……
- <sub>Vai trò của nhà n ớc</sub><sub>Vai trò của nhà n ớc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nguyên nhân </b>


<b>giúp cho nền </b>


<b>kinh tế Nhật </b>


<b>Bản phát triển </b>



Truyn thng vn húa, giỏo dc


lâu đời, sẵn sàng tiếp thu những


giá trị tiến bộ song vẫn giữ đ ợc


bản sắc văn hóa dân tộc .



HƯ thèng tỉ chøc qu¶n lÝ cã hiệu


quả của các xí nghiệp.



Nh n c ra chiến l ợc kinh tế


đúng đắn nắm thời cơ đ a kinh tế


Nhật Bản phát triển .




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tàu chạy trên đệm từ của Nhật Bản đã đạt tốc độ trên
Tàu chạy trên đệm từ của Nhật Bản đã đạt tốc độ trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thµnh tùu KH – KT cđa NhËt B¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trồng trọt theo ph ơng pháp sinh học nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng


Trồng trọt theo ph ơng pháp sinh học nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng


đều do máy tính kiểm sốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

N


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TiÕt 11 – bài 9: Nhật bản


Tiết 11 bài 9: Nhật bản


I. Tình hình nhật bản sau chiến tranh:


I. Tình hình nhật bản sau chiến tranh:


ii. Nhật bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.


ii. Nhật bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.


iii. chính sách đối nội và đối ngoại của nhật bản sau chiến tranh.


iii. chính sách đối nội và đối ngoại của nhật bản sau chiến tranh.


1.



1. Về đối nội.Về đối nội.


- Chun tõ x· héi chuyªn chÕ sang xà hội dân chủ .


- Chuyển từ xà hội chuyên chế sang xà hội dân chủ .


- Đảng Dân chủ Tự do (LDP) và liên minh liên tục cầm quyền.


- Đảng Dân chủ Tự do (LDP) và liên minh liên tơc cÇm qun.


2. Về đối ngoại.


2. Về đối ngoại.


- LƯ thuộc vào Mĩ về chính trị và an ninh.


- Lệ thuộc vào Mĩ về chính trị và an ninh.


- <sub>Thực hiện chính sách mềm mỏng về chính trị và tập trung </sub><sub>Thực hiện chính sách mềm mỏng về chính trị và tập trung </sub>


vào phát triển kinh tế.


vào phát triển kinh tế.


- <sub>Hiện nay Nhật đang nỗ lực v ơn lên trở thành c ờng quốc về </sub><sub>Hiện nay Nhật đang nỗ lực v ơn lên trở thành c ờng qc vỊ </sub>


chÝnh trÞ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 <sub>Tháng 11 năm 2006, </sub><sub>Tháng 11 năm 2006, </sub>


theo lời mời của tân thủ
theo lời mời của tân thủ
t ớng Nhật Bản Abe,
t ớng Nhật Bản Abe,
thủ t ớng Chính phủ n ớc
thủ t ớng Chính phủ n ớc
Cộng hoà Xã hội chủ
Cộng hoà Xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, đồng
nghĩa Việt Nam, đồng
chí Nguyễn Tấn Dũng
chí Nguyễn Tấn Dũng
chính thức viếng thăm
chính thức viếng thăm
Nhật Bản.


NhËt B¶n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Quan hƯ ViƯt Nam- NhËt B¶n.</b>



<b>Quan hƯ ViƯt Nam- NhËt B¶n.</b>



ViƯt Nam- NhËt B¶n thiÕt lËp quan hƯ ngoại giao


Việt Nam- Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao


từ năm 1973. Năm 1996 kim nghạch buôn bán 2


từ năm 1973. Năm 1996 kim nghạch buôn b¸n 2



chiều đạt 3 tỷ USD. Năm 2000 Nhật Bản viện trợ


chiều đạt 3 tỷ USD. Năm 2000 Nhật Bản viện trợ


ODA cho Việt Nam đạt 5 tỷ USD với gần300 dự án,


ODA cho Việt Nam đạt 5 tỷ USD với gần300 dự án,


đứng thứ 4 đầu t n ớc ngoài vào Việt Nam (sau


đứng thứ 4 đầu t n ớc ngoài vo Vit Nam (sau


Singapo, Đài Loan, Hồng Kông). Hiện nay quan hệ


Singapo, Đài Loan, Hồng Kông). Hiện nay quan hệ


Việt- Nhật ngày càng phát triển. Tháng 11- 2006 Thủ


Việt- Nhật ngày càng phát triển. Tháng 11- 2006 Thủ


t ớng Nguyễn Tấn Dũng sang thăm Nhật Bản, hai bên


t ớng Nguyễn Tấn Dũng sang thăm Nhật Bản, hai bên


ó ký ngh nh th , tiến hành đàm phán về mậu dịch


đã ký nghị định th , tiến hành đàm phán về mậu dịch


tù do song ph ¬ng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HÃy chỉ ra những khó khăn cơ bản của Nhật Bản sau chiến
tranh thế giới II từ các ý sau đây:


A. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.


B. Bị qn đội Đồng minh chiếm đóng.


C. N¹n thÊt nghiƯp trầm trọng, thiếu thốn về l ơng thực, hàng
hóa,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bµi tËp:



Bµi tËp:


Bµi 1:


Bài 1: Nh ng nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “ thần kỳ” của kinh tế Nhật Bản Nh ng nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “ thần kỳ” của kinh tế Nhật Bản
sau chiến tranh: ( Hãy nối thông tin ở cột B với cột A cho phù hợp).


sau chiÕn tranh: ( H·y nèi th«ng tin ë cét B víi cột A cho phù hợp).


Nguyên nhân khách quan


Nguyên nhân chủ quan


D©n téc NhËt cã trun thèng tù c êng


Ng ời Nhật biết lợi dụng vốn và ứng dụng
những thành tựu KH- KT vào sản xuất


Do sự phát triển cđa kinh tÕ thÕ giíi vµ


tiÕn bé cđa KH- KT.


Nhật ít phải chi phí cho quân đội và bảo
vệ an ninh quốc gia.


Nhà n ớc đề ra chiến l ợc phát triển năng
động, hiệu quả


Ng ời Nhật đ ợc đào tạo bài bản, có ý chí v ơn
lên, tiết kiệm, có tính kỷ luật.


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×