Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

slide 1 thý nghiöm 1 thý nghiöm 2 kim lo¹i ph¶n øng víi phi kim kim lo¹i ®ång tan dçn cã chêt mµu tr¾ng b¹c b¸m ngoµi d©y ®ång dung dþch chuyón dçn sang mµu xanh kim lo¹i s¾t tan dçn cã chêt mµu n©

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.35 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TN Hiện t ợng
a) Nhỏ khoảng 3 ml


dung dịch AgNO<sub>3</sub>
vµo èng nghiƯm


đựng kim loại đồng.
b) Nhỏ khoảng 3 ml
dung dịch CuSO<sub>4</sub>


vào ống nghiệm
đựng đinh sắt.


Kim loại đồng tan dần, có chất
màu trắng bạc bám ngồi dây
đồng, dung dịch chuyển dần
sang màu xanh.


Kim lo¹i Sắt tan dần, có chất


mu nõu bỏm ngoi đinh sắt,
màu xanh của dung dịch nhạt
dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài tâp 1: Chọn kim loại ở cột (I) để ghép với phần câu
ở cột (II) cho phù hợp


Cét (I) Cét (II)


1. Cu
2. Zn


3. Na
4. Ag
5. Fe


a. Đẩy đ ợc hiđro ra khỏi dd HCl, dd H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>loãng.
b. Phản ứng với n ớc ở nhịêt độ th ờng tạo dung dịch
kiềm.


c. Đẩy đ ợc đồng ra khỏi dung dịch muối đồng.
d. Tác dụng với khí oxi ở nhệt độ thích hợp.


e.Tác dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nóng nh ng khơng tác
dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỗng.


1- ; 2- ; 3- 4- ;5-d , e a, c, d a, b, d




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Mg vµ dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


2. Ag và dd Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>
3. Cu và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>(đặc,


nãng)


4. Cu vµ dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
lo·ng


5. K vµ S
6 . Ag vµ O



<b>PhiÕu häc tËp</b> (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Mg vµ dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Mg + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> MgSO<sub>4 </sub>+ H<sub>2</sub>


2. Ag vµ dd Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub> Không phản ứng


3. Cu v H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>(c,
núng)


Cu + 2 H<sub>2</sub>SO<sub>4đặc</sub> CuSO<sub>4 </sub>+
SO<sub>2</sub>+ 2H<sub>2</sub>O


4. Cu và dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
loÃng


Không phản øng


5. K vµ S 2K + S  K<sub>2</sub>S


6 . Ag và O<sub>2</sub> Không phản ứng


<b>Phiếu học tập</b> (5)


Bài tập 2: Viết ph ơng trình hóa học của các phản ứng
có thể xảy ra giữa các cỈp chÊt sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập 2: Cho một mẩu kim loại Na vào dung dịch muối CuSO<sub>4</sub>.
Nhận xét đúng là:



A. Kim loại Na đẩy kim loại đồng ra khỏi dung dịch muối
B. Kim loại Na tan to dung dch kim.


C. Kim loại Na tan giải phóng khí hiđro, sau phản ứng thu đ ợc kết
tủa mµu xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mg
MgO


MgCl<sub>2</sub> MgS


Mg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
MgSO<sub>4</sub>
(2)
(1)
(3)
(5)
(4)
Bài tập 3: Có các chuyn i hoỏ hc sau


a) Tìm các chất thích hợp thay thế vào các vị trí
(1); (2);(3);(4);(5)


b) Hóy vit các ph ơng trình hố học thực hiện các
chuyển đổi hố học trên(về nhà)


(H 2SO


4)h
c




CuS
O4
(HCl
) h


c(Cl


2)
(O


2)


Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H íng dÉn häc ë nhà</b>


<b>* Hoàn thành các bài tập trang 51</b>


H ớng dẫn bài tập 6/51


ãViết ph ơng trình hoá của phản ứng,


ãTính khối l ợng CuSO<sub>4</sub> Số mol của CuSO<sub>4</sub>


ã<sub> Dựa vào ph ơng trình tính số mol kẽm và số mol ZnSO</sub><sub>4</sub>
ã Tính khối l ợng kẽm phản ứng vµ C% cđa dd ZnSO<sub>4</sub>


</div>


<!--links-->

×