Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tuaàn 08 ngaøy soaïn 11102008 giaó án đại 9 năm học 2009 – 2010 gv lê văn bằng tuaàn 08 ngaøy soaïn 17102008 tieát 15 caên baäc ba ngaøy daïy 19102008 a muïc tieâu hs naém ñöôïc ñònh nghóa caên ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.6 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 08 Ngày soạn:17/102008</b></i>
<i><b>Tiết: 15 </b></i> <i><b> CĂN BẬC BA Ngày dạy: 19/10/2008 </b></i>
<b>A. MỤC TIÊU</b>


- HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.


- HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


<i>GV: - Bảng phụ ghi bài tập, định nghóa, nhận xét. Máy tính bỏ túi CASIO fx 500</i>
HS: - Ôn tập định nghóa, tính chất của căn bậc hai. Máy tính bỏ túi.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Họat động của Gv và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: KIỂM TRA BAØI CŨ (5 Phút)</b></i>
GV nêu u cầu kiểm tra


- Nêu định nghóa căn bậc hai của một số a không
âm.


- Với a > 0, a = 0 mổi số có mấy căn bậc hai?
Chữa bài tập 84(a) SBT


Tìm x biết


6
45
9



3
4
5


3
20


4<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


Một HS lên kiểm tra .


HS nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét cho điểm


<i><b>Hoạt động 2: 1. KHÁI NIỆM CĂN BẬC BA (18 phút)</b></i>
GVyêu cầu HS đọïc bài tốn SGK và tóm tắt đề bài.


GV:Thể tích hình lập phương tính theo cơng thứa
nào?


HS: V = x3


GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải phương
trình.


GV giới thiệu : từ 43<sub> = 64 người ta gọi 4 là căn bậc </sub>


ba của 64. Vậy căn bậc ba của một số a là một số x
như thế nào ?



HS: ....


GV giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số a : 3 <i><sub>a</sub></i>


Số 3 gọi là chỉ số của căn.


Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn
bậc ba.


Vậy

 

3 <i>a</i> 33 <i>a</i>3 <i>a</i>


<i><b>Định nghóa: Căn bậc ba của một số a là một số </b></i>
<i><b>x sao cho x</b><b>3</b><b><sub> = a.</sub></b></i>


<b>Ví dụ: Căn bậc ba của 8 là 2 vì 2</b>3<sub> = 8</sub>


Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03<sub> = 0</sub>


Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3<sub> = -1 </sub>


Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3<sub> = -125</sub>


<b>Chú ý: (SGK)</b>


?1


4
)
4


(


64 3 3


3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> ; 3 <sub>0 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV : Yêu cầu HS làm ?1, trình bày theo bài giải
mẫu SGK.


HS làm ?1, Một HS lên bảng trình bày.
GV cho HS làm bài tập 67 tr36 SGK.


GV gợi ý : Xét xem 512 là lập phuơng của số nào ?
Từ đó tính 3 <sub>512</sub>


3 1 3 1 1


125 5 5


 


 <sub> </sub> 


 
<b>Baøi 67 ( SGK)</b>


512 = 83 <sub>=> </sub>3 <sub>512</sub> <sub></sub>3 <sub>8</sub>3 <sub></sub><sub>8</sub><sub>.</sub>


Tương tự 3 <sub></sub> 729 <sub></sub>3 (<sub></sub>9)3 <sub></sub><sub></sub>9.



3 3


3 <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>064</sub>3 <sub>(</sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>



<i><b>Hoạt động 3 : 2. TÍNH CHẤT (12 phút )</b></i>
GV nêu bài tập:


Điền vào dấu chấm (.... ) để hoàn thành các công
thức sau.


Với a,b  0, a< b

...

...


Với a  0,b > 0, ...


...


<i>a</i>
<i>b</i> 


HS làm bài tập vào giấy nháp. Một HS lên bảng
điền.


GV: Đây là một số cơng thức nên lên tính chất của
căn bậc hai.


Tương tự , căn bậc ba có các tính chất sau:
GV: lưu ý: Tính chất này đúng với mọi a,b  R
GV yêu cầu HS làm ?2



Em hieåu cách làm của bài này là gì?
HS: ....


HS lên bảng trình bày


GV xác nhận đúng, u cầu thực hiện


<b>a. a<b  </b>3 <i><sub>a </sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>


Ví dụ: So sánh 2 và 3 <sub>7</sub>
3 <sub>8</sub>


2 


Vì <sub>8</sub><sub></sub><sub>7</sub><sub></sub> 3<sub>8</sub><sub></sub>3 <sub>7</sub><sub>. Vaäy 2 > </sub>3 <sub>7</sub>


<b>b. </b>3 <i><sub>a </sub></i><sub>.</sub><i><sub>b</sub></i> 3 <i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>3 <i><sub>b</sub></i> <sub> (với mọi a,b  R)</sub>


Ví dụ: a) Tìm 3 <sub>16</sub>


3 <sub>16</sub><sub></sub>3 <sub>8</sub><sub>.</sub><sub>2</sub><sub></sub>3 <sub>8</sub><sub>.</sub>3 <sub>2</sub> <sub></sub><sub>2</sub>3 <sub>2</sub>


b) Rút gọn 3 8<i>a</i>3 5<i>a</i>




3 3


3<sub>8 .</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>



    


<b>c. Với b  0 ta có: </b>3 <sub>3</sub>3


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




?2


3
27
64


1728
64


:
1278


3
4
:
12
64
:
1278



3
3


3
3


3
3









<i><b>Hoạt động 4:LUYỆN TẬP (5 phút)</b></i>
Bài tập 68 tr 35 SGK.


a)3 <sub>27</sub><sub></sub> 3 <sub></sub> <sub>8</sub><sub></sub> 3 <sub>125</sub>


HS laøm baøi tập, Hai HS lên bảng, mỗi HS làm một
phần.


Bài tập 69 tr 36 SGK. So sánh
a) 5 và 3<sub>123</sub>


b) <sub>5</sub><sub>.</sub>3 <sub>6</sub> <sub>và </sub><sub>6</sub>3 <sub>5</sub>



HS làm bài tập, Hai HS lên bảng, mỗi HS làm một
phần.


<b>Bài 68 ( SGK)</b>


a)3 <sub>27</sub><sub></sub> 3 <sub></sub> <sub>8</sub><sub></sub> 3<sub>125</sub><sub>= 0</sub>


b) 3 3


3
3


4
.
54
5


135


 = -3


<b>Baøi 69 ( SGK)</b>
a.<sub> 5</sub> 3<sub>5</sub> 3<sub>125</sub>


  ; vì 1253  3123 5 3123.


b. <sub> 5 6</sub>3 3<sub>5 .6;6. 5</sub>3 3 3<sub>6 .5</sub>3


 



coù <sub> 5 .6 6 .5</sub>3 3 <sub>5. 6 6 5</sub>3 3


  


<i><b>Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (5phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tuần: 08 Ngày soạn:18/10/2008</b></i>
<i><b>Tiết: 16</b></i> <i><b> ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (T1) Ngày dạy:20/10/2008 </b></i>


<b>A. MỤC TIÊU </b>


- HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống


- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành
nhân tử, giải phương trình.


- Ôn lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính tốn và rút gọn.


<b>B . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>


GV:- Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu. Máy tính bỏ túi.
HS: - Ôn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn tập chương.


<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Họat động của Gv và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: ƠN TẬP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (12phút )</b></i>
GV yêu cầu kiểm tra.



HS1: Nếu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số
a khơng âm. Cho ví dụ


Bài trắc nghiệm


a) Nêu căn bậc hai số học của một số là 8 thì số đó
là:


A. 2 2 B. 8 C. Không có số nào.
4


) <i>a</i> 


<i>b</i> thì a bằng:


A .16 ; B-16 ; C. không có số nào
HS2.


2) Ta có <i><sub>a </sub></i>2 <sub>...</sub>


- Chữa bài tập 71(b) tr40 SGK
HS3.:


3) Biểu thức A phải thõa mãn điều kiện gì để <i>a</i> <sub>xác</sub>


định.


- Bài tập trắc nghiệm



a) Biểu thức 2  3<i>x</i>xác định với giá trị của x:


.
;


;
.


3
2
3


2
2


1





 <i>B</i> <i>C</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


Biểu thức 1<i><sub>x</sub></i><sub>2</sub>2<i>x</i> xác định với các giá trị của x:


1 1 1


. ; . , 0; . , 0



2 2 2


<i>A x</i> <i>B x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV nhận xét cho điểm.


<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (31 phút )</b></i>
Dạng bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức số.


Bài tập 70 (c,d)tr 40 SGK


GV gợi ý nên đưa các số vào một căn thức, rút gọn rồi
khai phương.


Hai HS lên bảng làm.
Bài 71 (a, c) tr 40 SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
a) ( 8 3 2  10). 2 5


GV: Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
HS: Ta nên thực hiện nhân phân phối, đưa thừa số ra
ngoài dấu căn rồi rút gọn.


GV Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào?
HS : ……


Sau khi hướng dẫn chung toàn lớp, GV yêu cầu HS rút
gọn biểu thức. Hai HS lên bảng trình bày bài.



GV: Cho HS làm bài 72. SGK


Nhóm 1 làm câu a . Nhóm 3 làm ø câu c.
Nhóm 3 làm câu b . Nhóm 3 làm câu d.


GV hứơng dẫn thêm HS cách tách hạng tử ở câu d.


12
4


3


12   





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Sau khoảng 3 phút , đại diện hai nhóm lên trình bày.
HS lớp nhận xét, chữa bài.


Bài 74 tr 40 SGK. Tìm x bieát:
a) 2 12 3





<i>x</i>



GV hứơng dẫn HS làm:


Khai phương vế trái: |2x-1| = 3


b) <i>x</i> <i>x</i> 15<i>x</i>


3
1
2
15
15


3
5






GV: - Tìm điều kiện của x


- Chuyển các hạng tử chứa x sang một vế, hạng tử tự
do về vế kia.


Sau khi hướng dẫn chung cả lớp, GV yêu cầu hai HS
lên bảng làm.


<b>Baøi 70 (c,d) SGK</b>


c) 640<sub>567</sub>.34,3  64<sub>567</sub>.343 =



9
56
9


7
.
8
81


49
.
64





d) = 21,6.810.(115).11 5 =


6
.
16
.
81
.
216


= 36.9.4= 1296


<b>Bài 71(a,c) SGK.Rút gọn các biểu thức sau</b>


a) = 16 3 4 20 5= 4 – 6 + 2 5 5


= 5  2


c) = 2.100).8


5
4
2
2
3
2


2
2
1
(


2  


= 2 8 2 .8


2
3
2
4
1













 <sub></sub><sub>2 2 12 2 64 2</sub><sub></sub> <sub></sub>


54 2


<b>Bài 72. (SGK) : Phân tích thành nhân tử</b>
Kết quả.


a)

<i>x</i>  1



<i>y</i> <i>x</i> 1



 





<i>x</i>

 

<i>x</i>



<i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i>













3
.
4


) 1


)) .


<b>Bài 74 (SGK). Tìm x biết:</b>
a) 2 12 3





<i>x</i>


 |2x-1| = 3


 2x – 1 =3 hoặc 2x – 1 = -3
 2x = 4 hoặc 2x = -2



 x = 2 hoặc x = -1
Vậy x1 = 2 ; x2 = -1


b) <i>x</i> <i>x</i> 15<i>x</i>


3
1
2
15
15


3
5





 ÑK : x ≥ 0


5 1


15 15 15 2


3 3


1


15 2 15 36 2, 4



3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


     


<i><b>Hoạt động 2 : HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút) - </b></i>
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tuần: 09 Ngày soạn:24/10/2008</b></i>
<i><b>Tiết: 17</b></i> <i><b> ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (T2) Ngày dạy:26/10/2008 </b></i>


<b>A. MỤC TIÊU </b>


- HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ơn lí thuyết câu 4 và 5.
- Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm ĐKXĐ của biểu
thức.


- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính tốn và rút gọn.
<b>B . CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu. Máy tính bỏ túi.
HS: OÂn tập chương I, làm câu hỏi ôn tập và bài ôn tập chương.


<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<i><b>Họat động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<b>ÔN TẬP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (8 Phút)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra


<b>HS1: Câu 4. Phát biểu và chứng minh định lí về mối </b>
liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví
dụ.


<b>- Bài tập: Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng.</b>


2 3

2  4 2 3 ...  

3 ...

2


= …… + ……= 1


<b>HS2: Câu 5: phát biểu và chứng minh định lí về mối </b>
liên hệ giữa phép chia và phép khai trương.


<b>- Bài tập: Giá trị của biểu thức</b>


0
.
;
3
2
.
;
4


.


:
3


2
1
3


2
1


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>baèng</i>







Hãy chọn kết quả đúng
Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét cho điểm.


<i><b>Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 phút)</b></i>


Bài 73 tr 40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu


thức sau


a. <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>9</sub> <sub>12</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2




 taïi a = -9


HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
GV lưu ý HS tiến hành theo 2 bước
- Rút gọn


<b>Bài 73 (SGK). Rút gọn rồi tính giá trị của </b>
biểu thức sau.


a. Ta coù 9.(<i>a</i>) 32<i>a</i>2


<i>a</i>


<i>a</i> 3 2


3   


Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn, ta được:


)


9
(
2
3
)
9
(


3     


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tính giá trị của biểu thức = 3.3 – 15
= – 6
Bài 75(c, d) tr 41 SGK


c. <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 <sub>:</sub> 1


với a, b > 0 và a  b



d. <sub></sub>






















1
1
.
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


= 1 – a
Với a  0; a  1


Nửa lớp làm câu c
Nửa lớp làm câu d


HS hoạt động theo nhóm


Đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải.
HS lớp nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 75(c, d) Chứng minh các đẳng thức sau:</b>


c.

 

<i>a</i> <i>b</i>



<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>VT</i>   . 


<i>a</i> <i>b</i>

 

<i>a</i> <i>b</i>



 .



= a – b = VP


Vậy đẳng thức đã được chứng minh.


d.

<sub></sub>























1
1


1
.
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>VT</i>


 <i>a</i>

 

 <i>a</i>



1 .1
= 1 – a = VP


Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
Bài 76 (SGK) Cho biểu thức


2
2
2


2
2


2 1 :<i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>



<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>Q</i>
















Với a > b > 0


b. Xaùc định giá trị của Q khi a = 3b


GV: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Thực hiện
rút gọn.



HS làm dưới sự hướng dẫn của GV


Bài 76 (SGK) Cho biểu thức
a. Rút gọn


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>Q</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>  2 2







2
2
2

2
2
2


2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>Q</i>






2
2
2
2


2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>Q</i>




2
2 <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>Q</i>




<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>Q</i>




.
2
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
<i>Q</i>



Câu b, GV yêu cầu HS tính


1 HS lên bảng tính , cả lớp làm vào vở. b. Thay a = 3b vào Q
2
2
4
2
3
3





<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>Q</i>


<i><b>Hoạt động 2: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2 phút)</b></i>
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I Đại số



- Ơn tập các câu hỏi ơn tập chương, các công thức-


- Bài tập về nhà số 75(a,c) SGK . Số 103, 104, 106 tr 19, 20 SBT.


<i><b>Tuần: 09 Ngày soạn:25/10/2008</b></i>
<i><b>Tiết: 18</b></i> <i><b> KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Ngày dạy:26/10/2008 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS vậân dụng các kiến thức đã học để làm một số bài tập trắc nghiệmvà tự luận .


- HS luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm ĐKXĐcủa biểu thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính tốn và rút gọn.


<b>B . CHUẨN BỊ CỦA GV VAØ HS</b>
- GV: Đề kiểm tra và đáp án.


- HS: Xem lại các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm và tự luận).
<b> C . ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Bài 1: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng</b>
Câu1. Cho biểu thức


2
2




x
x



M <sub>. Điều kiện xác định của biểu thức M là:</sub>
A. x > 0; B. x  0 và x  4; C. x  0


Câu 2. Giá trị của biểu thức

2 3

2  74 3 bằng:


A. 4; B. -2 3; C. 0


Caâu 3. Nếu 9<i>x</i>  4<i>x</i> 3thì x bằng
A. 3 B.9 C.9


5


<b> Bài 2 (3 điểm) Rút gọn các biểu thức</b>
a.

5 22 5

5 250 b.


5
3


5
3
5
3


5
3









<b> Baøi 3 (4 điểm)</b>


Cho biểu thức <sub></sub>
































1
2
2


1
:


1
1
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>P</i>


a. Tìm điều kiện của x để P xác định
b. Rút gọn P.


c. Tìm x để P =
4


1
<b>Hướng dẫn chấm:</b>


<b> Bài 1: (3đ) Câu 1: B Caâu 2: A Câu 3: C</b>
<b> Bài 2: (3 ñieåm)</b>


a.

5 22 5

5 205 5 10 10 5 10= 10 1,5 điểm
b.


5
3


5
3
5
3


5
3







 <sub>=</sub>



5
9



5
3
5


9
5


3 2 2







 <sub>=</sub>


2
5
3
2


5


3 




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3 (4 điểm) Điều kiện của x để P xác định là: x >0; x </b>

1; x

4 0,5 điểm
a. Rút gọn P.







 

 

 



 



 

 



1 1 1 2


:


1 2 1


1 1 1 2 2


:


1 2 1


1 1 4 2


:


3


1 2 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub>




  



 <sub> </sub> <sub></sub>


      




  


     


 


  


1 điểm


c. <sub>4</sub>1


3
2
4


1







<i>x</i>


<i>x</i>


<i>P</i> (với x > 0 ; x

1; x

4). 1 điểm


4 <i>x</i> 8 3 <i>x</i> <i>x</i> 8 <i>x</i> 64(<i>TMDK</i>)


      


Kết luận: 64


4
1





 <i>x</i>


<i>P</i> <sub> 1 điểm</sub>


<b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b>


</div>

<!--links-->

×