Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide 1 giáo viên t« quang c¶nh trường thcs tânlễ qua mét ®ióm ë ngoµi mét ®­êng th¼ng chø cã mét ®­êng th¼ng song song víi ®­êng th¼ng ®ã hs 1 phát biểu tiên đề ơ clít vẽ hình minh hoạ hs 2 phát bi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.67 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Qua một điểm ở ngoài </b>
<b>một đ ờng thẳng chỉ có một đ ờng thẳng </b>
<b>song song với đ ờng thẳng đó.</b>


<b>HS 1: Phát biểu tiên đề Ơ-clít? Vẽ </b>
<b>hình minh hoạ?</b>


<b>HS 2: Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song </b>
<b>song? Vẽ hình minh hoạ?</b>


<b>NÕu mét ® êng thẳng cắt hai đ ờng thẳng </b>
<b>song song thì:</b>


<b>a)Hai góc so le trong bằng nhau.</b>
<b>b)Hai góc đồng vị bằng nhau.</b>


<b>c)Hai gãc trong cïng phÝa bï nhau.</b>


KiĨm tra bµi cị



<b>1)Tiên đề </b>
<b>Ơ-clít:</b>


<b>2)Tính chất của hai đường thẳng </b>
<b>song song:</b>


<b>§iĨm M nằm ngoài đ ờng thẳng a, đ ờng thẳng b ®i </b>
<b>qua M vµ song song víi a lµ duy nhất.</b>





<b>M</b> <b><sub>b</sub></b>


<b>a</b>

Trả lời:



<b>A</b> <b><sub>b</sub></b>


<b>a</b>
<b>B</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>4</b>


(


)


<b>Biết a // b thì suy ra: a) </b><b>A<sub>1</sub> = B</b><b><sub>3</sub></b>
<b>b) </b><b>A<sub>1</sub> = B</b><b><sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <i><b>Định lí</b></i><b> là một khẳng định </b>



<b>được suy ra từ những khẳng </b>
<b>định được coi là đúng.</b>


<b>Thế nào là một </b>
<b>định lí?</b>


<b>“Hai góc đối đỉnh thì </b>
<b>bằng nhau”.</b>


<b>1. Định </b>


<b>lí</b>



?1<i><b> Ba tính chất ở §6 là </b></i>


<i><b>ba định lí. Em hãy phát </b></i>
<i><b>biểu lại ba định lí đó.</b></i>


<b> Hai đường thẳng phân biệt </b>
<b>cùng vng góc với một </b>
<b>đường thẳng thứ ba thì </b>
<b>chúng song song với nhau.</b>


<b> Một đường thẳng vuông </b>
<b>góc với một trong hai đường </b>
<b>thẳng song song thì nó cũng </b>
<b>vng góc với đường thẳng </b>
<b>kia.</b>


<b> Hai đường thẳng phân biệt </b>


<b>cùng song song với một </b>
<b>đường thẳng thứ ba thì </b>
<b>chúng song song với nhau.</b>


<b>là một </b>


<b>định lí.</b>


<b>Tính </b>
<b>cht:</b>


Tiết 24-Tuần 12

<i><b>Đ</b></i>

3. Rút gọn phân thức

Đại số 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 12-Tuần 6

<i><b>Đ</b></i>

7. Định lí

Hình häc 7



<b>1. Định </b>


<b>lí</b>



<b> Định lí là một khẳng định </b>


<b>được suy ra từ những khẳng </b>
<b>định được coi là đúng.</b>


<b> Định lí: “Hai góc đối đỉnh thì </b>


<b>bằng nhau”.</b> <b><sub>hai góc đối đỉnh O</sub>Vẽ hình của định lí, kí hiệu <sub>trên hình vẽ </sub></b> 


<b>1</b>


<b>và O<sub>2</sub>?</b>



<b>(</b> <b>)</b>


<b>O</b>


<b>1</b> <b>2</b>


<b>Điều đã </b>
<b>cho:</b>


<b>“O<sub>1</sub> và O<sub>2</sub> là hai góc </b>
<b>đối đỉnh”</b>





<b>là </b><i><b>giả thiết</b></i><b> của </b>
<b>định lí<sub>Điều phải </sub></b>


<b>suy ra:</b>


 


<b> “O<sub>1</sub> = </b>
<b>O<sub>2</sub>”</b>


<b>là </b><i><b>kết luận</b></i><b> của </b>
<b>định lí.</b>


<b> Khi định lí được phát biểu </b>



<b>dưới dạng “Nếu ... thì”, phần </b>
<b>nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” </b>
<b>là phần giả thiết, phần sau từ </b>
<b>“thì” là phần kết luận.</b>


<b> </b> <b>“Giả thiết” và </b> <b>“Kết luận” </b>


<b>được viết tắt tương ứng là GT</b>


<b>và KL.</b>
<i><b>giả </b></i>
<i><b>thiết</b></i>
<i><b>kết </b></i>
<i><b>luận</b></i>
<b>nằm </b>
<b>giữa </b>
<b>“Nế</b>
<b>u”</b>
<b>“t</b>
<b>hì”</b>
<b>sa</b>
<b>u</b>
<b>“t</b>
<b>hì”</b>
<b>giả </b>
<b>thiết</b>
<b>kết </b>
<b>luận.</b>



<b>Hai góc đối </b>
<b>đỉnh</b>


<b>bằng </b>
<b>nhau</b>


<b>th×</b>


<b>. . . </b> <b>th×</b> <b>. . . </b>


<b>. . . </b>


<b>. . . </b>


<b>NÕu</b> <b>th×</b>


<b>GT</b> <b>KL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 12-Tuần 6

<i><b>Đ</b></i>

7. Định lí

Hình học 7



<b>1. Định </b>


<b>lí</b>



<b> Định lí là một khẳng định </b>


<b>được suy ra từ những khẳng </b>
<b>định được coi là đúng.</b>


<b> Định lí: “Hai góc đối đỉnh thì </b>



<b>bằng nhau”.</b>
<b>(</b> <b>)</b>
<b>O</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>Điều đã </b>
<b>cho:</b>


<b>“O<sub>1</sub> và O<sub>2</sub> là hai góc </b>
<b>đối đỉnh”</b>





<b>là </b><i><b>giả thiết</b></i><b> của </b>
<b>định lí<sub>Điều phải </sub></b>


<b>suy ra:</b>


 


<b> “O<sub>1</sub> = </b>
<b>O<sub>2</sub>”</b>


<b>là </b><i><b>kết luận</b></i><b> của </b>
<b>định lí.</b>


<b> Khi định lí được phát biểu </b>


<b>dưới dạng “Nếu ... thì”, phần </b>
<b>nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” </b>


<b>là phần giả thiết, phần sau từ </b>
<b>“thì” là phần kết luận.</b>


<b> </b> <b>“Giả thiết” và </b> <b>“Kết luận” </b>


<b>được viết tắt tương ứng là GT</b>


<b>và KL.</b>
<b>GT</b>
<b>K</b>
<b>L</b>
<b>nằm </b>
<b>giữa </b>
<b>“Nế</b>
<b>u”</b>
<b>“t</b>
<b>hì”</b>
<b>sa</b>
<b>u</b>
<b>“t</b>
<b>hì”</b>
<b>giả </b>
<b>thiết</b>
<b>kết </b>
<b>luận.</b>


<b>Hai góc đối </b>
<b>đỉnh</b>


<b>bằng </b>


<b>nhau</b>


 


<b> O<sub>1</sub> = </b>
<b>O<sub>2</sub></b>


<b>O<sub>1</sub> và O<sub>2</sub> là hai góc </b>
<b>i nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 12-Tuần 6

<i><b>Đ</b></i>

7. Định lí

H×nh häc 7



<b>1. Định </b>


<b>lí</b>



<b> Định lí là một khẳng định </b>
<b>được suy ra từ những khẳng </b>
<b>định được coi là đúng.</b>


<b>Điều đã cho là </b><i><b>giả thiết</b></i><b> (GT) </b>


<b>của định lí.Điều phải suy ra là </b><i><b>kết luận</b></i><b> (KL) </b>


<b>của định lí.</b> <b> a) Hãy chỉ ra giả thiết </b>?2


<b>và kết luận của định lí: “Hai </b>
<b>đường thẳng phân biệt cùng </b>
<b>song song với một đường </b>
<b>thẳng thứ ba thì chúng song </b>
<b>song với nhau”.</b>



<b>b) Vẽ hình minh hoạ định lí </b>
<b>trên và viết giả thiết, kết </b>
<b>luận bằng kí hiệu.</b>


?2


<b>KL: Chúng song song với </b>
<b>nhau</b>


<b>a) GT: Hai đường thẳng phân </b>


<b>biệt cùng song song với một </b>
<b>đường thẳng thứ ba. </b>


<b>b)</b> <b><sub>a</sub></b>


<b>b</b>
<b>c</b>


<b>a // b; </b>
<b>b // c<sub>a // </sub></b>


<b>c</b>


<b>GT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 12-Tuần 6

<i><b>Đ</b></i>

7. Định lí

Hình học 7



<b>1. Định </b>



<b>lí</b>



<b> Định lí là một khẳng định </b>
<b>được suy ra từ những khẳng </b>
<b>định được coi là đúng.</b>


<b>Điều đã cho là </b><i><b>giả thiết</b></i><b> (GT) </b>


<b>của định lí.</b>


<b>Điều phải suy ra là </b><i><b>kết luận</b></i><b> (KL) </b>


<b>của định lí.</b> <b>Bài 49 / trang </b>


<b>101 SGK</b>


<b> Hãy chỉ ra giả thiết và kết </b>
<b>luận của các định lí sau:</b>


<b> a) Nếu một đường thẳng </b>
<b>cắt hai đường thẳng sao cho </b>
<b>có một cặp góc so le trong </b>
<b>bằng nhau thì hai đường </b>
<b>thẳng đó song song.</b>


<b> b) Nếu một đường thẳng </b>
<b>cắt hai đường thẳng song </b>
<b>song thì hai góc so le trong </b>
<b>bằng nhau.</b>



<b>a) </b> <b>GT: Một đường thẳng cắt </b>


<b>hai đường thẳng sao cho có </b>
<b>một cặp góc so le trong bằng </b>
<b>nhau </b>


<b>Bài 49 / trang </b>
<b>101 SGK</b>


<b>KL: Hai đường thẳng đó </b>
<b>song song.</b>


<b>b) </b> <b>GT: Một đường thẳng cắt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 12-Tuần 6

<i><b>Đ</b></i>

7. Định lí

Hình học 7



<b>1. nh </b>


<b>lớ</b>



<b> Định lí là một khẳng định </b>
<b>được suy ra từ những khẳng </b>
<b>định được coi là đúng.</b>


<b>Điều đã cho là </b><i><b>giả thiết</b></i><b> (GT) </b>


<b>của định lí.Điều phải suy ra là </b><i><b>kết luận</b></i><b> (KL) </b>
<b>của định lí.</b>

<b><sub>2. Chứng minh định </sub></b>



<b>lí</b>




<b>(</b> <b>)</b>


<b>O</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b>


<b>Định lí: “Hai góc đối đỉnh thì </b>


<b>bằng nhau”.</b>


<b>(</b> <b>)</b>


<b>O</b>


<b>1</b> <b>3</b> <b>2</b>


 


<b> O<sub>1</sub> = </b>
<b>O<sub>2</sub></b>


<b>GT</b>
<b>K</b>
<b>L</b>


<b>O<sub>1</sub> và O<sub>2</sub> là hai góc </b>


<b>đối đỉnh</b>






<b>Vì O<sub>1</sub> và O<sub>3 </sub>là hai góc </b>


<b>kề bù nên:</b>





<b>O<sub>1</sub> + O<sub>3</sub> = 1800 </b>


<b> (1)</b>


 


<b>Vì O<sub>2</sub> và O<sub>3 </sub>là hai góc </b>


<b>kề bù nên:</b>





<b>O<sub>2</sub> + O<sub>3</sub> = 1800<sub> </sub></b>


<b> (2)</b>


 


<b>Từ (1) và (2) </b><b> O<sub>1</sub> + O<sub>3</sub> = O<sub>2</sub></b>



<b>+ O<sub>3 </sub>= 1800</b>


   


<b> O<sub>1 </sub>= O</b> <b>(pcm<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 12-Tuần 6

<i><b>Đ</b></i>

7. Định lí

Hình häc 7



<b>1. Định </b>


<b>lí</b>



<b> Định lí là một khẳng định </b>
<b>được suy ra từ những khẳng </b>
<b>định được coi là đúng.</b>

<b><sub>2. Chứng minh định </sub></b>



<b>lí</b>



 <i><b>Chứng minh định lí</b></i><b> là dùng </b>


<b>lập luận để từ giả thiết suy ra </b>
<b>kết luận.</b><sub></sub> <i><b><sub>Ví dụ:</sub></b></i><b><sub> Chứng minh </sub></b>


<b>định lí:</b>


<b> </b>
<b> Góc tạo bởi hai tia phân giác </b>
<b>của hai góc kề bù là một góc </b>
<b>vng.</b>



<b>Ta có thể phát biểu cụ thể </b>
<b>như sau: Nếu Om và On là </b>
<b>hai tia phân giác của hai góc </b>
<b>kề bù thì góc mOn là góc </b>


<b>vng.</b>


<b>xOz và zOy </b>
<b>kề bù</b>


<b>Om là phân giác </b>
<b>của xOz</b>


<b>On là phân giác </b>
<b>của zOy</b>


<b>GT</b>
<b>K</b>
<b>L</b>


<b>mOn = </b>
<b>900</b>


(

(



(

(



<b>n</b>


) )



<b>m</b>


<b>O</b>
<b>x</b>


<b>z</b>


<b>y</b>




<i><b>Chứng minh </b></i>
<i><b>định lí</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TiÕt 12-Tuần 6

<i><b>Đ</b></i>

7. Định lí

Hình học 7



<b>1. nh </b>


<b>lớ</b>



<b> Định lí là một khẳng định </b>
<b>được suy ra từ những khẳng </b>
<b>định được coi là đúng.</b>

<b><sub>2. Chứng minh định </sub></b>



<b>lí</b>



 <i><b>Chứng minh định lí</b></i><b> là dùng </b>


<b>lập luận để từ giả thiết suy ra </b>
<b>kết luận.</b><sub></sub> <i><b><sub>Ví dụ:</sub></b></i><b><sub> Chứng minh </sub></b>



<b>định lí:</b>


<b> </b>
<b> Góc tạo bởi hai tia phân giác </b>
<b>của hai góc kề bù là một góc </b>
<b>vng.</b>


<b>xOz và zOy </b>
<b>kề bù</b>


<b>Om là phân giác </b>
<b>của xOz</b>


<b>On là phân giác </b>
<b>của zOy</b>
<b>GT</b>
<b>K</b>
<b>L</b>
<b>mOn = </b>
<b>900</b>
<b>mOz = </b>
<b>xOz ; </b>
<b>1</b>


<b>2</b> <b>zOn = 12</b>


<b>zOy </b>
<b> xOz + zOy </b>



<b>= 1800</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt 12-TuÇn 6

<i><b>Đ</b></i>

7. Định lí

Hình học 7



<b>1. nh </b>


<b>lớ</b>



<b> Định lí là một khẳng định </b>
<b>được suy ra từ những khẳng </b>
<b>định được coi là đúng.</b>

<b><sub>2. Chứng minh định </sub></b>



<b>lí</b>



 <i><b>Chứng minh định lí</b></i><b> là dùng </b>


<b>lập luận để từ giả thiết suy ra </b>
<b>kết luận.</b><sub></sub> <i><b><sub>Ví dụ:</sub></b></i><b><sub> Chứng minh </sub></b>


<b>định lí:</b>


<b> </b>
<b> Góc tạo bởi hai tia phân giác </b>
<b>của hai góc kề bù là một góc </b>
<b>vng.</b>


<b>xOz và zOy </b>
<b>kề bù</b>


<b>Om là phân giác </b>
<b>của xOz</b>



<b>On là phân giác </b>
<b>của zOy</b>
<b>GT</b>
<b>K</b>
<b>L</b>
<b>mOn = </b>
<b>900</b>


<b>mOz = xOz </b>
<b> (1)</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>zOn = zOy </b>
<b> (2)</b>


<i><b>Chứng </b></i>
<i><b>minh</b></i>


<b>(vì Om là phân giác </b>
<b>của xOz)</b>


<b>(vì On là phân giác </b>
<b>của zOy)</b>


<b>Từ (1) và (2) ta </b>



<b>có:</b> <b>1</b>


<b>2</b>


<b>mOz + zOn = (xOz </b>
<b>+ zOy)</b>


<b>(3</b>
<b>)</b>
<b>Vì tia Oz nằm giữa hai </b>


<b>tia Om, On<sub>vàvì xOz và zOy </sub></b>
<b>kề bù</b>


<b>(theo giả </b>
<b>thiết)</b>


<b>mOn = . </b>


<b>1800</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>nên từ (3) </b>
<b>ta có:</b>


<b>mOn = 900</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tổng kết bài học:</b>

<b> Định lí</b>




<i><b>1) </b></i><b>Th nào là định lí?</b>


<b> Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng </b>
<b>định được coi l ỳng.</b>


<i><b>2) </b></i><b>Định lí gồm những phần nào? Giả thiết là gì? Kết luận là gì?</b>


<b>Định lí gồm hai phần:</b>


<b>Giả thiết (GT)</b>


<b>Kết luận (KL)</b>


<b>: iu ó </b>
<b>cho</b>


<b>: iu phi </b>
<b>suy ra</b>


<b>3) Chứng minh một định lí là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H íng dÉn vỊ nhµ





<b>Học thuộc định lí là gì, phân biệt giả thiết, </b>
<b>kết luận của định lí. Nắm được các bước </b>
<b>chứng minh một định lí.</b>



<b>Bài về nhà số </b> <b>50, 51, 52 / trang 101, </b>


<b>102 SGK.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Xin chân thành cám ơn



các Thầy Cô gi¸o, c¸c em häc sinh



Tiết học đến đây là hết



KÝnh chúc các thầy cô mạnh khoẻ hạnh phúc


Chúc các em chăm ngoan học giỏi



</div>

<!--links-->

×